Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ đề thi lý thuyết kỹ thuật phần mềm điện thoại di động căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (765.9 KB, 15 trang )

Mã tài liệu: M 03.3

Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

BỘ ĐỀ THI LÝ THUYẾT
KỸ THUẬT PHẦN MỀM ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG CĂN BẢN
Module 03 - Phiên bản: 01.2015
Câu 1:

PC Nokia Suite là phần mềm dùng được cho dòng máy nào?
A. iPhone
B. Nokia
C. Samsung
D. Tất cả đều đúng.

Câu 2:

Phân loại phần mềm trong điện thoại di động bao gồm:
A. Phần mềm ứng dụng.
C. Phần mềm khác.
B. Phần mềm hệ thống.
D. Câu A và B đều đúng.

Câu 3:

Điện thoại di động bị lỗi phần mềm hệ thống thì sẽ gây ra hiện tượng
gì?
A. Có thể bị mất sóng.
C. Có thể treo máy
B. Có thể bị mất nguồn.
D. Tất cả đều đúng.



Câu 4:

Điện thoại di động bị lỗi phần mềm ứng dụng thì sẽ có hiện tượng gì?
A. Điện thoại bị mất nguồn.
B. Điện thoại không sử dụng được phần mềm đó.
C. Có thể làm cho điện thoại bị treo.
D. Câu B và C đều đúng.

Câu 5:

Hình ảnh thường được sử dụng trong ĐTDĐ là loại file có đuôi mở
rộng gì?
A. Đuôi jpg, png
C. Đuôi mov, psd
B. Đuôi gif, 3gp
D. Cả A và B đều đúng.

Câu 6:

Video clip dùng trong ĐTDĐ thường là loại file có đuôi mở rộng gì?
A. Đuôi mp4, flv
C. Đuôi 3gp, avi
B. Đuôi wma, wmv
D. Cả A và C đều đúng.

Câu 7:

Âm thanh dùng trong ĐTDĐ thường là loại file có đuôi mở rộng gì?
A. Đuôi ogg, mp4

C. Đuôi mid, avi
B. Đuôi mp3, aac
D. Tất cả đều đúng.

Câu 8:

Để cài đặt ứng dụng cho điện thoại Samsung thì phần mềm nào sau
đây hay được sử dụng?
A. Total video converter.
C. iTunes.
B. Nokia PC Suite.
D. Tất cả đều sai.

CPS Vietnam – www.cps.vn

-1-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015
Câu 9:

Để tài game và ứng dụng trực tuyến cho điện thoại Nokia dòng Asha
thì phải vào ứng dụng nào để tải?
A. CH Play.
B. Appstore.
C. Store, Ovi
D. Tất cả đều đúng.


Câu 10:

Để tài game và ứng dụng trực tuyến cho điện thoại Android thì phải
vào ứng dụng nào để tải?
A. CH Play
B. Appstore.
C. Store, Ovi.
D. Tất cả đều đúng

Câu 11:

Định đạng file ứng dụng cài trên hệ điều hành Android là gì?
A. Đuôi .ipa.
C. Đuôi .cab.
B. Đuôi .apk.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 12:

Tài khoản nào sau đây mới có thể đăng nhập trên CH Play?
A. Yahoo mail.
B. Gmail.
C. Hotmail.
D. Zingmail.

Câu 13:

Khi cài đặt một ứng dụng (không phải từ CH Play) vào điện thoại
Android thì cần phải:
A. Chọn mục: Cài đặt ứng dụng không rõ nguồn gốc.

B. Khôi phục lại cài đặt gốc của nhà sản xuất.
C. Bẻ khóa điện thoại.
D. Unlock điện thoại.

Câu 14:

Phần mềm File manager dùng để làm gì?
A. Quản lý file, dữ liệu.
B. Quản lý cuộc gọi.

C. Kiểm tra wifi.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 15:

Chương trình Nokia PC Suite dùng để làm gì?
A. Sao lưu dữ liệu của điện thoại.
B. Kết nối internet thông qua điện thoại.
C. Chuyển các tập tin giữa điện thoại và máy tính.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 16:

Chương trình Titanium backup thường dùng để làm gì:
A. Chép nhạc cho điện
C. Sao lưu ứng dụng.
thoại.
D. Tất cả đều sai.
B. Sao lưu danh bạ.


