Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Tổng hợp đề thi thử toán 10 học kì i(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 39 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 10
NĂM 2015-2016


1. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT CẦM BÁ THƯỚC
2. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT ĐA PHÚC
3. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
4. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT ĐÔNG DU
5. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT LIÊN CHIỂU
6. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT THÁP CHÀM
7. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT TRẠI CAU
8. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT TRẦN PHÚ
9. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 10 NĂM 2015-2016 – TRƯỜNG
THPT VĨNH XUÂN


SỞ GD& ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT CẦM BÁ THƯỚC

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2015-2016
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút



Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau:
1) 3 x  9  0
2) x  3 

3)

 x  11
x3

5  x  3x  2  2 x  7

Câu 2 (2 điểm):
1) Xác định b, c của parabol (P): y  x 2  bx  c , biết (P) đi qua 2 điểm A(3;1) và B(2;-5).
2) Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  (2 x  1) 3  x
Câu 3 (3 điểm): Trong hệ tọa độ Oxy cho 3 điểm A(6;-4) ,B(-2;2),C(3;0)
1) Tìm tọa độ các vecto AB, BC , AC
2) Tìm tọa độ trung điểm I của AB, tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
3) Tìm tọa độ điểm P và Q sao cho ABPQ là hình vuông.
Câu 4 (1 điểm): Giải phương trình sau: 3 x 2  53 x 3  1  8 x  5  0
Câu 5 (1 điểm): Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
S  x y  xz  z y


ĐÁP ÁN

Nội dung
Câu 1


Điểm

1) 3 x  9  0  x  3

1.0

2) ĐK: x  3

0.25

 x  11
 x 2  x  20  0
x3
x  4

 x  5
x3

0.25
0.5
0.25

2
3

3)ĐK:  x  5
Ta có: 5  x  3x  2  2 x  7


5  x 3x  2  2


0.25

2

 3x  17 x  14  0

0.25

x  1
  14
 x  ( L)
3


0.25

2
Câu 2 1) Xác định b, c của parabol (P): y  x  bx  c biết (P) đi qua 2 điểm A(3;1) và B(2;-5)

Do (P) đi qua 2 điểm A, B nên ta có:

3b  c  8

2b  c  9
b  1

c  11

0.5

0.5

2) Tìm tập xác định của hàm số y  x  2  (2 x  1) 3  x
x  2  0
 x  2

3  x  0
3  x

0.5

ĐK: 

0.5

TXĐ D   2;3
Câu 3

1) AB  (8;6), AC  (3;4), BC  (5;2)

1.0


7
3

1.0

2
3


2) I 2;1, G ( ; )
 AB. AQ  0

3)ABPQ là hình vuông   AQ  AB

QP  AB

0.5

 AB. AQ  0
 8( x  6)  6( y  4)  0
 x  0; y  12


2
2
 AQ  AB
 x  12; y  4
( x  6)  ( y  4)  100

Gọi Q(x ;y) ta có  

0.5

 Q (0;12) hoặc Q(12 ;4)

Suy ra P(-8 ;-6) hoặc P(4 ;10)
Câu 4


3 x 2  53 x 3  1  8 x  5  0
 ( x  1) 3  5( x  1)  x 3  1  53 x 3  1
u  x  1
ta được phương trình u 3  5u  v 3  5v
3
3
v  x  1

Đặt 

0.5

 (u  v)(u 2  uv  v 2  5)  0
u  v
 2
2
u  uv  v  5  0(VN )

Với u = v ta có:

3

x  0
x3  1  x 1  
 x  1

Câu 5
Ta có x  y 

xz 


3
4
3
( x  y) 
2
3
2

3
4
3
( x  z) 
2
3
2

3
4
3
yz 
( y  z) 
2
3
2

S

0.5


x y

4
3

2
xz

4
3

2
yz

3
( x  y  z  4)  2 3
2

2

4
3


Dấu’’=’’ xảy ra  x  y  z 

2
. Vậy S min  2 3
3



TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TOÁN – LỚP 10
(Thời gian làm bài 90 phút)

Câu 1. (3,0 điểm): Cho hàm số: y  2 x 2  3x  1 có đồ thị (P) và đường thẳng d : y  mx  1
a). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b). Tìm các giá trị của tham số m để (P) cắt d tại hai điểm phân biệt có hoành độ hơn kém nhau 3đơn
vị.
Câu 2. (2,0 điểm): Giải các phương trình sau:
a). 2 x  5  x 2  5 x  1

b).

x2  2 x  3  2 x  1

Câu 3. (2,0 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P là các điểm lần lượt thỏa mãn M là trung điểm
của BC,





NA  2 NC và PA  2 PB .


