ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
ĐỀ TÀI
HTTT QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG CHO
VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP BẢN VIỆT–HẢI CHÂU, ĐÀ
NẴNG
GVHD
:
Nguyễn Bá Thế
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
MỤC LỤC
1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1.
Giới thiệu chung
Ngân hàng TMCP Bản Việt (Viet Capital Bank) được thành lập từ năm 1992 với tên gọi
trước đây là Ngân hàng TMCP Gia Định.
Trải qua 24 năm hoạt động, với nhiều thay đổi, đến nay với tầm nhìn và chiến lược kinh
doanh đúng đắn, Viet Capital Bank đang dần khẳng định vị thế của mình trên thị trường tài chính
ngân hàng với khả năng đáp ứng linh hoạt các nhu cầu về đa dạng về sản phẩm dịch vụ, tiện ích
của Khách hàng và đội ngũ nhân sự năng động.
Ngân hàng đã hoạch định và tập trung thực hiện chiến lược phát triển cho giai đoạn mới
2016 - 2020.
Ngân hàng TMCP Bản việt chi nhánh Đà Nẵng được thành lập vào ngày 18/12/2007, cung
cấp cho Quý khách những phương thức giao dịch ngân hàng hiện đại với nhiều công cụ hữu ích
như: Internet Banking, SMS Banking, Mobile banking, Phone Banking… là những giải pháp tối
ưu giúp tiết kiệm thời gian, chi phí cho Quý khách. Ngân hàng Bản Việt đang bước vào giai đoạn
phát triển cùng ngành ngân hàng Việt Nam và quá trình hội nhập kinh tế quốc tế với nhiều thách
thức, cơ hội phát triển.
TẦM NHÌN
Trở thành Ngân hàng đa năng, hiện đại, hướng đến Khách hàng, đặc biệt với nhóm Khách
hàng cá nhân và Khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ.
GIÁ TRỊ CỐT LÕI
- Tin cậy - Chúng tôi phát triển bền vững, tạo sự tin cậy cho Khách hàng, cổ đông và duy trì
đạo đức kinh doanh.
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 2
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
- Hiệu quả - Chúng tôi xây dựng chiến lược kinh doanh một cách hiệu quả, phù hợp dựa
trên nền tảng bền vững.
- Chuyên nghiệp - Chúng tôi luôn chuyên nghiệp trong sản phẩm, trong dịch vụ và con
người.
- Đổi mới và năng động - Chúng tôi luôn đổi mới để thích nghi, luôn năng động để vượt
trội.
- Khách hàng là trung tâm - Chúng tôi xây dựng các giá trị, sản phẩm và dịch vụ đáp ứng
nhu cầu thực sự của khách hàng.
Hôm nay để tài “ Quản lý cho vay tiêu dùng không Tài sản đảm bảo tại Ngân hàng
MTCP Bản Việt” của chúng em sẽ đi sâu vào quy trình hoạt động vay vốn tại ngân hàng MTCP
Bản Việt ở tại chi nhánh quận Hải Châu Đà Nẵng, nó là công cụ giúp việc quản lý thông tin đối
tác, và các công việc quản lý của ngân hàng ngày càng được thuận tiện, dể dàng, tiết kiệm thời
gian, tiền của và hiệu quả cao.
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 3
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
1.2.
Tổng quan về cho vay tiêu dùng của Ngân hàng TMCP Bản Việt
1.2.1. Khái niệm.
Vay tiêu dùng là sản phẩm tín dụng hỗ trợ khách hàng cá nhân có thêm nguồn tài chính đáp
ứng các nhu cầu sinh hoạt tiêu dùng như mua sắm vật dụng gia đình, học tập, du lịch, khám chữa
bệnh…
Đặc điểm sản phẩm.
- Không cần tài sản đảm bảo.
- Loại tiền vay: VND
- Số tiền vay: lên đến 300 triệu đồng
- Thời gian vay: tối đa 60 tháng
- Lãi suất vay: linh hoạt theo dư nợ ban đầu hoặc dư nợ giảm dần.
- Phương thức trả nợ: trả góp (vốn và lãi) hàng tháng.
1.2.3. Điều kiện vay.
- Mục đích sử dụng vốn phục vụ tiêu dùng hợp pháp.
- Có nguồn thu nhập đảm bảo trả nợ (từ lương, sản xuất kinh doanh, cho thuê nhà…).
