®Ị thi thư vµo líp 10 thpt
§Ị sè 1 ( Ngµy 1/ 6 /2008)
I – Tr¾c nghiƯm kh¸ch quan ( 3 điểm )
Câu 1. Điều kiện xác đònh của biểu thức P =
2
3
x
x
−
+
là:
A. x
≥
2, x
≠
-3 B. x
≤
2, x
≠
-3 C. -3 < x
≤
2 D. 2
≤
x < 3.
Câu 2.Tính
( )
2
1 3−
. Kết quả là:
A. 1-
3
B.
3
-1 C.
±
(1-
3
) D. 2.
Câu 3.Kết quả của phép tính
1 1
2 5 2 5
−
− +
là:
A. 4 B.
5
C.
2 5
D. 0.
Câu 4. Kết quả của phép tính
2 5
5 2
+
là:
A. 1. B.
7 10
10
C.
2
5
D. một kết quả khác.
Câu 5. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;3) , B(2;6) là:
A. y = -x +2. B. y = 3x . C. y = x +4. D. y = x +2.
Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến:
A. y = (1 -
2
)x +3 B. y = 3 – 2(x +1). C. y = 5 -
2
(1-x). D. y = -
1
3
2
x +
.
Câu 7. Cặp số nào là nghòch đảo của nhau:
A. (
3
+ 2) và (
3
- 2) B. (
3
+ 2) và - (
3
- 2)
C. (
3
+ 2) và -(
3
- 2) D. (
3
+ 2) và - (
3
+ 2)
Câu 8. So sánh :
53
+
víi
2
51
+
A.
53
+
>
2
51
+
B.
53
+
=
2
51
+
C.
53
+
=
2
51
+
+1 D.
53
+
<
2
51
+
Ngun §øc Dòng – THCS Hång V©n - ¢n Thi - Hng Yªn
®Ị thi thư vµo líp 10 thpt
Câu 9. Cho pt x
2
– 7x + 2 = 0. có nghiệm là x
1
và x
2
. Ký hiệu S = x
1
+ x
2
, P = x
1
.x
2
.Khi đó:
A. S = -7, P = 2 B. S =
7
2
, P = 1 C. S = 7, P = -2 D. S = 7, P = 2.
Câu 10. Diện tích hình quạt tròn có góc ở tâm bằng 45
0
và bán kính R = 4 là:
A. 2
π
B.
2
π
C.
π
D. 4
π
.
Câu 11. Hình trụ có bán kính đáy R = 3, chiều cao h = 4. Gọi S
xq
là diện tích xung quanh, V là
thể tích . Khi đó:
A. S
xq
= 24
π
, V = 96
π
B. S
xq
= 12
π
, V = 36
π
.
C. S
xq
= 24
π
, V = 36
π
D. S
xq
= 36
π
, V = 72
π
.
Câu 12. Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 2 và 3. Chiều cao h là:
A. h = 6. B. h =
6
13
C. h =
6
5
D. h =
36
13
.
II – Tự luận ( 7 điểm).
Câu I : ( 1,0 điểm) T ính A =
( )
18 5 3 5 10 15+ + −
.
B =
7 2 10−
.
Câu II.( 1,0 điểm)
1, Giải phương trình
2 9 18 4 8 6x x x− + − = − +
.
2, Cho hàm số y = (2m – 3)x +2. (1).
a, Vẽ đồ thò hàm số với m=2.
b, Xác đònh m để đồ thò hàm số (1) song song với đường thẳng x + 2y = 5.
Câu III. ( 1,0 điểm)
Hai máy cày có công suất khác nhau cùng làm việc và đã cày được 1/6 cánh đồng trong 15
giờ. Nếu máy thứ nhất làm trong 12 giờ, máy thứ hai làm trong 20 giờ thì cả hai cày được 20%.
Hỏi nếu một mình mỗi máy cày thì sau bao lâu cày xong cánh đồng.
Câu IV.(3,5 điểm)
Ngun §øc Dòng – THCS Hång V©n - ¢n Thi - Hng Yªn
®Ị thi thư vµo líp 10 thpt
Cho đường tròn tâm O ccố đònh, BC là một dây cố đònh của (O), A là điểm di động trên
cung lớn BC sao cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. BD và CE là hai đường cao củ tam giác ABC.
a, Chứng minh 4 điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn.
b, Chứng minh rằng : AB. AE = AC .AD.
c, Chứng minh DE vuông góc với OA.
d, Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ BC của (O). Tìm tập hợp trung điểm I của AM
khi A di động.
Câu V. ( 0,5 điểm). Giải phương trình: (x + 1)(x+5)(x+3)(x+7) = 945.