Câu 17:

Định dạng file mp4 chuẩn khi phát trên hệ điều hành Android cần
phần mềm hỗ trợ nào sau đây?
A. MxPlayer.
C. VPlayer.
B. ReadPlayer.
D. Không cần

CPS Vietnam – www.cps.vn

-2-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015
Câu 18:

Chức năng chính của hộp N-Box là?
A. Thiết bị chạy phần mềm điện thoại di động.
B. Thiết bị dùng để mở mạng điện thoại di động.
C. Thiết bị dùng để sửa lỗi và nâng cấp phần mềm điện thoại di động.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 19:

Khi mở giao diện DCTxBB5 (N-BOX), chọn “Connect” để tiến hành
kết nối giữa hộp và máy tính, máy tính báo lỗi “UFSx device not
found”. Điều đó có nghĩa gì?

A. Driver chưa được cài đặt hoặc Driver cài đặt chưa đúng.
B. Hộp N-BOX bị lỗi.
C. Cáp kết nối giữa hộp N-BOX với máy tính bị lỗi.
D. Tất cả điều đúng.

Câu 20:

Khi chạy chương trình cho dòng máy Nokia DCT4 ta thường chọn 3
file theo thứ tự nào sau đây?
A. MCU, CNT, PM.
B. MCU, PPM, CNT.
C. MCU, PM, PPM.
D. MCU, CNT, PPM.

Câu 21:

Khi chạy chương trình cho Nokia WD2 ta thường chọn bao nhiêu file
và chọn theo thứ tự nào là đúng?
A. Gồm 3 file, theo thứ tự MCU, CNT, PPM.
B. Gồm 2 file, theo thứ tự MCU, PPM.
C. Chỉ chọn 1 file MCU.
D. Tất cả đều sai.

Câu 22:

Hãy cho biết ý nghĩa của các cụm từ sau: Connect, Check, Info, Write
Flash, UI Settings?
A. Kết nối hộp - máy tính, xem thông tin điện thoại, kiểm tra kết nối điện
thoại - máy tính, đồng bộ, nạp file.
B. Kiểm tra thông tin điện thoại, kiểm tra kết nối điện thoại- máy tính,

đồng bộ, nạp file, kết nối hộp - máy tính.
C. Kết nối hộp - máy tính, kiểm tra kết nối điện thoại – N-BOX, xem
thông tin điện thoại, nạp file Flash, đồng bộ.
D. Tất cả đều sai

Câu 23:

Chip HWK được gắn vào hộp N-BOX với mục đính gì?
A. Nâng cấp giao diện cho N-BOX.
B. Chạy được nhiều dòng máy hơn.
C. Chạy được các dòng máy Nokia BB5.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 24:

Dòng máy Nokia BB5 muốn chạy file flash có version thấp hơn thì

CPS Vietnam – www.cps.vn

-3-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

phải chọn nút chức năng nào sau đây?
A. Read PM.
B. Write PM.
C. User code edit.

D. Downgrade.
Câu 25:

Khi máy Nokia (DCT4, WD2) bị lỗi mất số imei, máy điện thoại sẽ có
hiện tượng gì?
A. Mất nguồn hoặc mất sóng hoặc “contact service”.
B. Mất nguồn hoặc mất sóng hoặc “không sạc được”.
C. Có sóng hoặc “không sạc được” hoặc mất nguồn.
D. Khi gắn sim máy báo“Sim không hợp lệ” hoặc “nhập mã hạn chế ”.

Câu 26:

File imei có định dạng là .rpl vậy để gửi file imei cho dòng máy DCT4
hoặc WD2 ta phải có được file định dạng gì?
A. File có dạng .pm
B. File có dạng .ask
C. File có dạng .rpl
D. File có dạng .ppm

Câu 27:

Để nạp phần mềm Tiếng Việt cho máy Nokia dòng DCT4 bạn phải
làm cách nào sau đây?
A. Nạp 1 file ppm có hỗ trợ tiếng Việt và phải cùng phiên bản với file
MCU.
B. Nạp lại toàn bộ 3 file, trong đó file ppm có hỗ trợ Tiếng Việt.
C. Nạp 3 file phiên bản cao hơn, trong đó file ppm có hỗ trợ Tiếng Việt.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 28:


Khi nhấn kết nối (Connect) N-BOX + HWK, trên giao diện có dòng
thông báo "Can't boot UFS", lỗi trên là lỗi gì?
A. N-Box bị lỗi.
B. HWK bị lỗi, hoặc chưa gắn.
C. Máy tính chưa nhận được hộp N-BOX.
D. Câu A và C đều đúng.

