Tải bản đầy đủ (.ppt) (120 trang)

HƯỚNG DẪN QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP NĂM 2016 (2 GIỜ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 120 trang )



CÁC VĂN BẢN THỰC HIỆN
- Luật số: 32/2013/QH13, ngày 19/6/2013;
- Luật số 71/2014/QH13;
- Nghị định số: 218/2013/NĐ-CP, ngày 26/12/2013 Quy định và
hướng dẫn thi hành Luật Thuế TNDN có hiệu lực từ ngày
01/01/2014;
- Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm
2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định về thuế;
- Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/06/2015 của BTC;
- Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 18/06/2015 của BTC;
- Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 18/06/2015 của BTC;
- Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của BTC;
- Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 06/8/2015 của BTC;
-Thông tư số 130/2016/TT-BTC ngày 12/08/2016 của BTC.


BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM DN NHỎ & VỪA
(QĐ 48/2006/QĐ-BTC)
Bảảng cân đốối kếố toán
Bảảng cân đốối sốố phát
sinh
Báo cáo kếốt quảả
kinh doảnh
Thuyếốt minh báo
cáo tài chính
Báo cáo lưu
chuyếản tiếền


tếệ (khuyếốn
khích)


BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM DN LỚN
(TT 200/2014/TT-BTC)
Bảảng cân đốối kếố toán
Bảảng cân đốối sốố phát
sinh
Báo cáo kếốt quảả
kinh doảnh
Thuyếốt minh báo
cáo tài chính
Báo cáo lưu
chuyếản tiếền
tếệ


BÁO
CÁO TÀI
CHÍNH
KIỂM
TOÁN
(VB
1339/BTCCĐKT ngày
24/01/2014)

(1) DN có vốn đầu tư nước ngoài;
(2) TCTD được thành lập và hoạt động theo Luật
các tổ chức tín dụng, bao gồm cả CN NH NN tại

VN;
(3) Tổ chức tài chính, DN bảo hiểm, DN tái bảo
hiểm, DN môi giới bảo hiểm, CN DN bảo hiểm
phi nhân thọ nước ngoài;
(4) Công ty đại chúng, tổ chức phát hành và tổ
chức kinh doanh chứng khoán;
(5) Các DN, tổ chức khác bắt buộc phải kiểm toán

theo quy định của PL có liên quan và các DN, tổ chức
phải được DN kiểm toán, CN DN kiểm toán nước
ngoài tại VN kiểm toán phải nộp BCTC được kiểm
toan cho CQT.


Mâẫu sốố 03-1Ả/TNDN
PHỤệ
LỤệC KẾốT
QỤẢả
HOẢệT
ĐỘệN G
SXKD

Mâẫu sốố 03-1B/TNDN
Mâẫu sốố 03-1C/TNDN


Tờ khai quyết toán thuế TNDN
LỢI NHUẬN
KẾ TOÁN
Mẫu số

03/TNDN

THU NHẬP CHỊU
THUẾ - THU NHẬP
TÍNH THUẾ THUẾ TNDN

KỸ NĂNG XỬ LÝ VÀ
ĐIỀU CHỈNH (CĂN
CỨ VÀO SỰ KHÁC
BIỆT GIỮA THUẾ &
KẾ TOÁN)


Mâẫu
sốố 03-3Ả/TNDN : CSKD
thành lâệp mớối tưề dưệ án đâều tư, cớ sớả
kinh doảnh di chuyếản điệả điếảm.

