Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Áp Dụng Kinh Nghiệm Sử Dụng Chất Ảo Để Giải Nhanh Bài Tập Hóa Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.83 KB, 25 trang )

Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

S GIO DC V O TO HNGYấN
TRNG THPT PH C

p dng kinh nghim
S DNG CHT O
GII NHANH BI TP HểA HC

Tỏc gi: Hong c Hi
Trỡnh chuyờn mụn: C nhõn Hoỏ hc
Chc v: PHT - Giỏo viờn
Ni cụng tỏc: Trng THPT Phự C

Phự C, Ngy 15 thỏng 03 nm 2014
1


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

THễNG TIN CHUNG V SNG KIN
1. Tờn sỏng kin: S dng cht o gii nhanh bi tp húa hc
2. Lnh vc ỏp dng sỏng kin: Trng THPT Phự C
3. Thi gian ỏp dng sỏng kin: T ngy 20 thỏng 08 Nm 2013 n ngy 15 thỏng
03 nm 2014
4. Tỏc gi:
H v tờn: Hong c Hi
Nm sinh: 15/02/1964
Ni thng trỳ: Thụn Duyt L - Xó Minh Tõn - H. Phự C T. Hng Yờn
Trỡnh chuyờn mụn: C nhõn Hoỏ hc
Chc v cụng tỏc: PHT - Giỏo viờn


Ni lm vic: Trng THPT Phự C
a ch liờn h: Thụn Duyt L - Xó Minh Tõn - H. Phự C T. Hng Yờn
in thoi: 0985078802
5. ng tỏc gi: (Khụng cú)
6. n v ỏp dng sỏng kin:
Tờn n v: Trng THPT Phự C
a ch: Trng THPT Phự C
in thoi: 0985078802

2


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

PHN I M U
I . Lý do chn ti
Gii bi toỏn Hoỏ Hc bng nhiu cỏch l mt trong nhng phng phỏp hiu
qu trong vic hỡnh thnh v phỏt trin t duy ca hc sinh. ng thi iu ny cng
giỳp to ra hng thỳ, kớch thớch s say mờ tỡm tũi, ham hc hi ca hc sinh. Chớnh vỡ
vy vic tỡm ra nhng phng phỏp gii mi l rt cú giỏ tr. Thụng qua thc t ging
dy trờn c s cỏc phng phỏp ó cú cựng vi s tham kho ca cỏc ti liu v cỏc
ng nghip, tụi ó tng kt, xõy dng v ỏp dng mt s phng phỏp khỏ hiu qu
trong vic gii cỏc bi tp hoỏ hc bng s dng cht o.
L giỏo viờn dy nhiu nm v ụn thi i hc, thi hc sinh gii cp tnh v tham
gia gii, su tm nhiu thi H, thi HSG tnh cỏc tnh trong ton quc cựng cỏc
thi th H trong nhiu nm thy thi no cng cú bi nu gii theo phng phỏp
truyn thng thỡ thi gian mt nhiu v rt nhiu trong khi ú trung bỡnh mi bi ch
cn cú khong 2 phỳt.
Trong nhng nm gn õy, vi hỡnh thc thi trc nghim yờu cu hc sinh trong
mt khong thi gian ngn cỏc em phi gii quyt mt s lng bi tp tng i ln.

Hu nh vi khong thi gian ú cỏc em ch phõn tớch phõn loi bi toỏn.
Do vy, giỏo viờn phi cú nhng hỡnh thc phõn chia cỏc dng bi cỏc em nhy
bộn hn trong vic nhn dng v cỏch x s i vi mi dng bi toỏn ú, c bit l
nhng bi toỏn hoỏ khỏ phc tp cú nhiu phn ng xy ra, hoc cú nhiu giai on
phn ng.
gii quyt tt cỏc bi toỏn trc nghim trong hoỏ hc, chỳng ta phi bit vn
dng linh hot cỏc nh lut bo ton, cú cỏc mo thay th cht cú th chuyn i
t hn hp phc tp thnh dng n gin hn, mt trong s dng bi toỏn hoỏ phc
tp hay gp trong cỏc tt nghip, thi i hc hay thi hc sinh gii l cú t cao
v thụng minh, suy lun cao.
Trong chng trỡnh ph thụng dng bi toỏn húa v nhiu cht hc sinh ó
bt u bt gp nhiu t cỏc lp 10,11 v nhiu nht lp 12. Vi lp 10 hc sinh
ch yu gii theo phng phỏp t lun, lp 11 hc sinh ó tip cn dn n cỏc nh
lut, c bit ỏp dng nh lut bo ton electron trong bi toỏn v axit nitric. Tuy
3


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

nhiờn i tng hc sinh cú th vn dng tt phng phỏp ny l cỏc hc sinh khỏ,
gii. Lp 12 hc sinh ó quen dn vi cỏch lm bi trc nghim, cỏc em c trang b
rt nhiu phng phỏp gii nhanh, tuy nhiờn cỏc em li khụng thnh tho trong vic
phõn loi phng phỏp ỏp dng trong cỏc trng hp c th. giỳp hc sinh gii
quyt tt cỏc bi toỏn v hn hp cht mt cỏch nhanh chúng tụi thng gii thiu
phng phỏp chn cht o õy chớnh l phng phỏp cn vn dng cỏc nh lut
bo ton: bo ton khi lng, bo ton nguyờn t v bo ton electron vi tng dng
c th. ú l ni dung m chuyờn ny tụi mun cp n S dng cht o
gii nhanh bi tp húa hc.
II- Mc ớch ca ti
- Giỳp hc sinh nghiờn cu c s lý thuyt v cỏc phng phỏp gii bi tp trc