Câu 29:

Khi máy điện thoại Nokia (DCT4, WD2) lỗi mất số imei nếu ta gắn
sim vào máy báo “Phone restricted! Sim locked” (Nhập mã hạn chế),
cách xử lý nào là đúng?
A. Sửa lại số imei bằng cách gửi file.
B. Thay nguyên 1 cặp IC Nguồn và IC Flash.
C. Không sửa được.
D. Câu A và B đều đúng.

Câu 30:

Chip HWK được thiết kế dùng với thiết bị nào sau đây?
A. MXBOX.
B. JAF.

CPS Vietnam – www.cps.vn

-4-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355



Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

C. N-Box.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 31:

Nếu chỉ có hộp N-Box, muốn chạy được một số dòng máy BB5 thì
phải làm gì?
A. Cài đặt chương trình JAF Crack cho hộp N-BOX.
B. Cài chương trình ATF cho hộp N-BOX.
C. Copy nội dung thư mục ODEON vào thư mục SarasSoft.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 32:

Trên giao diện chương trình N-Box, chức năng “Format User Area”
xuất hiện khi chọn dòng máy nào?
A. DCT3.
C. DCT4.
B. WD2.
D. Tất cả đều sai.

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây (đối với N-BOX) là sai?
A. Chức năng “Reset User lock” dùng để mở mã bảo vệ.
B. Chức năng “Rd PM” dùng để sao lưu file sóng.
C. Chức năng “Init Simlock” dùng để mở mạng.
D. Erase Flash là đồng bộ máy sau khi nạp phần mềm.


Câu 34:

Tính năng nào sau đây của hộp N-Box dùng để mở mã bảo vệ cho
máy Nokia?
A. Reset user code.
B. UI Setting.
C. Init Simlock.
D. Tất cả đều đúng

Câu 35:

Nếu máy Nokia (DCT4, WD – 2) bị lỗi file PM thường máy sẽ có hiện
tượng gì?
A. Mất nguồn hoặc mất sóng hoặc “Contact service”.
B. Mất nguồn hoặc mất sóng hoặc “Không sạc được”.
C. Có sóng hoặc “Không sạc được” hoặc mất nguồn.
D. Mất sóng hoặc “Không sạc được” hoặc “Contact service”.

Câu 36:

Sau khi chạy phần mềm máy điện thoại báo “Contact - Service” lỗi
này thường do nguyên nhân nào gây ra?
A. Lỗi Firmware (Firmware Checksum Error).
B. Lỗi vùng PPM (Corrupted).
C. Lỗi phần cứng.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 37:


JAF Box có hỗ trợ chạy phần mềm bằng cáp USB không?
A. Chỉ hỗ trợ một số dòng máy Nokia BB5.
B. Hỗ trợ cho tất cả máy Nokia bằng cáp USB.
C. Chỉ hỗ trợ cho dòng máy WD2.

CPS Vietnam – www.cps.vn

-5-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

D. Tất cả đều đúng.
Câu 38:

Chức năng nào sau đây của JAF dùng để sao lưu file flash của máy
Nokia?
A. Read PM.
B. Manual flash.
C. Read flash.
D. Service.

Câu 39:

Chương trình JAF Crack chạy phần mềm có thể thông qua hộp nào
A. ATF
C. AVATOR
B. NBOX

D. Tất cả đều đúng

Câu 40:

Máy Nokia 6233, dùng chương trình JAF nhấn nút Info, xuất hiện
dòng: Config Key: FFFFFF..Ta kết luận?
A. Máy bình thường.
B. Máy bị lỗi Simlocks, không dùng được.
C. Máy bị hư IMEI.
D. Tất cả đều sai.

Câu 41:

Hộp JAF có thể chạy phần mềm cho những dòng máy nào?
A. Samsung.
C. Motorola.
B. Nokia.
D. Câu B và C đều đúng.