PHỤệ
LỤệC ƯỤ
ĐÃI
THỤẾố
TNDN

Mâẫu sốố 03-3B/TNDN : CSKD đâều tư
xây dưệng dây chuyếền sảản xuâốt mớối, mớả
rốệng quy mố, đốải mớối cống nghếệ, cảải
thiếện mối trướềng sinh thái, nâng cảo
năng lưệc sảản xuâốt.
Mâẫu sốố 03-3C/TNDN : DN sưả duệng

lảo đốệng là ngướềi dân tốệc thiếảu sốố hoăệc
doảnh nghiếệp hoảệt đốệng sảản xuâốt, xây
dưệng, vâện tảải sưả duệng nhiếều lảo đốệng
nưẫ


Mẫu số 03-2/TNDN: Phụ lục chuyển
lỗ
PHỤệ
LỤệC
KHÁC
(nếốu có)

Mẫu số 03-4/TNDN: Phụ lục số thuế
thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước
ngoài được trừ trong kỳ tính thuế theo.
Mẫu 03-5/TNDN:
nhượng BĐS

Phụ

lục

chuyển

Mẫu 03-7/TNDN: Phụ lục thông tin về
giao dịch liên kết


PHỤệ

LỤệC
KHÁC
(nếốu có)

Mẫu số 02 (ban hành kèm theo TTLT
12/2016/TT-BKHCN-BTC): Báo cáo trích lập,
điều chuyển và sử dụng quỹ khoa học và công
nghệ theo ban hành kèm theo TTLT
12/2016/TT-BKHCN-BTC (thay thế mẫu số 036/TNDN ban hành kèm theo TT 156/2013/TTBTC của BTC.
Mẫu số 03-8/TNDN: Phụ lục tính nộp thuế thu
nhập doanh nghiệp của doanh nghiệp có các đơn
vị sản xuất hạch toán phụ thuộc ở tỉnh thành phố
trực thuộc Trung ương khác với địa phương nơi
đóng trụ sở chính (nếu có) theo


PHỤ LỤC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD
STT

Chiả tiếu

Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài
chính:


sốố

Cách ghi

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ


[01]

 TK 511

Trong đó: - Doanh thu bán hàng hoá, dịch vụ XK
Các khoản giảm trừ doanh thu
([03]=[04]+[05]+[06]+[07])

[02]

TK 511 XK

a

Chiết khấu thương mại

[04]

b
c

Giảm giá hàng bán
Giá trị hàng bán bị trả lại

3

Doanh thu hoạt động tài chính

[05] TK 521 (532)

[06] TK 521 (531)
[08]
TK 515

1

2

[03]
TK 521


PHỤ LỤC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD
STT

Chiả tiếu


sốố

Cách ghi

4

Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ
([09]=[10]+[11]+[12])

[09]

a


Giá vốn hàng bán

[10]

TK 632

b
c

Chi phí bán hàng
Chi phí quản lý doanh nghiệp

5

Chi phí tài chính

[11]
[12]
[13]

TK 641
TK 642
TK 635

Trong đó: Chi phí lãi tiền vay dùng cho SXKD

[14]

TK 635 LÃY

VAY

[15]

7
8

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
([15]=[01]-[03]+[08]-[09]-[13])
Thu nhập khác
Chi phí khác

[16]
[17]

9

Lợi nhuận khác ([18]=[16]-[17])

[18]

10

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thu nhập
doanh nghiệp ([19]=[15]+[18])

[19]

6


TK 711
TK 811


LỢI NHUẬN KẾ TOÁN
DOẢNH
D. THỤ
LỢệI
THỤ
TÀI
NHỤẬệN
= THỤẬềN + CHÍNH KẾố
515
TOÁN

DOẢNH
THỤ
THỤẬềN

=

DOẢNH THỤ
511

CHI
PHÍ
SXKD
632
+641
+642


-

-

CHI PHÍ
TÀI
CHÍNH
635

+

LỢệI
NHỤẬệ
N
KHÁC
711
-811

CÁC KHOẢảN
GIẢảM TRƯề

521+532+531

CHIẾốT KHẬốỤ THƯỢNG MẢệI \PHẢN BIET CKTM CK
TT.jpg


TÔØ KHAI QUYEÁT TOAÙN THUEÁ



TÔØ KHAI QUYEÁT TOAÙN THUEÁ
STT
(1)
A

Chỉ tiêu
(2)
Kết quả kinh doanh ghi nhận theo báo cáo tài
chính

1
B


chỉ
tiêu
(3)
A
A1

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế TNDN
Xác định thu nhập chịu thuế theo Luật thuế TNDN B
Điều chỉnh tăng tổng lợi nhuận trước thuế TNDN
B1
1 (B1= B2+B3+B4+B5+B6 +B7)
B2
1.1 Các khoản điều chỉnh tăng doanh thu
B3
1.2 Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh giảm

