LUYỆN ĐỀ TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2017
ĐÈ THAM KHẢO O7 – TRƯỜNG THPT LAM KINH (Thanh Hóa)
Câu 1: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và tâm O. Tính diện tích mặt cầu tâm O tiếp xúc
với các mặt của hình lập phương.
A. 2πa 2
B. 8πa 2
Câu 2: : Cho hàm số y =
A. 0
C. πa 2
D. 4πa 2
3
. Số tiệm cận của đồ thị hàm số là:
x−2
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với
trục của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng
a
ta được thiết diện là một hình
2
vuông. Tính thể tích khối trụ
A.
πa 3 3
4
B. πa 3 3
C. πa 3
D. 3πa 3
Câu 4: Cho m = log 2 20 . Tính log 20 5 theo m được:
A.
m−2
m
Câu 5: Đặt I = ∫
B.
m −1
m
C.
m
2−m
D.
m+2
m
1
dx , khi đó
e +1
x
A. I = e x + x + C
B. I =
1
+C
x
e +1
C. I = ln
ex
+C
ex + 1
x
D. I = ln e + 1 + C
Câu 6: Thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
mặt bên BCC’B’ là hình vuông cạnh 2a là:
A. a 3
B. a 3 2
C.
2a 3
3
D. 2a 3
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình ( x 2 − 1) 4 − x 2 + m = 0 có
nghiệm.
A. −2 ≤ m ≤ 2
B. m ≤ 2
C. 0 ≤ m ≤ 2
D.
−2 ≤ m ≤ 0
x
Câu 8: Hàm số f ( x ) = 2 có đạo hàm là
A. x.2 x −1
B. 2 x ln 2
C.
2x
ln 2
D. 2x
Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
a
)
Câu 9: Rút gọn biểu thức P = (
2 +1
2 −1
a
A. a4
B.
3 −3
.a
1− 3
( 0 < a ≠ 1)
1
a4
Câu 10: Hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ' ( x ) =
A. ln 3 + 1
B. ln2
được kết quả là:
C. 1
D. a 3
1
và f ( 1) = 1 thì f ( 5 ) bằng :
2x − 1
C. ln 2 + 1
D. ln3
4
2
2
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 ( m + 1) x + m − 1 đạt cực
tiểu tại x = 0
A. x < −1
B. m ≥ 1 hoaëc m ≤ −1
C. m = −1
D. m ≤ −1
Câu 12: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y = − log 1 x
3
1
B. y = log 2 ÷
x
C. y = log π x
D. y = log 2 x
Câu 13: Một lớp học sinh tổ chức đi tham quan nhân Lễ hội Lam Kinh năm 2016. Để có chỗ
nghỉ ngơi, các em đã dựng trên mặt đất phẳng một chiếc lều từ một tấm bạt hình chữ nhật có
chiều dài 12 mét và chiều rộng 6 mét bằng cách: Gập đôi tấm bạt lại theo đoạn nối trung điểm
hai cạnh là chiều rộng của tấm bạt sao cho hai mép chiều dài còn lại của tấm bạt bám sát mặt
đất và cách nhau x mét (xem hình vẽ). Tìm giá trị của x để không gian phía trong lều lớn
nhất?
A. x = 4
B. x = 3 3
C. x = 3
D. x = 3 2
Câu 14: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Xác
định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x ) = m
có 2 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 < m < 4
B. m > 4; m = 0
C. 3 < m < 4
D. 0 < m < 3
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
3
2
2
Câu 15: Các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số f ( x ) = 4x − 2 ( m − 2 ) x + m − 1 có
đúng một cực trị ?
A. m ≤ 2
B. m ≥ 2
C. m > 2
D. m < 2
Câu 16: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai ?
A. log x < 0 ⇔ 0 < x < 1
B. log 1 a = log 1 b ⇔ a = b > 0
C. ln x > 0 ⇔ x > 1
D. log 0,5 a > log 0,5 b ⇔ a > b > 0
3
3
Câu 17: Cho hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy là R. Diện tích toàn phần của hình trụ đó
là:
A. Stp = πR ( R + 2h )
B. Stp = πR ( R + h )
C. Stp = 2πR ( R + h )
D. Stp = πR ( 2R + h )
Câu 18: Lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC)
bằng 600, cạnh AB = a . Tính thể tích khối đa diện ABCC’B’.
