Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Nghiên cứu sử dụng liều kế nhiệt huỳnh quang (TLD) để đo liều bức xạ gamma trong môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.13 MB, 70 trang )

Header Page 1 of 148.

Đ I H C QU C GIA HÀ N I
TR

NGăĐ I H C KHOA H C T

NHIÊN

------------***------------

BÙI TH ÁNHăD

NG

NGHIÊN C U S D NG LI U K NHI T HUǵNH QUANG
(TLD)ăĐ ĐOăLI U B C X GAMMAăTRONGăMỌIăTR
NG

LU NăVĔNăTH C S KHOA H C

Hà N i - 2013

Footer Page 1 of 148.


Header Page 2 of 148.

Đ I H C QU C GIA HÀ N I
TR


NGăĐ IăH CăKHOAăH CăT ăNHIểN
------------***------------

BÙIăTH ăÁNHăD

NG

NGHIÊN C U S D NG LI U K NHI T HUǵNH QUANG
(TLD)ăĐ ĐOăLI U B C X GAMMAăTRONGăMỌIăTR
NG
Chuyên ngành: Khoa h c môiătr

ng

Mã s : 60440301

LU NăVĔNăTH C S KHOA H C

Ng

iăh ớngăd năkhoaăh c:ăăTS.ăTr nhăVĕnăGiápă

Hà N i - 2013

Footer Page 2 of 148.


Header Page 3 of 148.

L I C Mă N

Tôi xin chân thành c mă năTi năsĩăTr nhăVĕnăGiáp- Vi nătr
h c và K thu t H t nhân- Vi năNĕngăl

ng Vi n Khoa

ng Nguyên tử Vi tăNamăđưăt nătìnhăh ớng

d n,ăđ nhăh ớng và t oăđiều ki n cho tôi hoàn thành lu năvĕnănƠy.
Tôiăcũngăxinăc mă năKS.ăVũăM nh Khôi và KS. Nguy n Quang Long cùng
cácăđ ng nghi p trong Trung tâm An toàn b c x và Trung tâm Quan tr c Phóng x
vƠăĐánhăgiáătácăđ ngăMôiătr

ng - Vi n Khoa h c và K thu t H tănhơnăđưăgiúpăđ

và t oăđiều ki n thu n l i cho tôi thực hi n lu năvĕnănƠy.
Tôi xin trân tr ng c mă nă cácă th y,ă côă giáoă trongă Khoaă Môiă tr

ng- Tr

ngă Đ i

h c Khoa h c tự nhiênăđưănhi t tình gi ng d yăvƠăgiúpăđ tôi trong su t quá trình
h c t p t iăđơy.
Cu i cùng, tôi xin chân thành c mă năgiaăđìnhăvƠăb năbèăđưăluônăc vũ,ăgiúpăđ tôi
để hoàn thành lu năvĕnăth c s này.
Xin chân thành c mă n!ă
Hà N i,ăngƠyă11ăthángă1βănĕmăβ013
H c viên

Bùi Th ÁnhăD


Footer Page 3 of 148.

ngă


Header Page 4 of 148.

M CăL C
M C L C ...................................................................................................................4
DANH M C VI T T T ............................................................................................7
DANH M C HÌNH ....................................................................................................8
M Đ U .....................................................................................................................1
1.

Đặt v năđề .........................................................................................................1

2.

M cătiêuăđề tài...................................................................................................2

3.

N i dung nghiên c u .........................................................................................2

Ch

ngă1:ăT NG QUAN ...........................................................................................3

1.1.


Các nguyên t phóng x trong tự nhiên ............................................................3

1.2.

Liều chi u do phóng x môiătr

ng gây ra cho dân chúng ..............................6

1.2.1.

Chi u x ngoài ...............................................................................................6

1.2.2.

Chi u x trong ...............................................................................................7

1.2.3.

Liều hi u d ng t ng c ng ( chi u x ngoài và chi u x trong) ...................11

1.3.

Tác d ng c a các tia b c x đ i với s c khoẻ conăng

1.4.

Tình hình nghiên c uătrongăvƠăngoƠiăn ớc .....................................................15

1.5.


B c x h tănhơnăvƠăcácăđ năv đoăliều b c x ................................................18

i. ..............................13

1.5.1.

Ho tăđ phóng x .........................................................................................18

1.5.2.

Liều h p th .................................................................................................19

1.5.3.

Liềuăt

1.5.4.

Liều giới h n cho phép ................................................................................21

ngăđ

ngăsinhăh c và liều hi u d ng .............................................19

1.6.

Cácăph

1.7.


Nhi t huỳnhăquangăvƠăđặcătr ngăc a liều k nhi t huỳnh quang ....................23

1.7.1.

Footer Page 4 of 148.

ngăphápăxácăđ nh liều b c x trong tự nhiên ...................................21

Nhi t huỳnh quang.......................................................................................23


Header Page 5 of 148.

1.7.2. M t s liều k nhi t phát quang sử d ngătrongăđoăliều b c x ion hóa ..........23
1.7.3.
th

M t s

đặc tr ngă c a v t li u nhi t huỳnh quang LiF:Mg,Ti (ký hi u

ngăph m là TLD-100) ........................................................................................25

Ch

ngăβ:ăĐ IăT

β.1.ăĐ iăt
β.β.ăăPh


NG, PH MăVIăVÀăPH

NGăPHÁPăNGHIÊNăC U .........26

ng và ph m vi nghiên c u ......................................................................26
ngăphápănghiênăc u...................................................................................26

2.2.1

Ph

2.2.2

Chu n b m u liều k nhi t huỳnh quang TLD-100 sử d ngăđoăgammaămôiă

tr

ngăphápăthuăth p tài li u. .....................................................................26

ng. .....................................................................................................................26

2.2.3

Xử lý nhi tăđ và chu n liều k ...................................................................27

2.2.4

Đặt liều k nhi t huỳnh quang TLD-100 t iăcácăđ aăđiểm nghiên c u. ......28


2.2.5

Xây dựngăph

ngăphápăđoăliều b c x môiătr

ng bằng liều k nhi t huỳnh

quang TLD -100. .......................................................................................................30
2.2.5.1

Thi t b đ c HARSHAW- 4000: ..............................................................30
Đánhăgiáăliềuăgammaămôiătr

2.2.6

ng bằngăph

ng phápăđoăt i hi nătr

ng [20]

.....................................................................................................................33
Đánhăgiáăliềuămôiătr

2.2.7

ng bằngăph

ngăphápăđoăho tăđ các nhân phóng x


trong m uăđ t.............................................................................................................33
2.2.8

Xử lý s li u ................................................................................................35

2.2.9

Ph

Ch

ngăphápăt ng h p, phân tích ...............................................................35

ngăγ:ăK T QU VÀ TH O LU N ................................................................36

3.1.

