Tải bản đầy đủ (.docx) (162 trang)

bài tập tích phân nhiều dạng ôn thi THPT Quốc Gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 162 trang )

CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

ĐỀ SỐ 08
C©u 1 :
Tính A =
A.

A=

∫ sin

2

x cos3 x dx

, ta có

sin 3 x sin 5 x

+C
3
5

A = sin 3 x − sin 5 x + C

B.

D. Đáp án khác
C.

A=−



sin 3 x sin 5 x
+
+C
3
5

C©u 2 :
Nguyên hàm của hàm số
A. Đáp án khác

B.

C©u 3 :

1
5
− ln
2
2

tan x + 1

5

1

A. F ( x) = x − 2 + C
−1


C. F ( x) = x − 2 + C
C©u 5 :
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số

ln

C.
2+
f ( x) =

C. F ( x ) = sin 5 x + C

D.

1 2
tan x + ln cos x + C
2

7 + 6x
dx
0 3x + 2

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số

1

C.

B. ln 2


1
F ( x) = sin 5 x + C
5

tan 4 x
+C
4

1

C©u 4 :

A.

là:

2

I=∫

Kết quả của tích phân:
A.

f (x) = tan 3 x

−1
( x − 2) 2

5
2


5

D. 3 + 2 ln 2

là:

B. Đáp số khác

D.

F ( x) =

−1
+C
( x − 2)3

f ( x ) = sin 4 x cos x

5
B. F ( x) = cos x + C

D.

1
F ( x) = − sin 5 x + C
5
1



C©u 6 :
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số

f ( x ) = sin 2 x

là
B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng

1

A. F ( x ) = 4 (2 x − sin 2 x) + C
1

1

C. F ( x) = 2 ( x − sinx .cosx) + C

D. F ( x) = 2 ( x −

C©u 7 :
Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường
có
3

A. S = 23 (đvdt)

32

C©u 8 :
Kết quả của tích phân

A.

e2
4

C©u 9 :

e
1
I = ∫ ( x + ) ln xdx
1
x

B.

1 e2
+
2 4

C. S = 3 (đvdt)

2 I = ∫ (2 x 3 + ln x )dx
1

A. 1 + 2 ln 2
C©u 10 :

B.

I=∫


a

1

Biết

S = 1(đvdt)

C.

1 e2
+
4 4

D.

3 e2
+
4 4

C.

13
+ ln 2
4

D.

1

+ ln 2
2

. Tìm I?
13
+ 2 ln 2
2

x 3 − 2 ln x
1
dx = + ln 2
2
x
2

π
4

. Giá trị của a là:

B. ln2

C. 2

Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường
có

2

D.


và y = 0, ta

là:

C©u 11 :

A.

y = 4 x − x2

2

Cho

A.

23

B. S = 3 (đvdt)

sin 2 x
)+C
2

3
S = (đvdt)
8

B.


8
S = (đvdt)
3

C.

S = 8(đvdt)

D. 3
y = x2

D.

và

y = 2 − x2

, ta

Đáp số khác

2


C©u 12 :

f ( x) =

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số

A.

F ( x) =

1
x − 4x + 3
2

1
x −3
ln |
| +C
2
x −1

Tìm nguyên hàm
A.

C.

x3
+ sin x + x cos x + c
3

x −3

D. F ( x) = ln | x − 1 | +C

B. Đáp án khác


I=∫

4

0

Kết quả của tích phân



0

( x − 1)e2 x dx =

Tích phân
A. 2

3 − e2
4

1

Tính
e

I = ∫ (2e x + e x )dx

. Giá trị của a là:
C. 1


D. 4

B.

C. 1

D. e

?
−1
e
f ( x) =

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số

3

1 7
1 − ln
D.
4 3

2

0

C©u 17 :

A.


là:
1 7
1 − ln
C.
3 3

B. 3

C©u 16 :

A. 2

1
dx
1+ 2 2x +1

1
1 + ln 2
B.
4
a

x3
+ x sin x + cos x + c
3

D.

C©u 14 :


C©u 15 :

1
x −1
ln |
| +C
2
x −3

I = ∫ ( x + cos x ) xdx

x3
+ x sin x − cos x + c
3

1 5
1 + ln
A.
2 3

F ( x) =

B.