nghim sao cho thi gian ngn nht m cú hiu qu cao nht .
III- Nhim v ca ti:
- H thng, phõn loi cỏc bi tp trc nghim v xỏc nh phng phỏp gii thớch hp,
qua ú giỳp hc sinh h thng li cỏc kin thc c bn nht.
* Thc trng (trc khi ỏp dng sỏng kin)
- Chuyn t hỡnh thc thi t lun sang trc nghim, hc sinh bi ri trc cỏc loi bi
tp liờn quan n phn ng oxi hoỏ kh cú nhiu trng thỏi s oxi hoỏ.
- Vic gii cỏc loi bi tp ny theo phng phỏp truyn thng mt rt nhiu thi gian
vit phng trỡnh phn ng, lp v gii h phng trỡnh. Hc sinh thng cú thúi
quen vit v tớnh theo phng trỡnh phn ng nờn ớt nhanh nhy vi bi toỏn dng
trc nghim.
- Khi gp hn hp cỏc cht hc sinh khụng bit cỏch thay th cỏc cht gim bt s
lng cht a bi toỏn v dng n gin hn.
IV. Phng phỏp nghiờn cu
- Nghiờn cu cỏc ti liu chuyờn ngnh liờn quan ti hỡnh thc thi trc nghim
- Hc hi kinh nghim ca ng nghip, c bit l qua tng kt ỏnh giỏ kt qu hc
tp ca hc sinh
- Tham gia cỏc lp tp hun nhm nõng cao nghip v do cỏc chuyờn gia u ngnh
ging dy
4


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

- T bi dng, trau di thng xuyờn v rỳt ra nhng bi hc kinh nghim trong quỏ
trỡnh ging dy, kim tra, ỏnh giỏ hc sinh
1 . i tng nghiờn cu
- Phng phỏp ny ỏp dng c cho mi i tng hc sinh Yu, Trung bỡnh, Khỏ,
Gii.
- Dng bi tp ỏp dng thng cú nhiu cht, nhng s lng nguyờn t thng ớt.

2 . Phm vi nghiờn cu
- Phng phỏp dng c c cho cỏch gii trc nghim cng nh t lun.
- Phng phỏp ỏp dng cho c tt c cỏc khi lp tt c cỏc chuyờn hoỏ hc vụ c.
3 . í ngha ca sỏng kin
Vic ỏp dng phng phỏp S dng cht o gii nhanh bi tp húa hc v
ó kt hp mt s phng phỏp khỏc vo gii mt s bi toỏn hoỏ hc ó cho hc
sinh thay i rt nhiu v t duy logic, v cỏch tỡm tũi ti liu, v phng phỏp gii
cỏc bi tp hoỏ hc bi vỡ t trc ti nay cỏc em khụng th ng c mt s bi rt
phc tp li gii c bng mt cỏch n gin nh vy.
Vic ỏp dng cỏc phng phỏp thng gp ny ó to ra hng thỳ hc tp b mụn
Hoỏ Hc hn.
Trong quỏ trỡnh ging dy bn thõn giỏo viờn cn nh hng cho hc sinh k nng
t duy, vn dng lý thuyt ó hc gii quyt mt vn c th.
Phng phỏp gii bi tp hoỏ hc ó t c mc ớch vi thi gian ngn nht
m cú hiu qu cao nht .
PHN II - THC HIN TI
A. Ni dung
I. C s lý thuyt.
1. T cỏc phng phỏp gii nhanh cỏc bi tp Hoỏ Hc nh: Phng phỏp tng gim
khi lng, Phng phỏp bo ton khi lng, Phng phỏp bo ton electron,
Phng phỏp khi lng mol trung bỡnh, Phng phỏp s nguyờn t cỏcbon trung
bỡnh, Phng phỏp tỏch cụng thc phõn t, Phng phỏp n s, Phng phỏp t chn
lng cht, Phng phỏp bin lun tỡm cụng thc phõn t cỏc cht, Phng phỏp
ng chộo
5


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

2. Nm chc cỏc kin thc c bn.

3. Phng phỏp gii nhanh bi tp trờn c s toỏn hc, vt lý, hoỏ hc.
4. Kh nng khỏi quỏt tng hp bi nhanh, phỏt hin im mu cht ca bi toỏn.
II. C s khoa hc.
- Chn cht o thc cht l l qui i cỏc cht. Qui i l mt phng phỏp bin
i toỏn hc nhm a bi toỏn ban u l mt hn hp phc tp v dng n gin
hn, qua ú lm cho cỏc phộp tớnh tr lờn d dng, thun tin.
- Tuy nhiờn, tt c cỏc cỏch, cỏc phng phỏp qui i theo hng no thỡ cng phi
tuõn th theo hai nguyờn tc sau:
* Bo ton nguyờn t, tc tng s mol mi nguyờn t hn hp u v hn hp mi
phi nh nhau.
* Bo ton s oxi hoỏ, tc tng s oxi hoỏ ca cỏc nguyờn t trong hai hn hp l nh
nhau.
III. C s thc tin.
Xut phỏt t thc t l nhng yu kộm ca hc sinh khi gii nhanh bi tp trc
nghim hoỏ hc.
Mt bi toỏn cú nhiu hng qui i Chn cht o khỏc nhau nhng tp trung bi
3 hng chớnh l:
* Qui i Chn cht o hn hp nhiu cht v hn hp hai hay mt cht.
* Qui i Chn cht ohn hp nhiu cht v cỏc nguyờn t tng ng .
* Qui i Chn cht o tỏc nhõn oxi hoỏ trong phn ng oxi hoỏ - kh.
B. K hoch thc hin ti
1. Nghiờn cu thc trng hc sinh khi 10; 11; 12 t nm hc 2007 n 2013; v cỏc
lp ụn thi tt nghip THPT, i hc & Cao ng. Kho sỏt v kh nng gii bi tp
trc nghim.
2. Lp k hoch thc hin ti trong hc k I nm hc 2013- 2014 lp 11A 1 v
cỏc lp ụn thi i hc & Cao ng.
3. Nhn xột kt lun v hiu qu ca ti hc sinh lp 11A1 .
4. Hon thin ti: Thỏng 3 nm 2014
C. Cỏc gii phỏp
6



Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

I. CC NH LUT CN VN DNG
1. nh lut bo ton khi lng:
Ni dung: Khi lng cỏc cht tham gia phn ng bng khi lng cỏc cht
c to thnh sau phn ng.
H qu 1: Gi mT l tng khi lng cỏc cht trc phn ng, m s l khi
lng cỏc cht sau phn ng. Dự phn ng xy ra vi hiu sut bt k ta u cú: m T =
mS.
H qu 2: Khi cation kim loi kt hp vi anion phi kim to ra cỏc hp cht
ta luụn cú: Khi lng cht = khi lng ca cation+khi lng anion. Khi lng
ca cation hoc anion ta coi nh bng khi lng ca nguyờn t cu to thnh.
2. nh lut bo ton nguyờn t
Ni dung: Tng khi lng mt nguyờn t trc phn ng bng tng khi
lng ca nguyờn t ú sau phn ng. Ni dung nh lut cú th hiu l tng s mol
ca mt nguyờn t c bo ton trong phn ng.
3. nh lut bo ton electron
Trong phn ng oxi húa kh: S mol electron m cht kh cho i bng s mol
electron m cht oxi húa nhn v.
Khi vn dng nh lut bo ton electron vo dng toỏn ny cn lu ý:
- Trong phn ng hoc mt h phn ng ch cn quan tõm n trng thỏi u v
trng thỏi cui m khụng cn quan tõm n trng thỏi trung gian.
- Nu cú nhiu cht oxi húa v cht kh thỡ s mol electron trao i l tng s
mol ca tt c cht nhng hoc nhn electron.
II. MT S DNG BI TP VN DNG
II.1. khỏi nim Phng phỏp s dng hp cht o
Phng phỏp s dng hp cht o, l mt phng phỏp mi, l gii nhanh
mt s dng bi tp trc nghim húa hc.

C s ca phng phỏp: Chuyn hn hp ban u thnh hn hp mi hoc
hp cht mi. Chuyn dung dch ban u thnh mt dung dch mi. Gỏn cho
nguyờn t s oxi húa mi khỏc vi s oxi húa thc ca nú. T ú giỳp cho vic tớnh
toỏn tr nờn d dng v nhanh chúng hn.
7


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

Hn hp, hp cht, dung dch, s oxi húa mi c to thnh gi l o vỡ nú
khụng cú trong gi thit ca bi toỏn.
II.2. Phõn dng bi tp v vớ d minh ha
1. S dng hn hp o
Vớ d 1: Hn hp X gm Na, Ba, Na2O v BaO. Hũa tan hon ton 21,9 gam X
vo nc, thu c 1,12 lớt khớ H2 (ktc) v dung dch Y, trong ú cú 20,52 gam
Ba(OH)2. Hp th hon ton 6,72 lớt khớ CO2 (ktc) vo Y, thu c m gam kt
ta. Giỏ tr ca m l
A. 23,64.

B. 15,76.

C. 21,92.

D. 39,40.

Hng dn gii
Phõn tớch :
Vn mu cht ca bi tp ny l phi tớnh c s mol ca NaOH trong
dung dch Y. Tuy nhiờn, dung dch Y c to thnh khi cho hn hp X gm 4
cht l Na, Na2O, Ba, BaO tỏc dng vi H2O nờn vic tớnh toỏn gp nhiu khú khn

(do phi s dng nhiu n s mol).
Gi s ta cú th bin hn hp 4 cht trong X thnh mt hn hp trung gian X
gm 2 cht l Na2O v BaO (bng cỏch cho X tỏc dng vi O2) thỡ vic tớnh toỏn s
tr nờn d dng hn nhiu. Vỡ s mol Ba(OH)2 trong Y ó bit nờn d dng tớnh
c s mol v khi lng ca BaO trong X. T ú s tớnh c khi lng ca v
s mol ca Na2O, ri suy ra s mol ca NaOH.
Mun lm nh vy, ta phi bit c tng s mol electron m Na, Ba trong X
ó nhng trong phn ng vi O2. Khi ú s bit c s mol electron m O2 cú
th nhn, t ú suy ra c s mol ca O2 phn ng vi X chuyn thnh X.
Trong phn ng ca X vi nc, ch cú Na v Ba phn ng gii phúng H2.
Nờn thụng qua s mol H2 gii phúng ta cú th tớnh c s mol electron m Na v
Ba nhng.
Gi thỡ vic tớnh s mol ca NaOH ó tr nờn d dng : Theo gi thit, ta cú :

8


Hoµng §øc H¶i – Trêng THPT Phï Cõ

n H2 =

11,2
20,52
= 0,05mol ; nBa(OH )2 =
= 0,12mol ;
22,4
171

nCO2 =


6,72
= 0,3mol
22,4

n electron trao đổi = nelectron Na, Ba nhường = 4nO2= 2nH2 => n O2= 0,025 mol
=> m X’ (Na2O, BaO) = m ( Na, Na2O, Ba, BaO)+ m O2=21,19+0,025.32 = 22,7gam.
Theo bảo toàn nguyên tố Ba, ta có :
nBaO trong X ' = nBa(OH )2 = 0,12 mol => m Na O trong X ' = mX ' - m BaO = 4,34 gam
2

n NaOH = 2n Na O

Theo bảo toàn nguyên tố Na:

2

= 0,14 mol

Vậy dung dịch Y có 0,14 mol NaOH và 0,12 mol Ba(OH)2.
Suy ra : ∑
= n NaOH + 2 nBa(OH )2 = 0,14mol => tỉ lệ 1 < n OH-/ nCO < 2
2

2có nghĩa là phản ứng tạo ra cả CO 3 và HCO3 Vì phản ứng tạo ra cả hai muối, nên

sử dụng kết quả đã chứng minh ở chuyên đề bảo toàn điện tích, ta có:

15,76 gam
Nhận xét:
Như vậy để chuyển hỗn hợp gồm các kim loại và oxit thành hỗn hợp các oxit thì ta

thêm một lượng oxi là nO2= (n electron trao đổi):4 hoặc nO = (nelectron trao
đổi): 2 . Tùy thuộc vào từng bài mà số mol electron có thể tính theo H2, SO2, NO,
NO2,...
Ví dụ 2: Cho 30,7 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na2O, K2O tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ thu được 2,464 lít H2 (đktc), dung dịch chứa 22,23 gam NaCl và x gam
KCl. Giá trị của x là:
A. 32,78.

B. 31,29.

C. 35,76.

D. 34,27.

Hướng dẫn giải
Chuyển hỗn hợp X thành hỗn hợp ảo X’ gồm Na2O và K2O bằng cách cho X
phản ứng với một lượng O2 là :

9


Hoµng §øc H¶i – Trêng THPT Phï Cõ

=> mX ' = mX

+ mO2 = 32,46 gam .Áp dụng bảo toàn nguyên tố Na và K, ta có:

=> m KCl =0,44.74,5 = 32,78 gam

nKCl =


Ví dụ 3: Hỗn hợp X gồm CaO, Mg, Ca, MgO. Hòa tan 5,36 gam hỗn hợp X bằng
dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,624 lít H2 (đktc) và dung dịch Y trong đó có
6,175 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là
A. 7,4925 gam.

B. 7,770 gam.

C. 8,0475 gam.

D. 8,6025

gam.
Hướng dẫn giải
Chuyển X thành hỗn hợp ảo X’ gồm CaO và MgO bằng cách cho X phản ứng với
một lượng oxi là :
nO = (n electron trao đổi): 4= (2 n H ): 4 = 0,3625 mol => mX ' = mX + m O = 6,52
2

2

2

gam
Theo bảo toàn nguyên tố Mg và Ca, ta có :

=> mCaCl2= 0,07.111= 7,77 gam.
Ví dụ 4: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X
vào nước được 5,6 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm Y, trong đó có 28 gam
NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa.

Giá trị của m là :
A. 60.

B. 54.

C. 72.

D. 48.

Hướng dẫn giải
Chuyển hỗn hợp X thành hỗn hợp ảo X’ gồm CaO và Na2O bằng cách cho X
10


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

phn ng vi mt lng O2 l :
nO = (n electron trao i): 4= (2 nH ):4 = 0,125 mol => mX ' = mX + m O = 55,3
2

2

2

gam
Theo bo ton nguyờn t Na v Ca, ta cú :

Vỡ:

Cho nờn kim d, 0,8 mol SO2 ó chuyn ht thnh 0,8 mol SO32Mt khỏc: s mol Ca2+ < s mol SO32- => nCaSO3 = 0,6.120 = 72 gam

Vớ d 5: Hũa tan hon ton 23 gam hn hp X gm Ca, CaO, K, K2O vo nc
thu c dung dch trong sut Y v thoỏt ra 4,48 lớt khớ (ktc). Nu sc 4,48 lớt
hoc 13,44 lớt (ktc) CO2 vo dung dch Y thu c m gam kt ta. Sc V lớt khớ
CO2 vo dung dch Y thỡ thy lng kt ta t cc i. Giỏ tr ca V l :
A. 6, 72 V 11, 2 .

B. V = 5,6.

C. V = 6,72.

D. 5, 6 V 8, 96 .

Hng dn gii
Dung dch Y gm Ca(OH)2 v KOH.
Chuyn hn hp X thnh hn hp o X gm CaO v K2O bng cỏch cho X
phn ng vi mt lng O2 l :
nO = (n electron trao i): 4= (2 nH ): 4 = 0,1 mol =>
2

2

mX '

= mX

+ m O = 26,2
2

gam
Tc l: 56n CaO+ 94nK2O= 26,2

(1)
Theo gi thit : Khi sc 4,48 lớt CO2 (TN1) hoc 13,44 lớt CO2 vo Y (TN2) u
thu c lng kt ta nh nhau, chng t TN1 cha cú hin tng hũa tan kt
ta, cũn TN2 ó cú hin tng

hũa tan kt ta. S dng cụng thc

ta cú:
11


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

=> 2 nK O+ 2 n CaO= 0.8

(2)
T (1) v (2) suy ra : nK O = 0,1 mol; n CaO= 0,3 mol
2

2

Khi sc CO2 vo X, kt ta t cc i thỡ
Ta cú : nCO min= n CO = 0,3 mol
23

2

nCO max = 0,5 mol

m


nOH- = 0,8= n CO + nCO max
23

2

=>

suy ra : 6,72 lớt VCO2 11,2 lớt

2

Vớ d 6: Hũa tan hon ton 2,44 gam hn hp bt X gm FexOy v Cu bng dung
dch H2SO4 c núng (d). Sau phn ng thu c 0,504 lớt khớ SO2 (sn phm
kh duy nht, ktc) v dung dch cha 6,6 gam hn hp mui sunfat. Phn trm
khi lng ca Cu trong X l
A. 39,34%.

B. 65,57%.

C. 26,23%.

D.