1.3 Các khoản chi không được trừ khi xác định TNCT
1.4 Thuế thu nhập đã nộp cho phần TN nhận được ở NN

Điều chỉnh tăng lợi nhuận do xác định giá thị trường
1.5 đối với giao dịch liên kết

Cách ghi
(4)

[19] - KQKD

B4
B5

B6

03-7/TNDN


TÔØ KHAI QUYEÁT TOAÙN THUEÁ
STT

1.6
2
2.1
2.2
2.3
3

Chiả tiếu


Các khoản điều chỉnh làm tăng lợi nhuận trước thuế
khác
Điều chỉnh giảm tổng lợi nhuận trước thuế thu nhập
doanh nghiệp (B8=B9+B10+B11)
Giảm trừ các khoản doanh thu đã tính thuế năm
trước
Chi phí của phần doanh thu điều chỉnh tăng
Các khoản điều chỉnh làm giảm lợi nhuận trước thuế
khác
Tổng thu nhập chịu thuế
(B12=A1+B1-B8)
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động sản xuất kinh
doanh


sốố

Cách ghi

B7
B8
B9
B10
B11
B12
B13

3.1
Thu nhập chịu thuế từ hoạt động chuyển nhượng bất B14

3.2 động sản (B14=B12-B13)

PL 035/TNDN


STT

C
1

TÔØ KHAI QUYEÁT TOAÙN THUEÁ
Chiả tiếu

Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp ( TNDN)
phải nộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Thu nhập chịu thuế (C1 = B13)


sốố

Cách ghi

C
C1
C2

511, 515, 711

2 Thu nhập miễn thuế
và CP LQ

C3
3 Chuyển lỗ và bù trừ lãi, lỗ
C3a 03-2/TNDN
3.1 Lỗ từ hoạt động SXKD được chuyển trong kỳ
Lỗ từ chuyển nhượng BĐS được bù trừ với lãi của hoạt C3b
3.2 động SXKD
C4
4 Thu nhập tính thuế (TNTT) (C4=C1-C2-C3a-C3b)
C5 Mâẫu sốố 02
5 Trích lập quỹ KHCN (nếu có)
6 TNTT sau khi đã trích lập Q.KHCN (C6=C4-C5=C7+C8+C9) C6
Trong đó: + Thu nhập tính thuế tính theo TS suất 22%
C7
6.1 (bao gồm cả thu nhập được áp dụng TS ưu đãi)
+ Thu nhập tính thuế tính theo TS 20% (bao gồm cả
C8
6.2 thu nhập được áp dụng TS ưu đãi)
C9
6.3 + Thu nhập tính thuế tính theo TS không ưu đãi khác
C9a
+ Thuế suất không ưu đãi khác (%)


TÔØ KHAI QUYEÁT TOAÙN THUEÁ
STT

7
8
9
9.1

9.2
11
12

Chiả tiếu

Thuế TNDN từ hoạt động SXKD tính theo thuế
suất không ưu đãi (C10 =(C7 x 22%) + (C8 x
20%) + (C9 x C9a))
Thuế TNDN chênh lệch do áp dụng mức TS ưu
đãi
Thuế TNDN được miễn, giảm trong kỳ
Trong đó: + Số thuế TNDN được miễn, giảm theo
Hiệp định
+ Số thuế TNDN được miễn, giảm không theo
Luật Thuế TNDN
Số thuế thu nhập đã nộp ở nước ngoài được trừ
trong kỳ tính thuế
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh doanh
(C16=C10-C11-C12-C15)


sốố

Cách ghi

C10
C11

03- 3Ả;