Câu 42:

Chức năng chính của hộp JAF là gì?
A. Thiết bị chạy phần mềm, mở khóa và mở mạng máy Nokia.
B. Chạy phần mềm, mở khóa và mở mạng Nokia, Sony Ericsson.
C. Chạy phần mềm Samsung, Motorola, LG và một số máy khác.
D. Câu A và B đều đúng.

Câu 43:

Cài đặt Driver cho ATF theo đường dẫn nào?

A. C:\AdvanceBox Turbo Flasher\Driver\ATF_NEW_DRIVERS.
B. C:\AdvanceBox Turbo Flasher\ATF_NEW_DRIVERS\Driver.
C. D:\AdvanceBox Turbo Flasher\Driver\ATF_NEW_DRIVERS.
D. D:\AdvanceBox Turbo Flasher\ ATF_NEW_DRIVERS\Driver.

Câu 44:

Trên giao diện ATF mục Backup Rpl có tác dụng gì?
A. Sao lưu lại vùng Simlock.
B. Sao lưu file IMEI.
C. Sao lưu lại file PM
D . Sao lưu lại file Flash

Câu 45:

Trên giao diện ATF tại mục IMEI And Locks à Mục User Code thì
ứng dụng Read Security Code có tác dụng gì?
A. Khôi phục lại cài đặt gốc.
B. Đưa mật khẩu về chế độ mặc định của nhà sản xuất.

CPS Vietnam – www.cps.vn

-6-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

C. Đọc mật khẩu của máy.

D. Tất cả đều đúng.
Câu 46:

Muốn mở mạng cho các dòng điện thoại SL3 thì ta phải làm gì?
A. Không cần làm gì, giữ nguyên và chạy.
B. Phải Activer SL3 trên hộp box.
C. ATF không hỗ trợ mở mạng cho dòng này.
D. Tất cả đều sai.

Câu 47:

Trên giao diện ATF chế độ USB Mode là dùng để làm gì?
A. Chạy phần mềm qua cổng USB.
B. Kết nối data qua cổng USB.
C. Sửa lỗi kết nối qua cổng USB.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 48:

Trên giao diện ATF file backup được mặc định theo đường dẫn nào?
A. C:\ AdvanceBox Turbo Flasher\Nokia\Backup.
B. D:\ AdvanceBox Turbo Flasher\Nokia\Backup.
C. C:\ AdvanceBox Turbo Flasher \Backup\Nokia.
D. D:\ AdvanceBox Turbo Flasher \Backup\Nokia.

Câu 49:

Trên giao diện ATF mục Scan Phone có công dụng gì?
A. Kiểm tra dòng máy.
B. Kiểm tra Model máy.

C. Kiểm tra version và tự động chọn file flash.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 50:

Trên giao diện ATF mục PM/PP có công dụng gì?
A. Sao lưu file PM.
C. Nạp file PM.
B. Sửa lỗi file PM.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 51:

Khi hộp ATF chưa được Active SL3 thì có thể mở mạng cho dòng
điện thoại nào?
A. Các dòng Nokia SL1 và SL2.
B. Chỉ có thể chạy phần mềm không mở mạng được.
C. Chỉ có thể mở mạng được cho các dòng Lumia.
D. Câu B và C đều đúng.

Câu 52:

Hộp AVATOR dùng để nạp phần mềm cho điện thoại di động dòng
máy:
A. Nokia DCT4.
C. Trung quốc.
B. Samsung.
D. LG.

Câu 53:


Thiết bị nào dưới đây dùng để nạp phần mềm máy Trung quốc?
A. NS-Pro.
C. Volcano box.
B. Avator box.
D. Tất cả đều đúng.

CPS Vietnam – www.cps.vn

-7-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015
Câu 54:

Khi cài đặt giao diện để chạy hộp AVATOR hoặc VOLCANO cho
dòng máy Trung quốc có cần phải cài Driver hay không?
A. Cần thiết.
B. Không cần.
C. Chỉ cần khi chạy điện thoại chíp Infineon.
D. Câu B và C đúng.

Câu 55:

Trên giao diện AVATOR BOX hoặc VOLCANO BOX, các tùy chọn
MTK, Spread, ADI, Sky, Infineon thể hiện điều gì?
A. Nơi sản xuất.
C. Dòng chip CPU.

