TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM 2015-2016
1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT CẦM BÁ THƯỚC
2. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT ĐA PHÚC
3. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
4. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT ĐÔNG DU
5. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT LIÊN CHIỂU
6. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT THÁP CHÀM
7. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT TRẠI CAU
8. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT TRẦN PHÚ
9. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT VĨNH XUÂN
SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2015-2016
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau:
1) 3 x 9 0
2) x 3
3)
x 11
x3
5 x 3x 2 2 x 7
Câu 2 (2 điểm):
1) Xác định b, c của parabol (P): y x 2 bx c , biết (P) đi qua 2 điểm A(3;1) và B(2;-5).
2) Tìm tập xác định của hàm số y x 2 (2 x 1) 3 x
Câu 3 (3 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy cho 3 điểm A(6;-4) ,B(-2;2),C(3;0)
1) Tìm tọa độ các vecto AB, BC , AC
2) Tìm tọa độ trung điểm I của AB, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
3) Tìm tọa độ điểm P và Q sao cho ABPQ là hình vuông.
Câu 4 (1 điểm): Giải phương trình sau: 3 x 2 53 x 3 1 8 x 5 0
Câu 5 (1 điểm): Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn x y z 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
S x y xz z y
ĐÁP ÁN
Nội dung
Câu 1
Điểm
1) 3 x 9 0 x 3
1.0
2) ĐK: x 3
0.25
x 11
x 2 x 20 0
x3
x 4
x 5
x3
0.25
0.5
0.25
2
3
3)ĐK: x 5
Ta có: 5 x 3x 2 2 x 7
5 x 3x 2 2
0.25
2
3x 17 x 14 0
0.25
x 1
14
x ( L)
3
0.25
2
Câu 2 1) Xác định b, c của parabol (P): y x bx c biết (P) đi qua 2 điểm A(3;1) và B(2;-5)
Do (P) đi qua 2 điểm A, B nên ta có:
3b c 8
2b c 9
b 1
c 11
0.5
0.5
2) Tìm tập xác định của hàm số y x 2 (2 x 1) 3 x
x 2 0
x 2
3 x 0
3 x
0.5
ĐK:
0.5
TXĐ D 2;3
Câu 3
1) AB (8;6), AC (3;4), BC (5;2)
1.0
7
3
1.0
2
3
2) I 2;1, G ( ; )
AB. AQ 0
3)ABPQ là hình vuông AQ AB
QP AB
0.5
AB. AQ 0
8( x 6) 6( y 4) 0
x 0; y 12
2
2
AQ AB
x 12; y 4
( x 6) ( y 4) 100
Gọi Q(x ;y) ta có
0.5
Q (0;12) hoặc Q(12 ;4)
Suy ra P(-8 ;-6) hoặc P(4 ;10)
Câu 4
3 x 2 53 x 3 1 8 x 5 0
( x 1) 3 5( x 1) x 3 1 53 x 3 1
u x 1
ta được phương trình u 3 5u v 3 5v
3
3
v x 1
Đặt
0.5
(u v)(u 2 uv v 2 5) 0
u v
2
2
u uv v 5 0(VN )
Với u = v ta có:
3
x 0
x3 1 x 1
x 1
Câu 5
Ta có x y
xz
3
4
3
( x y)
2
3
2
3
4
3
( x z)
2
3
2
3
4
3
yz
( y z)
2
3
2
S
0.5
x y
4
3
2
xz
4
3
2
yz
3
( x y z 4) 2 3
2
2
4
3
Dấu’’=’’ xảy ra x y z
2
. Vậy S min 2 3
3
TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 10
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu 1. (3,0 điểm): Cho hàm số: y 2 x 2 3x 1 có đồ thị (P) và đường thẳng d : y mx 1
a). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b). Tìm các giá trị của tham số m để (P) cắt d tại hai điểm phân biệt có hoành độ hơn kém nhau 3đơn
vị.
Câu 2. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a). 2 x 5 x 2 5 x 1
b).
x2 2 x 3 2 x 1
Câu 3. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt thỏa mãn M là trung điểm
của BC,
NA 2 NC và PA 2 PB .
1
3
2
3
a). Chứng minh BN BA BC ;
b). Chứng minh M, N, P là ba điểm thẳng hàng.