1 

3

2 
3

a). Chứng minh BN  BA  BC ;

b). Chứng minh M, N, P là ba điểm thẳng hàng.

Câu 4. (2,0 điểm): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 2  , B  4;3
a). Chứng minh ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác (O là gốc tọa độ). Khi đó tìm tọa độ điểm D
sao cho tứ giác OABD là hình bình hành.
b). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
Câu 5. (1,0 điểm): Giải phương trình

x 2  12  5  3 x  x 2  5 .

--------------------Hết--------------------


ĐÁP ÁN
Câu
1.a


Nội dung đáp án
Tập xác định D 
Ta có a  2  0, 

Điểm


.

0,25

b 3

1
 ;

2a 4 4a
8

0,25

Bảng biến thiên



3

3



Hàm số nghịch biến trên  ;  và đồng biến trên khoảng  ;  
4

4



0,5

Đồ thị hàm số là một đường parabol có
3
4

Trục đối xứng là đường thẳng d : x  .
3

1

Đỉnh I  ;   .
 4 8

0,25

Giao điểm với trục tung tại A  0;1 .
1





Giao điểm với trục hoành tại các điểm B 1;0  , C  ;0  .
2

0,25

Đồ thị của hàm số


0,5
1.b


Xét phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d
2 x 2  3 x  1  mx  1
x  0
 2 x   m  3 x  0  
m3
x 

2

0,25

2

0,25

(P) cắt d tại hai điểm phân biệt có hoành độ hơn kém nhau 3 đơn vị
m  3
 2  0

 m3 0  3
 2

0,25

 m  3

m  3
m  3


 m  3  
 m  3  6
 m  9
  m  9


2.a

Vậy, với m  9 hoặc m  3 .

0,25

Ta có:

0,25




2 x  5  0
1

2
2 x  5  x  5 x  1
2
2 x  5  x  5x  1  

2x  5  0
 
 2
  2 x  5  x 2  5 x  1

Trong đó:
5

x


5


x
2


 x 1
2
1  
x 1
 x2  3x  4  0


  x  4

0,25

5


x
5


x
2


 x  6
2
 2  
x  1
x2  7 x  6  0


 x  6

0,25

Vậy, phương trình đã cho có tập nghiệm S  6;1 .

0,25

2

2.b

Điều kiện x 2  2 x  3  0   x  1  2  0, x  .




Biến đổi phương trình

0,25

 2 x  1  0
x2  2 x  3  2 x  1   2
2
 x  2 x  3   2 x  1

0,25

1
1


x 
x 


2
2
 x 2  2 x  3  4 x 2  4 x  1 3 x 2  2 x  2  0



0,25

1


x  2

1 7

1 7
  x 
x
3
3


1 7
 x 
3


0,25
1  7 
.
 3 

Vậy, phương trình có tập nghiệm S  
3.a


Theo giả thiết ta có




NA  2 NC
 
 
 BA  BN  2 BC  BN
  
 3BN  BA  2 BC
 1  2 
 BN  BA  BC . Ta có điều phải chứng minh.
3
3
   2  1  1  1  1 
Ta có MN  AN  AM  AC  AB  AC  AC  AB
3
2
2
6
2
   2  
1  1 
Và PN  AN  AP  AC  2 AB  4  AC  AB 
3
2
6



Suy ra PN  4MN .




3.b








0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


Vậy, ba điểm M, N, P thẳng hàng.
4.a






Ta có: OA   3; 2  , OB   4;3 

0,25

3 2

 .
4 3

 
Suy ra OA, OB là hai vectơ không cùng phương hay 3 điểm O, A, B không thẳng

0,25
0,25

hàng. Vậy, ba điểm O, A, B lập thành một tam giác.