B. Tốc độ chạy.
D. Các định dạng file.

Câu 56:

Để chạy phần mềm cho máy Trung Quốc ta cần duy nhất 1 file, hãy
cho biết file đó có định dạng như thế nào?
A. File có định dạng .pm.
B. File có định dạng .spd.
C. File có định dạng .bin.
D. File có định dạng .mtk.

Câu 57:

Thao tác nào sau đây có thể xóa mật khẩu bảo vệ của điện thoại
Trung quốc .
A. Nạp phần mềm mới.
C. Read Flash.
B. Format máy.
D. Câu A và B đúng.

Câu 58:

Khi một máy Trung Quốc bị treo do lỗi chương trình, tùy chọn nào
trên giao diện AVATOR hoặc VOLCANO để sửa lỗi?
A. Format máy.
B. Read info.
C. Nạp phần mềm mới.
D. Câu A và C đúng.


Câu 59:

Tùy chọn Read info trên giao diện AVATOR hoặc VOLCANO có
chức năng gì?
A. Mở mạng.
C. Xem thông tin máy.
B. Xóa mật khẩu bảo
D. Câu B và C đều đúng.
mật.

Câu 60:

Tùy chọn Read Flash trên giao diện AVATOR hoặc VOLCANO có
chức năng gì?
A. Sao lưu file flash.
C. Xóa Flash.
B. Đọc mật khẩu trong
D. Câu A và B đều đúng.
Flash.

Câu 61:

Tùy chọn Write Flash trên giao diện AVATOR hoặc VOLCANO có
chức năng gì?

CPS Vietnam – www.cps.vn

-8-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355



Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

A. Xóa Flash.
B. Nạp Flash.

C. Xóa mật khẩu.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 62:

Tùy chọn IMEI trên giao diện AVATOR hoặc Write IMEI trên giao
diện VOLCANO có chức năng gì?
A. Xem imei.
C. Sửa imei.
B. Unlock.
D. Câu A và C đúng.

Câu 63:

Chức năng nào sau đây dùng để định dạng, xóa dữ liệu người dùng
của máy Trung Quốc?
A. ReadFlash.
C. WriteFlash.
B. ReadInfo.
D. Format.

Câu 64:


Hộp AVATOR BOX hoặc VOLCANO BOX chạy phần mềm máy
Trung Quốc có thể hỗ trợ chạy phần mềm cho dòng chip CPU nào
sau đây?
A. MTK, SpreadTrum, ADI, SiLabs, Mstar.
B. Anyka, NXP, Infineon, QuanlComm.
C. Chỉ chạy được dòng máy MTK.
D. Câu A, B đều đúng.

Câu 65:

Tùy chọn Baud rate trên giao diện AVATOR hoặc VOLCANO có chức
năng gì?
A. Tự động chọn dòng chip.
B. Tự động chọn xác định kiểu Flash.
C. Thay đổi tốc độ chạy.
D. B và C đều đúng.

Câu 66:

Sau khi dùng hộp AVATOR hoặc VOLCANO để Read file flash xong
thì file flash sẽ được lưu tại ổ đĩa nào sau đây?
A. Ổ đĩa C.
C. Tùy vào vị trí mình chọn.
B. Ổ đĩa D.
D. Tất cả đều sai.

Câu 67:

Khi nạp file flash, hoặc Read info cho dòng chip Spreadtrum thì ta
có cần phải thao tác giữ nút nguồn không?

A. Có.
C. Cả A và B đều đúng.
B. Không.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 68:

Khi nạp file flash, hoặc read info cho dòng chip MTK thì ta có cần
phải thao tác giữ nút nguồn không?
A. Có.
C. Cả A và B đều đúng.
B. Không.
D. Cả A và B đều sai.

Câu 69:

Tính năng và công dụng của AVATOR BOX hoặc VOLCANO BOX
dành cho điện thoại Trung quốc?
A. Nạp phần mềm.