Câu 4. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 2 , B 4;3
a). Chứng minh ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác (O là gốc tọa độ). Khi đó tìm tọa độ điểm D
sao cho tứ giác OABD là hình bình hành.
b). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
Câu 5. (1,0 điểm): Giải phương trình
x 2 12 5 3 x x 2 5 .
--------------------Hết--------------------
ĐÁP ÁN
Câu
1.a
2đ
Nội dung đáp án
Tập xác định D
Ta có a 2 0,
Điểm
.
0,25
b 3
1
;
2a 4 4a
8
0,25
Bảng biến thiên
3
3
Hàm số nghịch biến trên ; và đồng biến trên khoảng ;
4
4
0,5
Đồ thị hàm số là một đường parabol có
3
4
Trục đối xứng là đường thẳng d : x .
3
1
Đỉnh I ; .
4 8
0,25
Giao điểm với trục tung tại A 0;1 .
1
Giao điểm với trục hoành tại các điểm B 1;0 , C ;0 .
2
0,25
Đồ thị của hàm số
0,5
1.b
1đ
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d
2 x 2 3 x 1 mx 1
x 0
2 x m 3 x 0
m3
x
2
0,25
2
0,25
(P) cắt d tại hai điểm phân biệt có hoành độ hơn kém nhau 3 đơn vị
m 3
2 0
m3 0 3
2
0,25
m 3
m 3
m 3
m 3
m 3 6
m 9
m 9
2.a
Vậy, với m 9 hoặc m 3 .
0,25
Ta có:
0,25
1đ
2 x 5 0
1
2
2 x 5 x 5 x 1
2
2 x 5 x 5x 1
2x 5 0
2
2 x 5 x 2 5 x 1
Trong đó:
5
x
5
x
2
x 1
2
1
x 1
x2 3x 4 0
x 4
0,25
5
x
5
x
2
x 6
2
2
x 1
x2 7 x 6 0
x 6
0,25
Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm S 6;1 .
0,25
2
2.b
Điều kiện x 2 2 x 3 0 x 1 2 0, x .
1đ
Biến đổi phương trình
0,25
2 x 1 0
x2 2 x 3 2 x 1 2
2
x 2 x 3 2 x 1
0,25
1
1
x
x
2
2
x 2 2 x 3 4 x 2 4 x 1 3 x 2 2 x 2 0
0,25
1
x 2
1 7
1 7
x
x
3
3
1 7
x
3
0,25
1 7
.
3
Vậy, phương trình có tập nghiệm S
3.a
1đ
Theo giả thiết ta có
NA 2 NC
BA BN 2 BC BN
3BN BA 2 BC
1 2
BN BA BC . Ta có điều phải chứng minh.
3
3
2 1 1 1 1
Ta có MN AN AM AC AB AC AC AB
3
2
2
6
2
2
1 1
Và PN AN AP AC 2 AB 4 AC AB
3
2
6
Suy ra PN 4MN .
3.b
1đ
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy, ba điểm M, N, P thẳng hàng.
4.a
1đ
Ta có: OA 3; 2 , OB 4;3
0,25
3 2
.
4 3
Suy ra OA, OB là hai vectơ không cùng phương hay 3 điểm O, A, B không thẳng
0,25
0,25
hàng. Vậy, ba điểm O, A, B lập thành một tam giác.
Tứ giác OABD là hình bình hành OA DB
Giả sử D x; y ta có OA 3; 2 , DB 4 x;3 y .
4 x 3 x 7
. Vậy D 7;1 .
3
y
2
y
1
0,25
Điểm M thuộc Ox nên tọa độ của M có dạng M x; 0 .
0,25
Khi đó OA DB
4.b
1đ
Yêu cầu bài toán tam giác MAB vuông tại M MA.MB 0
Trong đó MA 3 x; 2 ; MB 4 x;3 . Ta có
x 3
MA.MB 0 3 x 4 x 6 0 x 2 x 6 0
x 2
Vậy, có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là M 1 3; 0 , M 2 2; 0 .
5
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
Ta có:
x 2 12 5 3 x x 2 5
x 2 12 3x 5 x 2 5
x 2 12 4 3x 6 x 2 5 3
x2 4
x 2 12 4
3 x 2
x2 4
x2 5 3
x2
x2
x 2
3
0
2
x2 5 3
x 12 4
x 2
x2
x2
3
0
*
x 2 12 4
x2 5 3
Nhận xét
Suy ra
x 2 12 x 2 5 3 x 5 x
x2
x 2 12 4
3
x2
x2 5 3
5
x20
3
0,25
0.25
0.25
0 . Do đó phương trình (*) vô nghiệm.