A.
3a 3
4
B.
a3 3
4
C. a 3 3
D.
3a 3 3
8
Câu 19: Hàm số y = x 3 + 2x 2 + x + 1 nghịch biến trên khoảng nào?
1
A. − ; +∞ ÷
3
1
B. −1; − ÷
3
C. ( −∞; +∞ )
D. ( −∞; −1)
2
Câu 20: Cho hàm số y = ( x + 1) ( x + mx + 1) có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m
để đồ thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
A. m = 4
B. m = 3
C. m = 1
D. m = 2
Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, SA = a . Gọi M là trung điểm của cạnh CD. Tính khoảng cách từ M đến
mặt phẳng (SAB).
A. a 2 .
B. 2a.
C. a.
D.
a 2
2
2
Câu 22: Cho hàm số g ( x ) = log 1 ( x − 5x + 7 ) . Nghiệm của bất phương trình g ( x ) > 0 là
2
A. x > 3
B. x < 2 hoặc x > 3
C. 2 < x < 3
D. x < 2
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy ( ABCD) và SA = a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SM
= k . Xác định k sao cho mặt
SA
phẳng (BMC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau.
A. k =
−1 + 3
2
B. k =
−1 + 5
2
C. k =
−1 + 2
2
D. k =
1+ 5
4
Câu 24: Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các
viên bi đều tiếp xúc với cả hai đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh
và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích 1
đáy của cái lọ hình trụ là:
A. 16πr 2
B. 36πr 2
Câu 25: Phương trình ( 1,5 )
A. x = 2
5x − 7
C. 9πr 2
D. 18πr 2
x +1
2
= ÷
3
có nghiệm là:
C. x =
B. x = 1
4
3
D. x =
3
2
Câu 26: Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 9x + 2 . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm:
A. ( 1;14 )
B. ( 1;13)
Câu 27: Số nghiệm của phương trình 22x
A. 0.
C. ( −1;0 )
2
−7 x +5
B. 2.
D. ( 1;12 )
= 1 là
C. 1.
D. 3.
Câu 28: Tập xác định của hàm số y = log 2 x − 1 là
A. [ 2; +∞ )
B. ( 2; +∞ )
C. ( 0;1)
D. ( 1; +∞ )
Câu 29: Phương trình 9 x − 2.6 x + m 2 4 x = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m < −1 hoặc m > 1
B. m ≥ −1
C. m ∈ ( −1;0 ) ∪ ( 0;1)
D. m ≤ 1
Câu 30: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
C. 1000.
D. 1200.
1
Câu 31: Giá trị của biểu thức 64 2 log2 10 bằng
A. 200.
B. 400.
Câu 32: Giá trị của tham số m để phương trình 4 x − 2m.2 x + 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt
x 1 , x 2 sao cho x1 + x 2 = 3 là:
A. m = 4
B. m = −1
C. m = −2
D. m = 3
Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín
300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất.
Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm).
100% file Word gõ mathtype (.doc)
100% có lời giải chi tiết từng câu.
Và nhiều tài liệu cực hay khác cập nhật liên tục và nhanh chóng.
Giá chỉ từ 1000 – 2800đ /đề thi. Quá rẻ so với 1 file word chất lượng
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TRỌN BỘ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua trọn bộ đề thi môn TOÁN năm 2017”
rồi gửi đến số
Mr Hiệp : 096.79.79.369
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ gọi điện lại tư vấn hướng
dẫn các bạn xem thử và đăng ký trọn bộ đề thi
Uy tín và chất lượng hàng đầu.
Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất
2
Câu 33: Phương trình log 2 x − 5log 2 x + 4 = 0 có 2 nghiệm x1 ; x 2 , khi đó tích x1.x 2 bằng
A. 22.
B. 16.
C. 32.
D. 36.
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 34: Khối nón có độ dài đường sinh là a, góc giữa một đường sinh và mặt đáy là 0 60 .
Thể tích khối nón là
A.