Xácăđ nh h s chu n cho từngăchípăTLDăđoăgammaămôiătr

3.2.

Xácăđ nhăng

3.3.

Xácăđ nh su t liềuăgammaătrongămôiătr

ng .................36


ngănh yăc aăchipăTLDă100 ......................................................36
ng bằngăph

ngăphápăsử d ng liều

k nhi t huỳnh quang ( TLD 100) .............................................................................37

Footer Page 5 of 148.


Header Page 6 of 148.

3.4.

Xácăđ nh su t liềuăgammaămôiătr

ng bằngăph

ngăphápăđoăho tăđ các nhân

phóng x trong m uăđ t .............................................................................................41
3.5.
tr
3.6.

Xácă đ nh su t liềuă gammaă môiă tr

ng bằngă ph

ngă phápă đoă gammaă hi n


ng ........................................................................................................................43
Soăsánhăph

ngăphápăđoăliềuăgammaămôiătr

ng bằng TLD vớiăcácăph

ngă

pháp khác...................................................................................................................45
3.7.

Đánhăgiáăliều chi uăđ i với dân chúng t i khu vực nghiên c u .....................48

K T LU N VÀ KHUY N NGH ...........................................................................50
K T LU N ...............................................................................................................50
KHUY N NGH .......................................................................................................51
TÀI LI U THAM KH O .........................................................................................52

Footer Page 6 of 148.


Header Page 7 of 148.

DANHăM CăVI TăT T

IAEA

International Atomic Energy Agency


C ă quană Nĕngă l

ng

nguyên tử qu c t
ICRP

TLD

International

Commission

on

y ban an toàn phóng x

Radiological Protection

qu c t

Thermoluminescence Dosimeter

Liều k nhi t huỳnh quang

Vi nă Nĕngă l

VINATOM


ng nguyên

tử Vi t Nam
UNSCEAR

United Nation Scientific Committee
on the Effects of Atomic Radiations

y ban khoa h c Liên
Hi p Qu c về những nh
h
tử

Footer Page 7 of 148.

ng c a b c x nguyên


Header Page 8 of 148.

DANHăM CăHỊNH
Hình 1. 1.ăPhơnăb ănhơnăviênăb căx ătheoăcácălĩnhăvựcălƠmăvi că[TTATBX-2012] 17
Hình 2. 1 M u liều k sử d ngăđoăgammaămôiătr

ng trong nhà và ngoài tr i .......27

Hình 2. 2 : Chi u chu n liều k .................................................................................28
Hình 2. 3 Giá chu năđặt liều k thí nghi m ..............................................................29
Hìnhăβ.ă4.Môăhìnhămáyăđ c Harshaw TLD ậ 4000 ..................................................30
Hình 2. 5 S đ nguyên lí ho tăđ ng c a máyăđ c .................................................31

Hình 3. 1. Su t liều gamma môi tr

ngăđoăbằng liều k nhi t huỳnh quang TLD 100

...................................................................................................................................40
Hình 3. 2 Biểuăđ k t qu đoăsu t liều gamma môi tr

Footer Page 8 of 148.

ng bằng survey meter........44


Header Page 9 of 148.

DANH M C B NG
B ng 1. 1 S đ chu i phóng x tự nhiên Thorium và Uranium ................................3
B ng 1. 2. Ho tăđ phóng x c a m t s h t nhân nguyên th y [3] ...........................5
B ng 1. 3. Các giá tr ho tăđ riêngăđiển hình c a thực ph m, n ớc, tính ra Bq/kg
[3] ................................................................................................................................8
B ng 1. 4. Ho tăđ riêng trong không khí [3]. ............................................................8
B ng 1. 5 L

ng thực ph m tiêu th ( trung bình) c a ng

i lớn [3]. .......................9

B ng 1. 6 Liều h p th hi u d ng ( tính theo µSv/nĕm)ăchoăng

i lớn [3]................9


B ng 1. 7. Liều hi u d ngă(ăµSv/nĕm)ădoăphóngăx tự nhiên [3]. ............................12
B ng 1. 8 K t qu điều tra su t liều hi u d ng c a phông b c x tự nhiên trung bình
hƠngănĕmălênăc ngăđ ng

m t s n ớc B c Âu ......................................................16

B ng 1. 9. Tr ng s c a các lo i b c x ω ..............................................................20
R

B ng 1. 10 H s mô .................................................................................................20
B ng 1. 11 Cácăđặc tr ng c a m t s v t li u nhi t huỳnh quang ............................24
B ng 3. 1 Phôngăc aăcácăchipăTLD-100 ...................................................................37
B ng 3. 2.Giá tr su t liều môi tr

ngăđoăbằng liều k nhi t huỳnh quang TLD 100

...................................................................................................................................39
B ng 3. 3. Giá tr hàm l

ngăcácăđ ng v phóng x trong m uăđ t thí nghi m ........42

B ng 3. 4. Su t liều gamma môi tr

ngătínhăđ

c theo ph

ngăphápăđoăho tăđ các

nhân phóng x trong m uăđ t. ...................................................................................43

B ng 3. 5. K t qu đoăsu t liều gamma môi tr

ng bằng survey meter. ..................44

B ng 3. 6. Tóm t t các k thu tăđoăsu t liều gamma môi tr
B ng 3. 7. K t qu đoăsu t liều gamma môi tr

Footer Page 9 of 148.

ng và k t qu đo.......46

ngăsauăkhiăđưăđ

c điều ch nh .....47


Header Page 10 of 148.

M ăĐ U
Đặt v năđ

1.