2
C. F ( x ) = ln | x − 4 x + 3 | +C

C©u 13 :

là


x2
F ( x) = + ln | x − 1| +C
2

x2 − x + 1
x −1

là

2
B. F ( x) = x + ln | x − 1| +C

3


D. Đáp số khác

1

C. F ( x) = x + x − 1 + C
C©u 18 :

f ( x) =

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số

x−2
x − 4x + 3
2


1

là
1

2
A. F ( x) = − 2 ln | x − 4 x + 3 | +C

2
B. F ( x ) = 2 ln | x − 4 x + 3 | +C

2
C. F ( x ) = ln | x − 4 x + 3 | +C

2
D. F ( x) = 2 ln | x − 4 x + 3 | +C

C©u 19 :
Cho

π
2
0

sin 2 x
I1 = ∫ cos x 3sin x + 1dx I2 = ∫ (sinx + 2)2 dx
π
2
0


Phát biểu nào sau đây sai?
A.

I1 =

14
9

B.

I1 > I2

C.

3 3
I2 = 2 ln +
2 2 D. Đáp án khác

C©u 20 : Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các
đường
A.

4

y = ex

V = π (đvtt)

, y = 0, x = 0, x = 1 quay quanh trục ox . Ta có

(e 2 − 1)π
(đvtt)
B. V =
2

eπ 2
2
C. V = 2 (đvtt) D. V = π (đvtt)

4


CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
ĐỀ SỐ 07
C©u 1 :

y=

Tìm d để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong

2
A. e

B. e

2
x

, Ox, x=1, x=d (d>1) bằng 2:


C. 2e

C©u 2 :
Tính các hằng số A và B để hàm số

f ( x ) = A sin π x + B

D. e+1
thỏa mãn đồng thời các điều

2

kiện
A.

A=−

f '(1) = 2

∫ f (x)dx = 4


2
, B=2
π

0

B.


A=

2
, B=2
π

C©u 3 :

C.

A = −2, B = −2

y = xe ; y = 0; x = 0; x = 1

π 2 ( e + 2)

B.

π 2 ( e − 2)

C.

. Thể tích của khối tròn xoay

π ( e − 2)

C©u 4 :

D.


( C) : y = - x

3

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong

5

A = 2, B = 2

x
2

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
sinh bởi hình phẳng trên khi quay quanh trục hoành là
A.

D.

π ( e + 2)

+ 3x2 - 2

, hai trục tọa

5


độ và đường thẳng
A.


3
2

x=2

B.

(đvdt)

C©u 5 :

7
2

là:

(đvdt)

F ( x)

Nguyên hàm

của hàm số
B. 2 x − 4 x

4

C.
f ( x) =


Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
bằng:
C©u 7 :

5
2

(đvdt)

F ( 0) = 0

thỏa mãn điều kiện

C©u 6 :

A. 2ln2

D.

f ( x ) = 2 x 2 + x3 − 4

3

A. 4

C. 4 (đvdt)

2 3 x4
x + − 4x

3
4

1
x − 3x + 2

là
D.

x3 − x 4 + 2 x

2

B. ln2

thỏa mãn F(3/2) =0. Khi đó F(3)

C. -2ln2

D. –ln2

Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn
lại?

A. sin2x
x
C. e






cos2 x

B. tanx

2

e- x

D. sin2x

C©u 8 :
Nguyên hàm của hàm số
A.

x4
+ x +C
4

trên

2
B. 3x + C

C©u 9 :



¡




sin2 x


2
C. 3x + x + C

D.

x4
+C
4

F( x) = x 2 e x dx

Tìm họ nguyên hàm

?

2
x
A. F ( x ) = ( x − 2 x + 2)e + C

B.

F ( x ) = (2 x 2 − x + 2)e x + C

2

x
C. F ( x ) = ( x + 2 x + 2)e + C

D.

