Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

thi tuyển công chức ngành quản lý đất đai đề 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.98 KB, 7 trang )

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN
NGÀNH QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Hình thức thi: Thi trắc nghiệm
Họ và tên thí sinh: ............................................................ Số BD: ..................
(Thí sinh làm bài ngay trên đề thi)
Cán bộ coi thi 1(ký, họ tên)

Cán bộ coi thi 2(ký, họ tên)

GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên)

GIÁM KHẢO2(ký, họ tên)

Số phách

Số phách

Số câu trả lời đúng:..........; Điểm bằng số:...........; Điểm bằng chữ:..........................
(Đề thi gồm ...... trang, 25 câu)
Đề thi số: 13
Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu
hỏi sau đây:
(Cách chọn:

A

B

C



D: Chọn A

A

B

C

D: Chọn C, bỏ chọn A

A

B

C

D: Chọn lại A, bỏ chọn C)


Câu 1. Theo Luật đất đai 2013, thời hạn giao đất làm muối đối với hộ gia đình, cá
nhân sử dụng là bao nhiêu năm?
A. 10 năm
B. 20 năm
C. 50 năm
D. 70 năm
Câu 2: Thời hạn cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích
công ích của xã, phường, thị trấn không quá bao nhiêu năm?
A. 05 năm
B. 10 năm

C. 15 năm
D. 20 năm
Câu 3: Theo Luật đất đai 2013, Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định
giao đất cho tổ chức kinh tế?
A. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
B. UBND cấp huyện
C. UBND cấp tỉnh
D. Chính phủ
Câu 4: Theo quy định hiện hành, cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định
cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân trong nước?
A. UBND cấp tỉnh
B. Sở Tài nguyên và Môi trường
C. UBND cấp xã
D. UBND cấp huyện
Câu 5: Theo Luật đất đai 2013, Cơ quan nào sau đây có trách nhiệm tổ chức lập
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng?
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Quốc phòng
Câu 6: Theo quy định hiện hành, Suất tái định cư tối thiểu đất ở đối với các xã
trung du, miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình là bao nhiêu?
A. 150 m2.
B. 200 m2.
C. 250 m2.
D. 300 m2.


Câu 7: Theo Luật Đất đai 2013, Khung giá đất do Chính phủ ban hành định kỳ bao
nhiêu năm một lần?

A. Hàng năm
B. 02 năm
C. 05 năm
D. 10 năm
Câu 8: Theo Luật Đất đai 2013, Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho
thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất trong trường hợp nào sau đây?
A. Sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở tái định cư
B. Sử dụng đất được miễn tiền thuê đất
C. Cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích
để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;
D. Sử dụng đất vào mục đích hoạt động khoáng sản
Câu 9: Theo Luật Đất đai 2013, cơ sở tôn giáo sử dụng đất có quyền nào sau đây?
A. Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
B. Chuyển đổi quyền sử dụng đất
C. Cho thuê quyền sử dụng đất
D. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất.
Câu 10: Căn cứ để giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
theo quy định của Luật Đất đai năm 2013?
A.Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của cấp huyện đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt.
B. Nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong dự án đầu tư, đơn xin giao đất, thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
C. Năng lực tài chính của nhà đầu tư xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất
D. A và B
Câu 11. Kiểm kê đất đai được thực hiện bao nhiêu năm một lần?
A. 01 năm
B. 02 năm
C. 05 năm

D. 10 năm
Câu 12. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ cấp
giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồhợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm thẩm định hồ sơ, lập biên bản thẩm định và gửi biên bản thẩm định
kèm theo hồ sơ cho Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam?


A. 02 ngày
B. 03 ngày
C. 04 ngày
D. 05 ngày
Câu 13. Cơ sở dữ liệu địa lý quốc gia là cơ sở dữ liệu địa lý được xây dựng theo
tiêu chuẩn quốc gia thống nhất ở các tỷ lệ nào?
A. 1:2000, 1:5.000, 1:10.000
B. 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000
C. 1:250.000, 1:500.000, 1:1000.000
D. Tất cả các tỉ lệ trên
Câu 14. Thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng thuộc
phạm vi bí mật nhà nước độ Tối mật, Tuyệt mật do Thủ tướng Chính phủ quyết
định theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ nào?
A. Bộ Quốc phòng
B. Bộ Công an
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Câu 15. Thông tin về việc thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ được
đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan nào?
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. Tổng cục Quản lý đất đai
C. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
D. Sở Tài nguyên và Môi trường

Câu 16. Tổ chức nào có trách nhiệm lưu giữ hồ sơ đề nghị cấp phép hoạt động đo
đạc và bản đồ?
A. Bộ Tài nguyên và Môi trường
B. Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam
C. Sở Tài nguyên và Môi trường
D. Tổ chức được cấp giấy phép
Câu 17. Bộ nào chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thẩm định
bản đồ, hồ sơ địa giới hành chính các cấp?
A. Bộ Ngoại giao
B. Bộ Công an
C. Bộ Nội vụ
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Câu 18. Nội dung nào sau đây là trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
hoạt động đo đạc và bản đồ?