- Thời gian làm việc tại đơn vị hiện tại tối thiểu 12 tháng.
1.2.4. Hồ sơ.
- Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án kinh doanh và kế hoạch trả nợ(theo mẫu của Viet
Capital Bank tại đây).
- Bản sao CMND, HK/KT3 của người vay và người bảo lãnh (nếu có).
- Hồ sơ tài sản thế chấp.
- Hồ sơ chứng minh thu nhập và khả năng trả nợ.
1.3.
Bài toán quy trình Bài toán quy trình
1.3.1. Hướng dẫn và tiếp nhận lập hồ sơ:
1.2.2.
- Khi khách hàng có nhu cầu vay vốn tiêu dùng sẽ đến bộ phận hướng dẫn khách hàng của
Ngân hàng. Lúc này, bộ phận sẽ cung cấp cho khách hàng một bộ hồ sơ mẫu và hướng dẫn cụ
thể.
- Sau khi hoàn thành, khách hàng sẽ đem hồ sơ kèm theo chứng từ đến bộ phận hướng dẫn.
Lúc này, nhân viên ở bộ phận sẽ xem xét sơ bộ và:
+ Chuyển trả lại hồ sơ nếu hồ sơ không hợp lệ, thiếu, không nằm trong chính sách cho vay
của NH…
+ Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ được chuyển qua bộ phận thẩm định.
1.3.2. Thẩm định.
- Sau khi nhận được hồ sơ vay vốn, cán bộ thẩm định và tiến hành thẩm định tín dụng.
Để đánh giá xem:
+ Khách hàng có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự không?
+ Mục đích sử dụng vốn có hợp pháp không?
+ Thu nhập cá nhân của khách hàng
+ Các nguồn thu nhập khác mà khách hàng có thể sử dụng để trả nợ.
+ Thái độ của khách hàng trong việc trả nợ vay.
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 4
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
- Trong quá trình thẩm định, cán bộ tín dụng có thể tham khảo các thông tin về khách hàng
thông qua Trung tâm thông tin tín dụng của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam CIC và trong nội bộ
(nếu là khách hàng cũ ) hoặc tại cơ quan, nơi cư trú…(nếu là khách hàng mới).
- Sau khi thẩm định thì cán bộ tín dụng sẽ lập tờ trình thẩm định cùng hồ sơ vay vốn hợp lệ lên
Ban Giám đốc ngân hàng Bản Việt, chi nhánh Đà Nẵng.
1.3.3.
Ra quyết định.
Sau khi xem xét, giám đốc sẽ phê duyệt:
+ Nhất trí với Tờ trình TĐ: Giám đốc sẽ gởi bảng quyết định về cho BP.QLTD, Cán bộ tín
dụng sẽ thông báo cho khách hàng biết bằng cách gửi thông báo đồng ý cấp tín dụng và hướng
dẫn khách hàng làm thủ tục và tiến hành kí Hợp đồng tín dụng.
Tại đây sao thành 3 bản HĐTD, bản chính được lưu tại Ban Giám đốc, 3 bản sao, 1 bản
được chuyển cho Khách hàng, 2 bản còn lại chuyển cho Bộ phận ngân quỹ và Bộ phận giám sát.
+ Không nhất trí: cán bộ thẩm định sẽ gửi cho khách hàng (Thông báo từ cấp tín dụng).
Giải ngân.
Nhận Bản quyết định cấp tín dụng (bản sao) và HĐTD (bản sao) để tiến hành giải ngân
cho KH bằng cách chuyển tiền gửi qua tài khoản cho KH. Sau đó cho ra bản “Giấy nhận nợ”, sao
thành 2 bản, 1 bản thông báo cho KH, 1 bản lưu tại bộ phận Giải ngân
1.3.5. Giám sát.
Bộ phận giám sát nhận HĐTD (bản sao) và tiến hành giám sát tín dụng đối với KH. Lập
bảng kết quả giám sát, rồi từ đó xem xét KH có thực hiện đúng hợp đồng hay không. Nếu đúng
thì tiến hành thanh lí HĐTD mặc nhiên và kết thúc HĐTD. Nếu không đúng với HĐ thì đầu tiên
là có những biện pháp như cảnh cáo, ngừng giải ngân hay tái xét tín dụng, mà KH vẫn không
thực hiện đúng thì tiến hành thanh lí HĐTD bắt buộc và kết thúc HĐ.
