Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Tốc độ BeeClass lần 13 (Đề và đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.62 KB, 5 trang )

/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 13
NĂM HỌC: 2016 – 2017
Môn: Hoá Học
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày thi: Thứ bảy 29/10/2016
(Đề thi có 50 câu - 4 trang)

Bắt đầu tính giờ lúc 22h00’, hết giờ làm lúc 22h45’ và bắt đầu điền đáp án
Thời gian nộp bài muộn nhất lúc 23h00’

Mã đề 113

Câu 1: Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích
dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 100 ml.
B. 300 ml.
C. 150 ml.
D. 200 ml.
Câu 2: Phát biểu không đúng là
A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các a-amino axit.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 3: Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử?
A. Lysin
B. Tơ nitron


C. Glu-Gly-Gly

D. Metylamoni clorua

Câu 4: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Br2.
B. Na .
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 5: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Zn.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Na
C. Cu.
D. Fe.
Câu 7: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch gồm KOH 0,7M và Ca(OH)2
0,4M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5 gam
B. 20 gam
C. 35 gam
D. 15 gam
Câu 8: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. SO2.
B. N2O.
C. CO2.

D. NO2.
Câu 9: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. CrCl3
B. CrCl2
C. Cr(OH)3
D. Na2CrO4
Câu 10: Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g
muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là
A. C2H5COOH.
B. C2H3COOH
C. CH3COOH.
D. HCOOH.
Câu 11: Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dùng một
chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là
A. NaCl
B. Bột đá vôi
C. NH4Cl
D. Nước đá
Câu 12: Protein có trong lòng trắng trứng là
A. Keratin
B. Fibroin.

C. Anbumin.

D. Hemoglobin

Câu 13: Trong những dãy chất sau đây, dãy các chất đồng phân của nhau là
A. CH3OCH3, CH3CHO.
B. C4H10, C6H6.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.

D. C2H5OH, CH3OCH3.
Trang 1/4 – Mã đề 113


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 14: Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3.
B. CH3-COO-CH=CH2.
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3.
Câu 15: Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 2,0.
B. 4,0.
C. 6,0.
D. 8,0.
Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2
và O2. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch
AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của các nguyên tử trong M và R là
A. 37
B. 35
C. 38
D. 36
Câu 17: Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.

Câu 18: Kết luận nào sau đây là đúng
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.
B. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng.
C. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
Câu 19: Axit HCOOH không tác dụng được với
A. dung dịch KOH. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 20: Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là
A. Fe.
B. Mg.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 21: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A. NO2 .
B. CO.
C. CO2.
D. SO2.
Câu 22: Trong các axit sau đây, axit béo là
A. axit glutamic
B. axit ađipic

C. axit oleic

D. axit axetic

Câu 23: Phân tử tinh bột được cấu tạo từ các gốc
A. β-fructozơ.

B. α-glucozơ

C. α-fructozơ.

D. β-glucozơ

 O 2 ,t
 HCl
 Ca,t
 Y 
 X 
 P2O5
Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: Photpho 
Chất X và chất Y theo thứ tự là
A. Ca5P2 và PH5.
B. Ca3P2 và PH3.
C. Ca3P2 và PCl3.
D. Ca5P2 và PCl5.
o

o

Câu 25: Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 50
D. 100
Câu 26: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2(k)
(màu nâu đỏ)


N2O4(k)
(không màu)

Biết khi tăng nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch có:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
Câu 27: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ
luyện?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2 D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được dung
dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 10,6 gam.
B. 5,3 gam.
C. 21,2 gam.
D. 15,9 gam.
Trang 2/4 – Mã đề 113


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Câu 29: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 30: Dãy gồm các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Cr, K.
B. Be, Na, Ca.
C. Na, Fe, K.
D. Na, Ba, K
Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H2O là
A. 5,00%
B. 6,00%
C. 4,99%.
D. 4,00%
Câu 32: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây?
A. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước
B. Làm hư hại quần áo.
C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm.
D. Làm mất tính tẩy rửa của chất giặt rửa tổng hợp.
Câu 33: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. Anilin
B. Natri hiđroxit.
C. Natri axetat.

D. Amoniac

Câu 34: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al.
B. Mg, K, Na.
C. Mg, Al2O3, Al.
D. Fe, Al2O3, Mg.
Câu 35: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al2(SO4)3. Sau phản
ứng khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,12 gam.
B. 2,34 gam.

C. 1,56 gam.
D. 0,78 gam.
Câu 36: Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. X là
A. CH3COOCH3
B. HCOOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOC2H5
Câu 37: Số hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở, CTPT C3H6O2 và tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 38: Cho 500ml dung dịch glucozo phản ứng với lượng dư dd AgNO3 trong NH3 thu được 10,8g Ag.
Nồng độ của dung dịch glucozo đã dùng là
A. 0,20M
B. 0,01M
C. 0,02M
D. 0,10M
Câu 39: Etylamin được dùng để sản xuất thuốc chữa bệnh, các chất phòng trừ dịch hại, chất dẫn dụ côn
trùng, chất ức chế ăn mòn kim loại… Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
A. CH3NHCH3
B. CH3CH2NH2
C. (CH3)3N
D. CH3NH2
Câu 40: Cho các loại polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) sợi đay, (4) tơ enang, (5) tơ visco,
(6) nilon-6,6, (7) tơ axetat. Số loại tơ có nguồn gốc xenlulozo là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3

