Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài Tập Nhóm 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.63 KB, 9 trang )

Bài Tập Nhóm 1:
Câu 1:
P1 = 12$
P2 = 15$

Giải
- Tỉ suất lợi nhuận của doanh nghiệp:
Ta có cơng thức tính tỉ suất lợi nhuận như sau:

tỷ a) Không chia cổ tức ( D2=0):
 = 0.25 =25%
nếu:
b) Chia cổ tức D2 =1:
a) Không
 = 0.3333 = 33.33%
b) Chia cổ
c) - Tỷ suất cổ tức : = = 0.0833 = 8.33%
D2= 1$
- Khoảng tăng vốn : = = 0.25 =25%
 Tổng tỷ suất cổ tức và khoảng tăng vốn :
c. Nếu
8.33% + 25% = 33.33%
tổng:
- Tỷ
- Vốn tăng của doanh nghiệp

- Tính

Câu 2 :
P1 = 59$


suất

lợi

nhuận

chia cổ tức
tức cho cổ đông
chia cổ tức tính
suất cổ tức

Giải
Ta có cơng thức tính tỉ suất lợi nhuận như sau:

P2 = 71$

 Quyết định đầu tư

D2= 1.75$
Tỉ suất lợi
15%
Có nên đầu tư ?

nhuận kì vọng :


Câu 3:
P1 = 17.25€- Tỉ giá : 1.3600$/ €
P2 = 28.33€ - Tỉ giá : 1.4170$/ €
a) Phần trăm thay đổi về giá


khi bán cổ phiếu hôm nay
b) Phần trăm thay đổi tỉ giá so

với cũng thời điểm?
c) Lợi nhuận thu lại khi bán cổ phiếu?

Giải
a) Tỉ lệ thay đổi về giá cổ phiếu: ( Mức tăng vốn):
= = 0.6423 = 64.23%
b) Phần trăm thay đổi tỉ giá so với cùng thời điểm:
= = 0.0419 = 4.19%
c) Lợi nhuận thu lại sau khi bán cổ phiếu :
- Doanh thu của việc bán cổ phiếu:
Theo EUR : P2 * Tỉ giá thời điểm sau = 28.33€*100 = 2833.00 €
Theo Dola : 2833.00 € * 1.4170$/ € = 4014.3610$
- Chi phí mua cổ phiểu ban đầu:
Theo EUR: P1 * Tỉ giá ban đầu = 17.25€ * 100 = 1726€
Theo Dola: 1726€ * 1.3600$/ € = 2347.36$
 Tổng lợi nhuận = 4014.3610 – 2347.36 =1667.001$

Câu 4:
P1 = 17.25€- Tỉ
P3 = 31.14€ - Tỉ
Tính tổng lợi
trường hợp này?

Giải
Doanh thu của việc bán cổ phiếu:
= 31.14*100*1.3110$/€

= 3114€ * 1.3110$/€ = 4082.4540$
- Lợi nhuận trường hợp này là:
= 4082.4540$ - 2347.36$
=1735.0940$
-

giá : 1.3600$/ €
giá : 1.3110$/€
nhuận

của


Câu 5:
P1 = 17.25€- Tỉ giá : 1.3600$/ €
P3 = 31.14€ - Tỉ giá : 1.3110$/€

Giải
Tỉ suất lợi nhuận của Sepncer Grant so với chi
phí đầu tư ban đầu là:
= = 0.8052 = 80.52%

Tính tỉ suất lợi nhuận so với
chi phí mua cổ phiếu ban đầu?
Câu 6:
Giải
Ta có tỷ suất lợi nhuận của Microsoft qua các năm được tính như sau:
Năm

Giá cổ phiếu


Cổ tức chia
cho cổ đông

2-1-1998
4-1-1999
3-1-2000
2-1-2001
2-1-2002
2-1-2003

$131.13
$141.00
$116.56
$43.38
$67.04
$53.72

$0.16
$0.16
$0.16
$0.16
$0.16
$0.16

Tỷ suất lợi nhuận
( không chia cổ tức
cho cổ đông)
(A1)
7.53%

-17.33%
-62.78%
54.54%
-19.87%

Tỷ suất lợi nhuận
(Chia cổ tức cho
cổ đơng)
(A2)
7.65%
-17.22%
-62.65%
54.91%
-19.63%

Tỷ suất lợi nhuận trung bình :
-

Khơng chia cổ tức cho cổ đông = = = - 7.58%
Chia cổ tức cho cổ đơng = = = -7.39%.