Vậy, tập nghiệm của phương trình S 2 .
-------------- Hết ---------------
0.25
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, xét xem mệnh đề phủ định đó
đúng hay sai:
b) 22011 chia hết cho 8
a) Phương trình x 2 4 x 3 0 có nghiệm.
c ) Có vô số số nguyên tố chia hết cho 3
Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho A=
n N
*
d) x 2 x 1 0
.
/ n 6 và B= 0;1;4;5;7 . Xác định A B và B\A
b) Tìm tập xác định của hàm số
y x4
1
2 x
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = ax2 + bx + 3
a) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và B(-2;15)
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a).
Bài 4: (2,0 điểm) a) Cho ba điểm A(3; 2) , B(4;1) và C(1; 5) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam
giác ABC và tìm tọa độ của điểm M để ABCM là hình bình hành.
4
5
b) Cho sin , 00 900 . Tính giá trị của biểu thức P
1 cos 2
tan .cot
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Bài 5 (Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao)
a/ (1,0 điểm) Giải phương trình :
x 2 2 x 6 2x 1
2 x 2 xy 3 y 2 7 x 12 y 1
b/ (1,0 điểm) Giải hệ phương trình
x y 1 0
c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn
có
a
b
c
a b c
bca
a c b
abc
Bài 6 (Dành cho thí sinh học chương trình cơ bản)
a/ (1,0 điểm) Giải phương trình: x 1 2 x 3
b/ (1,0 điểm)
x y z 1
Giải hệ phương trình : 3 x 5 y 2 z 9
5 x 7 y 4 z 5
c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn
có
a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)
ĐÁP ÁN
Bà Câ
Nội dung
Điểm
i
u
1
a
Phương trình x 2 4 x 3 0 vô nghiệm (MĐ sai)
0,25
b
22011 không chia hết cho 8 (MĐ sai)
0,25
c
Có hữu hạn số nguyên tố chia hết cho 3 (MĐ đúng)
0,25
d
x 2 x 1 >0 ( MĐ đúng )
0,25
a
Ta có A 1;2;3;4;5
0,25
0,75
2
A B 1; 4;5 ,
b
B\A = 0; 7
Điều kiện xác định : x+4 0 và 2-x > 0
Suy ra x -4 và x< 2
0,5
0,25
0,25
TXĐ: D = 4; 2
3
a
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A và B nên ta có hệ phương trình
0.5
a b 3 0
4a 2b 3 15
a 1
b 4
Giải hệ ta được nghiệm
Vậy hàm số là y = x2 – 4x + 3.
0.5
b
Tọa độ đỉnh I(2;-1) Trục đối xứng x= -1
0,25
0,25
Đồ thị cắt trục Oy tại M(0;3) Đồ thị cắt Ox tại N(1;0) và P(3;0)
Bảng biến thiên:
x -
2
+
+
+
0,25
y
-1
Đồ thị :
y
0.25
3
O 1 2 3
-1
x
I
4
a
8
G ;
3
0,25
8
.
3
Giả sử M ( xM , yM )
MC (1 xM ; 5 yM ) , AB (1; 1)
Ta có : MC AB
0,25
0,25
1 xM 1
x 0
M
Vậy M ( 0;6)
5 yM 1 yM 6
b
4
5
Suy ra P =
5
a
3
5
Ta có: sin cos = ; tan
Đặt đk:
4
3
; cot
3
4
16
25
x2 2 x 6 0
2 x 1 0
0,25
0,75
0,25
{ Không nhất thiết phải giải đk}
0,25
2
Pt x 2 x 6 4 x 4 x 1
So sánh điều kiện kết luận: Pt có nghiệm x =
b
2 x 2 xy 3 y 2 7 x 12 y 1
x y 1 0
0,5
x 1
x 5
3
2
0,25
5
3
1
(2)
Từ (2) rút y x 1 thay vào (2), rút gọn phương trình ta được:
0,5
2 x 2 7 x 4 0 (3)
Giải (3) ta được hai nghiệm: x
1
và x 4
2
0,25
1 1
2 2
Nghiệm hệ: ; 4;5
c
0,25
Ta có:a + b – c > 0; b + c – a > 0 và a + c – b > 0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta chứng minh
được:
0,25
a
b
c
bca
a c b
abc
2
a b c
0,25
b c a c a b a b c
Lại dùng Cauchy ta chứng minh:
a b c b c a a c b a b c
Vậy
6
a
b
c
a b c
bca
a c b
abc
a
Ta có phương trình tương đương
3
x
2
4 x 2 13x 10 0
3
x 2
x 2 x 2
5
x
4
0,25
0,25
0,5
0,5
b
x y z 1
x y z 1
3 x 5 y 2 z 9 8y - 5z = 6
5 x 7 y 4 z 5 2y + z = 0
x 2
x y z 1
1
8y - 5z = 6 y
3
- 9z = 6
2
z 3
c
Ta có
2
a b c a b c 2 1
2
b c a b c a2 2
0,25
0,75
0,25
0,25
0,25
2
c a b c a b 2 3
Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta được đpcm.