F ( x ) = ( x 2 − 2 x − 2)e x + C

C©u 10 :
Để tìm nguyên hàm của
6

f ( x) = x3



1
cos2 x2

f ( x) = sin4 x cos5 x

thì nên:
6


A. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt

t = cosx

B.
Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt

C.
Dùng phương pháp lấy nguyên hàm từng phần, đặt
D. Dùng phương pháp đổi biến số, đặt
C©u 11 :

ìï u = cosx
ï
í
ïï dv = sin4 x cos4 xdx
ïî

ìï u = sin4 x
ï
í
ïï dv = cos5 xdx
ïî

t = sinx
y = 1 + x , Ox, x=0, x=4

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
28

68

2
A. π 3

28


B. π . 3

C©u 12 :

68

C. π 3

2
D. π . 3

C. 4

D. 5

2

∫x

Giá trị của

2

− 1 dx

−2

A. 2


là
B. 3

C©u 13 :

f ( x ) = cos 3 x tan x

Họ nguyên hàm của hàm số
A.

quay xung quanh trục

là

4
− cos3 x − 3cos x + C
3
4

3
C. − 3 cos x + 3cos x + C

C©u 14 :

B.

1 3
sin x + 3sin x + C
3


D.

1
cos 3 x − 3cos x + C
3

π
2

I = ∫ x cos xdx
0

Tính
A.
I=

7

π
2

B.
I=

π
2

C.
+1


I=

π
3

D.
I=

π 1

3 2

7


C©u 15 :
Tính

A.

x5 + 1
ò x3 dx

Một kết quả

ta được kết quả nào sau đây?

B.

khác


x3 x2
+ +C
3
2

x6
+x
6
+C
C.
x4
4

C©u 16 :

x3
1
+C
D.
3 2x2

( P ) : y = x2 − 1

Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn parabol
hoành khi quay xung quanh trục Ox bằng bao nhiêu đơn vị thể tích?

7
A. 2


8
C. 3

5
B. 2

C©u 17 :
Gọi F1(x) là nguyên hàm của hàm số
của hàm số

f 2 ( x) = cos 2 x

f1 ( x ) = sin 2 x

và trục

D. 3

thỏa mãn F1(0) =0 và F2(x) là nguyên hàm

thỏa mãn F2(0)=0.

Khi đó phương trình F1(x) = F2(x) có nghiệm là:
A.

x = k 2π

B.

x = kπ


C©u 18 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. Đáp số khác

B.

C.
y2 − 2 y + x = 0

11
2

x=

π
+ kπ
2

D.

x=

D.

9
2


2


, x + y = 0 là:

C. 5

C©u 19 : Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi
các đường cong

y = x2


A. V = 10

C©u 20 :

13π
B. V = 15

quanh trục Ox.
13π
C. V = 5


D. V = 5

3



I = 2 x − 4 dx


Cho tích phân
8



y= x

0

, trong các kết quả sau:
8


I=

3

∫( 2

x

)

− 4 dx +

2

2


∫( 2

x

)

− 4 dx

0

(I).

I=

3

∫( 2

x

)

− 4 dx −

2

2

∫( 2


x

)

− 4 dx

0

(II).
3

∫(

)

I = 2 2 x − 4 dx
2

(III).
kết quả nào đúng?

A. Chỉ II.

B. Chỉ III.

C. Cả I, II, III.

D. Chỉ I.

B.


C.

D.

C. Bước 2

D. Bước 1

C©u 21 : Tính tích phân
A.
C©u 22 : Tính .
Lời giải sau sai từ bước nào:
Bước 1: Đặt
Bước 2: Ta có
Bước 3:
Bước 4: Vậy

A. Bước 4

B. Bước 3

C©u 23 :

F ( x)

Nguyên hàm
A.

của hàm số


thỏa mãn điều kiện

3
1
1
3
x − sin 2 x + sin 4 x +
8
8
64
8
3

1

1

C. 8 ( x + 1) − 8 sin 4 x + 64 sin 8 x
C©u 24 :

f ( x)

Họ nguyên hàm của hàm số
9

F ( 0) =

f ( x ) = sin 4 ( 2 x )


( 2 ln x + 3)
=
x

B.

3
1
1
x − sin 4 x + sin 8 x
8
8
64

D.

x − sin 4 x + sin 6 x +

3
8

là

3
8

3

là
9



A.

( 2 ln x + 3)
2

2

+C

B.

2 ln x + 3
+C
8

( 2 ln x + 3)

C.

8

4

+C

D.

( 2 ln x + 3)


4

2

+C

C©u 25 : Hình phẳng D giới hạn bởi y = 2x2 và y = 2x + 4 khi quay D xung quanh trục hoành thì thể
tích khối tròn xoay tạo thành là:
A.
V=

288
5

C. V = 72

π

B. V =

(đvtt)

D.