1.4.
Đầu vào, đầu ra.
1.4.1. Đầu vào.
1.3.4.
MB.TD.GĐNVV.02
Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án
kinh doanh và kế hoạch trả nợ
Đơn vị kinh doanh
...............................................
Dùng cho Khách hàng cá nhân vay SXKD
KÍNH GỬI: NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN BẢN VIỆT (NGÂN HÀNG BẢN
VIỆT)
I.
Thông tin chung của người đề nghị
vay vốn
Họ tên người đề nghị: .......................................................... Ngày sinh ..........................................................................................................
CMND/Hộ chiếu số: .............................................................. Ngày cấp: ...............................Nơi cấp: .............................................................
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 5
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
Đăng ký HK thường trú tại:...............................................................................................................................................................................
Nơi ở hiện tại (nếu khác với HK thường trú).....................................................................................................................................................
Điện thoại cố định: ................................................................ Di động:.............................................................................................................
□
□
□
□
□
Họ vàđộ
tên
của
Vợ/chồng người đề nghị:
Trên ...........................................................................................................................................................
đại học
Đại học/Cao đẳng
Trung cấp/trung học & dưới trung học
Trình
học
vấn:
Số
CMND/Hộ
chiếu:
..............................................................
Ngày
cấp:
...............................Nơi
cấp:
Độc thân
Đã lập gia đình
Tình trạng hôn nhân:
.............................................................
II. Thông tin về hoạt động kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh (chi tiết):.................................................................... ................................................................................................
Giấy Chứng nhận ĐKKD số: ...........................................................................ngày cấp ...........................nơi cấp...........................................
Giấy tờ pháp lý khác về HĐKD:........................................................................................................................................................................
Địa điểm kinh doanh hiện tại: ...........................................................................................................................................................................
Tình trạng sở hữu địa điểm kinh doanh của người vay vốn:
□
□
□
□
□
Nhà riêng & đang ở
Nhà sở hữu
Nhà của bố mẹ
Thuê thời hạn còn lại trên 03 năm
Thuê khác
Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh hiện tại:...................................................................................................................................
Số lao động đang thuê: ....................................................................................................................................................................................
Các đơn vị cung cấp hàng hóa, sản phẩm chủ yếu:
-
.........................................................................................................................................................................................................
-
.........................................................................................................................................................................................................
Hình thức thanh toán cho các đơn vị cung cấp:
□ Chuyển khoản
□ Chuyển khoản và tiền mặt
□ Tiền mặt
Các khách hàng mua hàng chủ yếu:
-
.........................................................................................................................................................................................................
-
.........................................................................................................................................................................................................
Doanh thu bình quân năm gần nhất: ......................................... triệu đồng/năm
Các tháng có doanh thu cao trong năm: ...........................................................................................................................................................
Tỷ lệ lợi nhuận (sau khi trừ các chi phí)/Doanh thu bình quân: .........................................................................................................................
III. Thông tin về tài sản, tài khoản và các khoản vay tại các tổ chức tín dụng của người đề
nghị
Các tài sản đang sở hữu:
Loại tài sản
Giá thị trường hiện tại (triệu
Mô tả tài sản
đồng)
Bất động sản
Động sản
Tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng
Giá trị Hợp đồng Bảo hiểm nhân thọ
Cá
c
kh
oả
n
Cổ phiếu, trái phiếu
Khác
vay tại các tổ chức tín dụng khác:
STT
Tên tổ chức Tín dụng
Đã từng có nợ quá hạn:
GVHD: Nguyễn Bá Thế
□Có
Hạn mức vay
□ Không
Trang 6
Dư nợ hiện tại
Thời hạn
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
IV. Phương án kinh doanh
1. Loại hình, mặt hàng kinh doanh: ................................................................................................................................................................
2. Doanh số bán hàng dự kiến: ......................................................................................................................................................................
3. Tổng chi phí kinh doanh: .................................................Trong đó:
Chi phí mua hàng hóa
Chi phí lãi vay
Chi phí thuê nhân công
Thuế phải nộp
Chi phí thuê địa điểm kinh doanh
Chi phí khác
4. Số vốn tự có trong kinh doanh: ..................................................................................................................................................................
5. Nhu cầu vốn vay: .......................................................................................................................................................................................
6. Lợi nhuận:..................................................................................................................................................................................................
