Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề số 03 hóa học 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.87 KB, 5 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – NGUYỄN VĂN ĐÀM - 0983468878

1

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015
ĐỀ SỐ 3
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85;
Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207; I = 127; F = 19.
Câu 1: Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Z thu được khối lượng H2O ít hơn khối lượng CO2 là 5,46 gam. Nếu lấy 1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên
cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được 3,9 gam hỗn hợp muối khan. Công thức
của axit có khối lượng mol phân tử nhỏ trong Z:
A. C3H7COOH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. C2H5COOH
Câu 2: Cấu hình electron không đúng là:
A. Cr (Z = 24): [Ar]3d44s2
B. Cr2+ (Z = 24): [Ar]3d4
5 1
C. Cr (Z = 24): [Ar]3d 4s
D. Cr3+ (Z = 24): [Ar]3d3
Câu 3: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung
dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột
đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra:
A. 32 gam.
B. 6,4 gam
C. 3,2 gam.
D. 64 gam.


Câu 4: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
xt
xt
xt
a) 6X 
b) X + O2 
c) E + H2O 
Y
Z
G
H
xt
d) E + Z 
e) F + H2O  Z + G.
F
Điều khẳng định nào sau đây đúng:
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.
Câu 5: Hoà tan hết hỗn hợp FeS2, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng được dung dịch X và 4,48 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300 ml dung dịch NaOH 1M được
dung dịch Z. Tổng khối lượng các chất tan trong Z là:
A. 18,85g.
B. 30,04g.
C. 16,85g.
D. 32,20g.
Câu 6: Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch Z. Cho toàn bộ
X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm
khối lượng của X không tan trong Z là:

A. 20%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 40%.
Câu 7: Phản ứng giữa HNO3 với Fe3O4 tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số trong phương trình
hoá học là 20 thì khí X là:
A. NO
B. N2.
C. NO2.
D. N2O.
Câu 8: Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo vào bình thuỷ tinh đậy kín và chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch
tán. Sau một thời gian ngừng chiếu sáng thì thu được một hỗn hợp khí chứa 30% hiđro clorua về thể tích và
hàm lượng của clo đã giảm xuống còn 20% so với lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích của
hiđro trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 88,25%
B. 30,75%
C. 66,25%
D. 81,25%
Câu 9: Cho cân bằng hoá học: 2HI (k)  H2 (k) + I2 (k); H > 0. Trong các nhận định sau, nhận định nào
không đúng:
A. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.
B. Khi giảm nhiệt độ, tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 tăng lên.
C. Khi giảm nồng độ của HI, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
D. Khi tăng áp suất, cân bằng không bị chuyển dịch


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – NGUYỄN VĂN ĐÀM - 0983468878

2


Câu 10: Từ m gam tinh bột điều chế được 575ml ancol etylic 100 (khối lượng riêng của ancol etylic nguyên
chất là 0,8g/ml). Hiệu suất của quá trình là 75%. Giá trị của m là:
A. 60,75g
B. 108g
C. 135g
D. 75,9375g
Câu 11: Cho các nhận xét sau:
(1) Chất béo thuộc loại chất este.
(2) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.
(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.
Số nhận xét đúng là:
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị hình bên:
Số mol CO2

0,5

Số mol HCl
0,3

x

Giá trị của b và x lần lượt là:
A. 0,2 và 0,3

B. 0,3 và 0,8
C. 0,2 và 0,8
D. 0,3 và 0,5
Câu 13: Để hoà tan hoàn toàn một hiđroxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) cần một lượng axit H2SO4
đúng bằng khối lượng hiđroxit đem hoà tan. Công thức phân tử hiđroxit kim loại là
A. Cu(OH)2.
B. Mg(OH)2
C. Fe(OH)3
D. Al(OH)3
Câu 14: Một số hiện tượng sau:
(1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
(2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH
(dư)
(4) Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số ý đúng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế được
A. các kim loại hoạt động trung bình và yếu.
B. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao.
C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh.
D. chỉ các kim loại hoạt động trung bình.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp X gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO2. Mặt khác, khi cho
448 ml hỗn hợp khí X (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom phản ứng. Phần trăm thể tích
etin trong hỗn hợp X là:
A. 40%
B. 50%

C. 25%
D. 60%
Câu 17: Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom (dư) thu
được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (H=100%). Công thức phân tử của X là:
A. C8H10O.
B. C10H14O.
C. C7H8O.
D. C9H12O.


