Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Hóa dược 2 , đề thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (395.8 KB, 15 trang )

ĐỀ THI HÓA DƯỢC 2
Phần 1. Chọn ý đúng nhất: bao gồ m 83 câu hỏi từ 1-83
1. Chấ t này có thể đinh
̣ lươ ̣ng bằ ng phương pháp:
HO
HO

CH3
COOH

N
H

CH3

A. Bằ ng pp UV-Vis
B. Môi trường khan với HClO 4
C. Bằ ng NaOH 0,1N
D. Môi trường khan với methylat Na
E. Tấ t cả các phương pháp kể ra.
2. Chấ t có tác dụng đối kháng morphin (dùng trong cai nghiện)
A. Naltrexon
B. Apomorphin
C. N-allylmorphin
D. Nabuphin
E. Dihydromorphin
3. Các statin tác động theo cơ chế:
A. Tạo phức với cholesterol
B. Tạo phức với muối mật
C. Tạo phức với
triglyceride


D. Ức chế 6-hydromethyl glutaryl CoA reductase ở gan
E. Ức chế cytochrom
P450 ở gan
4. Cấ u trúc sau đây là của nhóm nào?
R
N

R'

S

A. Nhóm cydizin
B. Nhóm phenothiazin
C. Nhóm benzodiazepine
D. Nhóm tricyclic
E. Nhóm aminoethanol
5. Nhóm OH phenol của morphin có thể tạo phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng với các thuốc thử alkaloid
B. Tấ t cả các phản ứng kể ra
C. Phản ứng khử nước
D. Phản ứng tạo phẩm màu azo
E. Phản ứng tạo muối với dd NH 4OH
6. Diacetyl hóa morphin sẽ ta ̣o dẫn chấ t
A. Codein
B. Heroin
C. Nalorphin
D. Dionin
E. Dicodid
7. Dimenhydrinat có hàm lươ ̣ng tố i thiể u là
1



A. 45%
B. Tấ t cả đề u sai
C. 55%
D. 99,5-100,5%
E. 99,5%
8. Phát biểu nào sau đây là ko đúng với loratadin
A. Có thể kết hợp pseudoephedrine
B. Tương tác với kháng sinh nhóm macrolid
C. Thuô ̣c nhóm tricyclic
D. Có T1/2 dài
E. Có tính kháng
histamine ma ̣nh
9. Công thức chấ t sau là của chấ t nào (chấ t này có tác du ̣ng giảm đau):

O
H3C

A.
B.
C.
D.
E.

CH3 CH
N

O


3

CH3

Dextromethorphan
Sufentanyl
Dextropropoxyphen
Fentanyl
Nalbuphin

10. Để có tác du ̣ng an thầ n, R phải là
R
R'

N
S

A.
B.
C.
D.
E.

–CH2-CH2-N(CH3)2
–CH2-CH2-CH2-N(C2H5)2
–(CH2)2-CH2-N(C3H7)2
–CH2-CH2-N(C2H5)2
–(CH2)2-CH2-N(CH3)2

11. Với X = Cl, Y = H, R = CH2CH2OCH2COOH.2HCl, đó là công thức chấ t

X
HC N

N R

Y

A. Fexofenadin dihydroclorid
B. Promethazin dihydroclorid
2


C. Hydroxyzin dihydroclorid
D. Cetirizin dihydroclorid
E. Terfenadin
12. Morphin base có thể ta ̣o muố i trong môi trường nào sau đây?
A. Na2CO3 loãng
B. Tấ t cả các chấ t kể ra
C. KOH loañ g
E. K2CO3
13. Công thức sau đây là của nhóm chấ t nào :

D. NH4OH

X
HC N

N R

Y


A. Aminoethanol
C. Phenothiazin
E. Cyclizin

B. Tricyclic
D. Propylamin

14. Dextran thường phải kiể m giới ha ̣n đường khử trong kiể m đinh
̣ tinh khiế t vì lý do
A. Bảo quản không tốt sinh ra đường khử
B. Đường khử ảnh hưởng đến pH của
dextran
C. Dextran là mô ̣t chấ t khử
D. Được điều chế từ đường khử
E. Đường khử có tính độc
15. Phản ứng khử nước tạo apomorphin xảy ra trên nhóm chức nào của morphin .
A. Nhóm OH alcol
B. Nhóm N-methyl
C. Nố i đôi
D. Cầ u nố i ether
E. Nhóm OH phenol
16. Công thức sau đây là của chấ t nào:
HO
HO