V. Nhu cầu vay vốn, kế hoạch trả nợ
Đề nghị Quý Ngân hàng cung cấp cho tôi các khoản tín dụng với nội dung
sau:
1. Mục đích vay vốn:.....................................................................................................................................................................................
2. Số tiền/Hạn mức đề nghị vay: ..................................................................................................................................................................
Bằng số: .....................................................................................................................................................................................................
Bằng chữ: ...................................................................................................................................................................................................
3. Thời hạn vay: ............................................................................................................................................................................................
4. Kỳ trả nợ gốc đối với vay theo món:
□ Hàng tháng
□ Hàng quý
□ Cuối kỳ
□ Khác: ..............................
VI. Cam kết của khách hàng
.........., ngày.......tháng......năm.........
Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã nêu trong Giấy đề nghị này;
Người đề nghị
Dùng nguồn thu nhập từ hoạt động kinh doanh và các nguồn thu nhập khác
để ưu tiên thanh toán cho các khoản nợ gốc và lãi, phí phát sinh đúng kỳ hạn
cho Ngân hàng Bản Việt;
Trong trường hợp có khó khăn không trả được nợ, Ngân hàng Bản Việt có
toàn quyền xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ đồng thời tôi sẽ có trách
nhiệm dùng các tài sản và thu nhập khác để trả nợ ;
Tôi xin cam kết những thông tin nêu tại giấy đề nghị này là hoàn toàn đúng sự
thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về các cam kết của mình.
Xác nhận của đồng sở hữu cho khoản vay
...........ngày......tháng......năm...........
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 7
(Ký và ghi rõ họ tên)
1.4.2. Đầu ra.
NGÂN HÀNG CPTM BẢN VIỆT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Chi nhánh: ........................
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Ngày......tháng.......năm 200.....
BÁO CÁO
THẨM ĐỊNH VÀ ĐỀ NGHỊ DUYỆT CHO KHÁCH HÀNG VAY VỐN
(Áp dụng với hộ gia đình cá nhân)
I- Thông tin cơ bản, tư cách và năng lực của khách hàng:
- Họ và tên khách hàng:......................................................................Sinh năm.....................................
- Tên thường gọi:................................................................................
- Số CMT:................................................Ngày cấp:.................................Nơi cấp:...............................
- Nơi cư trú: Thôn (ấp)......................................Xã (phường).................................................................
Huyện (thị xã)................................................Tỉnh (thành phố)...........................................................
- Nghề nghiệp...................................................
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng ruộng đất, mặt nước (số..................................., ngày cấp.................
nơi cấp:..........................................................Thời hạn hiệu lực còn lại..............................................)
- Hợp đồng hợp tác có chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn cho phép hoạt động (đối với tổ HT), hợp đồng giao
khoán, hợp đồng thuê đất, hợp đồng đấu thầu (số.................................................
ngày..................................................................)
- Giấy phép kinh doanh (hộ kinh doanh), số....., ngày cấp...............
nơi cấp:..........................................................., thời gian hiệu lực còn lại..........................................)
- Khách hàng có đủ năng lực thực hiện thành công phương án: Có. Không
- Quan hệ tín dụng của khách hàng:.....................................................................................................
Nợ quá hạn trên 6 tháng, nợ khó đòi đối với Ngân hàng: Có
Không
- Địa điểm sản xuất kinh doanh:...........................................................................................................
Khách hàng có đủ tư cách và năng lực vay vốn:
Có Không
II- Tình hình khả năng tài chính của khách hàng:
1- Tình hình sản xuất kinh doanh:
Tổng thu:................................................................Tổng chi:..............................................................
Chênh lệch thu chi (tổng thu – tổng chi):.............................................................................................
2- Tình hình tài sản:..............................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
3- Tình hình công nợ:
-Nợ phải trả.............................................................đồng
Trong đó: + Dư nợ vay của NH...............................................đ, Quá hạn:.......................................đ
+ Dư nợ của các TCTD:.................................đ, Quá hạn:.......................................đ
+ Dư nợ của các đối tượng khác.....................đ, Quá hạn:.......................................đ
- Nợ phải thu:..........................................................................đồng
2
Trong đó: + Nợ khó thu...........................................................đ
4- Nhận xét:......................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
Khách hàng có khả năng tài chính: Có
Không
III- Mục đích vay vốn:
1- Mục đích sử dụng tiền vay: ................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Mục đích vay vốn có hợp pháp: Có
Không
IV- Dự án, phương án sản xuất kinh doanh:
1- Thẩm định tính khả thi về mặt kỹ thuật của dự án, phương án SXKD.
a. Khả năng cung cấp các yếu tố đầu vào và sự bảo đảm các yếu tố kỹ thuật của dự án, phương án SXKD
................................................................................................................................................................
b. Khả năng tiêu thụ sản phẩm:
Thị trường tiêu thụ sản phẩm hiện tại và tương lai loại sản phẩm dự án, phương án SX ra.