(đvtt)

V=

C©u 26 :

Các đường cong y = sinx, y=cosx với 0 ≤ x ≤
tích của hình phẳng là:
A. 2 - 2

f ( x) =
Một nguyên hàm của hàm số

4x
A. sin 2 x


5

(đvtt)

(đvtt)

và trục Ox tạo thành một hình phẳng. Diện

C. 2 2

B. 2

C©u 27 :

π
2

2 +π


D. Đáp số khác.

4
cos 2 x

B. 4 tan x

là:
C. 4 + tan x

4 3
D. 4 x + 3 tan x

C.

D.

C©u 28 : Tính tích phân ta được kết quả:
A.

B.

C©u 29 :

f ( x) =

Một nguyên hàm của

e3 x + 1
ex + 1


là:

1

1

2x
x
A. F ( x) = 2 e + e + x

C.

F ( x) =

1 2x
e + ex
2

C©u 30 :

D.
f ( x) =

Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số
10

2x
x
B. F ( x) = 2 e − e


F ( x) =

1 2x x
e − e +1
2

x
8 − x2

thỏa mãn F(2) =0. Khi đó phương trình
10


F(x) = x có nghiệm là:
A. x = 0

B. x = 1

C©u 31 :



5

1

Giả sử

dx

= ln c
2x −1

A. 9

. Giá trị của

c

x = 1− 3

C. x = -1

D.

C. 3

D. 81

là

B. 8

C©u 32 :
Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đường thẳng
thị hàm số

y=x

là

B. 3

∫ 2e

2x

D.

4
C. e − 1

4
D. 3e − 1

dx

0

4
A. 4e

là
4
B. e

C©u 34 :
Biểu thức nào sau đây bằng với

∫ sin


2

3xdx

?

A.

1
1
(x + sin 6x) + C
2
6

B.

1
1
(x − sin 6x) + C
2
6

C.

1
1
(x + sin 3x) + C
2
3


D.

1
1
(x − sin 3x) + C
2
3

C©u 35 :

y = cos 4x, Ox, x=0, x=

Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
π2
2

C©u 36 :

B.

π2
16

C.

π
4

π

8

quay xung quanh trục

D.

π
3

1

I = ∫ 1 − x 2 dx

Tính

11

7
2

C. 4

2

Giá trị của

A.

và đồ


3

A. 5
C©u 33 :

y = 4x

0

11


A.
I=

π
4

B.
I=

1
2

C. I = 2

D.
I=

π

3

C©u 37 : Tính tích phân
A. ln2

B. 6

C. 1

D. ln8

C©u 38 : Cho đồ thị hàm số y=f(x) trên đoạn [0;6] như hình vẽ.
y
y=f(x)

O

22

4

6

x

Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất:
A.




1

0

f (x)dx



B.

2

0

f (x)dx

C.



3

0

f (x)dx

D.




6

0

f (x)dx

C©u 39 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là:
A. 2

B. 5/3

C©u 40 :

3


Biết rằng

A. 2

f ( x)dx = 5;

1

3


2

∫ f ( x)dx

. Tính

1

B. −2

A.

F ( x) =

1
8x
ln
+C
ln12 1 + 8x

C.

F ( x) =

1
8x
ln
+C
ln 8 1 + 8 x

?
C. 1

f ( x) =


Họ nguyên hàm của hàm số

D. 3

2

f ( x )dx = 3

C©u 41 :

12

C. 7/3

1
1 + 8x

D. 5

là
1
8x
ln
+C
12 1 + 8 x

B.

F ( x) =


D.

F ( x ) = ln

8x
+C
1 + 8x
12


C©u 42 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

A.



4

0

(2x − x 2 )dx

B.



2


0

C©u 43 :

(x 2 − 2x)dx



2

0

(2x − x 2 )dx

là:

D.



4

0

(x 2 − 2x)dx

x3 − 1

B.


thỏa F(1) = 0 là:

x3 + x − 2

C©u 44 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.

C.

và

y = 2x

f ( x) = 3x 2 + 1
Một nguyên hàm F(x) của

A.

y = 4x − x 2

17
6

B.

C.

y = 4 − x2


3
2

x3 − 4

3
D. 2 x − 2

và y=3|x| là:
C.

5
2

D.