CH3
COOH

N

H

A.
B.
C.
D.
E.

CH3

Ketamin
Promethazin
Flunarizin
Terfenadin
Fexofenadin

17. Tác dụng giảm đau của các chất cấu trúc tương tự morphin bi ̣ảnh hường bởi các nhóm
chức nào sau đây
3


I. Các nhóm thế ngoại biên
A. III
B. I
II. Cầ u nố i ether
C. I và II đúng
D. I và III
đúng
III. N bâ ̣c III với nhóm thế nhỏ
E. II

18. Thuố c đươ ̣c sử du ̣ng cho tấ t cả các da ̣ng đô ̣ng kinh
A. Diazepam
B. Phenytoin
C. Acid valproic
D. Phenobarbital
E.
Topiramat
19. Thuố c chố ng đô ̣ng kinh tác đô ̣ng trên kênh ion có tác du ̣ng.
A. Gây hiê ̣n tươ ̣ng siêu khử cực
B. Tố i thiể u hóa hoa ̣t đô ̣ng kênh ion ClC. Giảm điện tích âm bên trong tế bào
D. Tăng cường dòng ion Na +, Ca2+ đi vào
trong tế bào
E. Tăng điê ̣n tić h âm bên trong tế bào
20. Kiể m giới ha ̣n 2,6-dimethyl aniline là cầ n thiế t cho mô ̣t số thuố c tê, ngoại trừ thuố c tê:
A. Mepivacain
B. Prilocain
C. Clorazepat
D. Bupivacain
E.
Lidocain
21. Nhóm dãn cơ kiểu cura tác động theo cơ chế khử cực màng tế bào làm giảm đáp ứng với
acetylcholine:
A. Cisatracurium
B. Pancuronium
C. Suxamethonium
D. Atracurium
E. Mivacurium
22. Thuố c đố i kháng thu ̣ thể Dopamin D 2 ngoại biên có tác dụng nhanh chóng làm rỗng dạ
dày:
A. Cisapride

B. Motilin
C. Domperidon
D. Baciofen
E.
Metoclopramid
23. Cấ u trúc của acid folic bao gồ m các phầ n, ngoại trừ:
A. Acid p-aminobenzoic
B. Liên kế t peptid
C. Acid glutamic
D. Acid aspartic
E. Acid -----24. Thuố c tác đô ̣ng ức chế glutamate (acid monoamine dicarboxylic) ứng dụng trong điề u tri ̣
đô ̣ng kinh
A. Phenobarbital
B. Diazepam
C. Topiramat
D. Phenytoin
E.
Acid valproic
25. Nhóm chức không thể chuyển hóa ở loài chó và cần chú ý khi thử nghiệm lâm sàng vì
gây đô ̣c tính.
A. Thioamid
B. Disulfide
C. Thiourea
D. Ester
E. Thiol
26. Cấ u trúc cơ bản của các chấ t ức chế bơm proton trên thi ̣trường:
A. Diphenylmetan
B. Benzimidazol
C. Imidazol
D. Imidazopyridin

E. Phenothiazin
27. Cơ chế tác đô ̣ng của các thuố c điề u tri ̣trầ m cảm .
A. Duy trì nồ ng đô ̣ các chấ t dẫn truyề n thầ n kinh ta ̣i synap
B. Tăng cường hoa ̣t đô ̣ng của protein vâ ̣n chuyể n các chấ t trung gian thầ n kinh
C. Gia tăng phân hủy các chấ t dẫn truyề n trung gian thầ n kinh
D. Gia tăng hấ p thu các chấ t trung gian thầ n kinh ta ̣i đầ u synap
E. Tăng cường hoa ̣t đô ̣ng của enzyme monoamine oxidase (MAO) tại synap
28. Vitamin C là dẫn xuấ t của nhân:
4