CPS Vietnam – www.cps.vn

-9-

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

B. Xóa mật khẩu bảo vệ.

C. Mở mạng máy.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 70:

Chức năng nào sau đây của AVATOR BOX hoặc VOLCANO BOX
dùng để khôi phục cài đặt gốc cho máy Trung Quốc?
A. Chọn file rồi nhấn vào Flash.
B. Chỉ cần Format
C. Format rồi chọn file và Flash máy.
D. Tất cả đều sai.

Câu 71:

Khi nạp phần mềm cho máy Trung quốc dùng hộp AVATOR hoặc
VOLCANO để nạp phần mềm ta cần:
A. Cấp nguồn cho máy.
C. Sạc đầy pin cho điện thoại.
B. Kết nối Internet.
D. Câu B và C đều đúng.

Câu 72:

Khi chạy phần mềm cho máy Trung quốc trên giao diện AVATOR
hoặc VOLCANO chương trình sẽ:
A. Tự chọn dòng chip cho máy.
C. Tự động cập nhật phần mềm mới.
B. Tự động chọn COM Port.
D. Tất cả đều sai.

Câu 73:


Để chạy phần mềm cho máy Trung Quốc ta cần chọn mấy file, định
dạng file như thế nào?
A. 3 file, định dạng .bin.
B. 2 file, định dạng .spd.
C. 1 file, định dạng .bin.
D. Tất cả đều sai.

Câu 74:

Có 2 điện thoại Trung quốc giống nhau, 1 máy bị lỗi phần mềm và 1
máy tốt. Ta có thể sửa máy bị lỗi bằng cách:
A. Lưu file Flash của máy tốt và lấy nạp cho mấy lỗi.
B. Lưu IMEI của máy tốt và nạp cho máy bị lỗi.
C. Sưa IMEI của máy bị lỗi giống IMEI của máy tốt.
D. Câu B và C đều đúng.

Câu 75:

Có 2 điện thoại Trung quốc có cùng loại chíp (vd: MTK), ta có thể
Read Flash của 2 máy để nạp cho nhau được không?
A. Không được.
B. Nạp được.
C. Nạp được nếu cùng Model máy
D. Nạp được nếu cùng Model chip (vd: MTK model 6223).

Câu 76:

Trên giao diện hộp AVATOR hoặc VOLCANO ta có thể nạp phần
mềm cho 2 điện thoại cùng lúc được không?

A. Nạp được.
B. Không được.
C. Nạp được nếu mở giao diện 2 lần, mỗi giao diện chạy 1 máy.
D. Nạp được nếu nâng cấp giao diện mới.

CPS Vietnam – www.cps.vn

- 10 -

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015
Câu 77:

Khi nạp phần mềm mới cho máy Trung quốc, để an toàn ta cần phải?
A. Sao lưu IMEI.
B. Format trước.
C. Sao lưu file Flash.
D. Chọn tốc độ (Baud rate) thấp.

Câu 78:

Một số máy Trung Quốc (CPU đời cao) rất khó có thể kết nối với máy
tính thông qua chuôi sạc, khi đó bạn sẽ làm gì?
A. Mở máy và câu 3 dây trực tiếp vào chuôi sạc bằng cable đa năng.
B. Tìm 3 điểm có tên GND, RX, TX trên main, sau đó câu dây từ cable
đa năng vào các điểm đó.
C. Tháo máy, chỉ gắn main sẽ dễ dàng kết nối hơn.
D. Tìm phiên bản phần mềm khác của hộp BOX cho đến khi kết nối

được.

Câu 79:

Trên giao diện chính của hộp OCTOPUS Samsung các tab
Qualcomn, Infineon, Swift, Agere... thể hiện điều gì?
A. Các dòng chip.
B. Nhà sản xuất.
C. Các dòng máy.
D. Biểu tượng đặc trưng của tool Samsung.

Câu 80:

Hộp OCTOPUS chuyên chạy phần mềm các dòng máy nào dưới đây?
A. Samsung.
B. LG.
C. HTC.
D. Câu A và B đều đúng

Câu 81:

Tính năng Readinfo trên giao diện hộp OCTOPUS có chức năng làm
gì?
A. Chạy phần mềm cho
C. Sửa lỗi cơ bản.
điện thoại.
D. Kiểm tra thông tin điện
B. Mở mạng.
thoại.