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – NGUYỄN VĂN ĐÀM - 0983468878

3

Câu 18: Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31 tổng số nguyên tử có
trong hỗn hợp. Hoà tan hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa
thu được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp ban đầu:
A. 1,788 lần
B. 1,488 lần
C. 1,588 lần
D. 1,688 lần
Câu 19: Nhỏ từ từ 3V1 ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V1 ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y) thì
phản ứng vừa đủ và ta thu được kết tủa lớn nhất là m gam. Nếu trộn V 2 ml dung dịch X ở trên vào V1 ml dung
dịch Y thì kết tủa thu được có khối lượng bằng 0,9m gam. So sánh tỉ lệ V2/V1 thấy:
A. V2/V1 = 2,7 hoặc V2/V1 = 3,55
B. V2/V1 = 1,7 hoặc V2/V1 = 3,75
C. V2/V1 = 2,5 hoặc V2/V1 = 3,55
D. V2/V1 = 0,9 hoặc V2/V1 = 1,183
Câu 20: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH và CH2 = CH - COOH ta dùng hóa
chất:

A. dung dịch hỗn hợp NaCl và NaOH
B. dung dịch Br2
C. CaCO3 và dung dịch Br2
D. quỳ tím ẩm và dung dịch Br2
Câu 21: Chất A có công thức: CxHyOz. Cho A tác dụng với NaOH thu được (B) và (C). (C) không tác dụng với
 O2
 hhCaO,NaOH
 Na
 ankan đơn giản nhất. Thành phần % theo khối lượng của
 (D) 
Na và: (C) 

 (B) 
xt
t0
cacbon trong A là:
A. 60%.
B. 55,8%
C. 57,4%
D. 54,6%
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Chất béo lỏng là các triglixerit chứa gốc axit no trong phân tử
B. Phản ứng của glixerol với axit béo có H2SO4 đặc xúc tác (to) là phản ứng este hóa
C. Phản ứng của chất béo với NaOH là phản ứng xà phòng hóa
D. Etyl acrylat, triolein, tristearin đều là este
Câu 23: Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3:
A. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, saccarozơ.
B. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, but-2-in
C. Glixerol, axetilen, olein, saccarozơ.
D. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, vinylaxetilen.

Câu 24: Dưới đây là hình vẽ minh họa quá trình điều chế và thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Phản ứng điều chế: 4HCl + MnO2  Cl2 + MnCl2 + 2H2O
B. Bình chứa dung dịch NaCl được sử dụng để lọc bụi trong không khí.
C. Bình chứa H2SO4 đặc hấp thụ hơi nước.
D. Bông tẩm dung dịch NaOH ngăn khí Cl2 thoát ra ngoài.

Câu 25: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 300ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan:
A. 12,2g
B. 23,8g
C. 19,8g
D. 21,8g
Câu 26: Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho
thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Phần trăm khối
lượng clo trong muối X là:
A. 33,45%.
B. 39,23%.
C. 40%.
D. 48,56%.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 5,15 gam một chất hữu cơ X cần phải dùng 5,88 lít oxi. Sau phản ứng thu được
4,05 gam H2O và 5,04 lít hỗn hợp gồm CO2 và N2. Biết rằng các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỷ
lệ số nguyên tử C và N trong phân tử X là:


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – NGUYỄN VĂN ĐÀM - 0983468878

4


A. 3:1
B. 5:2
C. 4:1
D. 2:1
Câu 28: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C3H9NO2. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH thu được
muối B và khí C làm xanh quì tím ẩm. Nung B với vôi tôi xút thu được một hiđrocacbon có khối lượng phân tử
nhỏ nhất. Phần trăm theo khối lượng cacbon trong chất C là:
A. 38,71%
B. 53,33%
C. 33,33%
D. 26,67%
Câu 29: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt (III) oxit được hỗn hợp G. Hoà tan
G trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí H2 (các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí đo ở đktc).
Khối lượng nhôm có trong hỗn hợp ban đầu bằng:
A. 10,8 gam.
B. 8,1 gam.
C. 5,4 gam.
D. 11,2 gam
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y
có tổng số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện của X là 8. Tổng số proton có trong hợp chất tạo bởi X và Y
là:
A. 28
B. 82
C. 64
D. 30
Câu 31: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là:
A. poli(vinyl clorua)
B. polibuta–1,3–đien
C. polistiren
D. poli(etylen terephtalat)

2+
Câu 32: Một loại nước có chứa các ion: Ca (0,03mol); Mg2+ (0,02mol); Na+ (0,07mol); SO42- (0,04mol); Clvà HCO3-. Nước trong cốc thuộc loại nào:
A. Nước mềm
B. Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần
Câu 33: Chất X chứa C, H, O có tỉ khối so với H2 là 30. X có phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 34: Cho các chất Cu, FeO, Fe3O4, C, FeCO3, Fe(OH)2, Fe tác dụng lần lượt với H2SO4 đặc, nóng đều giải
phóng khí SO2. Số chất mà khi tác dụng với 1 mol H2SO4 đều giải phóng ra 1/4 mol SO2 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phi kim là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và hiđro.
D. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 36: Hỗn hợp X có hai hirocacbon là đồng đẳng liên tiếp, M x = 31,6. Lấy 6,32g X lội vào 200g dung dịch
xúc tác thấy thoát ra 2,688 lít khí khô ở đktc có M = 33 thu được dung dịch Z. Biết dung dịch Z chứa anđehit
với nồng độ C%. (Các phản ứng chỉ tạo sản phẩm chính). Giá trị của C là:
A. 1,043
B. 1,305
C. 1,208
D. 1,409.