Th ăgiớiăchúngătaăđangăs ngăcóăch aănhiềuăch tăphóngăx ăvƠăcácăch tănƠyăđưă
cóă ngayă từă khiă hìnhă thƠnhă nênă tráiă đ t.ă Cóă trênă 60ă nhơnă phóngă x ă đ

că tìmă th yă

trongă tựă nhiên.ă Vềă ngu nă g c,ă cácă nhơnă phóngă x ă nƠyă cóă thểă phơnă thƠnhă baă lo iă
chính sau:

1. Cácă nhơnă phóngă x ă cóă từă khiă hìnhă thƠnhă nênă tráiă đ tă cònă g iă lƠă cácă nhơnă
phóngăx ănguyênăth y.
2. Cácănhơnăphóngăx ăđ

căhìnhăthƠnhădoăt

ngătácăc aăcácătiaăvũătr ăvớiăv tă

ch tăc aătráiăđ t.
3. Các nhân phóng x ăđ
Cácă nhơnă phóngă x ă đ

căhìnhăthƠnhădoăconăng

că hìnhă thƠnhă doă haiă ngu nă g că đ uă đ

phóngăx ătựănhiên, cònăcácănhơnăphóngăx ădoăconăng
phóngă x ă nhơnă t o.ă Soă vớiă l
ng

că g iă lƠă cácă nhơnă

iăt oăraăđ

ngă phóngă x ă tựă nhiênă thìă l

iăt oă raă lƠă r tă nh ă vƠă m tă ph nă l

môiătr


iăt oăra.

căg iălƠăcácănhơnă

ng phóngă x ă doă conă

ngăphóngă x ă nƠyă đưă b ă phátă tánă vƠoă trongă

ngăc aăth ăgiới. Vìăv yăchúngătaăcóăthểăphátăhi năth yăcácănhơnăphóngăx ătựă

nhiênăvƠănhơnăt oăcóămặtă ăkh păm iăn iătrongăcácămôiătr

ngăs ngănh ăđ t,ăn ớcă

và không khí [2].
T t c các nhân phóng x có trong tự nhiênăgơyăraăchoăconăng

i m t liều chi u b c

x nh tă đ nh vì các nhân phóng x phát ra các b c x ion hóa có thể gây ra liều
chi u ngoài n u các nhân phóng x

bênă ngoƠiă c ă thể conă ng

i và gây ra liều

chi u trong n u các nhân phóng x thâm nh pă vƠoă trongă c ă thể conă ng
đ

i qua


ng hô h p, tiêu hóa hay v t tr yăx ớc trên da. M c liều chi u do các nhân phóng

x tự nhiênăgơyăraăchoăconăng

i có thể đ

x xách tay hoặc các liều k b c x môiătr
nhi t phát quang có thể xácă đ nhă đ

ng nhi tăphátăquang.ăTrongăđó,ăliều k

c liều chi u trong th i gian dài, nên lo i b

1
Footer Page 10 of 148.

căxácăđ nh bằng các thi t b đoăliều b c


Header Page 11 of 148.

đ

c những nhăh

ng c a các y u t môiătr

ngăđ n k t qu đoăliều chi uăđ i với


dân chúng [6]. Sự có mặt c aăcácăđ ng v phóng x luôn nhăh
đ n tình tr ng s c kh e c aăconăng

iăvƠămôiătr

c a b c x lên v t ch t s ng.ă Conă ng
phóng x và ch u nhăh

ng dù ít hay nhiều

ng xung quanh b i sự tácăđ ng

i từ lúcă raă đ iă đưă b tă đ u s ng chung với

ng c a m i lo i phóng x .ăDoăđó,ăvi c nghiên c u kiểm

soát b c x và nhữngătácăđ ng có h i c a phóng x đ n s c kh eăconăng
nh ăcácă nhăh

ng c aăchúngălênămôiătr

iăcũngă

ng s ng là r t quan tr ng và nh năđ

c

nhiều sự quan tâm. Vì vâỵ đề tƠiăắNghiênăc u sử d ng liều k nhi t huỳnh quang (
TLD)ăđể đoăliều b c x gammaătrongămôiătr
xácăđ nh liều b c x gammaătrongămôiătr


ng”ăđ

c thực hi n nhằm m căđíchă

ng ph c v cho vi căxácăđ nh liều chi u

c a dân chúng t i các tr m quan tr c phóng x môiătr

ng.

2. M cătiêuăđ tài
-Xây dựngăph

ngăphápăđoăliều b c x gammaătrongămôiătr

ng bằng liều k nhi t

huỳnh quang TLD-100.
-Xácăđ nh liều chi u c a dân chúng t iăđ aăđiểm nghiên c u.
3. Nội dung nghiên c u


Xây dựngăph

ngăphápăxácăđ nh liều b c x gamma trongămôiătr

ng

bằng liều k nhi t huỳnh quang.



Soăsánhăph

ngăphápăđoăliều b c x gamma môiătr

k nhi t huỳnh quang TLD vớiă cácă ph
gamma trong môiătr


ngă phápă đoă liều b c x

ng khác.

Đánhăgiáăliều chi u c a b c x gamma môiătr
t iăđ aăđiểm thực nghi m.

2
Footer Page 11 of 148.

ng sử d ng liều

ng đ i với dân chúng


Header Page 12 of 148.

Ch

ng 1:ăT NGăQUAN


1.1. Các nguyên t phóng x trong t nhiên
Sau sự ki n Big Bang là quá trình hình thành mặt tr i và h th ng hành tinh
c aăchúngăta.ăTrongăđámătroăb iăđóă m tăl

ng lớn các ch t phóng x có mặt trên

Tráiă Đ t. Theo th i gian,ă đaă s các nguyên t phóng x này phân rã và tr thành
những nguyên t bền vững là thành ph n v t li u chính c a h th ng hành tinh
chúng ta hi nănay.ăTuyănhiênăđ i với các nguyên t phóng x có chu kỳ bán rã r t
lớn, chúng v năđangăt n t i trong v Trái Đ t đóălƠ những nguyên t Kali, Uranium,
Thorium, con cháu c a chúng và m t s các nguyên t khác. Cácăđ ng v phóng x
tự nhiên ch y u thu c 3 chu i phóng x ,ă đóă lƠă chu i
235

232

Th, chu i

238

U. Chúng có kh nĕngăphơnărưăanphaăvƠăbêtaăm nh và có thể tómăl

U và chu i

cănh ătrongă

B ng 1.1.
B ng 1. 1 S ăđ chu i phóng x tự nhiên Thorium và Uranium


Chuỗi Th-232
H t nhân

Th i

Chuỗi U-238
gian H t nhân

bán rã
Th-232

14 x 109nĕm

↓ 1α
Ra-228

6,7ănĕm

Th i

Chuỗi U-235
gian H t nhân

bán rã



U-238

4,47x109nĕ


U-235

↓ 1α,2

m

↓ 1α,1

U-234
↓ 1α

Th i gian bán

Pa-231

0,704x109nĕm

32,8x103 nĕm

245x103nĕm

Th-230
↓ 1α,β
Ra-224

↓ 1α
3,6 ngày

75x103nĕm


Ra-226

Ra-223

3
Footer Page 12 of 148.

↓ βα,1
11,4 ngày


Header Page 13 of 148.

