TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
ĐỀ 1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: y
4 x
+2x
x 16
(1đ)
2
Câu 2: Cho hàm số y x 2 2x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. (2đ)
b) Tìm giao điểm của parabol y x 2 2x 1 và đường thẳng y = x + 3.(1đ)
Câu 3: Giải phương trình
a) 2x 2 1 1 2x (1đ)
b) 3 x 2 x 2 (1đ)
Câu 4: Chứng minh rằng
1 1
x y 4, x, y 0 (1đ)
y x
1
Câu 5: Cho cos a và 900 a 1800 . Tính sina và tana
3
(1đ)
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vớiA(1,-3), B(-4,2), C 4;0
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.tại A
(1đ)
b) Tính diện tích tam giác ABC và tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.(1đ)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 2
3x 5
6 2x
Câu 1( 1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y 2 x 4
Câu 2:( 3 điểm) Cho hàm số y=- x2+2x+2
a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D):y=-2x+5
Câu 3: (2điểm) Giải các phương trình:
a) 3 x 5 4 x 9
b) x 2 7 x 10 3 x 1
a
b
b
c
c
a
Câu 4: (1điểm) Cho ba số dương a,b,c chứng minh : (1 )(1 )(1 ) 8
Câu 5: (3điểm) Cho tam giác ABC có A(3;8),B(-1;6),C(3;-2).
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại B.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
c) Tìm điểm M thuộc Oy sao cho tam giác ABM vuông tại A.
------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 3
Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y x 3
2x 1
2
x 5x 4
.
Câu 2: (3 điểm) Cho hàm số: y x 2 4x 3
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = x-1.
Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình:
Tổ Tốn
trang 1
Trường THPT Hồng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
1) 2 x 2 7 x 21 x 5
2) | x2 - 2x - 3| - x = 1
Câu 4: (1 điểm) Chứng minh rằng với 3 số dương a,b,c bất kỳ thỏa điều kiện
a 2 + b 2 + c 2 = ab + bc + ca ta ln có a=b=c.
Câu 5: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;1), B(5;3), C(2;2).
Chứng minh ABC là tam giác vng, tìm tọa độ tâm và tính bán kính đường trịn ngoại tiếp
tam giác ABC.
Câu 6: (1,5 điểm) Cho hình thang vng ABCD có đường cao AB.Biết AD=3a,BC=4a. Góc
BDC
900 .Tính AB,CD,AC?
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 4
Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y x 3 2x 1.
Câu 2: (3 điểm) Cho hàm số: y x2 2x 3.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y 2x 6.
Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình:
2) 3x 2 2 x
1) x 1 1 x.
Câu 4: (1 điểm) Cho ba số dương a, b, c thỏa: a.b.c 2. Chứng minh rằng:
a b b c a c 16 , dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
Câu 5: (1.5 điểm) Cho tam giác ABC vng tại C có AB = 8, góc B = 600. Tính độ dài đường
cao CH và HA.
Câu 6: (1.5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(–4;0), B(2;4).
1) Tìm tọa độ trung điểm của tam giác AB.
2) Tìm tọa độ điểm C trên trục tung Oy sao cho tam giác ABC vng tại A.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 5
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: a)
b)
y
x
x2 4x 5
y 10 x 10 x
Câu 2: Cho hàm số y = x - 4x + 4
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P ) của hàm số.(2đ)
b) Tìm giao điểm của parabol (P ) và các trục tọa độ.
(1đ)
Câu 3: Giải các phương trình sau:
2
a) 1 x 2 5 x
b) 3x 7 x 10 0
Câu 4: Chứng minh rằng ab 1
(1đ)
4ab
, a,b > 0
a b
(2đ)
(1đ)
Câu 5: Cho ABC vng tại A có đường cao AH, AB = 18a, AC = 6a .Tính số đo góc B,
và đường cao AH (1đ)
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A 4; 1 , B 2;0 , C 5;1
a) Chứng minh tam giác ABC vng cân tại A.(1đ)
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
(1đ)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổ Tốn
trang 2
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
ĐỀ 6
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số sau:
2x 3 x
2x 4
(1đ)
Câu 2. Cho hàm số y x 2 2 x 2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) củahàm số. (2đ)
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng y = 2-2x
(1đ)
Câu 3. Giải phương trình
a) x 4 x 6 0 (1đ)
b) | x 2 x 2 | x 2 0
(1đ)
Câu 4. Cho a,b≤1 và a b 2 . Chứng minh: 1 a 1 b 2 2 . Đẳng thức xảy ra khi nào?
(1đ)
Câu 5. Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB=1, DC=3, BC 5 .Tính độ dài AD và
BD. (1,5đ)
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;-1), B(2;1), C(3;-2) (1.5đ)
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
(0,75)
b) Tìm toạ độ chân đường vng góc kẻ từ A của ABC. (0,75)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 7
Câu 1 (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số y x 1 5 x.