3 3
πa
24
B.
3 3
πa
24
3 3
πa
8
C.
D.
3 3
πa
8
Câu 35: Cho hình tứ diện SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc;
SA = 3a,SB = 2a,SC = a. Tính thể tích khối tứ diện SABC .
A. a 3
B. 2a 3
C.
a3
2
33 5
x − 4 ln x + C
5
D. 6a 3
3 2 4
Câu 36: Tính ∫ x + ÷dx, kết quả là:
x
A.
33 5
x + 4 ln x + C
5
B.
C.
53 5
x + 4 ln x + C
3
D. −
33 5
x + 4 ln x + C
5
Câu 37: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = − x 4 − 2x 2 − 1 với trục hoành là:
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
C. I = 3x + C
D. I =
Câu 38: Đặt ∫ 3x dx , khi đó
A. I =
3x
+C
x
B. I = 3x ln 3 + C
3x
+C
ln 3
Câu 39: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào?
A. y = x 3 − 3x + 1
B. y = − x 3 + 3x + 1
C. y = − x 3 − 3x − 1
D. y = x 3 − 3x − 1
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x ≤ log 3
2
1
A. ;9 ÷
3
1
B. 0;
3
x
+ 4 là:
9
C. ( 0;9]
1
D. ;9
3
Câu 41: Cho hàm số y = x 3 − x − 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao
điểm của (C) với trục tung là:
A. y = − x + 1
B. y = − x − 1
C. y = 2x + 2
D. y = 2x − 1
2
Câu 42: Biểu thức a 3 . a ( 0 < a ≠ 1) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
5
7
A. a 6
6
B. a 6
11
C. a 5
D. a 6
Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy
bằng 600 . M là trung điểm của cạnh SD. Tính theo a thể tích khối chóp M.ABC.
a3 3
24
A.
B.
a3 2
2
C.
a3 2
4
a3
8
D.
Câu 44: Cho các số thực dương a, b, x, y với a ≠ 1, b ≠ 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định sai?
x
1
= ln x − ln y
2
y
A. ln
B. y = x 3 + 2x 2 + x + 1
3
D. log a x.log 3 a y = log a ( xy )
C. log a b.log b a = 1
−1
2
y y
+ ÷
1 − 2
x x÷
1
12
Câu 45: : Cho x y, là các số thực dương, rút gọn biểu thức K = x − y 2 ÷
ta được:
A. K = x
B. K = x + 1
C. K = 2x
D. K = x − 1
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = − x + m x − 1 có cực trị.
A. m ≤ 0
B. m > 0
C. m ≥ 0
D. m < 0
5
Câu 47: Cho 0 < a ≠ 1 . Khi đó giá trị biểu thức log a a bằng:
5
.
2
A.
B. 10.
C.
2
.
5
D.
1
.
10
Câu 48: Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 trên đoạn
[ −2; 4]
là:
A. -18.
B. -22.
C. 14.
D. -2.
Câu 49: Khi sản xuất vỏ lon sữa hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí
nguyên liệu làm vỏ lon là thấp nhất, tức diện tích toàn phần của vỏ lon hình trụ là nhỏ nhất.
Muốn thể tích của lon sữa bằng 1 dm 3 thì nhà sản xuất cần phải thiết kế hình trụ có bán kính
đáy R bằng bao nhiêu để chi phí nguyên liệu thấp nhất ?
A.
3
1
( dm )
2π
B.
3
1
( dm )
3π
C. 3
1
( dm )
π
D. 3
2
( dm )
π
Câu 50: Tìm họ nguyên hàm ∫ ( 3x − 1) dx
5
A.
( 3x − 1)
−
6
6
+C
3x − 1)
B. − (
18
6
+C
C.
( 3x − 1)
6
6
+C
D.