ĐỀ THI THỬ SỐ 2
( Thời gian 120 phút không kể thời gian chép đề)
I – Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Câu 1. Giá trò của
(
)
2
2 3 2 3− + +
là:
A.12 B. 6 C. -5 D. 7
Câu 2. Đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x – 5 và đi qua điểm A(-1;-2) là:
A. y = 4x+ 2 B. y = -4x + 2 C. y = 4x - 2 D. y = -4x – 2.
Câu 3. Tìm k để đồ thò hàm số y = kx + x + 2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. k = -3 B. k = 3 C. k = 2 D. k = -2
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Chọn câu sai?
A. Sin C =
AB
BC
B. Sin C =
AH
AC
C. Sin C =
BH
AB
C. Sin C =
AH
HC
Câu 5 Cho hình vẽ , biết AB là đường kính,
·
0
50ACD =
. Khi đó:
A. x =
0
50
B. x = 40
0
C. x = 30
0
D. x = 25
0
Ngun §øc Dòng – THCS Hång V©n - ¢n Thi - Hng Yªn
A
B
C
H
D
A
B
C
®Ị thi thư vµo líp 10 thpt
Câu 6. Hệ phương trình
2 1
4 5
x y
x y
− =
− =
có nghiệm là:
A.(2;3) B. (2;-3) C. (-2;3) D. (-1;0)
Câu 7. Cho hình vẽ , biết
·
·
0 0
60 , 40BAC CBD= =
. Gọi x là số đo
·
BCD
. Khi đó;
A. x =
0
20
B. x = 40
0
C. x = 60
0
D. x = 30
0
Câu 8 . Quay tam giác vuông ABC (
µ
0
90A =
, AB = 4, AC = 3) quanh cạnh AB
được hình nón . Gọi S
xq
, V là diện tích xung quanh và thể tích của hình nón.
Chọn kết quả đúng?
A. S
xq
= 15
π
, V = 4
π
B. S
xq
= 45
π
, V = 12
π
.
C. S
xq
= 5
π
, V = 12
π
D. S
xq
= 15
π
, V = 12
π
.
Câu 9.Kết quả trục căn thức ở mẫu của biểu thức :
10
5
−
là:
A. -
5
B. -
2
C. 2
5
D. -2
5
Câu 10.Tính nhẩm nghiệm của phương trình 2x
2
– 5x – 7 = 0 được một nghiệm là:
A.
7
2
−
B.
7
2
C.
5
2
−
D.
5
2
Câu 11. Điểm thuộc đồ thò y = -2x
2
là:
A. (-1;2) B. (-1;-2) C. (1;2) D. (-2;1)
Câu 12.Hai đường thẳng y = x + m và y = 2x + 1 đồng quy tại một điểm trên trục tung khi m
bằng:
A. 2 B. 1 C. 3 D. -2
II – Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1. ( 1,5 điểm) Cho biểu thức: P =
2 1 3 20
2 5 3 10
x x x
x x x x
+ +
+ +
+ − − −
.
Ngun §øc Dòng – THCS Hång V©n - ¢n Thi - Hng Yªn
A
B
C
D
®Ị thi thư vµo líp 10 thpt
A, Rút gọn biểu thức P.
B, Tìm giá trò của x để P =
1
6
.
C, Tìm giá trò nguyên của x để P có giá trò nguyên.
Câu 2. ( 1 điểm) . Cho phương trình: mx
2
– 2(m-1)x + m + 2 = 0.
A, Giải phương trình với m = -6.
B, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
C, Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm x
1
, x
2
của pt mà không phụ thuộc vào m.
Câu 3. ( 1 điểm) một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 50 kmvới một vận tốc xác đònh. Khi
từ B trở về A người ấy đi bằng con đường khác dài hơn con đường trước 18km nhưng với vận tốc
lớn hơn lúc đi 10 km/h. Tính vận tốc lúc đi biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 6 phút.
Câu 4.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 60
0
, AM là dường phân giác .Vẽ
đường thẳng qua M và vuông góc với đường thẳng AC tại N, cắt đường thẳng AB tại P. O là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác PBC.
A, Chứng minh tứ giác PAMC nội tiếp và suy ra tam giác PMC vuông cân.
B, Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng PC. CMinh 3 điểm M,O,I thẳng hàng và MO//BN.
C, Chứng minh tứ giác PNOC nội tiếp.
D, Tính diện tích tam giác PBC khi AB = 3cm.
Câu 5. ( 0,5 điểm) Giải phương trình: 2x
4
+ 3x
3
– 16x
2
+ 3x + 2 = 0.
Ngun §øc Dòng – THCS Hång V©n - ¢n Thi - Hng Yªn