Câu 2 (3 điểm).
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số y x 2 2x 3 .
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = x + 1.
Câu 3 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a/ x
2x 7 4;
b / x 2 5x 4 x 4
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh bất đẳng thức sau: (x y)(xy 1) 4xy (x 0,y 0)
Câu 5 (3 điểm). Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A( 1; 1),B(3;1),C(6;0).
a/ Chứng minh ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
b/ Tính góc B của tam giác ABC.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 8
x3
Câu I (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số sau y 2
x 5x 4
2
Câu II (3 điểm) Cho hàm số y = x – 2x -3.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y = 2x -6.
Câu III (2 điểm)
a. | x 2 4x 4 |2x 4
b. 2x 2 11x 13 3 x
Câu IV. (1 điểm) Cho 2 số dương x,y biết x+9y=12 , chứng minh rằng : xy 2
Câu V (1,5điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2;-1) , B(-3;4) , C(4;1)
a. Chứng minh tam giác ABC là tam giác vng .
b. Tìm tọa độ trực tâm của tam giác ABM với M(5;-2)
Câu VI(1,5điểm) Cho tam giác MNP vng tại M
Tổ Tốn
trang 3
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
a.Tính độ dài đường cao MH biết NH=3 và NP =9
b.Từ H dựng HI vng góc với MN tại I . Tính độ dài HI
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 9
Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số y
x
. 3x 6
x9
Câu 2: (3 điểm) Cho hàm số y = x2 –2x –1
a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (P),
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng y=.4
Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình sau:
1) (1đ) 2x 2 9x 2 x 2
2) (1ñ) 10x 5 6 4x
Câu 4: (1 điểm) CMR nếu a,b,c là ba số dương bất kì thì
a b b c c a
6
c
a
b
Câu 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có A(-2;1); B(1;2); C(0;-1)
a) Chứng minh tam giác ABC cân.
b) Tìm tọa độ trọng tâm và tính chu vi của tam giác ABC
Câu 6: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại B có đường cao BH. Biết AB=BC= 10 , hãy tính
BH và diện tích tam giác ABC
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐỀ 10
Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: y
x 3
x2 1
2x 1
x 1
.
Câu 2: (3 điểm) Cho hàm số: y x 2 4x 2. (P)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
2) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y x 6.
Câu 3: (2 điểm) Giải các phương trình:
2) 2x 1 x 2.
1) 6 x 6 = x+1
Câu 4: (1 điểm) Cho hai số dương a, b thỏa: Chứng minh rằng: (a b)(ab 1) 4ab , dấu đẳng
thức xảy ra khi nào?
Câu 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC biết a=21cm, b=17cm, c= 10cm. Tính diện tích S của tam
giác ABC và bán kính đường trịn nội tiếp r của tam giác.
Câu 6: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A 5; 1 , B 1;1 , C 3;5
1) Chứng minh tam giác ABC cân tại A.
2) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vng tại M.
Tổ Tốn
trang 4
Trường THPT Hồng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Câu
Đáp án
Điểm
4 x 0
Hàm số xác định
0.25
2
x 16 0
1
x 4
x 4
0.5
Vậy tập xác định của hàm số là D ; 4 \ 4
2
0.25
0.25
a) * TXĐ D =
b
x 1
2a
* Đỉnh I:
y 0
0.25
* Bảng biến thiên:
x
-∞
+∞
-1
+∞
+∞
0.25
y
0
* Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 , nghịch biến trên khoảng
1;
0.5
* Điểm đặc biệt;
x
-3
y
4
-2
1
-1
0
0
1
1
4
* Đồ thị:
8
0.5
y
7
6
5
4
3
2
1
y= x + x+
x
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
-1
b) Phương trình hồnh độ giao điểm:
x 2 2x 1 x 3
Tổ Tốn
0.25
trang 5
Trường THPT Hồng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
0.25
x 2 x 2 0
x 1 y 4
x 2 y 1
0.5
Vậy tọa độ giao điểm là A 1; 4 và B 2;1
a)
2x 2 1 1 2x
2x 1 0
2
2
2x 1 2x 1
1
x
2
2x 2 4x 2 0
0.25
2x 2 1 2x 1
0.5
0.25
1
x
2
x 1 nhận
0.25
Vậy phương trình có nghiệm là x = 1
3
b) 3x 2 x 2 3x 2 2 x
2 x 0
3x 2 2 x
3x 2 2 x
0.25
0.25
x 2
x 0(n)
x 2(n)
0.25
0.25
Vậy phương trình có nghiệm là : x = 0; x = – 2.