1
6
( 3x − 1) + C
18
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Đáp án
1-C
11-D
21-C
31-C
41-B
2-B
12-B
22-C
32-A
42-A
3-B
13-D
23-B
33-C
43-A
4-A
14-B
24-B
34-B
44-B
5-C
15-A
25-B
35-A
45-A
6-D
16-D
26-B
36-A
46-B
7-A
17-C
27-B
37-B
47-B
8-B
18-B
28-B
38-D
48-D
9-D
19-B
29-C
39-A
49-A
10-A
20-B
30-D
40-D
50-D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Mặt cầu chính là mặt cầu nội tiếp hình lập phương có bán kính R =
a
2
2
a
Diện tích mặt cầu cần tìm là S = 4πR = 4π ÷ = πa 2
2
2
Câu 2: Đáp án B
Hàm số đã cho có dạng y =
ax+b
nên đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
cx + d
Câu 3: Đáp án B
Gọi hình vuông thiết diện là ABCD và O là tâm đường tròn đáy của hình trụ.
Gọi H là trung điểm của AB , ta có
2
OH =
a
a 3
a
⇒ AH = OA 2 − AH 2 = a 2 − ÷ =
⇒ AB = a 3
2
2
2
Câu 4: Đáp án A
Ta có
log 2 20.log 20 5 = log 2 5 = log 2
20
log 2 20 − 2 m − 2
= log 2 20 − log 2 4 = log 2 20 − 2 ⇒ log 20 5 =
=
4
log 2 20
m
Câu 5: Đáp án C
Ta có : I = ∫
d ( ex )
1
dt
t
ex
1 1
dx
=
dx
=
=
−
dt
=
ln
+
C
=
ln
+C
∫ x x
∫
∫
÷
ex + 1
t ( t + 1)
t +1
ex + 1
e ( e + 1)
t t +1
Câu 6: Đáp án D
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MỚI NHẤT
Bên mình đang có bộ đề thi thử THPTQG năm 2017 mới nhất từ các trường , các nguồn biên soạn uy tín
300 – 350 đề thi thử cập nhật liên tục mới nhất đặc sắc nhất.
Theo cấu trúc mới nhất của Bộ giáo dục và đào tạo (50 câu trắc nghiệm).
100% file Word gõ mathtype (.doc)
100% có lời giải chi tiết từng câu.
Và nhiều tài liệu cực hay khác cập nhật liên tục và nhanh chóng.
Giá chỉ từ 1000 – 2800đ /đề thi. Quá rẻ so với 1 file word chất lượng
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ TRỌN BỘ
Soạn tin nhắn: “Tôi muốn đặt mua trọn bộ đề thi môn TOÁN năm 2017”
rồi gửi đến số
Mr Hiệp : 096.79.79.369
Sau khi nhận được tin nhắn chúng tôi sẽ gọi điện lại tư vấn hướng
dẫn các bạn xem thử và đăng ký trọn bộ đề thi
Uy tín và chất lượng hàng đầu.
Website chuyên đề thi file word có lời giải mới nhất
Đặt
(
1
AB = AC = x ⇒ BC = x 2 = 2a ⇒ x = a 2 ⇒ VABC..A 'B'C' = AA '.S∆ABC = 2a. . a 2
2
)
2
Câu 7: Đáp án A
Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
= 2a 3
Phương trình ( x 2 − 1) 4 − x 2 + m = 0 ⇔ m = ( 1 − x 2 ) 4 − x 2
Phương trình f ( x ) = ( 1 − x
2
)
( *)
4 − x trên đoạn [ −2; 2] ta có f ' ( x ) =
2
3x 3 − 9x
4 − x2
∀x ∈ ( −2; 2 )
x = 0
3
. Tính các giá trị
Phương trình. f ' ( x ) = 0 ⇔ x − 3x = 0 ⇔
x = ± 3
f ( 0 ) = 2;f
( 3 ) = f ( − 3 ) = −2
Để phương trình (∗) có nghiệm khi và chỉ khi
f ( x ) ≤ m ≤ m ax f ( x ) ⇔ −2 ≤ m ≤ 2.