Câu 41: Cho các dãy chất: CH3OH, CH3COOH, CH3CHO, CH4, CH3COOC2H5. Số chất trong dãy tác
dụng được với Na sinh ra H2 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 42: Đốt cháy hỗn hợph X gồm hai hợp chất hữu cơ A, B (MA < MB) thu được 24,0 gam hh CO2 và
H2O (trong đó phần trăm khối lượng của cacbon là 15%). Biết hidro chiếm 15% khối lượng X. Tính % về
khối lượng A trong X
A. 10%
B. 50%
C. 30%
D. 20%
Câu 43: Cho 7,7g hợp chất hữu cơ A (C2H7O2N) tác dụng với 200ml dd NaOH 1M thu được dd X và khí
Y (MY < 20). Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,20
B. 14,60
C. 18,45
D. 10,70
Câu 44: Điện phân có màng ngăn 500ml dung dịch chứa hh gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực
trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 7720 giây. Dung dịch thu được sau điện
phân có khả năng hòa tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 8,10
B. 2,70
C. 6,75
D. 5,40

Trang 3/4 – Mã đề 113



/>www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass
Câu 45: Cho 19,02 gam hh Mg, Ca, CaO, MgO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dd HCl vừa đủ thu được
4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825g MgCl2 và m gam
CaCl2. Giá trị của m là
A. 18,78
B. 19,425
C. 20,535
D. 19,98
Câu 46: Hỗn hợp X gồm Ba, Na và Al trong đó số mol của Al bằng 6 lần số mol của Ba. Cho m gam X
vào nước dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 1,792 lít khí (đktc) và 0,54g chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,27
B. 3,81
C. 3,45
D. 3,90
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 0,528 gam hợp chất hữu cơ chỉ thu được 1,584 gam CO2 và 0,864 gam
nước. Cho X tác dụng với Cl2 thu được hh sản phẩm, trong đó có chất hữu cơ Y (MY = 2,5682 MX). Số
đồng phân cấu tạo của Y là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 48: Cho 34 gam hh X gồm 2 este đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X đối
với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ với 175ml dung dịch NaOH 2M. Cô
cạn dd sau phản ứng thu được hh Y gồm 2 muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối
trong Y là
A. 55,43% và 44,57%
B. 56,67% và 43,33%
C. 46,58% và 53,42%
D. 35,60% và 64,40%
Câu 49: Để thủy phân hoàn toàn 6,39 gam tetrapeptit cần 0,81 gam nước và tạo thành hai amino axit X,

Y. tách riêng X, Y rồi cho toàn bộ lượng X thu được phản ứng với lượng dư axit HNO2 thu được 0,045
mol khí N2 và có 4,77 gam chất hữu cơ hình thành. Trị số phân tử khối của Y là
A. 105
B. 89
C. 165
D. 75
Câu 50: Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng được với dung dịch HNO3 loãng?
A. MgO
B. Fe2O3
C. FeO
D. Al2O3

Sưu tầm và biên soạn: Lâm Mạnh Cường

Trang 4/4 – Mã đề 113


/>
www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass

Group Hóa Học BeeClass

ĐÁP ÁN ĐỀ LUYỆN TỐC ĐỘ LẦN 13
Thứ bảy, ngày 29/10/2016

01. D
11. C
21. B
31. A
41. A


02. B
12. C
22. C
32. D
42. D

03. A
13. D
23. B
33. A
43. A

04. C
14. D
24. B
34. C
44. C

05. A
15. D
25. A
35. D
45. D

06. C
16. A
26. B
36. A
46. C


07. B
17. C
27. A
37. A
47. C

08. A
18. C
28. A
38. D
48. B

09. C
19. C
29. A
39. B
49. C

10. B
20. B
30. D
40. A
50. C

Các câu KHÓ (01% - 49% đúng)
Các câu KHÁ (50% - 80% đúng)
Các câu DỄ (81% - 100% đúng)

Số lượng tham gia thi: 151

Kết quả thi: Trung bình 6,767/10
Top 10 xếp hạng
Hạng
Nhất
Nhì
Ba
4
5
6
7
8
9
10

Điểm
9.4
9.2
9.2
9.2
9.2
9.2
9.0
8.8
8.8
8.6

Họ và tên (năm sinh)
Vương Sỹ Huy (1999)
Lê Xuân Công (1999)
Lê Khả Linh (1998)

Ngô Trung Dũng (1999)
Lê Hải Triều (1999)
Phạm Trung Hiếu (2000)
H Nê Ê Ban (2000)
Nguyễn Thị Thanh Thư (1999)
Nguyễn Thành Minh (2000)
Vũ Quang Khơi (1999)

Trường
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai
THPT Hưng Nhân
THPT Hoằng Hóa 4
THPT chuyên Bắc Giang
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai
THPT Cổ Loa
THPT Dân tộc nội trú
THPT Phan Chu Trinh
THPT Ngô Gia Tự
THPT Quang Trung

Phổ điểm group

Trang 5/4 – Mã đề 113

Tỉnh / Thành phố
Hà Nội
Thái Bình
Thanh Hóa
Bắc Giang
Hà Nội

Hà Nội
Đăk Lăk
Đăk Nông
Phú Yên
Bình Thuận



×