Câu 8:
Vì có sự nhầm lẫn trong lỗi báo cáo nên khoảng thu nhập được thay thế từ 5,000,000$
thay cho 10,000,000 từ dữ liệu công ty Modern American ( problem 7), ta thực hiện lại
bảng như sau:
Công ty

Chỉ số

Số lượng


Giá cổ phiếu

Thu nhập

EPS

Tổng giá trị


20

10,000,000

trên thị
trường
$20.00

40

10,000,000

$40.00

(Company)
ModoUnic
o
Modern
American


P/E

cổ phiếu

$10,000,00
0
$5,000,000

$1.00
$1.00

Ta có cơng thức: EPS=, áp dụng vào bảng ta có EPS = = $1.00
Để thực hiện giao dịch, số tiền để mua cổ phiếu :
= Tổng thu nhập của Modern America + Phần bảo hiểm
= 200,000,000 + 200,000,000*10%
=220,000,000$
Số cổ phiếu của ModoUnico có thể mua:
= = = 11,000 cổ phiếu > 10,000,000 ( số cổ phiếu của Modern American)

 Không thể thực hiện giao dịch này.

$200,000,00
0
$200,000,00
0


Bài 10:
Số liệu của
Công ty Bertrand

Manufacturing
Nợ dài hạn
Lợi nhuận
Cổ phiếu phổ thơng đã
được thanh tốn: 1triệu
cổ phiếu loại A
Cổ phiếu phổ thơng đã
được thanh tốn: 4 triệu
cổ phiếu loại B
Tổng vốn

Số Tiền
(Triệu USD)

Tỉ lệ mỗi cổ phiếu

Tổng phiếu

200
300
100

1.00

100

400

1.00


400

1000

500

a) Tỉ lệ giữa số tiến bán cổ phiếu A so với Tổng vốn của Công ty Bertrand

Manufacturing:
= = 10%
b) Khi tỉ lệ biểu quyết bằng 1.00 thì tỉ lệ cổ phiếu A trên tổng cổ phiếu bán được là:

= = 20%
c) Tỉ suất cổ tức của cổ phiếu A trong tổng cổ phiếu là:

= = 20%


Bài 11:
Ta có:
Tổng doanh thu tại thị trường EU,HK$:
o Năm 2008 = Tổng doanh thu(2008) * phần trăm doanh thu của EU(2008)

-

=171.275 * 48% = 82.2120 HK$
o

Năm 2009 = Tổng doanh thu(2009) * phần trăm doanh thu của EU(2009)
= 187.5 * 44% = 82.5 HK$


o

Năm 2010 = Tổng doanh thu(2010) * phần trăm doanh thu của EU(2010)
= 244.900 * 39% = 95.5110 HK$

-

-

Tổng doanh thu tại thị trường EU, euros:
o Năm 2008 = = 7.1489 €
o Năm 2009 = = 7.0513 €
o Năm 2010 = = 9.2729 €
Tốc độ tăng trưởng của doanh thu ở thị trường EU:
o Năm 2009 :
g2009= = = -1.3652%.
o

Năm 2010:
g2010= = = 31.51%

-

Từ những số liệu đã tính tốn bên trên ta thấy doanh thu công ty tại thị trường EU tăng và
tăng không đều. Điển hình từ giai đoạn 2008 – 2009 tốc độ tăng trưởng < 0 cho thấy sự
sụt giảm doanh thu làm tốc độ tăng trưởng âm. Nhưng đến giai đoạn 2009 – 2010 doanh
thu của cơng ty có sự tăng trưởng mạnh từ 82.5€ lên 95.5€ tăng 2.22€ tương đương
31.51% so vơi năm 2009.