Câu 8: Đáp án min
[ −2;2]
[ −2;2]
Câu 9: Đáp án D
a
)
Ta có P = (
2 −1
a
3 −3
.a
2 +1
1− 3
=
a
a
2 −1
.a
2 +1
3 − 3+1− 3
=
a
= a3
−2
a
Câu 10: Đáp án A
Ta có f ( x ) = ∫ f ' ( x ) dx = ∫
dx
1
= ln 2x − 1 + C ⇒ f ( 1) = C = 1 ⇒ f ( 5 ) = ln 3 + 1
2x − 1 2
Câu 11: Đáp án D
3
2
Xét hàm số y ' = 4x − 4x ( m + 1) ; ∀x ∈ R ⇒ y '' = 12x − 4 ( m + 1)
m + 1 = 0
y ' ( 0 ) = 0
⇔
⇔ m ≤ −1
Để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x = 0 khi và chỉ khi
m + 1 < 0
y '' ( 0 ) => 0
Câu 12: Đáp án B
Dựa vào đáp án, ta có các nhận xét sau:
Xét hàm số y = f ( x ) = log a x với a > 0 suy ra là hàm số f ( x ) đồng biến trên ( 0; +∞ )
1
1
< 0; ∀x > 0 ⇒ hàm số đã cho nghịch
Xét hàm số y = log 2 ÷ với x > 0 ta có y ' = −
x ln 2
x
biến trên khoảng ( −∞;0 ) .
Câu 13: Đáp án D
Với giả thiết, túp lều chính là một hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ với chiều cao AA ' = 12m
và tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = AC = 3m và cạnh BC = x
Gọi H là trung điểm của BC ⇒ AH = AB2 − BH 2 = AB2 −
BC 2
x2
= 9−
4
4
Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
x2
x2
Khi đó, thể tích của khối lăng trụ là VABC.A 'B'C' = AA '.S∆ABC = 12. .x. 9 −
= 6x. 9 −
2
4
4
2
x
x 2 1 x
x2
9
−
≤
+
9
−
AM
−
GM
Áp dụng bất đẳng thức.
ta có
÷
2
4 4 2
4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
2
÷
÷
=9
4
x
x2
= 9−
⇔ x = 36 − x 2 ⇔ x = 3 2
2
4
Câu 14: Đáp án B
Đồ thị hàm số y = f ( x ) (C) là phần đồ thị lấy đối xứng qua trục Ox và bỏ phần đồ thị dưới
trục Ox.
Dựa vào đồ thị (C), ta thấy để phương trình f ( x ) = m có hai nghiệm phân biệt m > 4; m = 0
Câu 15: Đáp án A
4
2
2
3
Xét hàm số f ( x ) = x − 2 ( m − 2 ) x + m − 1 , ta có f ' ( x ) = 4x − 4 ( m − 2 ) x; ∀x ∈ R
x = 0
3
Phương trình f ' ( x ) = 0 ⇔ x − ( m − 2 ) x = 0 ⇔ 2
x = m − 2 ( *)
Để hàm số có đúng một cực trị ⇔ ( *) có nghiệm duy nhấ x = 0 hoặc (*) vô nghiệm
⇒m≤2
Câu 16: Đáp án D
Ta dễ thấy D sai, do 0,5 < 1 nên log 0,5 a > log 0,5 b ⇔ 0 < a < b
Câu 17: Đáp án C
2
Diện tích toàn phần của hình trụ đó là S = 2πR + 2πRh = 2πR ( R + h ) .
Câu 18: Đáp án B
Gọi
M
là
trung
điểm
của
BC
BC ⊥ AM
·
⇒ BC ⊥ ( AA ' M ) ⇒ (·
' = 600
( A ' BC ) , ( ABC ) ) = AMA
BC ⊥ AA '
AM =
.
Ta
ta
a 3
3a
⇒ AA ' = AM.tan 600 =
2
2
Ta có VABC.A 'B'C' = AA '.S ABC =
3a a 2 3 3a 3 3
.
=
2
4
8
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
có
có
1
1 3a a 2 3 a 3 3
VA.A 'B'C ' = AA '.S ABC = . .
=
3
3 2
4
8
⇒ VABCC 'B' = VABC.A 'B'C' − VA.A 'B'C' =
a3 3
8
Câu 19: Đáp án B
x = −1
Ta có y ' = 3x + 4x + 1; y ' = 0 ⇔
do đó hàm số nghịch biến trên
x = − 1
3
2
1
−1; − ÷
3
Câu 20: Đáp án B
Để đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì phương trình x 2 + mx + 1 = 0 có 2
∆ > 0
m 2 − 4 > 0
m > 2
−
1
⇔
⇔
⇔
nghiệm phân biệt khác
2
m < −2
( −1) + m ( −1) + 1 ≠ 0
m ≠ 2
Do đó số nguyên dương nhỏ nhất m là m = 3 .