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
Dự án, phương án có tính khả thi về mặt kỹ thuật:
Có
Không
2- Thẩm định về mặt tài chính của dự án, phương án SXKD.
- Đối với những phương án có số tiền vay nhỏ thì sử dụng những chỉ tiêu sau:
+ Tổng thu
:.........................................đồng...Tổng chi:................................................đồng
........................................... ........................................................................................
........................................... ........................................................................................
........................................... ........................................................................................
Thu nhập thuần:......................................đồng (tổng thu – tổng chi).
- Đối với những dự án có số tiền vay lớn hơn thì sử dụng những chỉ tiêu sau để đánh giá:
+ NPV:....................................................IRR.............................Tỷ lệ thu nhập/chi phí.........................
Nhận xét:.................................................
Dự án, phương án có tính khả thi về mặt tài chính: Có
Không
3- Tổng nhu cầu vốn:..............................đồng, trong đó:......................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Trong đó vốn tự có: ..................................đồng, chiếm.....................% trong tổng vốn đầu tư.
4- Vốn đề nghị vay NH.............................. đồng, lãi suất..................thời hạn vay:..............................
5- Tiến độ phát tiền vay: + Tháng/năm......số tiền..............................
+ Tháng/năm. số tiền..............................
+ Tháng/năm. số tiền..............................
6- Kế hoạch trả nợ (phân kỳ hạn nợ)....................................................................................................
V- Thẩm định về môi trường:
1- Dự án, phương án có ảnh hưởng đến môi trường:
Có
Không
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2- Biện pháp xử lý môi trường:..............................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Điều kiện môi trường của dự án, phương án có đảm bảo: Có
Không ....
VI- Kết luận và kiến nghị của CBTD
1- Sau khi thẩm định tôi không đồng ý cho vay, vì lý do:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2- Tôi đồng ý cho vay, đề nghị Gám đốc xét duyệt:
- Số tiền cho vay:...................................................................................................................................
- Lãi suất cho vay:.................................................................................................................................
- Thời hạn cho vay:....................................................hạn trả nợ cuối cùng...........................................
- Phương thức cho vay:..........................................................................................................................
- Tiến độ phát tiền vay: + Tháng/năm.......số tiền..............................
+ Tháng/năm. số tiền..............................
+ Tháng/năm. số tiền..............................
Phân kỳ trả nợ:.......................................................................................................................................
3- Kiến nghị khác:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Cán bộ tín dụng
(Ký, ghi rõ họ tên)
VIII- Ý kiến trưởng phòng kinh doanh:
1- Sau khi nghiên cứu lại hồ sơ vay vốn và báo cáo thẩm định của CBTD tôi không đồng ý cho vay vì:
...............................................................................................................................................................
2- Tôi chấp thuận ý kiến thẩm định của CBTD, đề nghị Gám đốc xét duyệt:
- Số tiền cho vay:...................................................................................................................................
- Lãi suất cho vay:.................................................................................................................................
- Thời hạn cho vay:....................................................hạn trả nợ cuối cùng...........................................
- Phương thức cho vay:..........................................................................................................................
- Tiến độ phát tiền vay: + Tháng/năm.......số tiền..............................
+ Tháng/năm. số tiền..............................
+ Tháng/năm. số tiền..............................
Phân kỳ trả nợ:.......................................................................................................................................
3- Kiến nghị khác:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
............, ngày......tháng.......năm........
Trưởng phòng kinh doanh
(Ký, ghi rõ họ tên)
IX- Quyết định của Giám đốc
1- Không chấp thuận cho vay vì:...........................................................................................................
2- Duyệt cho vay:..................................................................................................................................
- Số tiền cho vay:...................................................................................................................................
- Lãi suất cho vay:.................................................................................................................................
- Thời hạn cho vay:....................................................hạn trả nợ cuối cùng...........................................
- Phân kỳ trả nợ:....................................................................................................................................