Câu 82:

Hộp OCTOPUS có thể chạy phần mềm của 2 máy cùng lúc được
không?
A. Chạy được nếu 1 máy là Samsung và 1 máy LG.
B. Chạy được nếu 2 máy cùng loại.
C. Chạy được nếu 1 máy chạy cổng USB, 1 máy chạy cổng UART
D. Không được.

Câu 83:

Giao diện Octopus LG Tool có thể chạy được các dòng máy nào dưới
đây:
A. LG Qualcomm.
B. LG MTK.

CPS Vietnam – www.cps.vn

- 11 -

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

C. Câu A và B đều đúng.
D. Câu A và B đều sai.
Câu 84:

Mục đích chính của tool Octoplus Shell là gì?

A. Chạy các dòng khác ngoài LG và Samsung.
B. Cập nhật phiên bản còn thiếu.
C. Để chạy phần mềm cho điện thoại Samsung và LG khi hai tool kia bị
lỗi.
D. Tất cả đều sai.

Câu 85:

Trên giao diện Octoplus LG Tool tính năng nào sau đây để lưu lại file
Firmware của điện thoại?
A. Write Firmware.
B. Read Full Flash.
C. Write Full Flash.
D. Unlock.

Câu 86:

Trên giao diện Octoplus LG Tool tính năng Factory reset có tác dụng
gì?
A. Sữa lỗi phần mềm.
C. Xóa toàn bộ file flash.
B. Khôi phục về hiện trạng
D. Khởi động lại điện thoại
ban đầu của nhà sản xuất.

Câu 87:

Trên giao diện Octoplus Samsung Tool và Octoplus LG Tool tính năng
Unlock có tác dụng gì?
A. Mở mã bảo vệ.

B. Mở mạng.

Câu 88:

Trên giao diện Octoplus Samsung Tool và Octoplus LG Tool tính năng
Read codes có tác dụng gì?
A. Đọc lại mật khẩu của
C. Cả A, B đều sai.
máy.
D. Cả A, B đều đúng.
B. Mở mạng.

Câu 89:

Trên giao diện Octoplus Samsung Tool và Octoplus LG Tool tính năng
Repair IMEI/BT có tác dụng gì?
A. Sửa lỗi treo máy.
B. Sửa lỗi IMEI.
C. Ngắt kết nối Bluetooth và khóa IMEI.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 90:

Trên cùng một máy tính ta có thể mở đồng thời hai giao diện
OCTOPUS Samsung Tool và OCTOPUS LG Tool được không?
A. Có.
D. Tùy thuộc vào support
B. Không.
box
C. Tùy thuộc vào bản win.


CPS Vietnam – www.cps.vn

- 12 -

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015
Câu 91:

Khi chạy phần mềm cho điện thoại LG và Samsung trên giao diện
Octoplus Samsung Tool và Octoplus LG Tool có thể chạy bằng mấy
loại cổng?
A. 2.
C. 4.
B. 3.
D. 5.

Câu 92:

Trên giao diện Octoplus Samsung Tool và Octoplus LG Tool tính
năng nào dùng để chuyển đổi định dạng Firmware?
A. Write Full Flash.
C. Firmware Converter.
B. Write EEFROM.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 93:


Cổng giao tiếp nào sau đây trên giao diện Octoplus Samsung Tool và
Octoplus LG Tool thường được sử dụng nhất?
A. USB.
C. UFS.
B. COM.
D. Cả A và B.

Câu 94:

Trên giao diện Octoplus Samsung Tool mục Help có tác dụng gì?
A. Lựa chọn cáp phù hợp.
B. Lựa chọn cổng để chạy.
C. Cách thức chạy phần mềm.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 95:

Trên giao diện Octoplus LG Tool tại dòng LG QualComm ở mục
Android Tool tính năng nào dùng để root điện thoại:
A. Unroot Device.
C. Root Device.
B. Unlock Bootloader
D. Lock Bootloader.

Câu 96:

Trên giao diện Octoplus Samsung Tool và Octoplus LG Tool tính năng
Reset Screen Lock có tác dụng gì:
A. Mở khóa màn hình chính.
B. Đưa chế độ màn hình chính về trạng thái của nhà sản xuất.

C. Sửa lỗi màn hình khóa bị treo.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 97:

Định dạng đuôi chạy hộp Octoplus là gì?
A. BINX.
B. IPSW.
C. OCT.
D. ZIP.