A. Benzimidazol
B. Furan
C. Thiophen
D. Pyrol
E.Thiazol
29. Thuố c nhuâ ̣n tràng có tác đô ̣ng làm giảm hấ p thu amoniac nên dùng trong điề u tri ̣naõ
gan ma ̣n
A. Phenolphthalein
B. Sorbitol
C. Lactitol
D. Ricin
E.
Fructofuranose
30. Thuố c dùng cho hê ̣ tiêu hóa và hoa ̣t đô ̣ng theo cơ chế tiề n dươ ̣c, ngoại trừ:
A. Diphenoxylat
B. Glycoside antraquinon
C. Omeprazol
D. Metoclopramid
E. Ricin

31. Sự khác biê ̣t về cấ u trúc vò ng giữa cimetidin và famotidin
A. Vòng imidazol thay thế bằng vòng furan
B. Vòng imidazol thay thế bằng
vòng pyrimidin
C. Vòng imidazol thay thế bằng vòng thiazol
D. Vòng imidazol thay thế bằng
vòng pyridine
E. Vòng imidazol thay thế bằ ng vòng phenyl
32. Vitamin A là tên chung của mô ̣t số chấ t có cấ u trúc hóa ho ̣c và hoa ̣t tin
́ h tương tự nhau,
ngoại trừ
A. Retinoid thơm
B. Indan-dion
C. Acid retinoic
D. Retinol
E.
Arotinoid
33. Sự khác biệt ở nhánh bên giữa cấu trúc cimetidin và famotidin
A. Nhóm guanidine thay thế bằng nhóm N-cyanoguanidin
B. Nhóm N-cyanoguanidin thay thế bằ ng nhóm N-nitro-ethen diamin
C. Nhóm guanidine thay thế bằng nhóm thiourea
D. Nhóm thiourea thay thế bằ ng nhóm N-cyanoguanidin
E. Nhóm N-nitro-ethen diamin thay thế bằ ng nhóm N-aminosulfonil guanidine
34. Cấ u trúc của thiamin: Các yếu tố quyết định hoạt tính sinh học, ngoại trừ:
N

NH2

S
N


N
OH
CH3

A. Vị trí 5 trên khung thiazol: beta-hydroxyethyl phải là alcol bâ ̣c 1
B. Vị trí 2 trên khung pyrimidin: nhóm –CH3 có thể thay thế bằng –C2H5
C. Vị trí 2 trên khung thiazol: phải là nhóm –CH3
D. Cầ u nố i methylen giữa 2 vòng pyrimidin và thiazol
E. Vị trí 4 trên khung pyrimidin: NH2 ở dạng tự do
35. Các thuốc chữa động kinh hoạt động theo cơ chế sau đây, ngoại trừ:
A. Đóng kênh natri
B. Đóng kênh clorid
C. Tăng cường tra ̣ng thái ức chế hê ̣
GABAnergic
D. Đóng kênh calci
E. Ức chế trạng thái kích thích hệ GABAnergic
36. Phản ứng phân biệt các pyridoxine: pyridoxol, pyridoxal, và pyridoxamin
A. Tác dụng với 2,6-dicloroquinon clorimid
B. Tạo tủa với H2SO4
5


C. Tác dụng với muối diazoni/ZnCl2
D. Tác dụng acid boric tạo ester
vững bề n
E. Tác dụng FeCl3 tạo muối phức có màu
37. Sự khác biê ̣t về mă ̣t cấ u trúc giữa ranitidine và nizatidin :
A. Vòng imidazol thay thế bằng vòng phenyl
B. Nhóm N-cyanoguanidin thay thế bằ ng nhó m N-nitro-ethen diamin