- Phương thức giải ngân:........................................................................................................................
- Tiến độ phát tiền vay: + Tháng/năm.......số tiền..............................
+ Tháng/năm. số tiền..............................
+ Tháng/năm. số tiền..............................
Phân kỳ trả nợ:.......................................................................................................................................
3- Kiến nghị khác:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
Ngày......tháng.......năm........
Giám đốc
2. PHÂN TÍCH, KHẢO SÁT, THIẾT KẾ.
2.1.
Sơ đồ vật lý.
KHÁCH HÀNG
BỘ PHẬN HƯỚNG DẪN
KHÁCH HÀNG
BỘ PHẬN QUẢN LÝ TÍN
DỤNG
BAN GIÁM ĐỐC
BỘ P
Hồ sơ đã
hướng dẫn
Chứng từ
kèm theo
Mẫu giấy đề
nghị vay vốn
Hướng dẫn làm
HSVV
HSVV hợp lệ
1
Thẩm định
Tờ trình thẩm định
Hồ sơ vay
vốn
Hồ sơ đã hướng
dẫn
Tờ trình
không được
phê duyệt
Tờ trình
được phê
duyệt
Hồ sơ vay vốn
HSVV
không hợp lệ
TB từ chối cấp
TD
TB cấp TD
HĐTD
Giấy nhận nợ
HĐ TL BB
HĐ TL MN
Kiểm tra
HSVV
không
hợp lệ
HSVV
hợp lệ
Lập thông báo
TB từ chối
cấp TD
TB cấp
TD
HSVV hợp lệ
HĐTD
HĐTD
Tờ trình thẩmTheoTờ
dõi,trình
giámTĐ
sát
định
được phê duyệt
Xem xét, phê duyệt TD HĐ vi
Giải ngân
phạm
Tờ trình
được
phê
duyệt
Tờ trình
HĐ không
Gấy nhận nợ
không
vi phạm
được phê
duyệt
SaoCảnh
chépbáo
HĐTD đã soạn
Kí HĐTD
HĐTD đã kí
1
HĐ mặc
Giấy nhận
nhiên
nợ
HĐ thanh
lí bắt buộc
Sao chép
Soạn HĐTD
HĐTD đã soạn
1
Kết thúc
HĐTD
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
2.2.
Mô tả mức luận lý
2.2.1. Sơ đồ chức năng.
2.2.2. Sơ đồ dòng chảy dữ liệu.
2.2.2.1.
Sơ đồ dòng chảy dữ liệu mức ngữ cảnh.
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 14
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
2.2.2.2.
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Sơ đồ dòng chảy dữ liệu mức 0.
Trang 15
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
2.2.2.3.
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Sơ đồ dòng chảy dữ liệu ở mức 1.
Trang 16
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 17
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 18
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
2.3.
Mô tả quá trình bằng sơ đồ logic.
Sơ đồ logic hướng dẫn làm hồ sơ.
Sơ đồ logic quá trình xét duyệt hồ sơ.
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 19
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
Sơ đồ logic quá trình giải ngân & giám sát.
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 20
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
2.4.
Thiết kế cơ sở sữ liệu cho hệ thống.
2.4.1.
Xác định thực thể trong HTTT và thuộc tính cho mỗi thực thể.
STT
1
THỰC THỂ
KHÁCH HÀNG
2
NHÂN VIÊN
3
CHỨC VỤ
4
PHÒNG BAN
5
HỒ SƠ VAY VỐN
6
HỢP ĐỒNG TÍN
DỤNG
GVHD: Nguyễn Bá Thế
THUỘC TÍNH
Mã khách hàng#, tên khách hàng, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ, CMND, SĐT, email, số tài khoản, Mã
tài khoản.
Mã nhân viên#, tên nhân viên, ngày sinh, giới tính,
CMND, email, Mã phòng ban, Mã chức vụ.
Mã chức vụ#, tên chức vụ.
Mã phòng ban#, tên phòng ban, Mã nhân viên, mã
chức vụ, số điện thoại phòng ban.
Mã hồ sơ vay vốn#, tên hồ sơ, ngày lập hồ sơ, Mã
khách hàng, số tiền vay, mục đích vay vốn, thời hạn
vay.
Mã hợp đồng #, tên hợp đồng, ngày kí kết, Mã
khách hàng, tên khách hàng, Mã nhân viên, tên
nhân viên, Mã kì hạn*, tên kì hạn*, số tiền vay*, lãi
Trang 21
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
7
8
suất*.