03- 3B.
C12 03- 3Ả; B; C

C13
C14
C15 Min {NN, VN)
C16


TÔØ KHAI QUYEÁT TOAÙN THUEÁ
STT

D
1
2
3
E
1
2
3

Chiả tiếu

Tổng số thuế TNDN phải nộp
(D=D1+D2+D3)
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh
doanh (D1=C16)
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng
BĐS

Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)
Số thuế TNDN đã tạm nộp trong năm (E =
E1+E2+E3)
Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh
doanh
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất
động sản
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có)


sốố

D
D1
D2
D3
E
E1
E2
E3

Cách ghi


TÔØ KHAI QUYEÁT TOAÙN THUEÁ
STT

Chiả tiếu



sốố

Tổng số thuế TNDN còn phải nộp (G =
G G1+G2+G3)

G

Thuế TNDN của hoạt động sản xuất kinh
1 doanh (G1 = D1-E1)
Thuế TNDN từ hoạt động chuyển nhượng bất
2 động sản (G2 = D2-E2)
Thuế TNDN phải nộp khác (nếu có) (G3 =
3 D3-E3)

G1

H 20% số thuế TNDN phải nộp (H = D*20%)
Chênh lệch giữa số thuế TNDN còn phải
nộp với 20% số thuế TNDN phải nộp (I =
I G-H)

G2
G3
H
I

Cách ghi


TÔØ KHAI QUYEÁT TOAÙN THUEÁ

L. Gia hạn nộp thuế (nếu có)
[L1] Đối tượng được gia hạn □
[L2] Trường hợp được gia hạn nộp thuế TNDN
theo : .................
L3] Thời hạn được gia hạn: ...................................
[L4] Số thuế TNDN được gia hạn : ............................
[L5] Số thuế TNDN không được gia hạn:......................
M.Tiền chậm nộp của khoản chênh lệch từ 20% trở lên đến ngày hết hạn nộp hồ
sơ quyết toán thuế TNDN
(trường hợp kê khai quyết toán và nộp thuế theo quyết toán trước thời hạn thì
tính đến ngày nộp thuế)
[M1] Số ngày chậm nộp………...ngày, từ ngày………..đến ngày …….
[M2] Số tiền chậm nộp: ................


HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIÊU [01] - [05]
[01]: Ghi năm quyết toán thuế bắt đầu từ ngày … tháng …
năm… ngày … tháng … năm…
[02]: Check vào ô lần đầu nếu khai lần đầu
[03]: Ghi vào ô bổ sung và gỏ số tương ứng với lần khai bổ
sung.
Check vào ô DN có quy mô vừa và nhỏ nếu DN thuộc đối
tượng này.
Check vào ô DN có cơ sở sản xuất phụ thuộc nếu DN
thuộc đối tượng này (bắt buộc phải nhập phụ lục 038/TNDN).
Check vào ô DN thuộc đối tượng kê khai thông tin giao dịch
liên kết nếu DN thuộc đối tượng này (bắt buộc phải nhập
phụ lục 03-7/TNDN).
[04]: Ghi ngành nghề có % DT cao nhất (chọn đến cấp 2).
[05]: Ghi % DT ngành nghề theo [04]/ Tổng DT.



NGÀNH KINH TẾố QỤỘốC DẬN
Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007; QD 337/QD-BKH ngay 10/4/2007

Cấp Cấp Cấp
Cấp 4
1
2
3

Cấp 5

Tên ngành

A

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN

B

KHAI KHOÁNG

C

CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
10

Sản xuất chế biến thực phẩm
101


102
D

1010

1020

Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
10101

Chế biến và đóng hộp thịt

10109

Chế biến và bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt khác
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
SẢN XUẤT VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN, KHÍ ĐỐT, NƯỚC
NÓNG, HƠI NƯỚC VÀ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ
24


HƯỚNG DẪN GHI CHỈ TIÊU [A] – [B]

[0A]: Ghi lợi nhuận kế toán;
PL03-1A/TNDN;
PL03-1B/TNDN;
PL03-1C/TNDN).
[B1]= B2+B3+B4+B5+B6+B7
[B8]= B9+B10+B11



×