Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 1 tiết kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.27 KB, 3 trang )

Trờng THPT Hùng Vơng Kiểm tra 1 tiết
Môn: Địa lý - Lớp 11 - Ban KHTN - Đề 1
Họ tên: Lớp:
Câu1: Xu thế chung khi chuyển dịch từ một nền kinh tế kém phát triển sang nền kinh tế
phát triển là trong cơ cấu GDP:
a. Giảm tỉ lệ nông nghiệp, tăng nhanh tỉ lệ dịch vụ
b. Giảm tỉ lệ nông nghiệp và dịch vụ, tăng nhanh tỉ lệ công nghiệp
c. Giảm nhanh tỉ lệ nông nghiệp, tăng nhanh tỉ lệ công nghiệp sau đó tăng nhanh dịch
vụ.
Câu 2: Các nớc công nghiệp mới trên thế giới là:
a. Trung Quốc, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin
b. Hàn Quốc, Mê-hi-cô, Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a
c. Bra-xin, Đài loan, Ac-hen-ti-na
d. Cả a và b
e. Cả b và c
Câu 3: Trên thế giới, những khu vực có mức GDP bình quân đầu ngời (USD/ngời cao) là:
a. Bắc Mỹ, Đông Âu, Ôx-trây-li-a, Nhật Bản.
b. Bắc Mỹ, Tây Âu, Ôx-trây-li-a, Nhật Bản.
c. Liên bang Nga, Nam Phi, Tây Âu.
d. Cả a và c
Câu 4: Nhận định sau đúng hay sai: Kinh tế tri thức là nền kinh tế có tính toàn cầu:
a. Đúng b. Sai
Câu 5: Công nghệ nanô là một trong những thành tựu của công nghệ nào dới đây:
a. Công nghệ sinh học. c. Công nghệ vật liệu.
b. Công nghệ năng lợng. d. Công nghệ thông tin
Câu 6: Sự xuất hiện của các công ty xuyên quốc gia với vai trò ngày càng lớn là biểu hiện
của xu hớng:
a. Toàn cầu hoá thơng mại
b. Toàn cầu hoá kinh tế.
c. Khu vực hoá kinh tế.
Câu 7: Sắp xếp theo trình tự lôgic các hậu quả của việc gia tăng lợng khí thải công


nghiệp, khí thải hoá học trên Trái Đất:
1. Nhiệt độ Trái đất nóng lên
2. Hiện tợng hiệu ứng nhà kính
3. Các khối băng vĩnh cửu ở hai cực tan ra
4. Khí hậu thay đổi thất thờng, hay xảy ra lũ lụt, hạn hán
a. 1-2-3-4 b. 4-3-2-1 c. 1-3-4-2 d. 2-1-3-4
1
Câu 8: Kinh tế thế giới đang có những chuyển biến mạnh mẽ, đòi hỏi mỗi quốc gia
phải không ngừng tự vơn lên. Muốn có sức cạnh tranh kinh tế mạnh, phải làm chủ đợc
các ngành kinh tế mũi nhọn nh điện tử, tin học, năng lợng nguyên tử, hoá dầu, công
nghệ hàng không vũ trụ, công nghệ sinh học... Đối với các nớc đang phát triển, đây là cơ
hội hay thách thức?
a. Cơ hội b. Thách thức c. Vừa là cơ hội, vừa là thách thức
Câu 9: Các quốc gia dới đây thuộc khối liên kết kinh tế khu vực nào?
Câu 10: G-8 là nhóm: a. Các nớc công nghiệp mới.
b. Các nớc có nền công nghiệp hàng đầu.
c. Các nớc đang phát triển có tổng GDP cao.
Câu 11: Việc khai thác sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp
thuỷ lợi để hạn chế sự khô hạn là giải pháp cấp bách nhất đối với khu vực nào:
a. Châu Phi. c. Mĩ Latinh.
b. Tây Nam á. d. Trung á.
Câu 12: ở Châu Phi, vàng và kim cơng phân bố tập trung chủ yếu ở khu vực nào?
a. Bắc Phi b. Đông Phi c. Tây Phi d. Nam Phi
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải của khu vực Tây Nam á và khu vực Trung á:
a. Nơi phát sinh của nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
b. Đói nghèo bệnh tật còn phổ biến.
c. Chênh lệch trong mức sống dân c lớn.
d. Cả b và c.
Câu 14: Dựa vào bảng số liệu sau:
GDP và nợ nớc ngoài của một số quốc gia Mĩ Latinh, năm 2004. Đơn vị: tỉ USD

Quốc gia GDP Tổng số nợ
Bra-xin 605,0 220,0
Ê-cu-a-đo 30,3 16,8
2
a. Khối NAFTA
b. Khối EU
c. Khối MERCOSUR
d. Khối APEC
1/ Tỉ lệ nợ so với tổng GDP của Bra-xin là:
a. 35,3% c. 36,3%
b. 37,3% d. 38,3%
2/ Tỉ lệ nợ so với tổng GDP của Ê-cu-a-đo là:
a. 50,4% c. 54,4%
b. 52,4% d. 55,4%
a. Khối NAFTA
b. Khối EU
c. Khối MERCOSUR
d. Khối APEC
Câu 15: Phụ thuộc nhiều vào t bản nớc ngoài là đặc điểm của khu vực nào?
a. Châu Phi c. Mĩ Latinh
b. Tây Nam á và Trung á d. Cả a và c.
Câu 16: Quốc gia có dân số đông nhất ở Tây Nam á là:
a. I-ran c. Thổ Nhĩ Kì
b. Apganixtan d. I-rắc
Câu 17: So với tổng trữ lợng dầu mỏ của thế giới, khu vực Tây Nam á chiếm khoảng:
a. 40% b. 50% c. 45% d. 55%
Câu 18: Lãnh thổ I-xra-en và Pa-le-xtin thuộc khu vực nào:
a. Tây Nam á b. Trung á
Câu 19: ở Hoa Kỳ, ngành nào là ngành mang lại giá trị xuất khẩu cao nhất:
a. Công nghiệp chế biến

b. Công nghiệp điện lực
c. Công nghiệp khai khoáng
d. Nông nghiệp
Câu 20: ở Hoa Kỳ, cây lơng thực đợc trồng chủ yếu ở:
a. Vùng phía Tây. b. Vùng trung tâm. c. Vùng phía Đông
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GDP của Hoa Kỳ và một số châu lục năm 2004. Đơn vị: tỉ USD
Toàn thế giới Hoa Kỳ Châu Âu
Châu á
Châu Phi
40 887,8 11 667,5 14 106,7 10 092,9 790,3
1/ Vẽ biểu đồ thể hiện GDP của Hoa Kỳ so với các khu vực khác và thế giới năm 2004.
2/ So với tổng GDP thế giới, GDP của Hoa Kỳ chiếm:
a. 28,5% c.29,5%
b. 30,5% d. 31,5%
3/ Kinh tế Hoa Kỳ phát triển mạnh là do:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Cải cách ruộng đất triệt để
c. Lao động có trình độ cao
d. Cả a và b
e. Cả a và c
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×