Câu 12:
Giải:
Khoảng nợ của công ty qua các năm: (HK$):
-

Năm 2008 : = = 975,609 HK$


Năm 2009: = = 991,735 HK$
Năm 2010 : = = 1,052,631 HK$
 Từ đó ta thấy được hợp đồng vay Yên Nhật Bản qua các năm, và khoảng phải trả qua các
-

năm quá cao. Điển hình năm 2008 vay 12,000,000 thì phải trả tương đương 975,609
HK$, nhưng qua năm 2009 cũng vay 12,000,000 nhưng phải trả cao hơn năm 2008 là
991.735 HK$ và tương tự năm 2010 vay 12,000,000 và phải 1,052,631. Qua đó cho thấy
hợp đồng này khơng an tồn vì khoảng vay 12,000,00 khơng đổi qua các năm nhưng
khoảng phải trả lại tăng đều qua các năm từ 2008 – 2010.
Bài 14:
Giải
a) Tốc độ tăng trưởng doanh thu của từng khu vực trong 3 giai đoạn như sau:
- Giai đoạn 2001 – 2002:

Khu vực
Châu Âu

2001

2002


$933,450

$1,126,177

Mỹ La tinh
471,301
Canada
155,791
Châu Á –
119,749
Thái Bình Dương
Tồn cầu
$ 1,680,291
Mỹ
3,392,284
Mức điều chỉnh
(384,651)
doanh thu
Tổng cộng
$4,687,924
- Giai đoạn 2002 – 2003:

Tốc độ tăng trưởng
doanh thu (2001 –
2002)
20.65%

466,349
161,469


-1.05%
3.64%

136,944

14.36%

$1,890,939
3,422,405

12.54%
0.89%

(428,004)

11.27

$4,885,340

4.21%

Khu vực

2002

2003

Châu Âu
Mỹ La tinh
Canada

Châu Á –
Thái Bình Dương

$1,126,177
466,349
161,469

$1,356,131
462,167
185,831

136,944

171,580

Tốc độ tăng trưởng
doanh thu (2002 –
2003)
20.42%
-0.90%
15.09%
25.29%


Toàn cầu
Mỹ
Mức điều chỉnh
doanh thu
Tổng cộng
Giai đoạn 3: 2003 – 2004


$1,890,939
3,422,405

$2,175,709
3,203,814

15.06%
-6.39%

(428,004)

(419,423)

-2.00%

$4,885,340

$4,960,100

1.53%

Khu vực

2003

2004

Châu Âu
Mỹ La tinh

Canada
Châu Á –
Thái Bình Dương
Tồn cầu
Mỹ
Mức điều chỉnh
doanh thu
Tổng cộng

$1,356,131
462,167
185,831

$1,410,525
524,481
197,655

Tốc độ tăng trưởng
doanh thu (2003 –
2004)
4.01%
13.48%
6.36%

171,580

203,575

18.65%


2,175,709
3,203,814

$2,336,236
3,209,862

7.38%
0.19%

(419,423)

(443,312)

5.70%

$4,960,100

$5,102,786

2.88%

Câu b: Sự chệnh lệch giữa tốc độ tăng trưởng và tác động thay đổi trong giá ngoại tệ
trong 3 giai đoạn như sau :
-

Giai đoạn 1 : 2001 - 2002
Khu vực
Châu Âu

Phần trăm thay

Tốc độ tăng trưởng
đổi tỉ giá (2001
doanh thu (2001 – 2002)
-2002)
20.65%
7.0%

Mỹ La tinh
Canada
Châu Á –
Thái Bình Dương
-

Thay đổi ròng trong
bán hàng (2001 –
2002)
13.5%

-1.05%
3.64%

-9.0%
0.0%

7.95%
3.64%

14.36%

3.0%


11.36%

Giai đoạn 2 : 2002 – 2003
Khu vực
Châu Âu

Phần trăm thay
Tốc độ tăng trưởng
đổi tỉ giá (2002
doanh thu (2002 – 2003)
-2003)
20.42%
15.0%

Thay đổi ròng trong
bán hàng (2002 –
2003)
5.42%


Mỹ La tinh
Canada
Châu Á –
Thái Bình Dương
-

-0.90%
15.09%


-6.0%
11.0%

5.1%
4.09%

25.29%

13.0%

12.29%

Giai đoạn 3: 2003 – 2004
Khu vực
Châu Âu
Mỹ La tinh
Canada
Châu Á –
Thái Bình Dương

Phần trăm thay
Tốc độ tăng trưởng
đổi tỉ giá (2003
doanh thu (2003 – 2004)
-2004)
4.01%
8.0%
13.48%
-2.0%
6.36%

5.0%
18.65%

6.0%

Thay đổi ròng trong
bán hàng (2003 –
2004)
-3.99%
15.48%
1.36%
12.65%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×