C. Vòng imidazol thay thế bằng vòng furan
D. Vòng furan thay thế bằng vòng thiazol
E. Nhóm N-nitro-ethen diamin thay thế bằ ng nhóm N-aminosulfonil guanidine
38. Sự khác biê ̣t về cấ u trúc vòng giữa cimetidin và rantidin
A. Vòng imidazol thay thế bằ ng vòng thiazol
B. Vòng imidazol thay thế bằng
vòng pyrimidin
C. Vòng imidazol thay thế bằng vòng pyridine
D. Vòng imidazol thay thế bằng
vòng furan
E. Vòng imidazol thay thế bằng vòng phenyl
39. Phát biểu đúng về liên quan giữa cấu trúc cocain và tác dụng gây tê (SAR), ngoại trừ:
O

CH3

H3C N

O
O

A. Nhóm carboxymethyl không ảnh hưởng đến tác dụng gây tê
B. Phầ n than dầ u và thân nước quyế t đinh
̣ tác đô ̣ng gây tê
C. Nhóm benzoyl rấ t quan tro ̣ng và là phầ n thân dầ u trong phân tử
D. Nhóm amin cần thiết cho tác dụng và là phần thân nước trong phân tử
E. Nhân trophan cầ n thiế t cho tác đô ̣ng
40. Thuố c gây mê bằ ng đường tiêm có cấ u trúc là dẫn chấ t barbituric
A. Butobarbital
B. Thiopental

C. Secobarbital
D. Phenobarbital
Pentobarbital
41. Phát biểu đúng về liên quan cấu trúc và tác dụng của vitamin E , ngoại trừ:
R3
O

R2
HO
R1

A.
B.
C.
D.

Dây nhánh chứa 13 carbon cho hoa ̣t tính mạnh nhất
Thay oxy (O) trong nhân chroman bằ ng lưu huỳnh (S) cho tác du ̣ng tương tự
Nhóm –OH ở vi ̣trí 6 có thể ở dạng tự do hoặc được ester hóa
R1 = R2 = R3 = -CH3 cho tác du ̣ng ma ̣nh nhấ t
6

E.


E. Nhóm –OH ở vi ̣trí 6 là quan trọng cho tác dụng
42. Sự khác biê ̣t về cấ u trúc vòng giữa cimetidin và nizatidin
A. Vòng imidazol thay thế bằng vòng phenyl
B. Vòng imidazol thay thế bằng
vòng pyridine

C. Vòng imidazol thay thế bằng vòng thiazol
D. Vòng imidazol thay thế bằ ng
vòng pyrimidin
E. Vòng imidazol thay thế bằng vòng furan
43. Thuố c tác đô ̣ng lên sự tái hấ p thu cho ̣n lo ̣c serotonin
A. Imipramin
B. Tranylcypromin
C. Amitriphylin
D. Doxepin
E.
Fluoxetin
44. Dẫn chất có hoạt tính của omeprazol tại tế bào viền
A. Benzimidazol
B. Sulfonamide
C. Thioamid
D. Aminosulfonil
E.
Sulfenamid
45. Các chất có cấu trúc kháng vitamin K, ngoại trừ:
A. Antraquinon
B. Indan-dion
C. Monocoumarin
D. Dicoumarin
E.
Phenylindanedion
46. Thuố c tê có cấ u trúc p-amino benzoic acid (PABA)
A. Lidocain
B. Mepivacain
C. Procain
D. Prilocarin

E.
Bupivacain
47. Đinh
̣ lươ ̣ng estradiol bằ ng
A. Iod
B. Môi trường khan
C. Acid – base
D. Sinh ho ̣c
E.
UV
48. Các thuốc giãn mạch vành có tác dụng
A. Ức chế guanylcyclase gây giañ ma ̣ch
B. Các ý liệt kê đều sai
C. Hoạt hóa guanylcyclase gây giañ ma ̣ch
D. Cản trở sự dephosphoryl
myosin-LC.PO4
E. Cản trở sự chuyển GTP thành GMP vòng
49. Để tách quinidin ra khỏi cinchonin dựa vào tính chấ t :
A. Quinidin hydroclorid dễ tan
B. Quinidin tactrat khó tan
C. Quinidin có đô ̣ phân cực cao hơn cinchonidin nhiề u
D. Quinidin sulfat khó tan
E. Quinidin tactrat dễ tan
50. Nên dùng sufonylure chố ng tiể u đường khi:
A. 30 phút trước khi ăn
B. Sau bữa ăn
C. Trước khi đi ngủ
D. Sáng ngủ dậy
E. Lúc đói
51. Ethynyl estradiol là sản phẩ m:

A. Khử hóa của mestranol
B. Khử methyl của mestranol
C. Oxy hóa của
mestranol
D. Đồng phân hóa của mestranol
E. Thủy phân của
mestranol
52. Cấ u trúc nào là của thuố c che ̣n Calci
COOR2

R3

OH

OH
H
N

R4
R1

N

Ar
O

7

O
R


Ar

H
N

CH
C
H2

C
H2

R


R6

R5 R2

CH3

R1

HS

N

NH


R3

R4

O

COOH

53. Chức năng quan tro ̣ng của progesteron là :
A. Ngăn ngừa ru ̣ng trứng
B. Tạo các đặc tính nam
C. Làm dày lớp niêm
mạc tử cung
D. Bảo vệ tim mạch ở phụ nữ mãn kinh
E. Tạo các đặc tính nữ
54. Các enzyme sau tham gia vào tổng hợp thyrocin
A. Peroxydase
B. Reductase
C. AND gyrase
D. Peptidase
E.
Catalase
55. Những thuố c nào sau đây ức chế men chuyể n
A. Losatan, Enalapril, Captopril
B. Enalaprilat, Amlodipin, Diltiazem
C. Captopril, Renitec, Quinapril
D. Valsastran, Enalapril, Captopril
E. Propanolol, Nifedipin, Methyldopa
56. Mă ̣t phẳ ng chứa 2 nhân benzene trong phân tử thyroxin:
A. Tạo với nhau 1 góc 90o

B. Tạo với nhau 1 góc 180o
C.Tạo với nhau 1
o
góc 120
D. Tạo với nhau 1 góc 60o
E. Tạo với nhau 1 góc 45o
57. Cơ chế tác đô ̣ng của các thuố c ha ̣ huyế t áp
A. Nifeditin – chẹn beta
B. Hydralazin – lơ ̣i tiể u
C. Propanolol – ức chế
men chuyể n
D. Amlodipin – chẹn Calci
E. Verapamil – chẹn alpha
58. Từ proinsulin chuyể n sang insulin là quá trin
̀ h
A. Gly-Gly và Tyr-Tyr
B. Lys-Lys và Ala-Ala
C. Tách và Arg-Arg
D. Arg-Lys và Arg-Arg
E. Glu-Glu và Tyr-Tyr
59. Các thuốc chẹn beta tác dụng theo cơ chế
A. Ức chế enzyme chuyển hóa catecolamin
B. Kế t hơ ̣p với catecholamine
thành phức
C. Kích thích enzyme chuyển hóa catecholamine
D. Tranh chấ p trên receptor
E. Đối kháng về tác dụng
60. Tác dụng chính của dihydrotestosteron:
A. Tạo các đặc tính nam
B. Làm dày lớp niêm mạc tử cung

C. Kích thích quá trình sinh tinh
D. Điề u hòa tiế t các hormone sinh dục
E. Xây dựng các mô protein
61. Trong thuố c tránh thai dùng estrogen tổ ng hơ ̣p và progestin tổ ng hơ ̣p vì các thuố c này
A. Ít độc hơn các thuốc thiên nhiên
B. Tác dụng nhanh hơn các thuốc thiên
nhiên
8


C. Không bi ̣hủy ở đường tiêu hóa
E. Tác dụng kéo dài
62. Enzyme X có tên là

D. Dễ hấ p thu hơn các thuố c thiên nhiên

OH

OH
H

X
H

H

O
Testosteron

A.