1
1
x
ta được: x 2
y
y
y
0.25
0.25
1
1
y
, y , ta được: y 2
x
x
x
0.5
Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương x và
5
Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương
1 1
xy
( x )( y ) 2
2
y x
yx
6
Ta có sin 2 a 1 cos 2 a 1
0.5
1 8
2 2
sin a
9 9
3
Vì 900 a 1800 nên sina > 0
sin a
Tổ Toán
2 2
3
0.25
trang 6
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
sin a
2
tan a
cos a
4
AB 5; 5
AC 3;3
0.25
0.25
a) Ta có
AB.AC 5.3 5.3 0
AB AC
0.25
0.25
Vậy tam giác ABC vuông tại A
0.25
b) Ta có: AB AB (5)2 ( 5) 2 5 2
7
0.25
AC AC 32 32 3 2
SABC
0.25
1
AB.AC (vì ABC vng tại A)
2
1
.5 2.3 2 15 (đvdt)
2
Gọi I(xI;yI) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Vì tam giác ABC vng tại A nên tâm I là trung điểm của BC.
xB xC
0
x I
2
Ta có:
y yB yC 1
I
2
0,25
0,25
Vậy: I(0;1)
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Câu1
2 x 4 0
HSXĐ<= >
6 2 x 0
TXĐ: D= 2;3
Câu2
a
Y=-x2+2x+2
TXĐ:D=R
2đ
b
x 2a 1
Tọa độ đỉnh:I
<= >I(1;3)
y 3
BBT
x
1
Y
3
BGT
Tổ Tốn
1đ
x 2
2 x 3
x 3
x -1
Y -1
0
2
1
3
2
3
HS đồng biến trong khoảng ( ;1)
và nghịch biến trong khoảng (1; )
3
-1
trang 7
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
y
f(x)=-x^2+2x+2
8
6
4
2
x
-9
-8
-7
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
-2
-4
-6
Đồ thị:
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) là:
-8
Câu2
b
1đ
x 1 y 3
-x +2x+2=-2x+5<= >x -4x+3=0<= >
x 3 y 1
2
2
Vậy (P) và (D) có hai giao điểm là:(1;3),(3;-1)
Câu3
a
1đ
5
3
5
b)Nếu 3x-5<0<= >x< ,ta có: (1)<= >-3x+5=4x-9<= >7x=14<= >x=2 (loại)
3
a)Nếu 3x-5 0<= >x ,ta có:(1)<= >3x-5=4x-9<= >x=4 (nhận)
Vậy nghiệm phương trình là:x=4
1
x 3
1
x
3x 1 0
2
3
x 7 x 10 3x 1
x 1 x 1
x 2 7 x 10 (3x 1) 2
2
8 x x 9 0
1
x
9
Câu3
b
Câu4
Vậy nghiệm phương trình là:x=1
Áp dụng BĐT cô si ta có: 1+
a
2
b
a
b
(1),1
2
b
c
1đ
1đ
b
c
(2),1
2
c
a
c
(3)
a
a
b
b
c
a
b
a
.2 .2
8
c
a
b
c
c
AB. AM 0 BA (4; 2), BC (4; 8) BA.BC 4.4 2.( 8) 0 BA BC ABC vuông
Từ (1),(2),(3),ta suy ra: (1 )(1 )(1 ) 2
Câu5
a
Câu5
b
Â
tại B
AB ( 1 3) 2 (6 8) 2 2 5, BC (3 1) 2 ( 2 6) 2 4 5, CA (3 3) 2 (8 2) 2 10
Chu vi tam giác ABC là: AB+BC+CA= 6 5 10
1
1
2
2
Oy
M
=>x=0=>M(0;y).Ta coù: AB ( 4; 2), AM ( 3; y 8)
Tam giác ABM vuông tại A<= > AB. AM 0 <= >(-4).(-3)+(-2).(y-8)=0<= >y=14
Diện tích tam giác ABC là: S= BA.BC .2 5.4 5 20
Câu5
c
Vậy M(0;14)
ĐÁP ÁN ĐỀ 3
Câu
Câu 1
(1
Tổ Toán
Đáp án
y x 3
2x 1
x 2 5x 4
.
Điểm
x 3 0
Hs xác định 2
x 5x 4 0
trang 8
0,25
Trường THPT Hoàng Diệu
3ñ
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
điểm)
x 3
x 4 và x 1
x 3
Tập xác định của hàm số là : D [3; ) \ 4 .
x 4
0,5
0,25
Câu 1) (2đ) y x 2 4x 3. a) Tập xác định: D = .