Tứ giác OABD là hình bình hành  OA  DB



Giả sử D  x; y  ta có OA   3; 2  , DB   4  x;3  y  .




4  x  3  x  7
. Vậy D  7;1 .

3

y


2
y

1



0,25

Điểm M thuộc Ox nên tọa độ của M có dạng M  x; 0  .

0,25

Khi đó OA  DB  
4.b


 
Yêu cầu bài toán tam giác MAB vuông tại M  MA.MB  0


Trong đó MA   3  x; 2  ; MB   4  x;3 . Ta có
 
x  3
MA.MB  0   3  x  4  x   6  0  x 2  x  6  0  
 x  2

Vậy, có hai điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán là M 1  3; 0  , M 2  2; 0  .
5



0,25

0,25

0,25
0,25

Ta có:
x 2  12  5  3 x  x 2  5
 x 2  12  3x  5  x 2  5
 x 2  12  4  3x  6  x 2  5  3


x2  4
x 2  12  4

 3  x  2 

x2  4
x2  5  3


x2
x2 
  x  2 
3
0
2
x2  5  3 

 x  12  4
x  2

x2
x2

3
0
 *
 x 2  12  4
x2  5  3

Nhận xét
Suy ra

x 2  12  x 2  5  3 x  5  x 

x2
x 2  12  4

3

x2
x2  5  3

5
 x20
3

0,25


0.25
0.25

 0 . Do đó phương trình (*) vô nghiệm.

Vậy, tập nghiệm của phương trình S  2 .
-------------- Hết ---------------

0.25


ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG TRỰC
MÔN: TOÁN – LỚP 10
Thời gian: 90 phút

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, xét xem mệnh đề phủ định đó
đúng hay sai:
b) 22011 chia hết cho 8

a) Phương trình x 2  4 x  3  0 có nghiệm.
c ) Có vô số số nguyên tố chia hết cho 3
Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho A=

n  N

*


d) x 2  x  1  0

.



/ n  6 và B= 0;1;4;5;7 . Xác định A  B và B\A

b) Tìm tập xác định của hàm số

y  x4

1
2 x

Bài 3: (2,0 điểm) Cho hàm số y = ax2 + bx + 3
a) Xác định a, b của hàm số biết đồ thị hàm số đi qua A(1;0) và B(-2;15)
b) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được ở câu a).
Bài 4: (2,0 điểm) a) Cho ba điểm A(3; 2) , B(4;1) và C(1; 5) . Tìm toạ độ trọng tâm G của tam
giác ABC và tìm tọa độ của điểm M để ABCM là hình bình hành.
4
5

b) Cho sin   ,  00    900  . Tính giá trị của biểu thức P 

1  cos 2
tan .cot

B. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Bài 5 (Dành cho thí sinh học chương trình nâng cao)

a/ (1,0 điểm) Giải phương trình :

x 2  2 x  6  2x  1

2 x 2  xy  3 y 2  7 x  12 y  1

b/ (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 

x  y  1  0

c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn

a
b
c


 a b c
bca
a c b
abc

Bài 6 (Dành cho thí sinh học chương trình cơ bản)
a/ (1,0 điểm) Giải phương trình: x  1  2 x  3


b/ (1,0 điểm)

x  y  z  1


Giải hệ phương trình : 3 x  5 y  2 z  9
5 x  7 y  4 z  5


c/ (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác thì ta luôn

a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca)


ĐÁP ÁN
Bà Câ

Nội dung

Điểm

i

u

1

a

Phương trình x 2  4 x  3  0 vô nghiệm (MĐ sai)

0,25

b


22011 không chia hết cho 8 (MĐ sai)

0,25

c

Có hữu hạn số nguyên tố chia hết cho 3 (MĐ đúng)

0,25

d

x 2  x  1 >0 ( MĐ đúng )

0,25

a

Ta có A  1;2;3;4;5

0,25
0,75

2

A  B  1; 4;5 ,

b

B\A = 0; 7


Điều kiện xác định : x+4  0 và 2-x > 0
Suy ra x  -4 và x< 2

0,5
0,25
0,25

TXĐ: D =  4; 2
3

a

Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A và B nên ta có hệ phương trình
0.5

a  b  3  0

4a  2b  3  15
a  1
b  4

Giải hệ ta được nghiệm 

Vậy hàm số là y = x2 – 4x + 3.

