Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

VTCP và pt tham sè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.8 KB, 13 trang )


$3 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng.
phương trình tham số của đường thẳng
I) Véc tơ chỉ phương (VTVP)
d
u
Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP?
Các VT này có quan hệ với nhau như thế nào?
1) ĐN: u gọi là VTCP của đường thẳng d





d hoặc // u ongưph
u 0

$3 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng.
phương trình tham số của đường thẳng
I) Véc tơ chỉ phương (VTVP)
d
u
1) ĐN: u gọi là VTCP của đường thẳng d





d hoặc // u ongưph
u 0


Nếu u là VTCP của d, k 0
thì ku của là VTCP của d
2) Chú ý:

$3 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng.
phương trình tham số của đường thẳng
I) Véc tơ chỉ phương (VTVP)
u
1) ĐN: u gọi là VTCP của đường thẳng d





d hoặc // u ongưph
u 0

Nếu u là VTCP của d, k 0
thì ku của là VTCP của d
Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm M
0

cho trước và nhận u làm VTCP?
M
0

2) Chú ý:

$3 Véc tơ chỉ phương của đường thẳng.
phương trình tham số của đường thẳng

I) Véc tơ chỉ phương (VTVP)
d
u
1) ĐN: u gọi là VTCP của đường thẳng d





d hoặc // u ongưph
u 0

Nếu u là VTCP của d, k 0
thì ku của là VTCP của d
2) Chú ý:

Một đường thẳng hoàn toàn được xác định khi biết
Một điểm thuộc nó và một VTCP

Nếu u = (a ; b) là VTCP của d thì d có VTPT:
( )
( )



=
=
a ; bn
a ; bn
M

0


II) PT tham số, PT chính tắc của đường thẳng
Giải:

M(x; y)

M
0
(x
0
; y
0
)
d
u
Bài toán: Cho đường thẳng d đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
) và
nhận u = (a ; b) là VTCP. Tìm điều kiện cần và đủ để
điểm M(x ; y) d
1) PT tham số
M(x; y) d
M
0

M // u
tồn tại t R: M
0
M = t.u

( )
1 )(t
t.byy
t.axx
b.tyy
a.txx
R
0
0
0
0




+=
+=




=
=
(1) gọi là PT tham số của đường thẳng d

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×