↓ 1α

↓ 1α

Rn-220

55 giây

↓ 1α

1600 nĕm

Rn-222
↓ 3α,2

Po-216


0,16 giây

Po-210

↓ βα,β

↓ 1α
Bền

3,82 ngày

4 giây

↓ 1α
Po-215

1,8x10-3 giây

ββănĕm

ă

Pb-208

Rn-219

Pb-210
↓2


↓ 1α

138 ngày

Pb-206

↓ βα,β
Pb-207

Bền

Bền
Các nguyên t phóng x có

kh p m iă n iă trênă Tráiă Đ t,ă trongă đ t, trong

n ớc và trong không khí. Theo ngu n g c, các nguyên t phóng x có thể đ

c chia

thành 3 lo i:
 Lo iăđ

c hình thành cùng với tu i c aăTráiăđ t ;

 Lo iăđ

c t oăthƠnhădoăt

 Lo iăđ


c t o thành do ho tăđ ng c a con ng

Các h t nhân phóng x đ

ngătácăc aătiaăvũătr với v t ch t;
i.

c t o thành và t n t i m t cách tự nhiênătrongăđ t,

n ớc và trong không khí, th măchíătrongăchínhăc ăthể chúngăta.ăTheoăC ăquanăNĕngă
l

ng nguyên tử Qu c t (IAEA),ătrongă1ăkgăđ t có thể ch aăγăđ ng v phóng x tự

nhiên với hƠmăl

ngătrungăbìnhănh ăsau:

370 Bq 40K (100 ậ 700 Bq)
25 Bq 226Ra (10 ậ 50 Bq)
25 Bq 238U (10 ậ 50 Bq)

4
Footer Page 13 of 148.


Header Page 14 of 148.

25 Bq 232Th (7 ậ 50 Bq)

Nguyên t Uranium g măcácăđ ng v : Uranium-238 chi m 99,3% Uranium
tự nhiên, kho ng 0,7% là Uranium-235 và kho ng 0.005% là Uranium-234. U-238
và U-βγ4ălƠăcácăđ ng v phóng x thu c h Uranium, còn U-βγ5ălƠăđ ng v phóng
x thu c h Actinium.
Các chu i phóng x tự nhiênăcóăcácăđặcăđiểm:
-

Đ ng v đ u tiên c a chu i có chu kỳ bán rã lớn

-

Các chu i nƠyă đều có m tă đ ng v t n t iă d ới d ng khí, các ch t khí
phóng x nƠyălƠăcácăđ ng v c a radon.

-

S n ph m cu i cùng trong các chu i phóng x là Chì.

NgoƠiăcácăđ ng v trong các chu i phóng x tự nhiên nêu trên, trong tự nhiên
còn có m t s đ ng v phóng x r t ph bi năkhácănh : 40K,
này có thể đ
14

phóng x

14

C...Nhữngăđ ng v

c th y trong thực v t,ă đ ng v t và c trongă môiă tr


Că lƠă đ ng v đ

c hình thành do sự t

trongă tiaă vũă tr ) với h t nhân nguyên tử
phóng x ch y uătrongămôiătr

ngăđ

14

ng.ă Đ ng v

ngă tácă c a b c x n tronă (cóă

N. Ho tă đ phóng x c a m t s nhân

căđ aăraătrongăb ng 1.2.

B ng 1. 2. Ho tăđ phóng x c a m t s h t nhân nguyên th y [4]
H t nhân

Độ giàu trong t nhiên
Chi m

238

235


232

U

99.2745%

Ho tăđộ

uranium

trong tự nhiên, t ngă l

ng

uranium chi m từ 0.5ă đ n 4.7
ppmătrongăđáăthôngăth ng

ả0.7pCi/gă(ăβ5Bq/kg)

U

0.72% uranium trong tự nhiên

Th

Chi m từ 1.6ă đ n 20ppm trong
đáăthôngăth ng và chi m trung ả1.1pCi/g(ă40Bq/kg)
bình kho ngă10.7ppmăl ngăđáă

5

Footer Page 14 of 148.


Header Page 15 of 148.

trên bề mặtăTráiăđ t

226

222

40

CóătrongăđáăvôiăvƠăđáăphunătrƠo

Ra

1-30pCi/g(

Trongăđ t

K

0.037-

1.1Bq/g)

1.2. Li u chi u do phóng x môiătr
Conăng


(ă48Bq/kg)ătrongăđáăphună
trào
0.016pC/L ( 0.6Bq/m3)
đ n 0.75pCi/L(28Bq/m3)
( giá tr trung bình hàng
nĕmă Hoa Kỳ)

Là khí hi m

Rn

0.42pCi/g(
16Bq/kg)
trongăđáăvôiăvƠă1.γpCi/gă

iăđangăs ngătrongămôiătr

ng gây ra cho dân chúng
ng mà m iăn iăđều có các nhân phóng x tự

nhiên, chúng phát ra các b c x gamma, anpha, beta gây ra liều chi u cho con
ng

i. Các tia b c x chi uăvƠoăc ăthể từ bên ngoài s gây ra liều chi u x ngoài;

Khi các nhân phóng x điăvƠoăc ăthể conăng

i và phát ra các tia b c x ,ăkhiăđóăs

gây ra liều chi u trong.

1.2.1. Chi u x ngoài


B c x gamma từ các nhân phóng x trongăđ t,ăđá

ĐơyălƠăngu n chi u x ch y u trong s các ngu n chi u x ngoài c aămôiătr
đ i vớiăconăng

ng

i. Từ các k t qu nghiên c u thực hi n trên nhiều khu vực, lãnh th

khác nhau trên th giới,ăng

iătaăđưăđánhăgiáăsu t liều h p th trung bình

đ cao

1m trên mặtăđ tăđ i vớiăconăng

i vào kho ng từ β0ăđ n 159nGy/h. Trong ph su t

liều h p th trungă bìnhă đó,ă ng

iă taă đánhă giáă m t giá tr trung bình là 55 nGy/h,

t

ngăđ


ngăvới liều hi u d ng trung bình m tăng

i ph i ch uălƠă0.41mSv/ănĕm.ă

Tùy theo từng v tríă trênă Tráiă Đ t, giá tr đóă cóă khácă nhau,ă thíă d nh ă
0.28mSv/nĕm,ă Th y S lƠă0.64mSv/nĕmă[4].