0.5


b


Tọa độ đỉnh I(2;-1) Trục đối xứng x= -1

0,25
0,25

Đồ thị cắt trục Oy tại M(0;3) Đồ thị cắt Ox tại N(1;0) và P(3;0)
Bảng biến thiên:
x -
2
+
+

+

0,25

y
-1
Đồ thị :
y
0.25
3

O 1 2 3
-1

x

I

4

a

8
G ;
3

0,25

8
.
3

Giả sử M ( xM , yM )



MC  (1 xM ; 5  yM ) , AB  (1;  1)
 
Ta có : MC  AB

0,25
0,25

1 xM  1
 x  0

 M
Vậy M ( 0;6)

5  yM  1  yM  6

b

4
5

Suy ra P =
5

a

3
5

Ta có: sin    cos = ; tan  

Đặt đk:

4
3
; cot  
3
4

16
25

x2  2 x  6  0


2 x  1  0

0,25
0,75

0,25
{ Không nhất thiết phải giải đk}

0,25


2

Pt  x  2 x  6  4 x  4 x  1

So sánh điều kiện kết luận: Pt có nghiệm x =
b

2 x 2  xy  3 y 2  7 x  12 y  1

x  y  1  0

0,5

 x  1

x  5
3



2

0,25

5
3

1
(2)

Từ (2) rút y  x  1 thay vào (2), rút gọn phương trình ta được:
0,5

2 x 2  7 x  4  0 (3)

Giải (3) ta được hai nghiệm: x  

1
và x  4
2

0,25

 1 1
 2 2

Nghiệm hệ:   ;  4;5
c

0,25


Ta có:a + b – c > 0; b + c – a > 0 và a + c – b > 0
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta chứng minh
được:

0,25

a
b
c



bca
a  c b
abc
2



 

a b c 

0,25
b  c  a  c  a b  a b c



Lại dùng Cauchy ta chứng minh:

a  b  c  b c  a  a  c b  a b c

Vậy
6

a
b
c


 a b c
bca
a c b
abc

a
Ta có phương trình tương đương

3

x 
2

4 x 2  13x  10  0


3

x  2


  x  2  x  2

5
 x 
4


0,25
0,25
0,5

0,5


b

x  y  z  1
x  y  z  1


3 x  5 y  2 z  9   8y - 5z = 6
5 x  7 y  4 z  5  2y + z = 0



x  2
x  y  z  1

1



  8y - 5z = 6   y 
3

- 9z = 6 

2

 z   3

c

Ta có

2

a  b  c   a  b   c 2 1
2

b  c  a  b  c   a2  2

0,25

0,75
0,25
0,25
0,25

2


c  a  b   c  a   b 2  3

Cộng từng vế của (1), (2) và (3) ta được đpcm.

0,25


SỞ GD & ĐT TP.HCM

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THPT ĐÔNG DU

MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian: 90 phút

Câu 1: (1,0 điểm)

y
Tìm tập xác định của hàm số:

3
 2x  3
x

Câu 2: (1,0 điểm)
Cho hai tập hợp: A  (3;5], B  {x  R / x  2}
Tìm A  B; A  B; A \ B
Câu 3: (2,0 điểm)
Giải các phương trình sau:


a)

x  3  2x 1

b)

5x  6  x  6

Câu 4: (2,0 điểm)
Giải bất phương trình sau:

1
5

x  2 2x 1 .
Câu 5: (4,0 điểm)
Cho tam giác ABC, có A(-4;1), B(2;4), C(2;-2)
a) Tính chu vi tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

  
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB  2 AC

--------------------Hết-------------------


Câu
1


2

ĐÁP ÁN
Nội dung
3

2 x  3
x
2 x  3  0
dk : 
 x  0

Điểm

y 

3

 x  
 
2
 x  0
3
 D  [
;   ) \ 0 
2
A  ( 3;5]; B={x  R / x  2}  ( ; 2]
A  B  ( 3; 2]
A  B  ( ;5]
A \ B  (2;5]