Câu 98:

Hộp OCTOPUS ngoài chạy phần mềm cho các dòng máy Samsung và
LG ra nó còn có thể chạy phần mềm cho dòng máy khác nào sau đây?
A. Sony, ZTE.
C. Huawei, SonyEricson.
B. Alcatel, Sky.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 99:

Trên giao diện Octoplus Shell mục nào có tính năng tải file settup về?

CPS Vietnam – www.cps.vn

- 13 -

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355



Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

A. Phone à Octoplus JTAG.
B. Tool à Check accunt balance online.
C. Updater à Check for Update.
D. Không có mục nào cả.
Câu 100: Muốn biết hộp Octoplus chạy được những dòng máy nào thì ta phải

làm sao?
A. Cài đặt file settup rồi kiểm tra.
B. Vào trang Support của Box.
C. Không kiểm tra được.
D. Tất cả đều đúng.

Kết cấu đề thi:
§

Bộ đề thi 100 câu hỏi sẽ bố trí thành 05 đề. Mỗi đề thi sẽ có 30 câu,
được phân bố đều cho các nội dung trọng tâm.

§

Học viên chỉ đạt yêu cầu khi chọn đúng 27/30 câu trở lên.

§

Hình thức thi: Trực tuyến trên máy tính.
CPS Vietnam, ngày 01 tháng 01 năm 2015
GIÁM ĐỐC ĐIỀU HÀNH


(Đã ký)

HỒ ĐỨC SINH

(Chủ tịch Hội đồng Biên soạn chương trình)

CPS Vietnam – www.cps.vn

- 14 -

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355


Mã tài liệu: M 03.3

Bộ đề thi Lý thuyết Module 03 – Phiên bản 01.2015

ĐÁP ÁN BỘ ĐỀ THI LÝ THUYẾT
KỸ THUẬT PHẦN MỀM ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG CĂN BẢN
Module 03 - Phiên bản: 01.2015
Hỏi

Đáp

Hỏi

Đáp

Hỏi


Đáp

Hỏi

Đáp

Câu 01

B

Câu 26

B

Câu 51

A

Câu 76

B

Câu 02

D

Câu 27

D


Câu 52

C

Câu 77

C

Câu 03

D

Câu 28

D

Câu 53

D

Câu 78

B

Câu 04

D

Câu 29


D

Câu 54

A

Câu 79

A

Câu 05

A

Câu 30

C

Câu 55

C

Câu 80

D

Câu 06

D


Câu 31

A

Câu 56

C

Câu 81

D

Câu 07

B

Câu 32

B

Câu 57

D

Câu 82

D

Câu 08


D

Câu 33

D

Câu 58

D

Câu 83

C

Câu 09

C

Câu 34

A

Câu 59

C

Câu 84

B


Câu 10

A

Câu 35

D

Câu 60

A

Câu 85

B

Câu 11

B

Câu 36

D

Câu 61

B

Câu 86


B

Câu 12

B

Câu 37

A

Câu 62

D

Câu 87

A

Câu 13

A

Câu 38

C

Câu 63

D


Câu 88

B

Câu 14

A

Câu 39

B

Câu 64

D

Câu 89

B

Câu 15

D

Câu 40

B

Câu 65


C

Câu 90

B

Câu 16

C

Câu 41

B

Câu 66

C

Câu 91

A

Câu 17

D

Câu 42

A


Câu 67

B

Câu 92

C

Câu 18

D

Câu 43

A

Câu 68

A

Câu 93

D

Câu 19

D

Câu 44


B

Câu 69

D

Câu 94

D

Câu 20

B

Câu 45

C

Câu 70

B

Câu 95

C

Câu 21

B


Câu 46

B

Câu 71

A

Câu 96

A

Câu 22

C

Câu 47

A

Câu 72

D

Câu 97

C

Câu 23


D

Câu 48

A

Câu 73

C

Câu 98

D

Câu 24

D

Câu 49

D

Câu 74

A

Câu 99

C


Câu 25

D

Câu 50

D

Câu 75

C

Câu 100

B

-----------------------

CPS Vietnam – www.cps.vn

- 15 -

ĐT: 08.3500 3399 – 3500 7799 – 3500 3355



×