6
Footer Page 15 of 148.

M là


Header Page 16 of 148.

Trong thành ph n c a các ngu n chi u x ngoài từ b c x gamma c aăcácăđ ng v
phóng x từ đ t thì 40K chi măγ5%ăcácăđ ng v phóng x c a dãy

238

U chi u 25%,

và c a dãy 232Th là 40%.


Phóng x c aătiaăvũătr

Phóng x có ngu n g c từ tiaăvũătr đóngăgópăvƠoăliều h p th đ i vớiăconăng
khôngăđángăkể.


i là

đ cao mựcăn ớc biển, liều h p th gây ra b i thành ph n b c x

ionăhóaălƠăβ7nGy/h,ăt

ngă ng với liều hi u d ngălƠăβ40µSv/ănĕm.ăLiềuănƠyătĕngă

theoăđ cao so với mựcăn ớc biển ( c 100mătĕngă4µSv).ăTrênăβ5kmăthìăliềuăđóăcóă
giá tr g nă nh ă khôngă đ i, vào kho ng 80µGy/h. Tính trung bình theo các nhóm
ng

i s ngătrênăTráiăĐ t thì liều hi u d ngăhƠngănĕmădoătiaăvũătr đ

căđánhăgiáălƠă

γ55µSv,ătrongăđóăthƠnhăph năđóngăgópăc a b c x ion hóa là 300µSv, còn 55µSv là
c a thành ph năn tronă[4].
1.2.2. Chi u x trong
Khi các ch t phóng x tự nhiên xâm nh păvƠoăc ăthể quaăconăđ

ngăĕnău ng và hít

th s t o nên m t ngu n chi u x trongăđ i vớiăc ăthể. Quá trình chuyển hóa làm
cho m t s đ ng v đ

c th i ra ngoài và m t s cònăl uăl iătrongăc ăthể.

Hai t ch c qu c t là
h


y ban khoa h c Liên Hi p Qu c về những nh

ng c a b c x nguyên tử - United Nation Scientific Committee on the Effects of

Atomic Radiations (UNSCEAR) và

y ban an toàn phóng x qu c t - International

Commission on Radiological Protection (ICRP) đưă tínhă liều hi u d ngă hƠngă nĕmă
gây b i chi u x trongăđ i vớiăconăng

i. Do tính ch t ph c t p c aăcácăđặcătr ngă

c aăcácăđ ng v trong các dãy phóng x tự nhiênănênăđể thu n ti n,ăng
dưyăđóăthƠnhătừng nhóm khi tính toán liều chi u x trong:


Dãy 238U

7
Footer Page 16 of 148.

i ta chia các


Header Page 17 of 148.

Do tính ch t hóa lý c aă cácă đ ng v trong dãy


238

U là khác nhau nên ho tă đ c a

chúng trong các lo i thực ph m khác nhau nằm trong m t d i khá r ng. M t s s
li u về ho tăđ c aăcácăđ ng v trong m t s lo i thực ph măđiểnăhìnhăđ

căđ aăraă

trong b ng 1.3.
B ng 1. 3. Các giá tr ho tăđ riêngăđiển hình c a thực ph m,ăn ớc, tính ra Bq/kg
[4]
238

Th c phẩm
S n

234

210

U-

230

U

Th

226


Ra

210

228

Pb-

232

Po

228

Th

Ra

T

h

ph m 1

0.5

5

90


0.3

5

0.3

ph m 2

2

15

120

1

10

1

sữa
S n
th t
Lúa,ăngô,ầ

20

10


80

320

3

60

3

Rau có lá

20

20

50

50

15

40

15

0.5

30


50

0.5

20

0.5

Rau c , hoa 3
qu


30

-

100

5000

-

-

-

N ớc

1


0.1

0.5

5

0.05

0.5

0.05

B ng 1. 4. Ho tăđ riêng trong không khí [3].
238

Đ ng v

234

Ho tă đ

1

UU

230

Th

0.5


226

Ra

0.5

210

Pb

500

riêng
µBq/m3

8
Footer Page 17 of 148.

210

Po

50

232

1

Th


228

1

Ra

228

1

Th


Header Page 18 of 148.

B ng 1. 5 L

ng thực ph m tiêu th ( trung bình) c aăng

Lo i th c phẩm

L

S n ph m sữa

105kg/nĕmă

S n ph m th t


50-

Lúa,ăngô,ăầ

140-

Rau có lá

60-

Rau c , hoa qu

170-



15-

N ớc

500 lít/nĕmă

ng tiêu th hƠngănĕm

Trênăc ăs s li u ho tăđ c aăcácăđ ng v trongăl
th c aă conă ng
hƠngănĕmăđ

i lớn [4].


ngăthực thực ph măvƠăn ớc tiêu

i trong các b ng 1.3,1.4,1.5 , liều h p th conă ng

L

ng phóng x h p th (mBq)

i lớn [4].
Li u hi u d ng

Ĕnău ng

Hít th

(µSv/nĕm)

238

U- 234U

1.104

14.103

0,8

230

Th


2,5.103

3,5.103

0.4

226

Ra

1,9.104

4.103

5,7

210

Pb-210Po

9.104

3,9.103

47

232

Th


1,3.103

7.103

1,9

228

Ra

1,4.104

7.103

3,5

1,3.103

7.103

0,6

228Th

 Riêngăđ i vớiăđ ng v

222

Rn vì là ch t khí duy nh t trong dãy 238U, nên Rn và các


s n ph m phân rã c a nó d dƠngă điă vƠoă c ă thể conă ng
Radon-222 là s n ph m phân rã trực ti p c aăđ ng v

9
Footer Page 18 of 148.

c

căđ aăraătrongăb ng 1.6.

B ng 1. 6 Liều h p th hi u d ng ( tính theo µSv/nĕm)ăchoăng
Đ ng v

i nh nă đ

226

iă quaă đ

ng hô h p.

Ra trong dãy 238U, với chu


Header Page 19 of 148.

kỳ bán rã c a 222RnălƠăγ.8ăngƠy,ănênăRadonăth

ng thoát ra từ môiătr


ng 222RnătrongănhƠăth

li u xây dựng. Vì v yăhƠmăl

châu Âu trung bình từ β0ăđ n 50 Bq/m3;

ngăđ t và v t

ngăcaoăh nă ngoài tr i.

M trung bình là 55Bq/m3 nh ngătrongă

kho ng 1-γ%ăcácăcĕnăh riêng , t c là kho ng hàng tri u nhà, hàm l

ng radon lên

tới 300Bq/m3[4].
Vi tăNam,ăch aăcóăđ yăđ s li u th ng kê, tuy nhiên k t qu c a m t s
nghiên c u cho th y:ă L
30Bq/m3;
Hàm l

miềnănúiăth

ng radon trong nhà

khu vực Hà N i vào kho ng

ng lớnăh năvƠiăl n[5].


ng radon trong nhà

ph thu căvƠoăvùngăđ a lý, tùy thu c vào mùa trong

nĕmăvƠăcácăy u t đ a lý, khí h uầTrongăm t nhà: t ng th p có hàm l
cao h nă so với t ng cao. Trong phòng thoáng, hàm l

ng radon

ng radon th p h nă soă với

trong phòng kín.


Dãy phân rã phóng x Thori ( Thori 232- 232Th)

Với Th 232, qua 10 l n d ch chuyển, tr thƠnhăđ ng v chì bền vững 208Pb. 220 Rnlà
s n ph m trong chu i phân rã c a Th βγβă vƠă th

ngă đ

c g i là thoron (Tn), có

th i gian s ng 80,06 giây, chu kỳ bánărưă55,6ăgiơy.ăVìăthoronăcóăđ i s ng quá ng n
nên nó không thể di chuyển m t kho ng cách xa từ ngu n gi ngănh ăradonătr ớc
khi phân rã. Th nh tho ng có thể b t gặpăthoronătrongăkhôngăkhíăvƠăth

ng gặpăh nă


trongăđ tăvƠătrongăkhíăđ t. Do v y ch có m t ph n r t nh khí thoron tích t trong
nhà. Tuy nhiên ngay c vớiăl

ng nh nh ăv y thoron v n có thể là m t m i nguy

hiểm vì con cháu c a nó bao g m 212Pb có chu kỳ bán rã 10,6 gi đ dƠiăh năđể tích
lũyăđ n m t m căđángăkể trong không khí th .


Cácăđ ng v phóng x có ngu n g c từ tiaăvũătr

Trong s cácăđ ng v có ngu n g c từ tiaăvũătr cóăđóngăgópăđángăkể vào liều chi u
x trong, ph i kể đ n 3H, 7Be, 14C, và 22Na. Trong s 4ăđ ng v này thì 14Căcóăđóngă

10
Footer Page 19 of 148.


Header Page 20 of 148.

góp lớnăh năc . Ho tăđ phóng x gây b i 14Căcóătrongăc ăthể ng

iăđ

căđánhăgiáă

ngă ng với liều hi u d ngălƠă1βµSv/nĕm [2].

vào kho ng 50Bq/g,ăt


Cácăđ ng v phóng x s ng dài khác



Trong s cácă đ ng v phóng x tự nhiên, không thu c h phóng x nào
nh ngăđóngăgópăđángăkể vào liều chi u trong, ph i kể đ năđ ng v
L

ngăKăcóătrongăc ăthể ng

40

K.

i vào kho ng 2.10-3 g/g có thể khác nhau tùy

theo l a tu i, giớiătính.ăTrongăc ăthể đƠnăôngăcóănhiềuăkaliăh năsoăvới ph nữ.
thể ng

iăgiƠ,ăl

ng kali gi mătrungăbìnhă10mg/nĕm.

Đ ph c păt

ngăđ i c a 40K trong kali tự nhiên là 0,117% th i gian bán rã

c a 40K là 1,28.109 nĕm.ăHo tăđ
bìnhălƠă50kg)ăđ


c ă

40

Kătrongăc ăthể ng

căđánhăgiáălƠă600Bq/kg,ăt

i( tính cho tr ngăl

ng trung

ngă ng với liều hi u d ngăhƠngănĕmălƠă

165µSv/nĕm.ă
1.2.3. Liều hi u d ng t ng c ng ( chi u x ngoài và chi u x trong)
B ngăd ới đơyăchoăbi t liều hi u d ngăhƠngănĕmăgơyăb i các ngu n phóng x
tự nhiên,ătínhătrungăbìnhăchoăng
th

i lớn trong các vùng có phóng x tự nhiên bình

ng ( theo ICRP). Ta nh n th yăradonăđóngăvaiătrogăch y u trong liều h p th

t ng c ng do phóng x tự nhiên.ăĐể hình dung m căđ lớn, nh c a liều hi u d ng
t ng c ngăhƠngănĕmădoăcácăngu n phóng x tự nhiên trình bày trong b ng 7, ta có
thể so sánh với liều hi u d ngăhƠngănĕmăgơyăb i các ngu n phóng x khác. Chẳng
h n trong y t , m i l n ch p X-quang, liều h p th hi u d ngămƠăng
là vào kho ng 0,5mSv.


11
Footer Page 20 of 148.

i ta ph i ch u


Header Page 21 of 148.

B ng 1. 7. Liều hi u d ngă(ăµSv/nĕm)ădoăphóngăx tự nhiên [4].
Ngu n

Chi u x ngoài

Chi u x trong

Toàn ph n

-Thành ph n h tătíchăđi n 300

-

300

-Thành ph năN tron

55

-

55


-

15

15

60

160

6

166

Tiaăvũătr

Cácă đ ng v có ngu n
g c
Tiaăvũătr
Dãy

uran-radi

238

U( 100

không kể radon)
Dãy thori


232

Th( không 160

kể radon)
Radon và các s n ph m

-

1260

1260

40

K

150

165

315

87

Rb

-


6

6

770

1510

2280

T ng c ng( làm tròn)

Từ các ngu n phóng x nhân t o khác, thí d nh ătừ các v thử h t nhân (b i
l ng phóng x trongăkhôngăkhí,ăn ớcăm a,ầ)ăLiều hi u d ngăđ

căđánhăgiáălƠăvƠoă

kho ngăd ớiă0,1mSv/nĕm.
Từ ngƠnhăđi n h t nhân: các ngu n ch t th i khác nhau từ các nhà máy đi n
h tănhơnăvƠăcácăc ăs xử lý nhiên li uầăgơyănênăliều hi u d ngătrungăbìnhăđ i với
m tăng

i kho ng 10-3mSv.

Liều giới h n cho phép, theo khuy n cáo c aă cácă c ă quană quôcă t (ICRP,
UNSCEAR)ăđ i với nhân viên chuyên nghi p là 20mSv/nĕm,ăđ i với dân chúng là
1mSv/nĕmă.

12
Footer Page 21 of 148.



Header Page 22 of 148.

1.3.

Tácăd ngăc aăcácătiaăb căx ăđ iăvớiăs căkhoẻăconăng i.
Tác d ng sinh h c c a b c x h t nhân có nhiều hình th c khác nhau, đ i với

s c kh eăconăng

i thì quan tr ng nh t là các d ng có thể xuyên qua c thể và gây

ra hi u ng ion hoá . N u b c x ion hoá th m vào các mô s ng,ăcácăiônăđ
đôiăkhiă nhăh

ngăđ n quá trình sinh h căbìnhăth

c t o ra

ng. Ti p xúc với b t kỳ lo i nào

trong s các lo i b c x ion hoá, b c x alpha,ăbeta,ăcácătiaăgamma,ătiaăXăvƠăn tron,ă
đều có thể nhăh


ng tới s c khoẻ[2].

Bức xạ Alpha: H t alpha do những đ ng v phóng x nh t đ nh phát ra khi


chúng phân hu thành m t nguyên t bền. Nó g m hai proton và hai notron, nó
mang đi n d

ng . Trong không gian, b c x alpha không có kh nĕngătruyền xa và

d dàng b c n l i toàn b ch b i m t t gi y hoặc b i lớp màng ngoài c a da. Tuy
nhiên, n u m t ch tăphátătiaăAlphaăđ
l

căđ aăvƠoătrongăc ăthể, nó s phátăraănĕngă

ng tới các t bào xung quanh. Ví d , n uăconăng

i hít ph i m tăl

ng khí radon

vào trong ph i thì chúng có thể s t o ra sự chi u x với các mô nh y c m, mà các
mô này thì không có lớp b o v bên ngoài gi ngănh ăda[2].
 Bức xạ Beta: Bao g m các electron nh h năr t nhiều so với các h t alpha
và nó có thể th măsơuăh n.ăB c x bêta có thể b c n l i b i t m kim lo i, t m kính
hay ch b i lớp qu năáoăbìnhăth
daăvƠăkhiăđóănóăs làm t năth

ng.ăNóăcũngăcóăthể xuyênăquaăđ
ngălớp da b o v . Trong v tai n n

c lớp ngoài c a
nhƠămáyăđi n


h tănhơnăChernobylănĕmă1986,ăcácătiaăbêtaăm nhăđưălƠmăcháyădaănhữngăng

ic u

ho . N u các b c x bêtaăphátăraătrongăc ăthể, nó có thể chi u x trong các mô trong
đó.
 Bức xạ Gamma: B c x gammaă lƠă nĕngă l

ngă sóngă đi n từ.ă Nóă điă đ

c

kho ng cách lớnătrongăkhôngăkhíăvƠăcóăđ xuyên m nh. Khi tia gamma b tăđ uăđiă
vào v t ch t,ă c

ngă đ c aă nóă cũngă b tă đ u gi m. Trong quá trình xuyên vào v t

ch t, tia gamma va ch m với các nguyên tử. Các va ch măđóăvới t bào c aăc ăthể

13
Footer Page 22 of 148.


Header Page 23 of 148.

s làm t n h i cho da và các mô
t m ch nălỦăt

bên trong. Các v t li uăđặcănh ăchì,ăbêătôngălƠă


ngăđ i với tia gamma.

 Bức xạ tia X: B c x tiaă Xă t
gammaăđ

ngă tự nh ă b c x gamma,ă nh ngă b c x

c phát ra b i h t nhân nguyên tử,ăcònătiaăXădoăconăng

i t o ra trong

m t ng tia X mà b n thân nó không có tính phóng x . Vì ng tia X ho tăđ ng bằng
đi n, nên vi c phát tia X có thể b t, t t bằng công t c.
 Bức xạ Nơtron: B c x n tronă đ

c t oă raă trongă quáă trìnhă phátă đi n h t

nhân, b n thân nó không ph i là b c x ionă hoá,ă nh ngă n u va ch m với các h t
nhân khác, nó có thể kích ho t các h t nhân hoặc gây ra tia gamma hay các h tăđi n
tích th c p gián ti p gây ra b c x ionă hoá.ă N tronă cóă s c xuyên m nhă h nă tiaă
gamma và ch có thể b ngĕnă chặn l i b iă t

ng bê tông dày, b iă n ớc hoặc t m

ch n paraphin[2].
Cácăb căx ăionăhóaăgópăph năvƠoăvi căionăhóaăcácăph nătửătrongăc ăthểăs ng,ă
tùy theoăliềuăl

ngănh năđ


căvƠălo iăb căx ,ăhi uă ngăc aăchúngăcóăthểăgơyăh iăítă

nhiềuă choă c ă thể.ă Cóă haiă c ă ch ă tácă đ ngă b că x ă lênă c ă thểă conă ng

i:

- Cơ chế trực tiếp: b căx ătrựcăti păgơyăiônăhóaăcácăphơnătửătrongăt ăbƠoălƠmăđ tăgưyă
liênăk tătrongăcácăgen,ăcácănhi măs căthể,ălƠmăsaiăl chăc uătrúcăvƠăt năth

ngăđ nă

ch cănĕngăc aăt ăbƠo.ă
- Cơ chế gián tiếp: Khiăphơnătửăn ớcătrongăc ăthểăb ăionăhóaăs ăt oăraăcácăg cătựădo,ă
cácăg cănƠyăcóăho tătínhăhóaăh căm nhăs ăh yăho iăcácăthƠnhăph năhữuăc ătrongăt ă
bào,ă nh ă cácă enzyme,ă protein,ă lipidă trongă t ă bƠoă vƠă phơnă tửă ADN,ă lƠmă têă li tă cácă
ch cănĕngăc aăcácăt ăbƠoălƠnhăkhác.ăKhiăs ăt ăbƠoăb ăh i,ăb ăch tăv

tăquáăkh ănĕngă

ph căh iăc aămôăhayăc ăquanăthìăch cănĕngăc aămôăhayăc ăquanăs ăb ăr iălo năhoặcă
têăli t,ăgơyă nhăh

ngăđ năs căkh e.

- Hiệu ứng tức thời: Khiăc ăthểănh năđ

căm tăsựăchi uăx ăm nhăb iăcácăb căx ăionă

hóa,ăvƠătrongăm tăth iăgianăng năs ăgơyăraăhi uă ngăt căth iălênăc ăthểăs ng.ăLƠmă


14
Footer Page 23 of 148.


Header Page 24 of 148.

nhă h

ngătrựcă ti pă đ nă h ă m chă máu,ă h ă tiêuă hóa,ă h ă th nă kinhă trung

ng.ăCácă

nhăh

ngătrênăđềuăcóăchungăm tăs ătri uăch ngănh :ăbu nănôn,ăóiămửa,ăm tăm i,ă

s t,ăthayăđ iăvềămáuăvƠănhữngăthayăđ iăkhác.ăĐ iăvớiăda,ăliềuăcaoăc aătiaăXăgơyăraă
banăđ ,ăr ngătóc,ăb ng,ăho iătử,ăloét,ăđ iăvớiătuy năsinhăd căgơyăvôăsinhăt măth iă .
-Hiệu ứng lâu dài: Chi uăx ăbằngăcácăb căx ăionăhóaăvớiăliềuăl

ngăcaoăhayăth pă

đềuă cóă thểă gơyă nênă cácă hi uă ngă lơuă dƠiă d ớiă d ngă cácă b nhă ungă th ,ă b nhă máuă
tr ng,ăungăth ăx

ng,ăungăth ăph i,ăđ căth yătinhăthể,ăgi măth ,ăr iălo nădiătruyền...ă

B că x ă từă tia α khiă điă vƠoă c ă thểă môă s ng,ă chúngă s ă b ă hưmă l iă m tă cáchă nhanhă
chóngă vƠă truyềnă nĕngă l
l


ngă c aă chúngă ngayă t iă ch .ă Vìă v yă vớiă cùngă m tă liềuă

ngănh ănhau,ănh ngătiaăα nguyăhiểmăh năsoăvớiăcácătiaă ,

vƠoăsơuăbênătrongăc ăthểăvƠătruyềnătừngăph nănĕngăl
1.4.

Tìnhăhìnhănghiênăc uătrongăvƠăngoƠiăn

lƠăcácăb căx ăđiăsơuă

ngătrênăđ

ngăđi [2].

c

Trên thế giới:
Hi n nay, liều k nhi t huỳnh quang Thermoluminescence Dosimeter ậ TLD đưă
đ

c sử d ng r ngărưiătrongălĩnhăvựcăđoăliều b c x ph bi n nh t là sử d ngăđể đoă

liềuăcáănhơnăđ i với các nhân viên b c x trong y t , công nghi p, nghiên c u h t
nhơn,ăđoăliềuămôiătr

ng ... M t s n ớcănh ăBraxin,ă năĐ ,ăBangladesầăcũngăcóă

các nghiên c u về vi c sử d ng liều k nhi t huỳnhăquangăđể đoăliều phóng x môi

tr

ng [8],ă[10],ă[15].ăăTùyăvƠoăcácăph

li u nhi t huỳnhăquangăđ
(ký hi uă th

ngăphápănghiênăc u khác nhau mà các v t

c sử d ngăđể nghiên c uăcũngăkhácănhauănh ăLiF:Mg:Tiă

ngă ph m là TLD-100), CaF2:Dy, CaSO4 : Dy. Các nghiên c u

Braxin, Banglades, Malaysia,

năĐ ầăchoăth y liều b c x gammaămôiătr

ng tự

nhiênăthayăđ i theo từngăn ớc, từng vùng. Giá tr su t liều b c x gamma tự nhiên
v trí 1m so với mặtă đ t trung bình trên th giới
Malaysia liềuăgammaămôiătr
kho ng 273±133 nGy/h.

ng bên ngoài ( outdoor)ăđoăđ

c t i vùng Selama vào

khu vựcădơnăc ăsinhăs ng, liềuăgammaămôiătr


15
Footer Page 24 of 148.

trong kho ng 57nGy/h [17].
ng (bao


Header Page 25 of 148.

g m c trong nhà và ngoài tr i)ăt

ngă ng vào kho ng 205±59 nGy/h và 212±64

nGy/h [8].
Từ nĕmă199γ,ăcácăn ớc B c Âu g măĐanăM ch, Ph n Lan, Na Uy, Ireland và
Th yă Điểnă ă đưă côngă b k t qu điều tra su t liều hi u d ng c a phông b c x tự
nhiênătrungăbìnhăhƠngănĕmălênădơnăchúngăđ

căđ aăraătrongăB ng 1.8.

B ng 1. 8 K t qu điều tra su t liều hi u d ng c a phông b c x tự nhiên trung bình
hƠngănĕmălênăc ngăđ ng

m t s n ớc B c Âu

Lo i ngu n

Ph n

Th y


Đană

Lan

Đi n

M ch

0.5

0.3

0.5

0.2

1.9

1.0

1.7

0.2

0.3

0.3

0.35


0.3

-B c x gamma từ đ t, v t li u 0.5

Na Uy

Irelan
d

xây dựng (mSv)
HƠmăl

ng radon trong nhà và 2.0

n iălƠmăvi c(mSv)
Các nguyên t phóng xa trong 0.3
c ăthể (mSv)
B c x vũătr (mSv)

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3


T ng c ng (mSv)

3.1

3.0

1.9

2.85

1.0

* Ở Việt Nam:
Đ i vớiăn ớc ta, liều k nhi t huỳnhăquangăđưăđ

c nghiên c u và sử d ng

ch y uătrongăđoăliều cá nhân cho các nhân viên b c x t iăcácăc ăs y t và trong
công nghi p. Theo th ngă kêă c aă Vi nă Nĕngă l

ngă nguyênă tửă Vi tă Namă

(VINATOM)ăcũngăchoăth yăhi nănayăt iăVi tăNamăcóăkho ngă 3000ăng

iăth

ngă

xuyênălƠmăvi căvƠăti păxúcăvớiăcácăngu năphóngăx ăvƠătiaăXătrong b nhăvi n,ătrongă
côngănghi p vƠăcácăngƠnhăkinhăt ăkhác. C ăthểăphơnăb ănhơnăviênăb căx ătrongăcácă

lĩnhăvựcăkhácănhauă ăVi tăNamăđ

căthểăhi nătrênăhìnhă1.1.ăT tăc ăcácănhơnăviênă

b căx ăph iăsửăd ngăliềuăk ăTLDătrongăquáătrìnhălƠmăvi căvƠăc ăbaăthángăm tăl nă

16
Footer Page 25 of 148.


×