13,11%.
Hng dn gii
Chuyn hn hp X thnh hn hp o X gm Fe2O3 v CuO bng cỏch cho X phn
ng vi mt lng O2 l :
nO =(nelectron trao i):4= (2 nSO ):4 =0,01125 mol => mX ' = mX + m O = 2,8 gam
2


2

2

Vy ta cú h phng trỡnh :
160nFe O + 80nCuO= 2,8
2

400

n Fe2(SO4)3+

160nCuSO = 6,6

3

2

(2)

4

nFe O = n Fe (SO )
2

(1)

3


4 3

; nCuO = nCuSO

4

(3)

Gii h phng trỡnh ta c :
nFe O = 0,0125 mol; nCuO = 0,01 mol => nCu = 0,01 mol.
2

3

Vy %mCu trong X =

0,01.64
.100% = 26,23%
2,44

Vớ d 7: Hũa tan hon ton 13,92 gam hn hp bt X gm FexOy v Cu bng
dung dch HNO3 loóng (d). Sau phn ng thu c 2,688 lớt khớ NO (sn phm
12


Hoµng §øc H¶i – Trêng THPT Phï Cõ

khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 42,72 gam hỗn hợp muối nitrat. Công
thức của oxit sắt là :
A. Fe2O3.


B. FeO.

C. Fe3O4.

D. FeO hoặc Fe3O4.

Hướng dẫn giải
Chuyển hỗn hợp X thành hỗn hợp ảo X’ gồm Fe2O3 và CuO thì cần cho X
phản ứng với một lượng O2 là :
nO = (n electron trao đổi):4= (3 nNO):4 = 0,09 mol => mX ' = mX + m O = 16,8 gam
2

2

Vậy ta có hệ phương trình :
160nFe O + 80nCuO= 16,8
2

(1)

3

242 n Fe(NO ) + 188 nCu(NO ) = 42,72
3 3

n Fe(NO ) =2nFe O
3 3

(2)


3 2

2

3

; nCu(NO ) = nCuO

(3)

3 2

Giải hệ phương trình ta được : nFe O = 0,03 mol; nCuO = 0,15 mol
2

3

Trong hỗn hợp X, ta có : nFe= 2nFe O = 0,06 ; nCu = nCuO = 0,15 mol
2

=> n O trong oxit sắt =

3

13,92 − 0,06.56 − 0,15.64
= 0,06 Có nghĩa là: nFe : nO= 1: 1
16

Vậy công thức của sắt oxit là: FeO

2. Sử dụng hợp chất ảo
Ví dụ 1: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung
nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn
bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa.
Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được
1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối.
Giá trị của m là
A. 7,12.

B. 6,80.

C. 5,68.

D. 13,52.

Hướng dẫn giải
Chuyển hỗn hợp Y thành hợp chất ảo Fe2O3. Theo bảo toàn nguyên tố Fe, ta có :
13


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

nFe O = n Fe (SO ) = 18:400 = 0,045 mol => n Fe O = 0,045.160 = 7,2 gam.
2

3

2

4 3


2

3

chuyn hn hp Y thnh hp cht o Fe2O3 thỡ cn cho Y phn ng vi mt
lng oxi l :
nO = (n electron trao i): 4= (2 nSO ): 4 = 0,0225 mol
2

2

Theo bo ton khi lng, ta cú :

mFe O = mY + mO => mY = 6,48 gam
2

3

2

Trong phn ng ca X vi CO, ta cú : CO + O(trong X)
Suy ra: nO phn ng = nCO phn ng = n
CO

2

to thnh=

CO2


nCaCO = 4:100 = 0,04 mol
3

Theo bo ton khi lng, ta cú : mX m O phn ng = mY => mX = 7,12 gam
hay m= 7,12 gam
Vớ d 2: Hũa tan hon ton 49,6 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bng
H2SO4 c, núng thu c dung dch Y v 8,96 lớt khớ SO2 (ktc). Thnh phn
trm khi lng oxi trong hn hp X v khi lng mui trong dung dch Y l :
A. 20,97% v 160 gam.
C. 20,97% v 140 gam.

B. 30,7% v 140 gam.
D. 37,5% v 160 gam.

Hng dn gii
Chuyn hn hp X thnh hp cht o Fe2O3 bng cỏch cho X phn ng vi mt
lng O2 l :
nO = (n electron trao i):4 = (2 nSO ):4 = 0,2 mol
2

2

mFe O = mX + m O = 56 gam
2

3

2


Theo bo ton nguyờn t Fe, ta cú :
nFe = 2nFe O = 0,7 mol; => % mO trong X =
2

3

49,6 0,7.56
.100% = 20,96%
49,6

nFe (SO ) = nFe O = 56:160= 0,35 mol => % mFe (SO ) = 0,35.400 = 140 gam
2

4 3

2

3

2

4 3

Vớ d 3: Ho tan hon ton m gam hn hp X gm Fe, FeCl2, FeCl3 trong H2SO4
c núng, thoỏt ra 4,48 lớt khớ SO2 duy nht (ktc) v dung dch Y. Thờm NH3 d
vo Y thu c 32,1 gam kt ta.
Giỏ tr ca m l :
14



Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

A. 16,8.

B. 17,75.

C. 25,675.

D. 34,55.

Hng dn gii
cho vic tớnh toỏn n gin, ta chuyn hn hp X thnh hp cht o FeCl3.
Theo bo ton nguyờn t Fe, ta cú :

chuyn hn hp X thnh FeCl3 bng cỏch cho X phn ng vi mt lng Cl2 l :

Theo bo ton khi lng, ta cú :
m FeCl = mX + mCl
3

=> mX = 34,55 gam Hay m = 34,55 gam

2

Vớ d 4: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 phn ng ht vi
dung dch HNO3 loóng (d), thu c 1,344 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht,
ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr
ca m l :
A. 49,09.