0,25
SỞ GD & ĐT TP.HCM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT ĐÔNG DU
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1,0 điểm)
y
Tìm tập xác định của hàm số:
3
2x 3
x
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho hai tập hợp: A (3;5], B {x R / x 2}
Tìm A B; A B; A \ B
Câu 3: (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau:
a)
x 3 2x 1
b)
5x 6 x 6
Câu 4: (2,0 điểm)
Giải bất phương trình sau:
1
5
x 2 2x 1 .
Câu 5: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC, có A(-4;1), B(2;4), C(2;-2)
a) Tính chu vi tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM 3 AB 2 AC
--------------------Hết-------------------
Câu
1
2
ĐÁP ÁN
Nội dung
3
2 x 3
x
2 x 3 0
dk :
x 0
Điểm
y
3
x
2
x 0
3
D [
; ) \ 0
2
A ( 3;5]; B={x R / x 2} ( ; 2]
A B ( 3; 2]
A B ( ;5]
A \ B (2;5]
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
3
a)
x 3
2 x 1
2 x 1
x
1
x
2
x
3 (l )
1
x
( n )
3
1
x
x
2
2
0
2 x 1
2 x 1
0,25
0,25
0,50
b)
5 x 6
x 6
x 6 0
2
5 x 6 ( x 6 )
x 6
2
1 7 x 3 0 0
x
x 6
x 1 5 ( n )
x 2 (l )
x 1 5
0,25
0,25
0,25
0,25
4
1
5
x 2
2x 1
1
5
0
x 2
2x 1
( 2 x 1) 5 ( 2 x 1)
0
( x 2 )( 2 x 1)
12 x 7
0
( x 2 ) ( 2 x 1)
0,25
Lập bảng xét dấu
0,75
1 7
x ( ; ] (2; )
2 12
Vậy
5
0,25
0,25
0,5
a)
A ( 4;1), B (2; 4), C (2; 2)
AB (6; 3) AB 36 9 3 5
AC (6; 3) AC 36 9 3 5
BC (0; 6) BC 36 6
Suy ra:p=AB+AC+BC=6+6 5
0,5
0,5
0,5
0,5
Gọi D(x;y)
b) Để ABCD là hình bình hành thì
AB D C
m a A B (6;3)
D C (2 x; 2 y )
2 x 6
2 y 3
D ( 4; 5)
x 4
y 5
0,25
0,25
0,25
0,25
c)
M ( x; y ) : A M 3 A B 2 A C
A B (6; 3) 3 A B (1 8; 9 )
A C (6; 3) 2 A C (1 2; 6 )
0,25
0,25
( x 4; y 1) (6;1 5)
x 4 6
x 2
y 1 15
y 16
M (2;1 6 )
0,25
0,25
SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THPT LIÊN CHIỂU
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (2,0 điểm) Cho tập hợp A x R | 1 x 10 , B x R | x 5
a) Hãy biễu diễn tập hợp A, B dưới dạng kí hiệu khoảng, nữa khoảng, đoạn.
b) Hãy tìm các tập hợp A B , A B và biễu diễn chúng trên trục số.
2
Câu 2 (2,0 điểm) Cho hàm số y x 2 x 3 có đồ thị là (P)
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P).
b) Dựa vào đồ thị (P), hãy biện luận theo m số giao điểm của đồ thị (P) và đường
thẳng (d) có phương trình y 2 m . Từ đó hãy suy ra, với giá trị nào của m thì
phương trình x 2 2 x 3 2m có nghiệm.