B.
C.
D.
E.

HO

Estradiol

17α-hydroxylase
Peroxydase
5α-reductase
Katalase
Aromatase

63. D-Thytoxin không có tác du ̣ng
A. Thải trừ cholesterol
B. Giảm LDL
C. Biê ̣t hóa thầ n kinh
D. Tiêu lipid
E. Dị hóa cholesterol
64. Nhóm este –COOC2H5 trong enalapril có tác du ̣ng
A. Giúp thuốc đào thải nhanh
B. Tăng sự hấ p thu thuố c
C. Giúp thuốc tác dụng nhanh
D. Giảm tác dụng phụ
E. Tăng tác du ̣ng
hạ huyết áp
65. Nguyên liê ̣u điề u chế isosorbid dinitrat
A. Glycerin, acid p-toluensulfonic

B. Acid p-toluensulfonic, sorbitol
C. Sorbitol, acid sulfuric
D. Fructose, anhydride acetic
E. Glucose, acid ptoluensulfonic
66. Thuố c nào tác đô ̣ng chiń h trên quá trin
̀ h tân ta ̣o đường
A. Insulin
B. Meformin
C. Ciglitazon
D. Gliclazid
E.
Acarbose
67. Thuố c tri ̣hen suyễn do ức chế thu ̣ thể leucotrien D4
A. Terbutalin, salbutamol
B. Cromoglycat dinatri
C. Acefylin, theophyllin
D. Zafirlukast, montelukast
E. Ipratropium
68. Phương pháp đinh
̣ lươ ̣ng barbiturate có thể áp du ̣ng cho đa số các phòng kiể m nghiê ̣m
với đô ̣ chiń h xác cao:
A. Chuẩ n đô ̣ bằ ng phương pháp brom ta ̣o kế t tủa
B. Chuẩ n đô ̣ acid – base thừa trừ trong môi trườ ng nước
C. Chuẩ n đô ̣ acid – base trong môi trường khan
D. Chuẩ n đô ̣ bạc kế ta ̣o tủa AgCl, sấ y khô rồ i cân
E. Chuẩ n đô ̣ bằ ng phương pháp oxi hóa bằ ng iod
69. Ưu điể m của bromhexin và ambroxol so với N-acetyl cystein là:
9



A. Giảm MIC kháng sinh và tăng độ bề n vững củ a kháng sinh ta ̣i phổ i
B. Tăng nồ ng độ các kháng sinh tại phổ i
C. Tăng đô ̣ bề n vững của kháng sinh betalactamin
D. Tăng đô ̣ nhạy cảm kháng khuẩ n của tấ t cả kháng sinh dùng đồng thời
E. Ít gây tai biến trên dạ dày
70. Hoạt chất dưới đây có tác đô ̣ng điề u hòa sự tiế t đàm theo cơ chế :
CH3

O
H

NH

HS
COOH

A.
B.
C.
D.
E.

Tác dụng phân cắt cầu disulfide của chấ t nhầ y làm long đàm
Kích thích tế bào niêm mạc da ̣ dày gây phản xa ̣ phó giao cảm tăng tiế t di ch
̣
Kích thích tế bào tiết tại niêm ma ̣c hô hấ p tăng bài tiế t dich
̣
Kích thích tế bào tiế t và phân cắ t đàm thành mả nh nhỏ dễ tan
Kích thích enzyme sialyltransferase tạo sialomucin kháng viêm


71. Để có tác dụng gây ngủ mạnh, các yêu cầu về cấu trúc thích hợp cho các dẫn chấ t
barbiturate như sau:
O

H
N

R1

O
R2

N
R3

O

A.
B.
C.
D.
E.

Chỉ một nhóm thế R3 – CH3 các nhóm khác là H
Các nhóm thế đều là CH3
Đồng thời cả hai nhóm thế R1, R2 đều là gốc phenyl
Chỉ một nhóm thế R3 là gốc phenyl và các nhóm thế khác là H
Cả hai nhóm thế R1, R2 là mạch hydrocarbon có 1-5 C, tố t nhấ t hydrocarbon chưa No

72. Mô ̣t chấ t có cấ u ta ̣o sau đây, đă ̣c điể m nào ko thuô ̣c về chấ t này trong phát biể u sau

O
H3C

H
N

N

O

N

N

CH 3

A.
B.
C.
D.

Tên hóa ho ̣c thông du ̣ng là theophyllin
Cho phản ứng dương tiń h murexit
Âm tính vớ i thuố c thử Mayer
Tạo tủa với bạc nitrat nhưng không phả n ứng với dung dich
̣ kiề m
10