B. 34,36.

C. 35,50.

D. 38,72.

Hng dn gii
Chuyn hn hp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 (hn hp X) thnh hp cht o Fe2O3
bng cỏch cho X
Ta cú phn ng vi mt lng O2 l :
n O = (n electron trao i): 4 = (3 nNO): 4 = 0,045 mol
2

=> mFe O = mX
2

3

+ m O = 12,8 gam
2

Theo bo ton nguyờn t Fe, ta cú :
n Fe(NO ) = 2nFe O = 0,16 mol => m Fe(NO ) = 0,16.241= 38,72 gam .
3 3

2

3

3 3


Hay m = 38,72 gam
Vớ d 5: Khi oxi hoỏ chm m gam Fe ngoi khụng khớ thu c 12 gam hn
15


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

hp A gm FeO, Fe2O3, Fe3O4 v Fe d. Ho tan A va bi 200 ml dung dch
HNO3, thu c 2,24 lớt NO duy nht (ktc). Giỏ tr m v CM ca dung dch HNO3
l :
A. 10,08 gam v 1,6M.

B. 10,08 gam v 2M.

C. 10,08 gam v 3,2M.

D. 5,04 gam v 2M.
Hng dn gii

Chuyn hn hp Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 (hn hp X) thnh hp cht o Fe2O3
bng cỏch cho X
phn ng vi mt lng O2 l :
nO = (n electron trao i):4= (3 nNO): 4 = 0,075 mol
2

=> mFe O = mA + mO = 14,4 gam
2

3


2

Theo bo ton nguyờn t Fe, ta cú :
nFe=

n Fe(NO3)3=

2nFe O = 0,18 mol => mFe= 0,18.56 = 10,08 gam
2

3

nHNO =3nFe(NO ) + nNO = 0,64 mol => [HNO 3] = 0,64:0,2 = 3,2M
3

3 3

Vớ d 6: Cho 22,72 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 phn ng ht vi
dung dch HNO3 loóng d thu c V lớt khớ NO (duy nht ktc) v dung dch
X. Cụ cn dung dch X thu c 77,44 gam mui khan. Giỏ tr ca V l
A. 5,6.

B. 4,48.

C. 2,688.

D. 2,24.

Hng dn gii

Theo gi thit :
nFe(NO ) =77,44:242 = 0,32 mol => nFe O = 0,16 mol => mFe O = 0,16.160 = 25,6 gam
3 3

2

3

2

3

Chuyn hn hp st v oxit st (hn hp X) thnh hp cht o Fe2O3 bng cỏch
cho X phn ng vi mt lng O2 l :
nO =
2

25,6 22,72
=0,09mol=> nNO=(4nO2):3=0,12 mol
32

=> VNO= 0,12.22,4 = 2,688 lớt
Vớ d 7: Cho 18,5 gam hn hp Z gm Fe, Fe3O4 tỏc dng vi 200 ml dung dch
16


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

HNO3 loóng un núng v khuy u. Sau khi phn ng xy ra hon ton thu
c 2,24 lớt khớ NO duy nht (ktc), dung dch Z v cũn li 1,46 gam kim loi.

Tớnh nng mol/lớt ca dung dch HNO3 v khi lng mui trong dung dch Z.
A. 3,2M v 54 gam.

B. 1,8M v 36,45 gam.

C. 1,6M v 24,3 gam.

D. 3,2M v 48,6 gam.
Hng dn gii

Vỡ sau phn ng cũn d 1,46 gam Fe nờn phn ng ch to ra Fe(NO ) .
3 2

m Z phn ng=18, 5 - 1, 46 =17, 04 gam.
chuyn 17,04 gam hn hp Z thnh hp cht o FeO thỡ cn cho Z phn ng
vi mt lng O2 l :
n O = (n electron trao i):4 = (3 nNO):4 = 0,075 mol
2

=> mFeO = mZ + m O = 19,44 gam
2

Theo bo ton nguyờn t Fe v N, ta cú :
nFe(NO ) = nFeO=19,44:72 = 0,27 mol v n HNO = 2nFe(NO ) + nNO = 0,64 mol
3 2

3

3 2


=> [HNO 3]= 0,64:0,2 = 3,2M .
Khi lng mui trong dung dch Z l: 0,27.180 = 48,6 gam
3. S dng dung dch o
Vớ d 1: Dung dch X cha a mol Na+; b mol HCO3- ; c mol CO 32- v d mol SO 42-.
to kt ta ln nht ngi ta phi dựng 100 ml dung dch Ba(OH)2 x mol/l.
Biu thc tớnh x theo a v b l:
a +b

A. x = 0.1

a+b

a+b

B. x = 0.2

C. x = 0.3

D. x =

a+b
2

Hng dn gii
+

Chuyn ion HCO3- thnh 2 ion CO 32- v H .
Chuyn dung dch X thnh dung dch o X gm : a mol Na+; b mol H+, (b+c)
mol CO 3 2- v d mol SO 4 2-


Cho Ba(OH)2 vo dung dch X s to ra kt ta l
17


Hoµng §øc H¶i – Trêng THPT Phï Cõ

BaSO4 và BaCO3. Như vậy các ion Na+ và H+ đã được thay thế bằng ion Ba2+.
Áp dụng bảo toàn điện tích, ta có :
a+b

Suy ra x = 0,2

Ví vụ 2: Dung dịch X chứa các ion: CO 32-; SO 32- ; SO 42-; 0,1 mol HCO3- và 0,3
mol Na+. Thêm V lit dung dịch Ba(OH)2 1M vào X thì thu được lượng kết tủa lớn
nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là :
A. 0,15.

B. 0,25.

C. 0,20.

D. 0,30.

Hướng dẫn giải
+

+

Chuyển X thành dung dịch ảo X’gồm: 0,1mol H , 0,3mol Na và các ion
CO 32-; SO 32-; SO 42-;Sau phản ứng của X’ với Ba(OH)2, các ion CO 32-; SO 32- ;

SO 42-;được thay bằng ion OHTheo bảo toàn điện tích, ta có :
= 0,4 mol =>

= 0,2;1= 0,2M

III. BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 1: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung
dịch HCl vừa đủ thu được 3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35
gam MgCl2 và x gam CaCl2. Giá trị x là
A. 33,05.

B. 15,54.

C. 31,08.

D. 21,78.

Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung
dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức
của oxit sắt là :
A. Fe2O3.

B. FeO.

C. Fe3O4.

D. FeO hoặc Fe3O4.

Câu 3: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 4,5 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa

18


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

tan ht hn hp X trong dung dch H2SO4 c núng (d ) thoỏt ra 1,26 lớt ( ktc)
SO2 (l sn phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l
A. 2,52.

B. 2,32.

C. 2,22.

D. 3,78.

Cõu 4: Nung m gam Cu trong oxi thu c hn hp cht rn X cú khi lng 24,8
gam gm Cu2O, CuO, Cu. Hũa tan hon ton X trong dung dch H2SO4 c núng
thu c 4,48 lớt khớ SO2 (ktc). Hóy tỡm giỏ tr ca m.
A. 22,4 gam.

B. 2,24 gam.

C. 6,4 gam.

D. 32

gam.
Cõu 5: Nung m gam bt st trong oxi, thu c 3 gam hn hp cht rn X. Hũa
tan ht hn hp X trong dung dch HNO3 (d), thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l sn
phm kh duy nht). Giỏ tr ca m l :

A. 2,52.

B. 2,22.

C. 2,62.

D. 2,32.

Cõu 6: Cho 17,04 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3 v Fe3O4 phn ng ht vi
dung dch HNO3 loóng d thu c 2,016 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht
ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca
m l
A. 53,250.

B. 58,080.

C. 73,635.

D. 51,900.

Cõu 7: Ho tan hon ton 2,9 gam hn hp gm kim loi M v oxit ca nú vo
nc, thu c 500 ml dung dch cha mt cht tan cú nng 0,04M v 0,224 lớt
khớ H2 ( ktc). Kim loi M l
A. Ca.

B. Ba.

C. K.

D. Na.


Cõu 8: Cho 11,36 gam hn hp gm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 phn ng ht vi
dung dch HNO3 loóng d, thu c 1,344 lớt (ktc) khớ NO (l sn phm kh duy
nht) v dung dch X. Dung dch X cú th ho tan c ti a 11,2 gam Fe. S
mol ca HNO3 cú trong dung dch ban u l (bit sn phm kh ca HNO3 trong
cỏc phn ng l NO) :
A. 0,94 mol.

B. 0,64 mol.

C. 0,86 mol.

mol.
19

D. 0,78


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

Cõu 9: Dung dch X cha cỏc ion: CO 32-; SO 32- ; SO 42-; 0,1 mol HCO3-; 0,3 mol
+
HSO3-v 0,1 mol K . Thờm V lớt dung dch Ba(OH)2 1M vo X thỡ thu c

lng kt ta ln nht. Giỏ tr nh
nht ca V l :
A. 0,15.

B. 0,25.


C. 0,20.

D. 0,30.

Cõu 10: Dung dch X cha a mol Na+; b mol HCO3- ; c mol CO 32- v d mol HSO3. to kt ta ln nht ngi ta phi dựng 100 ml dung dch Ca(OH)2 x mol/l.
Biu thc tớnh x theo a v b l:
a+b

A. x = 0.1

B. x =

a+b

a+b+c
0.2

C. x = 0.3

D. x =

a+b+d
0.2

Cõu 11: Hũa tan hon ton hn hp X gm 0,02 mol FeS2 v 0,03 mol FeS vo
lng d H2SO4 c núng thu c Fe2(SO4)3, SO2 v H2O. Hp th ht SO2
bng mt lng va dung dch KMnO4 thu c V lớt dung dch Y khụng
mu, trong sut, cú pH = 2. Giỏ tr ca V l :
A. V = 22,6 lớt.


B. V = 22,8 lớt.

C. V = 11,4 lớt.

D. V = 11,3

lớt.
PHN III - HIU QU CA TI
Trong khi ging dy v ụn thi i hc tụi ó cú rt nhiu trn tr khi dy phn
hn hp nhiu cht v hp cht ca nhiu nguyờn t. Tụi nhn thy k c thi hc
sinh gii v thi i hc s lng cõu hi v th loi ny luụn chim mt t l nht
nh v c bit l nhng bi toỏn kinh in. Trờn thc t nh vy tụi ó mnh dn
a cỏc phng phỏp gii bi tp ny vo v qua ging dy tụi thy hc sinh nm
vn tng i nh nhng v cú hiu qu rừ rt nht l nh hng v thi gian gii
bi tp.
Tụi ó tin hnh th nghim vi i tng hc sinh i tr v kt qu:
+ 70% hc sinh nm bi v vn dng c vo cỏc dng bi c th ( trờn 5
im)
+ 20% vn dng cha thun thc cũn lỳng tỳng
+ 10% hc sinh ch nm c dng 1,2
20


Hoµng §øc H¶i – Trêng THPT Phï Cõ

PHẦN IV KẾT LUẬN
- Đây là đề tài phù hợp với mọi đối tượng học sinh: yếu, trung bình , khá, giỏi.
- Đề tài đã đóng góp tích cực cho việc học tập và giảng dạy cũng như việc luyện tập
phân dạng bài tập. Đồng thời góp phần gây hứng thú học tập bộ môn hơn.
- Kết quả qua các cuộc thi Học sinh giỏi, Thi tốt nghiêp THPT, thi học kỳ và các bài

kiểm tra học sinh đã đạt được kết quả rất cao.
Trên đây là một số kinh nghiệm của bản thân tôi đã được đúc rút ra trong quá
trình giảng dạy và học tập của bạn bè đồng nghiệp, của những thày cô có nhiều kinh
nghiệm và của những nhà giáo dục có nhiều uy tín.