13
3

C©u 45 :
Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bới các đường
y = - x +2 y = 0
,
quay quanh trục Oy, có giá trị là kết quả nào sau đây ?
A.

1
p
3


(đvtt)

B.

3
p
2

(đvtt)

C©u 46 :
Biểu thức nào sau đây bằng với
A.

ln(

1
+ tan x) + C
sinx

B.

∫ tan xdx

− ln(cos x) + C

C.

11
p

6

C.

tan 2 x
+C
2

(đvtt)

y= x

D.

32
p
15

D.

1
+C
cos 2 x

(đvtt)

?

C©u 47 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số là:
A.


B.

C.

C©u 48 :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
13

D.
y = x3 − 2x2 + x



y = 4x

.
13

,


A.

71
6

B.

2

3

C.

24

D.

53
7

C©u 49 : Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x và = thì
A.

B.

C.

D.

C©u 50 :
Vận tốc của một vật chuyển động là

v( t) = 3t2 + 5( m/ s)

. Quãng đường vật đó đi

được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là :
A. 36m
C©u 51 :


B. 252m
4

Nếu

D. 1014m

C. 1

D.

1

∫3 ( x − 1) ( x − 2 ) dx = ln ( m )

A. 12

C. 1200m

B.

thì m bằng

4
3

C©u 52 :

f ( x) =


3
4

x −1
x

Gọi (H) là đồ thị của hàm số
. Diện tích giới hạn bởi (H), trục hoành và hai
đường thẳng có phương trình x=1, x=2 bằng bao nhiêu đơn vị diện tích?
A. e − 1

B. e − 2

C. e + 2

C©u 53 :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

D. e + 1
y = − x3 + 3 x2 − 3x + 1

và tiếp

tuyến của đồ thị tại giao điểm của đồ thị và trục tung.

27
S
=
A.

4

5
S
=
B.
3

23
S
=
C.
4

4
S
=
D.
7

C©u 54 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị có phương trình là:
A. 8

B. 11/2

C©u 55 :

D. 7/2

f ( x) = cos3 x cos 2 x

Một nguyên hàm của

14

C. 9/2
bằng

14


1
1
sin
x
+
sin 5 x
A. 2
2

1
1
sin
x
+
sin 5 x
B. 2
10

1
1

cos
x
+
cos5c
C. 2
10

1
D. 6 sin 3 x sin 2 x

C©u 56 :

I=

Một học sinh tính tích phân
I=

1

1

dx

∫ 1+ e
0

x

tuần tự như sau:


e x dx

∫ e ( 1+ e )
0

x

x

(I). Ta viết lại
e

u = ex
(II). Đặt

e



thì

e

e
du
du
du
I=
=


= ln u − ln 1 + u
1
u(1 + u) 1 u 1 1 + u
1



I = ln e − ln( e + 1) − ln1 − ln 1 + 1 = ln

(



)

e
e+1

(III).
Lý luận trên, nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?
A. III

C. II

B. I

C©u 57 :

D. Lý luận đúng.


1

I=

Tính
A.
I=

1
5

x4
∫ 2 x + 1 dx
−1

B.
I=

5
7

C.
I=

7
5

C©u 58 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.


2

B.

C©u 59 :
Nguyên hàm của hàm số
15

4
3
f ( x ) = e x (1 − 3e −2 x )

y= x

C.

16
3

D. I = 5
y=

và

1
x
2

là:

D.

5
12

bằng:
15


x
−x
A. F ( x) = e − 3e + C

x
−3 x
B. F ( x ) = e − 3e + C

x
−2 x
C. F ( x) = e + 3e + C

x
−x
D. F ( x) = e + 3e + C

C©u 60 :

y = x2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol (P):
đơn vị diện tích?


1
B. 3

A. 1
C©u 61 :
Hàm số
A. f ( x)
C. f ( x)

f ( x)

1
C. 2

có giá trị nhỏ nhất trên K


Tích phân

e
A. ln 2e + 2

là bao nhiêu

D. 3

có nguyên hàm trên K nếu

xác định trên K


C©u 62 :

và

( q ) : y = − x2 + 2x

dx
e +1

B.

f ( x)

D.

f ( x)

có giá trị lớn nhất trên K
liên tục trên K

x

bằng

2e
B. ln e + 1

C©u 63 :
Biểu thức nào sau đây bằng với


∫x

C.
2

ln

e
2 ( e − 1)

D. ln ( e + 1) − ln 2

sin xdx

?