E. Dùng trị hen suyễn do ức phosphodiesterase, tăng ta ̣o c-AMP chấ t dañ cơ trơn

73. Dẫn chấ t camphor da ̣ng tan trong nước, có cấ u trúc sau:
A. λ-camphorsulfonat natri
B. γ-camphorsulfonat natri
C. ncamphorsulfonat natri
D. β-camphorsulfonat natri
E. σ-camphorsulfonic acid
74. Thuố c tri ̣hen suyễn do ức chế acetylcholine, dùng dưới da ̣ng phun mù, ít tác dũng phụ
hơn so với

75. Cơ chế tác du ̣ng của eprazinon trên hê ̣ hô hấ p được đề nghi:̣
A. Ức chế trung tâm ho trên hành naõ
B. Gây tê niêm ma ̣c đường hô hấ p
C. Vừa ức chế trung tâm ho trên hành naõ vừa long đàm và gây tê niêm ma ̣c hô hấ p
D. Long đàm, giảm đô ̣ nhớt đàm
E. Vừa ức chế trung tâm ho trên hành naõ
vừa long đàm
76. Ưu điể m so với codein của dextromethorphan dùng trong bê ̣nh hô hấ p là:
A. Giảm đau mạnh hơn codein
B. Ít khi gây quen thuố c, giảm ho tương đương và it́ ức chế về hô hấ p
C. Giảm ho tương tự nhưng ít ức chế hô hấ p
D. Ít khi gây quen thuốc
E. Không ức chế hô hấ p
77. Đặc điể m nào sau đây không thuô ̣c về salbutamol
HO

H H
N

CH3
CH3

CH3

HO
CH2OH

A. Tên hóa học: (RS)-1(4-hydroxy-3-hydroxymethylphenyl)-2-(tert-butylamino)ethanol
B. Tác động cho ̣n lo ̣c trên thu ̣ thể β1-adrenergic
C. Dùng cho các trường hợp sản phu ̣ bị đe do ̣a sinh non
D. Dùng giãn phế quản cho bệnh nhân hen suyễn
E. Tác động chủ yế u trên thu ̣ thể β2-adrenergic
78. Để các benzodiazepin có tác dụng an thầ n và/hoă ̣c gây ngủ mạnh, cấ u trúc các chấ t này
phải có:
A. Mô ̣t nhân triazolo ngưng tu ̣ với vòng benzodiazepine
B. Mô ̣t nhóm thế hút điê ̣n tử (Clor hoă ̣c fluor hoă ̣c nitro) ở vị trí C7 trên vòng A nhân
benzodiazepine
C. Mô ̣t nhóm hút điê ̣n tử ở bấ t cứ vị trí nào trên vòng B nhân benzodiazepine
D. Mô ̣t gố c phenyl gắ n vào N 1 hoă ̣c N4
E. Mô ̣t nhóm đẩ y điê ̣n tử (methoxyl,...) ở vị trí C5 trên vòng B nhân benzodiazepine
11


79. DIAZEPAM đươ c̣ chỉ đinh
̣ thích hợp trong các trường hợp sau đây, ngoại trừ:
A. Giải lo âu, nhấ t là trong các chứng sợ hãi
B. Điề u tri ̣chứng mấ t ngủ do lo âu
C. Chố ng co giâ ̣t trong điề u tri ̣cai rượu cho bê ̣nh nhân nghiê ̣n rượu
D. Giảm co thắ t cơ trong mô ̣t số bê ̣nh thầ n kinh
E. Chố ng ngô ̣ đô ̣c do quá liề u thuố c morphin
80. Để hoàn chỉnh công thức hóa ho ̣c của DIAZEPAM, hãy lựa cho ̣n các nhóm thế X và R3
cho phù hợp

CH 3

O

N

H
N

X
R3

A.
B.
C.
D.
E.

X = Br và R3 = 2-cloropheny
X = Cl và R3 = phenyl
X = F và R3 = 2-clorophenyl
X = Cl và R3 = 2-clorophenyl
X = NO2 và R3 = phenyl

