MÔ PHỎNG MỘT SỐ QUÁ TRÌNH GIA CÔNG ÁP
LỰC
GVHD:
PGS.TS. TRƯƠNG TÍCH THIỆN
NỘI DUNG
•
•
•
•
•
1.
Giới thiệu về phương pháp gia công áp lực.
2.
Lý thuyết dẻo và các công thức kinh nghiệm.
3.
Phương pháp phần tử hữu hạn.
4.
Bài toán dập sâu.
5.
Bài toán tạo co T bằng thủy lực.
1. Giới thiệu về gia công áp lực
Ép, đùn
Cán
Rèn tự do
Kéo
Dập nóng
Dập nguội
1. Giới thiệu về gia công áp lực
•
•
Dập sâu
Gia công co T bằng áp lực
2. Lý thuyết dẻo và các công thức kinh nghiệm
•
Mô hình đàn hồi biến cứng hàm số mũ
2. Lý thuyết dẻo và các công thức kinh nghiệm
•
Dập sâu
– Công thức tính bề rộng phôi.
– Công thức tính chiều sâu từng giai đoạn dập.
– Công thức tính bán kính góc lượn của khuôn và chày.
– Công thức tính khe hở cho phép của khuôn và chày.
2. Lý thuyết dẻo và các công thức kinh nghiệm
•
Gia công co T bằng thủy lực
– Công thức tính chiều dài phôi.
– Công thức tính áp lực lưu chất.
3. Lý thuyết phần tử hữu hạn
Lược đồ chia lưới lại
Chương trình kiểm tra lại tiêu
A
chuẩn chia lưới lại sau một khoảng
thời gian nhất định.
Dung sai tiếp xúc được tính toán lại
Điều kiện tiếp xúc được định nghĩa lại
Nếu đạt điều kiện chia lưới lại,
lưới được cập nhật
bằng chức năng Adaptive Mesh.
Điều kiện biên được thay đổi theo lưới
mới.
Lưới mới được kiểm tra lại
để tránh sự xâm nhập
và sự mất tiếp xúc.
Quá trình chia lưới lại kết thúc, tiếp tục
sự tính toán dựa trên lưới mới được
tạo thành
Dữ liệu được ánh xạ
để cập nhật dữ liệu cũ.
A
3. Lý thuyết phần tử hữu hạn
Chia lưới thích ứng
4. Bài toán dập sâu
Mô hình bài toán dập sâu
4. Bài toán dập sâu
Chế độ dập
Dập sâu
Dập lại
Dập vuốt
Lực ép trên BH (N)
13500
x
x
Chiều sâu dập (mm)
80
115
150
Vận tốc dập (mm/s)
2000
2300
1500
BH: Blankholder
4. Bài toán dập sâu
Vật liệu phôi và công cụ (chày, khuôn, BH, SP)
Phôi
Công cụ
Vật liệu
Nhôm 3003-O
Thép khuôn dập nguội
3
Khối lượng riêng (Kg/m )
2740
7850
Mô-đun đàn hồi (MPa)
6.8948*10
Hệ số Poisson
0.33
0.29
Hệ số ma sát giữa khuôn và phôi
0.05 ở khuôn dập vuốt và 0.1 ở các khuôn khác
x
Hệ số ma sát giữa chày và phôi
0.1 ở chày ngoài và 0.4 ở chày trong
x
3
2.1*10
5
SP: supportplate
4. Bài toán dập sâu
Đường cong vật liệu của nhôm 3003-O
Hệ số cứng: k = 205.461MPa
Hệ số mũ biến cứng: n = 0.268771
4. Bài toán dập sâu
Mô hình phần tử hữu hạn
Chày trong
Chày ngoài
BH
SP
Mô hình
Cứng tuyệt đối
Cứng tuyệt đối
Cứng tuyệt đối
Cứng tuyệt đối
Số nút
306
219
32
37
Số phần tử
276
224
24
27
4. Bài toán dập sâu
Mô hình phần tử hữu hạn
Mô hình
Phôi
Khuôn dập sâu
Khuôn dập lại
Khuôn dập vuốt
Đàn hồi biến cứng hàm số
Cứng tuyệt đối
Cứng tuyệt đối
Cứng tuyệt đối
mũ
Số nút
387
247
255
825
Số phần tử
352
216
224
728
4. Bài toán dập sâu
Kết quả ứng suất vonMises
4. Bài toán dập sâu
Kết quả biến dạng vonMises
4. Bài toán dập sâu
Phân bố vùng ứng xử vật liệu sau gia công
4. Bài toán dập sâu
Kết quả về kích thước
4. Bài toán dập sâu
Ảnh hưởng của blankholder
Có blankholder
Không có blankholder
4. Bài toán dập sâu
Ảnh hưởng của supportplate
Có supportplate
Không có supportplate
4. Bài toán dập sâu
Ảnh hưởng của bán kính góc lượn
R = 6t
R = 4t
4. Bài toán dập sâu
Ảnh hưởng của hệ số ma sát
k = 0.1
k = 0.4
5. Bài toán chế tạo co T bằng thủy lực
Mô hình CAD của khuôn
5. Bài toán chế tạo co T bằng thủy lực
Mô hình CAD 1/4 khuôn