Xong việc thi theo hình thức

trắc nghiêm còn mới với cả thày và trò . Cho nên những kinh nghiệm của tôi thật là
nhỏ bé, nghèo nàn trong các phương pháp giảng dạy .
Hoàn thành được bản sáng kiến kinh nghiệm tôi xin chân thành cảm ơn các đồng
nghiệp đã nhiệt tình giúp đỡ tôi. Tuy nhiên, do kinh nghiệm viết ít nên còn nhiều
thiếu xót kính mong được các thầy cô giáo, bạn bè, đồng nghiệp góp ý cho đề tài của
tôi được hoàn thiện hơn.
Tôi xin chân thành cảm ơn !
21


Hoµng §øc H¶i – Trêng THPT Phï Cõ

Phù Cừ, ngày 15 tháng 03 năm 2014
Giáo viên
Hoàng Đức Hải

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC NHÀ TRƯỜNG
..............................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
...........
.........................................................................................................................................
CƠ QUAN ĐƠN VỊ ÁP DỤNG SÁNG KIẾN
22


Hoàng Đức Hải Trờng THPT Phù Cừ

(Xỏc nhn, ỏnh giỏ, xp loi)
.................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

TI LIU THAM KHO
1. Nguyn Xuõn Trng, Trn Trung Ninh, 2006. 555 cõu trc nghim Hoỏ
Hc. NXB i Hc Quc Gia TP H Chớ Minh
2. Nguyn ỡnh , Nguyn Ngụ Ho, 2009. Gii nhanh trc nghim khỏch
quan Hoỏ Hc. NXB i hc Quc Gia H Ni
3. PGS. Nguyn Xuõn Trng. Dựng phng phỏp qui i tỡm nhanh ỏp s
ca bi toỏn hoỏ hc. Tp chớ Hoỏ Hc v ng dng s 4(52)/2006 trang 23
4. Lờ Phm Thnh. Phng phỏp mi gii nhanh cỏc bi toỏn Hoỏ Hc THPT,

NXB H Ni. 3/2009
5. Lờ Phm Thnh. 16 phng phỏp v k thut gii nhanh bi toỏn Hoỏ Hc,
NXB HSP.
6. Lờ Phm Thnh. Chuyờn , Phng phỏp quy i, truongtructuyen.vn, 2008.
7. B thi tuyn sinh vo cỏc trng i hc , cao ng - Nguyn Hu Th,
Nguyn Vn Thoi , V Anh Tun
8. Dng Hong Giang, 2008. Th loi v phng phỏp gii Hoỏ Hc i
cng vụ c 12. NXB i hc Quc Gia H Ni

23


Hoµng §øc H¶i – Trêng THPT Phï Cõ

9. Phạm Đoan Trinh, Nguyễn Thế Khoa...., 2008. Bộ đề ôn luyện bằng phương
pháp trắc nghiệm hoá học 12. NXB Đại học Quốc Gia TP Hồ Chí Minh
10.

Lê Ngọc Sáng, 2008. Phương pháp giải nhanh các bài toán trắc nghiệm
Hoá Học Vô Cơ 12. NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội

11.

Nguyễn Xuân Trường, Quách Văn Long, 2009. Ôn luyện kiến thức và
luyện giải nhanh các bài toán trắc nghiệm Hoá Học THPT. NXB Hà Nội

12.

Lê Ngọc Sáng, 2009. Các đề thi thử trắc nghiệm khách quan Hoá Học.
NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội


13.

Trần Ngọc Huy, 2009. Phương pháp giải bài tập Hoá Học THPT. NXB
Giáo Dục, Hà Nội

Mục lục
Trang
PHẦN I – MỞ ĐẦU ……………………………………………........ 3
I. Lý do chọn đề tài................................................................................ 3
II. Mục đích của đề tài……………………………. .............................. 4
III . Nhiệm vụ của đề tài ………………………….…….……….......... 4
IV. Phương pháp nghiên cứu.................................................................. 4
1 . Đối tượng nghiên cứu ………………………………….………..… 4
2 . Phạm vi nghiên cứu …………………………………..…….……... 4
3 . Ý nghĩa của sáng kiến kinh nghiệm ……………………...…….….. 5
PHẦN II - THỰC HIỆN ĐỀ TÀI………….…...................……….....5
A. Nội dung .............................................................................................5
I. Cơ sở khoa học.................................................................................... .5
II. Cơ sở thực tiễn................................................................................... .6
24


Hoµng §øc H¶i – Trêng THPT Phï Cõ

B. Kế hoạch thực hiện đề tài .............................................................. ..6
C. Các giải pháp......................................................................................7
I. Các định luật vận dụng..........................................................................8
II. Một số bài tập minh họa.......................................................................8
III. Một số bài tập áp dụng................................................................... ..15

PHẦN III - HIỆU QUẢ CỦA ĐỀ TÀI .........................……..............16
PHẦN IV- KẾT LUẬN ......................................................... ……......21
XÁC NHẬN CỦA TỔ C.MÔN, HỘI ĐỒNG KH, CƠ QUAN.............22
TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................23
PHỤ LỤC................................................................................................24

25


×