81. Các barbiturate cho phản ứng dương tin
́ h với các phương pháp thử sau đây, ngoại trừ:
A. Nung trong acid ma ̣nh phản ứ ng phân kèm theo giả i phóng ammoniac
B. Phản ứng với dung dich
̣ ion kim loa ̣i (Cu2+, Ag+, Co2+) tạo tủa có màu
C. Tạo muối với kiề m ma ̣nh, muố i tan trong nước

D. Phản ứng với dung dich
̣ CuSO4 tạo tủa màu tím hoa cà
E. Nung trong kiề m , phản ứng phân hủy kèm theo giả i phóng ammoniac.
82. Thuố c có nguồ n gố c bán tổ ng hợp, giảm ho mạnh, giảm xung huyết tại chỗ và có thể gây
nghiê ̣n
A. Codethylin
B. Noscapin hydroclorid
C. Codein phosphate
D. Dextromethorphan
E. Clofenadol
83. Chấ t có cấ u trúc hóa ho ̣c như dưới đây, được sử dụng phổ biế n hơn trong điề u tri ̣đau
lưng do tác du ̣ng giañ cơ tố t của nó, có tên hóa học thông du ̣ng là:
CH 3
N

O

N

Cl

A. Triazolam

B. Tetrazolam
12


C. Meclozepam
E. Clonazepam


D. Diazepam

Phần 2. Trả lời ngắ n go ̣n: 84-100
84. Cho mô ̣t thí du ̣ (tên hoa ̣t chấ t) minh ho ̣a viê ̣c giả m tin
́ h acid của acid salicylic có thể duy
trì tác dụng giảm đau nhưng mấ t tin
́ h kháng viêm?

85. – 86. Mô ̣t mẫu aspirin không đa ̣t giới ha ̣n acid salicylic, vì vậy không đủ tiêu chuẩ n để
dâ ̣p viên. Tuy nhiên người ta muố n xác đinh
̣ hàm lượng aspirin chưa bi ̣phân hủy. Hãy đề
nghị phương pháp tiế n hành (trình bày dưới da ̣ng sơ đồ )

87. Nêu 1 tạp chấ t được kiể m trong chuyên luâ ̣n ibuprofen BP 2007 liên quan đế n quy trin
̀ h
điề u chế Ibuprofen ghi trong sách giáo khoa .

88. Từ cấ u trúc piroxicam, đề nghị một phương pháp chuẩn độ để định lượng hoạt chất này.

89. Nêu rõ dung dich
̣ chuẩ n đô ̣ trong đinh
̣ lươ ̣ng allopurinol môi trường khan.

13


90. So sánh tác du ̣ng cường cholinergic của carbachol với acetylcholine .
CH3

H3C


O

Acetyl cholin
pyridostigmin

N(CH3)3

H2N

H3C

R

O

O

N

N(CH3)3

O

O

N CH3
O

R=H: carbachol


91. Từ công thức của pyridostigmin, đề nghị một phản ứng đơn giản có thể dùng để định tính
hoạt chất này

92. Kể tên 1 chấ t kháng cholinesterase thuận nghịch đã được phép sử dụng trong điều trị
bê ̣nh Alzheimer.
93. Từ cấ u trúc của isoprenalin, giải thích tại sao thuốc này sử dụng dưới dạng viên đặt dưới
lưỡi (không uố ng trực tiế p )

94. Tạp chất liên quan trong kiể m nghiê ̣m phenylpropanolamine là gì ?

95. Nêu tên nhóm chức giúp cho xylometazolin tác đô ̣ng cho ̣n lo ̣c trên thu ̣ thể α-1 adrenergic.

14


96. Đề nghi ̣phương pháp đinh
̣ lươ ̣ng nimesulid (ghi rõ dd chuẩ n đô ̣)

97. Viế t công thức của triamcinolon acetonid 16-17.

98. Từ cấ u trúc, dự đoán công du ̣ng của 9α-fluoro hydrocortisone

99. Vẽ công thức cấu tạo tổng quát của các NSAIDs thuộc nhóm arylalkanoic .

100.

Nguyên tắ c đinh
̣ lươ ̣ng ephedrine khan ghi trong BP 2007?


15



×