A.

−2x cos x − ∫ x 2 cos xdx

B.

− x 2 cos x + ∫ 2x cos xdx

C.

− x 2 cos x − ∫ 2x cos xdx

D.


−2x cos x + ∫ x 2 cos xdx

C©u 64 : Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số và thì
A.

B.

C.

D.

C©u 65 :
Tìm họ nguyên hàm của hàm số
16

f ( x) = x + 3 x + 4 x

?
16


A.

2 23 3 43 4 45
F( x) = x + x + x + C
3
4
5


C.

F( x) =

2 23 4 34 5 45
x + x + x +C
3
3
4

B.

2 23 3 34 4 54
F( x) = x + x + x + C
3
4
5

D.

F( x) =

2 32 1 13 4 54
x + x + x +C
3
3
5

C©u 66 : Giá trị của tích phân là
A.


B.

C. Không tồn tại

C©u 67 :

D.

(

y = x ln 1 + x 3

)

Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong (L):
, trục Ox và
x=1
đường thẳng
. Tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo ra khi cho (H) quay
quanh trục Ox.

π
A. V = 3 ( ln 4 − 1)

π
B. V = 3 ( ln 4 + 2 )

π
C. V = 3 ( ln 3 + 2 )


C©u 68 :

π
D. V = 3 ln 3

y = x2 - 2x;y = - x2 + 4x

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai parabol

là giá trị nào

sau đây ?
A. 12 (đvdt)
C©u 69 :

1

I =∫

Tính
A.
I=

0

B. 27 (đvdt)

C. 4 (đvdt)


B. I = - 3ln2

1
I = ln 3
2

dx
x −x−2
2

2
I = − ln 2
3

C.

C©u 70 :

1

∫0 dt

B.

x = 2sin t
π
6 dt
0




∫0
thì tích phân
C.

D. I = 2ln3

dx

1

Bằng cách đổi biến số
A.

D. 9 (đvdt)

4 − x2
π
6 tdt
0



là:
D.

π
3
0




dt
t

C©u 71 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x, y = x + sin2x và hai đường thẳng x = 0,
17

17


x=
A.
S=

π

là:

π
2

B.
(đvdt)

S=

π
−1
2


C.
(đvdt)

S=

1
2

(đvdt)

D. S =

π

(đvdt)

C©u 72 : Với giá trị nào của m > 0 thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x2 và y = mx

bằng

4
3

đơn vị diện tích ?

A. m = 2

B. m = 1


C©u 73 :

f ( x) = x3 − x 2 + 2 x − 1

Cho hàm số
thì
A.

x 4 x3
49
F ( x) = − + x 2 − x +
4 3
12

C.

F ( x) =

Tích phân

π
4
0



a
2
0


Tích phân

1

a
π
+

÷
A.
2


1
2

x
dx
a−x

x 4 x3
− + x2 − x
4 3

t

∫x

D. 0


1

a
π


÷
C.
2


π+2
a

÷
D.
 4 

0

dx
1
= − ln 3
−1
2

2

Với t thuộc (-1;1) ta có
B.


C. 2

bằng

π−2
a

÷
B.
 4 

C©u 76 :

18

D.

F ( x) =

bằng:
B.



B.

x 4 x3
F ( x) = − + x 2 − x + 1
4 3


cos 2xdx

A. 1
C©u 75 :

D. m = 4

. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4

x 4 x3
− + x2 − x + 2
4 3

C©u 74 :

A. 1/3

C. m = 3

. Khi đó giá trị t là:


1
3

C.

0


D. 1/2

18


C©u 77 :

2

I = ∫ [a 2 +(4 - a)x + 4x 3 ]dx = 12

Tìm a sao cho
A. Đáp án khác
C©u 78 :

ò cos xdx

1

B. a = - 3

C. a = 5

3

Tính
A.

cos4 x
+C

x

C.

cos4 x.sinx
+C
4

C©u 79 :

A=

ln m


0

Cho
A. m=0; m=4

ta được kết quả là :
1
3sinx
+C
B. 12 sin3x 4

D.