Câu 37: Lượng tiêu thụ than của một nhà máy nhiệt điện trong một năm là 2,5 triệu tấn than, than chứa 3% lưu
huỳnh. Giả sử toàn bộ lượng lưu huỳnh chuyển thành SO2 thì mỗi phút nhà máy điện đó thải vào khí quyển bao
nhiêu kg SO2:
A. 356,5 kg
B. 285,4 kg
C. 190,0 kg
D. 147,2 kg
Câu 38: Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung dịch Y và còn
lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xong, nhấc thanh Mg ra thấy
khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H2 (đktc) bay ra. (Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát
ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu trong X và giá trị của a là:
A. 1,0g và a = 1M
B. 4,2g và a = 1M.
C. 3,2g và 2M.
D. 4,2g và 2M.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp FeS, FeS2 tỉ lệ số mol 1:1 vào dung dịch HNO3 dư, t0 chỉ thoát ra hỗn hợp khí
chứa 0,4 mol NO2, 0,2 mol NO (ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Tính m:
A. 10,4 gam
B. 9,25 gam
C. 10,3 gam
D. 8,67 gam
Câu 40: Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 24,4 gam X vào 600 ml dung dịch
NaOH 1M (dư 50% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu
được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam X cần vừa đủ 33,6 lít O 2 (đktc), thu được
61,6 gam CO2. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 44,8.
B. 36,8.
C. 48,8.
D. 32,8.



ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – NGUYỄN VĂN ĐÀM - 0983468878

5

Câu 41: Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng:
A. Tinh thể sắt là cực dương, xảy ra quá trình khử.
B. Tinh thể cacbon là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
C. Tinh thể cacbon là cực dương, xảy ra quá trình oxi hoá.
D. Tinh thể sắt là cực âm, xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 42: Có các dung dịch:
- Dung dich A có các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, KNO3.
- Dung dịch B có các chất: MgSO4, KCl, Al(NO3)3.
- Dung dịch C chứa các chất: Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.
- Dung dịch D có các chất: NaOH, Ba(OH)2, NaCl.
- Dung dịch E có các chất: AgNO3, BaCl2, KNO3.
- Dung dịch F có các chất: Fe(NO3)2, HCl, NaCl.
Số dung dịch không tồn tại trong thực tế là:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43: Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin
(6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là:
A. (3), (2), (1), (4), (5), (6)
B. (6), (5), (4), (3), (2), (1)
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1)
D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)
Câu 44: Cho các nhận định sau:
- (1) Các kim loại kiềm đều có kiểu mạng lập phương tâm khối.

- (2) Các kim loại kiềm thổ đều có tính khử mạnh nhưng yếu hơn so với kim loại kiềm cùng chu kì.
- (3) Mg được dùng để chế tạo máy bay, tên lửa, ô tô…
- (4) Phản ứng của Al với K2O được gọi là phản ứng nhiệt nhôm.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45: Thổi hơi nước qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí A khô (H2, CO, CO2). Cho A qua Ca(OH)2 còn
lại hỗn hợp khí B khô (H2, CO). Một lượng khí B tác dụng vừa hết với 8,96g CuO thấy tạo thành 1,26 g nước.
Thành phần % theo thể tích của CO2 trong A là:
A. 33,33%
B. 20,00%
C. 11,11%
D. 30,12%.
Câu 46: Khi thủy phân C4H6O2 trong môi trường axit ta thu đựơc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng
gương. Vậy công thức cấu tạo của C4H6O2 là một trong các cấu tạo nào sau đây:
CH3

C

O

CH

CH2

H

O


A.

CH C O CH3

O

CH2 CH CH2

O

B.

CH2

C

H

C O CH CH CH3

O
O
C.
D.
22+
Câu 47: Dung dịch A chứa các ion: SO4 , 0,2 mol Ca , 0,1 mol NH4+ và 0,2 mol NO3-. Tổng khối lượng các
muối khan có trong dung dịch A là:
A. 36,2 gam
B. 36,6 gam

C. 36,3 gam
D. 36,4 gam
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X
nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của ancol X là:
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 49: Cho một lượng bột CaCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng thu được
dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột MgCO3 khuấy đều cho phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm MgCl 2
trong dung dịch Y là:
A. 12,35%.
B. 3,54%.
C. 10,35%.
D. 8,54%.
Câu 50: Trong tinh bột, các mắt xích α -glucozơ liên kết với nhau bằng:
A. liên kết α -1,4-glicozit và α -1,6-glicozit B. liên kết α -1,4-glicozit và α -1,2-glicozit
C. liên kết α -1,4-glicozit và β -1,4-glicozit D. liên kết α -1,6-glicozit và β -1,4-glicozit



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×