A. Xây dựng, trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quy định về Hệ quy
chiếu quốc gia
B. Lập, quản lý kế hoạch về đo đạc và bản đồ phục vụ mục đích quốc phòng
C. Quản lý, cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ phục vụ
mục đích quốc phòng theo quy định của pháp luật
D. Tất cả các nội dung trên
Câu 19. Theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, các loại giấy tờ khác
được xác lập trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 bao gồm những loại giấy nào?
A. Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm
1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất
đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm
thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
B. Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với

đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 được Ủy ban nhân dân cấp xã xác
nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993.
C. Giấy tờ của nông trường, lâm trường quốc doanh về việc giao đất cho
người lao động trong nông trường, lâm trường để làm nhà ở (nếu có).C.
Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn
liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất.
D. Giấy tờ hợp pháp về thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất hoặc tài sản gắn
liền với đất; giấy tờ giao nhà tình nghĩa, nhà tình thương gắn liền với đất
Câu 20. Theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, các loại giấy tờ khác
được xác lập trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 bao gồm những loại giấy nào?
A. Những giấy tờ về quyền được sử dụng đất trước ngày 15 tháng 10 năm
1993 do cơ quan có thẩm quyền cấp trong quá trình thực hiện chính sách đất
đai của Nhà nước Việt Nam dân chủ Cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm
thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
B. Biên bản xét duyệt của Hội đồng đăng ký ruộng đất cấp xã xác định
người đang sử dụng đất là hợp pháp được lập trong quá trình thực hiện đăng
ký ruộng đất theo Chỉ thị số 299-TTg ngày 10 tháng 11 năm 1980 của Thủ
tướng Chính phủ về công tác đo đạc, phân hạng và đăng ký thống kê ruộng
đất trong cả nước do cơ quan nhà nước đang quản lý.
C. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tạm thời được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cấp hoặc có tên trong Sổ đăng ký ruộng đất, Sổ địa chính trước
ngày 15 tháng 10 năm 1993.
D. Giấy tờ chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở gắn liền với
đất ở trước ngày 15 tháng 10 năm 1993 được Ủy ban nhân dân cấp xã xác
nhận là đã sử dụng trước ngày 15 tháng 10 năm 1993.


Câu 21. Nhà nước có được thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện đăng ký
biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất hay không?

A. Không được thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
B. Được thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp.
C. Được thu hồi trong trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà phải cấp
mới Giấy chứng nhận.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 22. Giấy chứng nhận gồm một tờ có bao nhiêu trang?
A. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 01 trang.
B. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 02 trang.
C. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 03 trang.
D. Giấy chứng nhận gồm một tờ có 04 trang
Câu 23. Mã vạch của Giấy chứng nhận được in vị trí nào?
A. Mã vạch được in tại cuối trang 1 khi cấp Giấy chứng nhận.
B. Mã vạch được in tại cuối trang 2 khi cấp Giấy chứng nhận.
C. Mã vạch được in tại cuối trang 3 khi cấp Giấy chứng nhận.
D. Mã vạch được in tại cuối trang 4 khi cấp Giấy chứng nhận.
Câu 24. Nhà nước không thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp
nào?
A. Nhà nước thu hồi toàn bộ diện tích đất trên Giấy chứng nhận đã cấp.
B. Cấp đổi Giấy chứng nhận đã cấp.
C. Có sai sót thông tin về tên gọi, giấy tờ pháp nhân hoặc nhân thân, địa chỉ
của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất so với giấy tờ
pháp nhân hoặc nhân thân tại thời điểm.
D. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đăng ký biến động
đất đai, tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Câu 25. Hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trước ngày Luật đất đai 2013 có
hiệu lực thi hành mà không có giấy tờ, có hộ khẩu thường trú tại địa phương và
trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối tại vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt

khó khăn, nay được Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất xác nhận là người đã sử
dụng đất ổn định, không có tranh chấp có được cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và phải nộp tiền sử
dụng đất không?
A. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất và không phải nộp tiền sử dụng đất.


B. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất và phải nộp tiền sử dụng đất.
C. Được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất và phải nộp 50% tiền sử dụng đất.
D. Không được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.



×