0,25

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25

3

a)
x  3






2 x  1










2 x  1 








x

 1
x 
2
x

 3 (l )


1
 x 
( n )
3

 1

 x 
 x 



2
2




0
2 x  1
 2 x  1

0,25

0,25

0,50

b)
5 x  6








x  6

 x  6  0


2
 5 x  6  ( x  6 )
 x  6

2
 1 7 x  3 0  0
 x
 x  6

  x  1 5 ( n )
  x  2 (l )
 
x  1 5

0,25

0,25

0,25
0,25


4

1
5

x  2
2x 1
1

5


 0
x  2
2x 1
 ( 2 x  1)  5 ( 2 x  1)

 0
( x  2 )( 2 x  1)
12 x  7

 0
( x  2 ) ( 2 x  1)

0,25

Lập bảng xét dấu

0,75

1 7
x  ( ; ]  (2; )
2 12
Vậy

5

0,25


0,25

0,5

a)
A (  4;1), B (2; 4), C (2;  2)

AB  (6; 3)  AB  36  9  3 5

AC  (6;  3)  AC  36  9  3 5

BC  (0;  6)  BC  36  6
Suy ra:p=AB+AC+BC=6+6 5

0,5
0,5
0,5
0,5

Gọi D(x;y)
b) Để ABCD là hình bình hành thì
  
  
AB  D C
  
m a A B  (6;3)
  
D C  (2  x;  2  y )




2  x  6


2  y  3
D ( 4;  5)

 x  4

 y  5

0,25
0,25
0,25
0,25

c)




M ( x; y ) : A M  3 A B  2 A C


A B  (6; 3)  3 A B  (1 8; 9 )


A C  (6;  3)  2 A C  (1 2;  6 )

0,25

0,25

 ( x  4; y  1)  (6;1 5)
x  4  6
x  2
 
 
 y  1  15
 y  16
 M (2;1 6 )

0,25

0,25


SỞ GD & ĐT TP. ĐÀ NẴNG

ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016

TRƯỜNG THPT LIÊN CHIỂU

MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1 (2,0 điểm) Cho tập hợp A  x  R | 1  x  10 , B  x  R | x  5
a) Hãy biễu diễn tập hợp A, B dưới dạng kí hiệu khoảng, nữa khoảng, đoạn.
b) Hãy tìm các tập hợp A  B , A  B và biễu diễn chúng trên trục số.
2
Câu 2 (2,0 điểm) Cho hàm số y  x  2 x  3 có đồ thị là (P)


a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P).
b) Dựa vào đồ thị (P), hãy biện luận theo m số giao điểm của đồ thị (P) và đường
thẳng (d) có phương trình y  2 m . Từ đó hãy suy ra, với giá trị nào của m thì
phương trình x 2  2 x  3  2m có nghiệm.
Câu 3 (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)

3
2x
x
 2

1
x 1 x 1 x 1

b)

2 x  14  3 x  1

Câu 4 (2,0 điểm)
a) Cho bốn điểm A, B, C, D tùy ý. Chứng minh: AB  CD  AD  CB
b) Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi I là trung điểm của AG, K là điểm trên


1

AB

a

,
AC

b
cạnh AB sao cho AK =
AB. Đặt
. Chứng minh rằng ba điểm C,
5
I, K thẳng hàng.
Câu 5. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC, với A(2;0) , B(1;3) ,

C(2;4) .
a) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
b) Tìm tọa độ điểm D trên trục Ox để AB vuông góc với CD
--------------Hết-------------


CÂU
Câu 1

ĐÁP ÁN

ĐIỂM

a) (1,0 điểm)

(2,0 điểm) A = (1; 10]

0,5


B = [5; +)

0,5

b) (1,0 điểm)
A  B = (1; +)

1

+

0,5

///////////////////(
A  B = [5; 10]

5

10

0,5
/////////////[
Câu 2

]///////////////

a) (1,0 điểm)