TỜ TRÌNH THẨM
Mã tờ trình#, tên tờ trình, ngày lập tờ trình, số tiền
ĐỊNH
vay, thời hạn, phương án thu – trả nợ, Mã nhân
viên, Mã khách hàng.
THÔNG BÁO CẤP TÍN Mã thông báo#, ngày có hiệu lực, lý do đồng ý, Mã
DỤNG
khách hàng, Mã tờ trình.
9
THÔNG BÁO TỪ
CHỐI CẤP TÍN DỤNG
Mã thông báo#, ngày có hiệu lực, lý do từ chối, Mã
khách hàng, Mã tờ trình.
10
GIẤY NHẬN NỢ
11
TÀI KHOẢN
Mã giấy nhận nợ#, tên giấy nhận nợ, số tiền đã
chuyển, ngày chuyển, tổng tiền, Mã khách hàng,
Mã hợp đồng.
Mã tài khoản#, tên tài khoản, Mã khách hàng, số dư
2.4.2.
Thực thể
Mối quan hệ giữa các thực thể - Vẽ sơ đồ thực thể mối quan hệ.
Thực thể
Tên mối quan hệ
KHÁCH HÀNG
HỒ SƠ VAY VỐN
có/ thuộc về
1:n
KHÁCH HÀNG
NHÂN VIÊN
Làm việc
n:n
KHÁCH HÀNG
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Kí/thuộc về
1:n
KHÁCH HÀNG
THÔNG BÁO
Được nhận/gởi đến
1:n
KHÁCH HÀNG
TÀI KHOẢN
có/ thuộc về
1:1
NHÂN VIÊN
HỒ SƠ VAY VỐN
Xử lý/tiếp nhận
1:n
NHÂN VIÊN
TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH
Tạo lập
1:n
NHÂN VIÊN
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Tạo lập
1:n
NHÂN VIÊN
CHỨC VỤ
Đảm nhận/ giữ
n:1
NHÂN VIÊN
PHÒNG BAN
Thuộc về
n:1
GIẤY NHẬN NỢ
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Thuộc về
n:1
HỒ SƠ VAY VỐN
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Cơ sở hình thành
1:1
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 22
Mối
quan hệ
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
TỜ TRÌNH THẨM ĐỊNH
Có/ thuộc về
1:1
NHÂN VIÊN
GIẤY NHẬN NỢ
Tạo lập
1:n
NHÂN VIÊN
THÔNG BÁO
Tạo lập
1:n
KHÁCH HÀNG
GIẤY NHẬN NỢ
Được nhận/gởi đến
1:n
THÔNG BÁO
HỒ SƠ VAY VỐN
Thuộc về
n:1
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 23
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
2.4.3.
Chuẩn hóa các thực thể và hình thành mô hình dữ liệu logic.
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG (Mã hợp đồng#, tên hợp đồng, ngày kí kết, mã khách hàng, tên khách
hàng, Mã nhân viên, tên nhân viên, Mã kì hạn*, tên kì hạn*, số tiền vay*, lãi suất*)
-Đưa về dạng 1NF:
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG (Mã hợp đồng#, tên hợp đồng, ngày kí kết, Mã khách hàng, tên khách
hàng, Mã nhân viên, tên nhân viên)
CHI TIẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG (Mã hợp đồng#, Mã kì hạn#, tên kì hạn, số tiền vay, lãi suất)
-Đưa về dạng 2NF:
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG (Mã hợp đồng#, tên hợp đồng, ngày kí kết, Mã khách hàng, tên khách
hàng, Mã nhân viên, tên nhân viên)
CHI TIẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG (Mã hợp đồng#, Mã kì hạn#, số tiền vay)
KÌ HẠN (Mã kì hạn#, tên kì hạn, lãi suất)
-Đưa về dạng 3NF:
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG (Mã hợp đồng#, tên hợp đồng, ngày kí kết, Mã khách hàng, Mã nhân
viên)
KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng#, tên khách hàng)
NHÂN VIÊN (Mã nhân viên#, tên nhân viên)
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 24
Đề tài: HTTT Quản lý hoạt động cho vay tiêu dùng tại chi nhánh TMCP Bản Việt - Hải Châu, Đà Nẵng
GVHD: Nguyễn Bá Thế
Trang 25