Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.83 KB, 3 trang )

Kiểm tra Vật lý 6. Thời gian 15 phút.
Họ và tên......................................................... Lớp :6..........................
Phần A: Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc câu trả lời em cho là đúng :
Câu 1 : Khi đun nóng một chất lỏng thì :
A.Thể tích chất lỏng tăng B.Thể tích chất lỏng giảm.
C.Thể tích chất lỏng không thay đổi D.Thể tích chất lỏng mới đầu tăng rồi sau
đó giảm
Câu 2 : Hiện tợng nào sau đây sẽ xẩy ra khi đun nóng một hòn bi bằng sắt:
A.Khối lợng của hòn bi tăng B.Khối lợng của hòn bi giảm.
C.Khối lợng riêng của hòn bi tăng. D.Khối lợng riêng của hòn bi giảm.
Câu3: 10 độ C ứng với bao nhiêu độ F.
A.60 độ F B.18 độ F
C.50 độ F D.40 độ F.
Câu 4:Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt.Phải mở nút bằng cách nào trong
các cách sau đây:
A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ.
C.Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D.Hơ nóng đáy lọ
Phần B:Tự viết câu trả lời cho bài tập sau:
Câu 5: Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rợu) nóng lên thì cả bầu chứa thuỷ ngân(hoặc r-
ợu) đều nóng lên.Tại sao thuỷ ngân (hoặc rợu)vẫn dâng lên trong ống
Kiểm tra Vật lý 6. Thời gian 15 phút.
Họ và tên......................................................... Lớp :6..........................
Phần A: Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc câu trả lời em cho là đúng :
Câu 1 : Khi đun nóng một chất lỏng thì :
A.Thể tích chất lỏng tăng B.Thể tích chất lỏng giảm.
C.Thể tích chất lỏng không thay đổi D.Thể tích chất lỏng mới đầu tăng rồi
sau đó giảm.
Câu 2 : Hiện tợng nào sau đây sẽ xẩy ra khi đun nóng một hòn bi bằng sắt:
A.Khối lợng của hòn bi tăng B.Khối lợng của hòn bi giảm.
C.Khối lợng riêng của hòn bi tăng. D.Khối lợng riêng của hòn bi giảm.
Câu3: 10 độ C ứng với bao nhiêu độ F.


A.60 độ F B.18 độ F
C.50 độ F D.40 độ F.
Câu 4:Khi nút thuỷ tinh của một lọ thuỷ tinh bị kẹt.Phải mở nút bằng cách nào trong
các cách sau đây:
A.Hơ nóng nút B.Hơ nóng cổ lọ.
C.Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D.Hơ nóng đáy lọ
Phần B:Tự viết câu trả lời cho bài tập sau :
Câu 5: Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rợu) nóng lên thì cả bầu chứa thuỷ ngân(hoặc r-
ợu) đều nóng lên.Tại sao thuỷ ngân (hoặc rợu)vẫn dâng lên trong ống.
Kiểm tra môn Vật lý 6.
Thời gian : 45 phút.
Họ và tên:....................................................Lớp...............SBD.....................................
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần A :Khoanh tròn chữ cái đứng tr ớc câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1 : Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi hơ nóng một vật rắn:
A.Khối lợng riêng của vật tăng. B.Khối lợng riêng của vật giảm.
C.Khối lợng của vật đó tăng. D.Khối lợng của vật đó giảm.
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây,cách nào
đúng?
A. Rắn, khí ,lỏng B.Khí ,rắn ,lỏng.
C. Rắn ,lỏng, khí. D.Lỏng , khí, rắn.
Câu 3: 85 độ C ứng với bao nhiêu độ F.
A. 185 độ F B.153 độ F.
C. 121 độ F D. 176 độ F.
Câu4: Hiện tợng nào sau đây không phải là hiện tợng nóng chảy:
A.Đốt một ngọn đèn dầu. B.Đốt một ngọn nến.
C.Đốt cháy một mảnh bao nilon D.Rót nớc sôi vào một ly đá lạnh
Câu 5: Khi quan sát đờng biểu diễn sự nóng chảy của băng phiến,đờng biểu diễn
trong giai đoạn nóng chảy là:
A.Đờng thẳng. B.Đờng thẳng nằm ngang.

C.Đờng thẳng nằm xiên. D.Đờng cong.
Câu 6: Nhiệt kế y tế có GHĐ và ĐCNN lần lợt là:
A. 50 đô C; 1 độ C B. 42 độ C; 1độ C
C. 42 độ C; 0,1 độ C D. 42 độ C; 0,5 độ C
Câu 7: Bố của Bình mua một chiếc máy lạnh về lắp ở nhà.Thấy Lan và Chi đến
chơi,bố Bình hỏi:" Đố các cháu tại sao bác lại gắn máy lạnh ở trên cao mà lại không
gắn ở phía dới nền nhà cho dễ dàng hơn"
Bình : Không khí lạnh có khối lợng riêng nặng hơn,nên có khuynh hớng toả xuống
phía dới ,nên gắn máy lạnh trên cao,không khí lạnh sẽ toả ra khắp phòng.
Lan: Bác gắn trên cao,căn nhà trông gọn ghẽ hơn,không choán chỗ.
Chi: Bác gắn trên cao để bé An không nghịch phá đợc.
A.Chỉ có Bình đúng. B.Chỉ có Lan đúng.
C.Chỉ có Chi đúng. D.Lan và Chi đúng
Phần B :
Câu 8: Ghép các mệnh đề cho ở bên phải vào các mệnh đề cho ở bên trái để thành
một câu hoàn chỉnh:
a) Băng kép 1.dùng đo nhiệt độ không khí trong phòng
b) Nhiệt kế y tế 2.dùng để đo nhiệt độ cơ thể ngời.
c) Nhiệt kế thuỷ ngân 3.dùng để đóng ngắt tự động.
d) Nhiệt kế rợu 4.dùng trong phòng thí nghiệm vật lý.
.......................................................................................................................................
Câu 9: Sau đây là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất lỏng
đợc đun nóng liên tục:
Thời gian
(phút)
0 2 4 6 8 10 12 14 16
Nhiệt độ
(độ C)
20 30 40 50 60 70 80 80 80
a) Vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.

b) Có hiện tợng gì xảy ra từ phút thứ 12 đến phút thứ 16.Chất lỏng này có phải là nớc
không?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Câu 10 :Trong khi xác định khối lợng riêng của sỏi,một học sinh đã thu đợc kết quả
sau đây: Khối lợng m = 150 g; Thể tích V = 25 cm3. Hãy tính khối lợng riêng của sỏi
ra g/ cm3 ; kg / m3.
.........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Biểu điểm : Từ câu 1 đến câu 7 : mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm. Câu 8: 1 điểm
Câu 9 : 3 điểm; Câu 10: 2 điểm,trình bày sạch,đẹp : 0,5 điểm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×