Câu 21: Đáp án C
Gọi N là trung điểm của AB suy ra MN ⊥ AB
MN ⊥ AB
⇒ MN ⊥ ( SAB ) ⇒ MN = d ( M, ( SAB ) )
Ta có
MN ⊥ SA
Ta có MN = a ⇒ d ( M, ( SAB ) ) = a.
Câu 22: Đáp án C
2
2
Ta có g ( x ) > 0 ⇔ log 1 ( x − 5x + 7 ) > 0 ⇔ x − 5x + 7 < 1 ⇔ 2 < x < 3.
2
Câu 23: Đáp án B
Qua M kẻ đường thẳng song song với AD cắt SD tại N. Khi đó mặt phẳng (BMC) chia khối
chóp thành 2 phần là ABCDNM và S.MNCB.
Ta có
VS.MBC SM SB SC SM
1
=
. .
=
= k ⇒ VS.MBC = k.VS.ABC = kVS.ABCD
VS.ABC SA SB SC SA
2
VS.MNC SM SN SC
1
=
.
.
= k.k.1 = k 2 ⇒ VS.MNC = kH2.VS.ADC = k 2 VS.ABCD
VS.ADC SA SD SC
2
⇒ V S.MNCB = VS.ABC + VS.ADC =
1 2
( k + k ) VS.ABCD
2
Để mặt phẳng (BMC) chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng nhau thì
⇒ V S.MNCB =
1
1
1
−1 + 5
VS.ABCD ⇒ ( k 2 + k ) VS.ABCD = VS.ABCD ⇔ k 2 + k = 1 ⇒ k =
.
2
2
2
2
Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
Câu 24: Đáp án B
Bán kính đường tròn đáy của lọ hình trụ chính là bán kính của 3 viên bi suy ra R = 3r
Diện tích đáy của lọ hình trụ là S = 4πR 2 = 36πr 2
Câu 25: Đáp án B
5x − 7
3
Phương trình tương đương ÷
2
− x −1
3
= ÷
2
⇔ 5x − 7 = − x − 1 ⇔ x = 1.
Câu 26: Đáp án B
2
Ta có y ' = −3x + 6x + 9; y '' = −6x + 6; y ' = 0 ⇒ x = 1 ⇒ y = 13 ⇒ ( 1;13 ) là tâm đối xứng.
Câu 27: Đáp án B
x = 1
.
Phương trình tương đương 2x − 7x + 5 = 0 ⇔
x = 5
2
2
Câu 28: Đáp án B
x > 0
x > 0
x > 0
⇔
⇔
⇔ x > 2.
Tập xác định
log 2 x − 1 > 0
log 2 x > 1 x > 2
Câu 29: Đáp án C
x
x
3 x
9
3
x
x
2 x
2
2
2
9
−
2.6
+
m
4
=
0
⇔
−
2
+
m
=
0
⇔
m
=
2t
−
t
;
t = ÷ > 0 ÷
Ta có
÷
÷
÷
4
2
2
Phương trình có hai nghiệm trái dấu tức là x1 < 0 < x 2 ⇒ 0 < t1 < 1 < t 2
2
Lập bảng biến thiên cho hàm f ( t ) = 2t − t , ( t > 0 ) ta dễ dàng có được
−1 < m < 1
0 < m2 < 1 ⇒
m ≠ 0
Câu 30: Đáp án D
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng
Câu 31: Đáp án C
1
Ta có 64 2 log 2 10 = 8log2 10 = 10log2 8 = 103 = 1000.
Câu 32: Đáp án A
m 2 − 2m > 0
∆ ' > 0
⇔
⇔m>2
Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì
2m > 0
m > 0
Ta có 2 x1.2x 2 = 2m ⇔ 2 x1 .x2 = 2m ⇔ 23 = 2m ⇔ m = 4.