ö


sin3x
ç
÷
+ 3sinx÷
+C
ç
÷
÷

è 3
ø

e x dx
= ln 2
ex − 2

. Khi đó giá trị của m là:
B. Kết quả khác

C. m=2

C©u 80 :
Cho S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
nguyên lớn nhất không vượt quá S là:
A. 10

19

D. a = 3


B. 7

C. 27

D. m=4
y = x3 − 6 x 2 + 9 x

và trục Ox. Số

D. 6

19


CHUYÊN ĐỀ : TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
ĐỀ SỐ 06
C©u 1 :

y=

Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

x2 + 4 x + 4
x+3

;

y = x + 1; x = −2; x = 0

y = x+2


3

A. ln 2
C©u 2 :
m

biết

0

m = −1, m = 6

m = −1, m = −6

B.

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết

C©u 4 :

tan 3 x
+C
3

B. Đáp án khác

A.

B.


m = 1, m = −6

m = 1, m = 6

D.

f ( x) = tan 2 x

C. Tanx-1+C

sin x − x cos x
+C
cos x

D.

C.

D.

Diện tích hình phẳng phần bôi đen trong hình sau được tính theo công thức:

S=

b

c

a


b

∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx

B.
.

20

C.

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi và hai tiếp tuyến tại và

A.
C©u 5 :

1
ln 3
4

D.

∫ ( 2 x + 5) .dx = 6

C©u 3 :

A.

C. ln3


m

Tìm
A.

1
ln 3
2

B.

S=

c

b

b

a

∫ f ( x)dx − ∫ f ( x)dx
.

20


c


C.

c

S = ∫ f ( x) dx
a

D.
π
2

∫ sin

Tính tích phân

2

x cos xdx

0

1
4

B. 1

C©u 7 :
Nếu

F ( x)


∫ f ( x)dx
a

.

C©u 6 :

A.

S=

C.

là một nguyên hàm của

x
A. e − x

f ( x) = e x (1 − e − x )

x
B. e − x + 2

C©u 8 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A. 6

B.


1
3

D.

và

F (0) = 3

3
4

C.

F ( x)

thì

là ?
x
D. e − x + 1

x
C. e − x + C

y = x 2 − 3x + 2

và trục Ox là:
729π
35


C©u 9 :

D.

27
4

y = − x2 + 2 x

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi
trục Ox là:
A.

1
2

16
15

B.

4
3

C.

16π 3
15


và trục Ox quanh

D.

72π
5

C©u 10 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong
và
A.

B.

C.

D.

C©u 11 : Họ nguyên hàm của tanx là:
A.
C©u 12 :

21

cos x + C

B.

ln

cos x + C


-ln

C.

tan 2 x
+C
2

D. ln(cosx) + C

dx

∫ (1 + x

2

)x

bằng:

21


A.
ln

x

x

+C
1 + x2

B.
ln

1+ x

2

+C

C.

x x2 + 1 + C

D.

ln

x ( x 2 + 1) + C

ln

C©u 13 : Xét các mệnh đề:
3

( I) ∫

3

3

( II ) ∫

0

4

1

x + 1.dx = ∫ x 6 + 1.dx
1

4

1

1

4

x + 1.dx = ∫ x + 1.dx − ∫ x 4 + 1.dx
0

3

A. (I) đúng, (II) sai

B. (I) sai, (II) đúng


C. Cả (I) và (II) đều đúng

D. Cả (I) và (II) đều sai

C©u 14 :

y = x2

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng (H) giới hạn bởi
Ox là:
A.

72
5

B.

C©u 15 :

138π
5
f (x) =

Một nguyên hàm của
A.

1
ln(x +1)
2


B.

Họ nguyên hàm của hàm số
A.

B.

quanh trục

72π
5

C.


2

D.

C.

1
ln(x2 +1)
2

2
D. ln(x +1)

C.


1
(2 x + 1) 6 + C
2

4
D. 10(2 x + 1) + C

2

là:

2ln(x2 +1)

C©u 16 :
1
(2 x + 1)6 + C
12

x
x +1

và

y = x+2

y = (2 x + 1)5

1
(2 x + 1)6 + C
6


là:

.

C©u 17 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3 , trục hoành và các đường thẳng x= -1,
x=3 là
A.

45
2

B.
(đvdt)

27
2

C.
(đvdt)

C©u 18 :
Hàm số nào là nguyên hàm của f(x) =
22

x. x 2 + 5

17
3


D.
(đvdt)

41
2

(đvdt)

:
22


A.