Câu 3 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3
2x
x
2
1
x 1 x 1 x 1
b)
2 x 14 3 x 1
Câu 4 (2,0 điểm)
a) Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh: AB CD AD CB
b) Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG, K là điểm trên
1
AB
a
,
AC
b
cạnh AB sao cho AK =
AB. Đặt
. Chứng minh rằng ba điểm C,
5
I, K thẳng hàng.
Câu 5. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với A(2;0) , B(1;3) ,
C(2;4) .
a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
b) Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox để AB vuông góc với CD
--------------Hết-------------
CÂU
Câu 1
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm) A = (1; 10]
0,5
B = [5; +)
0,5
b) (1,0 điểm)
A B = (1; +)
1
+
0,5
///////////////////(
A B = [5; 10]
5
10
0,5
/////////////[
Câu 2
]///////////////
a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm) + TXĐ: D = R
0,25
+ Đỉnh I(1; 2). Trục đối xứng: x = 1
+ Bảng biến thiên:
X
1
+
0,25
+
Y
+
2
+ Đồ thị
y
0,5
3
2
I
O
1
2
x
b) (1,0 điểm)
+ 2 m 2 m 1 thì d và (P) không giao nhau
0,75
+ 2m 2 m 1 thì d tiếp xúc với (P) tại 1 điểm
+ 2m 2 m 1 thì d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
2
Để phương trình x 2 x 3 2m có nghiệm thì d phải có
0,25
điểm chung với (P), tức là m 1
Câu 3
a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Điều kiện: x 1
0,25
Pt 3( x 1) 2 x x ( x 1) ( x 2 1)
6x 2 0 x
0,5
1
(thỏa đk)
3
Vậy nghiệm của phương trình là x
1
3
0,25
b) (1,0 điểm)
2 x 14 3 x 1
Điều kiện: x
0,25
1
3
Bình phương 2 vế được pt: 2 x 14 9 x 2 6 x 1
x 1
9 x 4 x 13 0
x 13
9
0,5
So sánh điều kiện và kết luận nghiệm pt là x = 1
0,25
2
Câu 4
a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
AB CD AD DB CB BD
0,5
AD CB ( DB BD) AD CB
0,5
b) (1,0 điểm)
1
BK BA AK a b
5
0,25
A
K
I
G
B
D
C
BI BA AI BA
BI
1
1 1
5 1
AD BA . ( AB AC ) a b
3
3 2
6
6
5 1
5
(a b ) BI BK
6
5
6
0,25
0,5
Vậy 3 điểm B, I, K thẳng hàng
Câu 5
a) (1,0 điểm)
(2,0 điểm)
x A xB
x I
2
Gọi I(xI; yI) là trung điểm AB, ta có
y yA yB
I
2
1 3
2 2
Suy ra I ;
0,5
0,5
b) (1,0 điểm)
Gọi D(x; 0)
0,25
AB (3;0), CD ( x 2;4)
Vì AB CD nên AB.CD 0
0,25
3(x – 2) + 0(– 4) = 0 x = 2. Suy ra D(2; 0)
0,5
------------Hết------------
SỞ GD&ĐT NINH THUẬN
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM
MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số:
y
x 1
2 3x
Câu 2: (3,0 điểm) Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 1
(P).
a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm tham số a để đường thẳng (d): y = 2x + a cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
b) Giải phương trình:
3x y 7
4 x 3 y 18
2x 1 2x 3 1
Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trung điểm BC và N là trung điểm
AM.
Chứng minh: 2NA NC NB 0
Câu 5: (2,5 điểm) Trên hệ trục toạ độ Oxy, cho hai điểm A(-1; 2), B(3; 4).
a) Tìm toạ độ vectơ AB và toạ độ trung điểm I của đoạn AB.
b) Tìm toạ độ điểm C nằm trên trục tung sao cho A, B, C thẳng hàng.
CÂU
1
ĐÁP ÁN
Hàm số y
x 1
ĐIỂM
0,25
2 3x xác định khi:
x 1 0
2 3x 0
x 1
3
x 2
0,25
0,25
3
Tập xác định của hàm số: D 1;
2
2
0,25
a) (P): y = 2x2 – 4x + 1
Đỉnh I(1;-1)
0,5
Trục đối xứng: x = 1
0,25
Bảng biến thiên:
x
1
0,25
y
-1
Hàm số nghịch biến trên: ;1 ; Hàm số đồng biến trên: 1;
0,25
Bảng giá trị:
x
-1
2
y
0
0,25
3
7
1
1
1
-1
7
Đồ thị:
0,5