Câu 33: Đáp án C
Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
log 2 x = 1
x = 2
⇔
⇒ x1x 2 = 32.
Phương trình tương đương
x = 16
log 2 x = 4
Câu 34: Đáp án B
Bán kính của mặt đáy là r =
a
a 3
1
πa 2 3
đường cao h =
⇒ V = πr 2 h =
.
2
2
3
24
Câu 35: Đáp án A
1
1
V = SA.SB.SC = 3a.2a.a = a 3 .
6
6
Câu 36: Đáp án A
23 4
3 53
3 2 4
x
+
dx
=
x
+
dx
=
x + 4 ln x + C
∫
∫
÷
÷
x
x
5
Câu 37: Đáp án B
y = − x 4 − 2x 2 − 1 = 0 ⇔ (x 2 + 1) = 0 ⇔ x 2 = −1, vô nghiệm.
Câu 38: Đáp án D
I = ∫ 3x dx =
3x
+ C.
ln 3
Câu 39: Đáp án A
Đồ thị có dạng chữ N suy ra hệ số đầu tiên dương, đi qua điểm ( 0;1)
Câu 40: Đáp án D
log 32 x ≤ log 3
x
+ 4; x > 0 ⇒ log 3 x − log 3 9 + 4 ⇔ log 32 x ≤ log 3 x + 2
9
log 3 x = t ⇒ t 2 − t − 2 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ t ≤ 2 ⇒
1
≤ x ≤ 9.
3
Câu 41: Đáp án B
y = x3 − x −1
⇒ M ( 0;1) ; y ' = 3x 2 − 1 ⇒ k = −1 ⇒ ∆ : y = −1( x − 0 ) − 1 = − x − 1.
x = 0
Câu 42: Đáp án A
5
6
a . a =a
2 1
+
3 2
5
6
=a .
Câu 43: Đáp án A
Gọi O là tâm của đáy, N là trung điểm AB, ta có
AC = a 2 ⇒ OA =
a 2
a
a 3
⇒ SO = ON.tan 600 = . 3 =
2
2
2
Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
1
1 a 3 2 a 3
V a3 3
V = SO.SABCD = .
.a =
⇒ VM.ABC = =
.
3
3 2
6
4
24
Câu 44: Đáp án B
Dễ thấy phương án B từ trên trời rơi xuống ☺ ☺, keke.
Câu 45: Đáp án A
2
1
12
Ta có K = x − y 2 ÷
=
(
x− y
)
2
−1
y y
+ ÷ =
1 − 2
x x÷
2
y
:
− 1÷
÷ =
x
(
)
(
)
x
2
x− y .
(
−2
y
x − y .
− 1÷
÷
x
y− x
)
2
2
= x.
Câu 46: Đáp án B
y = − x + m x − 1 ⇒ y ' = −1 +
Hàm số đã cho có cực trị khi
m
2
;y' = 0 ⇔ x =
m
2 x
2
> 0 ⇔ m > 0.
m
Câu 47: Đáp án B
log a a 5 = log
a
a
10
= 10
Câu 48: Đáp án D
y = x 3 − 3x 2 + 1 ⇒ y ' = 3x 2 − 6x = 0 ⇒ x ∈ { 0; 2}
x ∈ [ −2; 4] ⇒ f ( −2 ) = −19;f ( 0 ) = 1;f ( 2 ) = −3;f ( 4 ) = 17 ⇒ −19 + 17 = −2
Câu 49: Đáp án A
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số với các giả thiết
STP = 2πR ( R + h )
1
2
1 1
= 2πR 2 + = 2πR 2 + + ≥ 3 3 2π
1 ⇒ STP = 2πR R +
2 ÷
2
πR
R
R R
V = πR h = 1 ⇒ h =
πR 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi 2πR 2 =
1
1
1
⇔ R3 =
⇔R=3
( dm )
R
2π
2π
Câu 50: Đáp án D
1
1 1
5
5
6
∫ ( 3x − 1) dx = ∫ ( 3x − 1) d ( 3x − 1) = . ( 3x − 1) + C
3
3 6
Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải