Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thị toán GHK I lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.93 KB, 5 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 1
1. Tính nhẩm

3 + 2 = 2 - 2 = 2 + 1 =
4 + 0 = 2 + 3 = 4 + 1 =

2. Viết các số : 8, 3, 10, 6, 0
a) Từ lớn đến bé :

b) Từ bé đến lớn :


3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :
9 9 6 3 0 5

1 4 3 8 7 2

4. Điền số :

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2

1. Tính tổng (Đặt tính và tính) (2 điểm)

58 và 9 56 và 7

.................................
.................................
.................................
.................................



.................................
.................................
.................................
.................................

50 và 23 46 và 30

.................................
.................................
.................................
.................................

.................................
.................................
.................................
.................................


2. Điền dấu thích hợp vào ô trống (2 điểm)

18 + 6 16 + 8 24 + 6 37 - 7

16 + 8 6 + 16 15 + 9 29 - 4

3. Nối các phép tính có kết quả bằng nhau :(2 điểm)
8 + 4 * * 7 + 3 + 4
7 + 7 * * 8 + 1 + 3
7 + 6 * * 5 + 5 + 1
5 + 6 * * 7 + 3 + 3


4. Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao
nhiêu học sinh ? (2 điểm)
Giải
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
............................................................................................
5. Ở trong hình tam giác có ................ ngôi sao.
Ở trong hình tròn có ................ ngôi sao.
Có ................ ngôi sao ở trong hình tròn, nhưng không có trong hình tam giác.
Có ................ ngôi sao vừa ở trong tam giác, vừa ở trong hình tròn.

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 3

1. Tính (2 điểm)

46 + 28 - 17 18 + 2 x 7
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................

................................. .................................

4 x 4 + 84 15 - 3 x 5

.................................
.................................
.................................
.................................

.................................
.................................
.................................
.................................


2. Điền dấu thích hợp vào ô trống <, >, = (2 điểm)

4 x 2 4 + 2 6 x 3 6 + 6 + 6

8 x 4 5 + 30 32 : 4 20 - 12

3. Tìm X :(2 điểm)
5 x X = 45

4. Hùng có 8 viên bi. Dũng có số bi nhiều gấp 3 lần Hùng. Hỏi :
a) Dũng có nhiều hơn Hùng bao nhiêu viên bi ?
b) Cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ?

5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác ?
2 hình
3 hình
4 hình

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 4

1. Xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn (1 điểm)
9533, 5393, 9335, 5933

2. Tính giá trị biểu thức(2 điểm)

246 - (47 + 136) 628 + (327 x 3 - 681)

3. Ghi sau mỗi số là Đ nếu số viết đúng, S nếu số viết sai :(2 điểm)
Số gồm có 9 triệu, 4 chục vạn, 7 nghìn, 3 chục và 5 đơn vị được viết là :
a) 9407035
b) 9470035
c) 9047035
d) 9740035

4. Tìm X : (2 điểm)
X + 728 = 996

X - 409 = 591


5. Có ba chiếc thuyền vận chuyển cá về thành phố. Thuyền thứ nhất chở 334 kg cá.
Thuyền thứ hai chở gấp đôi thuyền thứ nhất. Thuyền thứ ba chở bằng 1/2 hai chiếc
thuyền trên. Hỏi cả ba chiếc thuyền chở được tất cả bao nhiêu kg cá ?
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5

1. Tính (1 điểm)


3
2
8
3
+

14
5
21
8


8
3
10
×

8
3
:4



2. Tìm phân
số
b
a
biết (2 điểm)


a)
5
3
4
3

b
a
b)
4
7
1
3
=+
b
a


3. Xếp theo số thứ tự từ bé đến lớn (2 điểm)

8
5
,
4
1
,
3
2



4. Ghi lại số vừa chia hết cho 2, 3, 5, 9 (2 điểm)
650, 7870, 90045, 236340


5. Một hình chữ nhật có
diện tích
2
9
7
m
, chiều rộng đo
được
3
2
m. Tính chu vi hình chữ
nhật đó.
(2 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×