( x + 5)
2

F(x) =

3

3
2

B.
F(x) =

1 2
( x + 5) 2
3


3

C.
F(x) =

1 2
( x + 5) 2
2

3

D. F ( x ) = 3( x 2 + 5) 2

C©u 19 :

1

f ( x) =

x+9 − x

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết
A.

2 

27 

( x + 9) 3

2

C.

3(

( x + 9)

3

B. Đáp án khác

− x 3  + C


− x )
3

+C

C©u 20 :

D.
f ( x) =

Nguyên hàm của hàm số
A.

ln 2 x
+C

x

B.

C©u 21 :
Họ nguyên hàm của
A.

ln e − 1 + C
2x

2 ln x + 1 + C

ex
e2x − 1

B.

2 ln x + x
,x > 0
x

2 

27 

( x + 9) 3

+ x 3  + C



là:

C.

( 2 ln

2

)

x + x ln x + C

D.

ln 2 x
+ x+C
x

D.

1 ex −1
ln
+C
2 ex + 1

là:

1 ex + 1
ln

+C
2 ex −1

ex −1
+C
ex +1

C.
ln

C©u 22 :
Diện tích giới hạn bởi đồ thị hàm
A. 10
C©u 23 :

y = x3 − 3x 2 + 4

B. 8

và đường thẳng

x − y +1 = 0

C. 6

D. 4

C. 1

D.


2 2

M =∫

Cho
A. 2

x +2

2
1 2x

.dx

. Giá trị của
B.

5
2

M

là:

C©u 24 :
Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz giới hạn bởi hai mặt phẳng
23

11

2
x = 0; x = π

23

và có


( x;0; 0)

thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm
sin x

A.



bất kỳ là đường tròn bán kính

là:

π

B.

.

C. 2 .

.


D.



.

C©u 25 : Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho đường x2+(y-1)2=1 quay quanh trục hoành là
2
A. 6π

2
B. 8π

(đvtt)

2
C. 4π

(đvtt)

2
D. 2π

(đvtt)

(đvtt)

C©u 26 : Tính tích phân sau:
A.


B.

C.

D.

C©u 27 : Cho hàm số và tính
A.

B.

C.

D.

C©u 28 :
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng
A.

9
2

C©u 29 :

1



0


Tính tích phân
A.

10
3

B.

5
16

x

(1+ x )
2

B.

3

y = − x2 + 2

C.

11
2

C.


3
16

và đường thẳng

y=x

D.

17
3

D.

5
8

bằng:

dx

3
8

C©u 30 : Mệnh đề nào sau đây sai?

A.

B.
C.

24

Nếu

F (x)

là một nguyên hàm của

ò f (x)dx = F (x) +C

trên

( a;b)

và C là hằng số thì

.

Mọi hàm số liên tục trên
F (x)

f (x)

[ a;b]

là một nguyên hàm của

đều có nguyên hàm trên
f (x)


trên

[ a;b]

.

[ a;b] Û F ¢(x) = f (x), " x Î [ a;b].

24


D.

( ò f (x)dx) ¢= f (x)

C©u 31 :

p
2

I =ò
0

A.

dx
=
1+ cos x

1

4

B.

1
2

C. 1

D.

2

C©u 32 :

Tìm một nguyên hàm
A.

x3 1
F ( x ) = 2x − +
3 3

C.

F ( x ) = 2x −

F ( x)

của hàm số


x3
+1
3

f ( x ) = 2 − x2

F ( 2) =

biết

B.

F ( x ) = 2 x − x3 +

D.

F ( x ) = 2x −

7
3
19
3

x3
+3
3

C©u 33 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
và
A.


B.

C©u 34 :

C.

D.

p
3

I = ò cos3 xdx
0

A.

bằng:

3 3
2

B.

C©u 35 :
Nguyên hàm của hàm số
A.
C©u 36 :

x


x

xe + e + C

f ( x ) = xe x

C.

3 3
8

D. 3 3

C.

x2 x
e +C
2

D.

là:

x

B. e + C

F ( x)


Gọi
đúng:
25

3 3
4

là một nguyên hàm của hàm

y = x. cos x

mà

F (0) = 1

xe x − e x + C

. Phát biểu nào sau đây là

25


×