(2,0 điểm) + TXĐ: D = R


0,25

+ Đỉnh I(1; 2). Trục đối xứng: x = 1
+ Bảng biến thiên:
X



1

+
0,25

+
Y

+

2

+ Đồ thị

y

0,5

3
2
I


O

1

2

x


b) (1,0 điểm)
+ 2 m  2  m  1 thì d và (P) không giao nhau
0,75

+ 2m  2  m  1 thì d tiếp xúc với (P) tại 1 điểm
+ 2m  2  m  1 thì d cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
2
Để phương trình x  2 x  3  2m có nghiệm thì d phải có

0,25

điểm chung với (P), tức là m  1
Câu 3

a) (1,0 điểm)

(2,0 điểm) Điều kiện: x  1

0,25

Pt  3( x  1)  2 x  x ( x  1)  ( x 2  1)

 6x  2  0  x  

0,5

1
(thỏa đk)
3

Vậy nghiệm của phương trình là x  

1
3

0,25

b) (1,0 điểm)
2 x  14  3 x  1

Điều kiện: x  

0,25

1
3

Bình phương 2 vế được pt: 2 x  14  9 x 2  6 x  1
x  1
 9 x  4 x  13  0  
 x   13
9



0,5

So sánh điều kiện và kết luận nghiệm pt là x = 1

0,25

2

Câu 4

a) (1,0 điểm)

(2,0 điểm)

AB  CD  AD  DB  CB  BD

0,5

 AD  CB  ( DB  BD)  AD  CB

0,5

b) (1,0 điểm)
 1
BK  BA  AK  a  b
5

0,25


A
K
I
G
B

D

C


BI  BA  AI  BA 
BI 

1
1 1
5 1
AD  BA  . ( AB  AC )   a  b
3
3 2
6
6

5  1
5
(a  b )  BI  BK
6
5
6


0,25

0,5

Vậy 3 điểm B, I, K thẳng hàng
Câu 5

a) (1,0 điểm)

(2,0 điểm)

x A  xB

 x I 
2
Gọi I(xI; yI) là trung điểm AB, ta có 
y  yA  yB
 I
2

 1 3
 2 2

Suy ra I   ; 

0,5

0,5


b) (1,0 điểm)
Gọi D(x; 0)
0,25
AB  (3;0), CD  ( x  2;4)

Vì AB  CD nên AB.CD  0

0,25

 3(x – 2) + 0(– 4) = 0  x = 2. Suy ra D(2; 0)

0,5

------------Hết------------


SỞ GD&ĐT NINH THUẬN

ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THPT THÁP CHÀM

MÔN: TOÁN - LỚP 10
Thời gian: 90 phút

Câu 1: (1,0 điểm) Tìm tập xác định của các hàm số:

y

x 1 


2  3x

Câu 2: (3,0 điểm) Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 1

(P).

a) Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b) Tìm tham số a để đường thẳng (d): y = 2x + a cắt đồ thị (P) tại hai điểm phân biệt.
Câu 3: (2,5 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
b) Giải phương trình:



3x  y  7
4 x  3 y  18

2x 1  2x  3  1

Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trung điểm BC và N là trung điểm
AM.
  



Chứng minh: 2NA  NC  NB  0
Câu 5: (2,5 điểm) Trên hệ trục toạ độ Oxy, cho hai điểm A(-1; 2), B(3; 4).

a) Tìm toạ độ vectơ AB và toạ độ trung điểm I của đoạn AB.

b) Tìm toạ độ điểm C nằm trên trục tung sao cho A, B, C thẳng hàng.


CÂU
1

ĐÁP ÁN
Hàm số y 

x 1 

ĐIỂM
0,25

2  3x xác định khi:

x 1  0

2  3x  0
 x  1

 
3
 x  2

0,25

0,25



3

Tập xác định của hàm số: D   1; 
 2
2

0,25

a) (P): y = 2x2 – 4x + 1
Đỉnh I(1;-1)

0,5

Trục đối xứng: x = 1

0,25

Bảng biến thiên:
x

1



0,25



y


-1
Hàm số nghịch biến trên:  ;1 ; Hàm số đồng biến trên: 1;  

0,25

Bảng giá trị:
x

-1
2

y

0

0,25

3
7

1

1

1

-1

7


Đồ thị:

0,5


×