2
b) Đỉnh: I(2;1)
(3
x
c) Bảng biến thiên:
2
điểm)
0,25
0,5
0,25
1
y
Hs đồng biến trên khoảng ( ;2) và nghịch biến trên khoảng (2; )
0,25
d) Đồ thị:
x
y
0
1
2
3
4
-3
0
1
0
-3
0,75
y
f(x)=-x^2+4x-3
6
5
4
3
2
1
x
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
8
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-7
-8
2) (1đ) Pthđgđ của (P) và (D) là: x2 4x 3 x 1
x 1 y 0
x 2 3x 2 0
x 2 y 1
Tổ Toán
trang 9
0,25
0,5
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
Vậy (P) và (D) có hai điểm chung là: M(1;0), N(2;1)
Câu 3
2x 2 7x 21 (5 x)2
2
1) (1ñ) 2x 7x 21 x 5
(2
5 x 0
điểm)
x 1,x 4
x 5
x 1
x 1
Vậy pt có nghiệm là:
.
x 4
x 4
x 2 2x 3 (x 1) (a)
2) (1ñ) | x 2 2x 3 | x 1
x 1 0 (b)
(b) x 1 (*)
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
x2 2x 3 x 1
(a)
x2 2x 3 x 1
x2 3x 4 0
x 1 hoaëc x 4
x2 x 2 0
x 1 hoaëc x 2
Đối chiếu với điều kiện (*), pt có nghiệm là: x 1; x 2; x 4
0,25
0,25
Caâu 4 Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
(1
a 2 + b2 ³ 2ab ; b 2 + c 2 ³ 2bc ; c2 + a 2 ³ 2ca
điểm) Cộng vế theo vế ta có: a 2 + b 2 + c 2 ³ ab + bc + ca (1)
Vì a 2 + b 2 + c2 = ab + bc + ca nên ta có:
Câu 5
(1,5
điểm)
0,5
ìï a 2 + b 2 = 2ab ìï (a - b) 2 = 0
ïï
ï
ï b 2 + c 2 = 2bc Þ ïï (b - c)2 = 0 Þ a = b = c
í
í
ïï
ïï
ïï c 2 + a 2 = 2ca
ïï (c - a) 2 = 0
ỵ
ỵ
AB (2;2) & AC ( 1;1)
AB.AC 2 2 0 ABC vuoâng tại A.
0,5
Đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC là đường trịn đường kính BC
7 5
Tâm I là trung điểm của BC I ;
2 2
1
2
D
Bán kính R BC
Câu 6
(1,5
điểm)
A
B
H
0,25
Vẽ DH BC (H nằm trên BC) ta có ADHB là hình
chữ nhật ,BH=AD=3a; AB=DH
Xét tam giác BDC vng tại D,ta có:
0,25
DH2 HB.HC HB(BC BH) 3a2 DH a 3 AB
0,5
DC2 CH.CB 4a2 DC 2a
0,5
Xét tam giác ABC vng tại B,ta có:
Tổ Tốn
0,25
0,25
0,25
1
10
( 3)2 ( 1)2
.
2
2
C
0,5
trang 10
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
0,25
AC AB2 BC2 3a 2 16a 2 a 19
ĐÁP ÁN ĐỀ 4
Câu
Câu
1:
(1
điểm)
Câu
2:
(3
điểm)
Đáp án
y x3
Điểm
x 3 0
2x 1. Hàm số xác định
2x 1 0
0,25
x 3
1
1 x
2
x 2
0,5
1
Vậy tập xác định của hàm số laø : D [ ; ).
2
1) (2 điểm) a) Tập xác định: D R
0,25
y x2 2x 3.
x 1
b) Đỉnh : I
0,25
0,5
y 4
c) Bảng biến
thiên:
0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;1), nghịch biến tren khoảng (1; )
0,25
d) Đồ thị:
0,25
0,5
2) (1 điểm) Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (D) là:
0,25
x2 2x 3 2x 6
x 3 y 0
x2 9 0
x 3 y 12
0,5
Vậy: (P) và (D) có hai giao điểm là: A(3;0), B(–3;–12).
0,25
x 1 (1 x)2
1) (1 điểm) x 1 1 x
1 x 0
0,25
Câu
3:
Tổ Toán
trang 11
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
x 2 3x 0
x 1
x 3 hoặc x 0
x 1
x 0 Vậy : phương trình có nghiệm là : x 0.
0,25
0,25
0,25
3x 2 x 2 hoaëc 3x 2 x 2
2) 3x 2 2 x 3x 2 x 2
x 2 0
x 2 hoaëc x 0
x 2
0,5
x 2
x 2
Vậy : phương trình có nghiệm là :
x 0
x 0
0,25
Câu Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số ta có:
4:
a b 2 ab & b c 2 bc & a c 2 ac
(1
(a b) b c a c 8 a2 b2c 2
điểm)
(a b) b c a c 8abc 16
Dấu " " xảy ra a b c 3 2
Câu
3
CA= AB.sinB= 8.
=4 3
5:
2
(1.5
1
điểm) CB=AB.cosB= 8. 2 =4
CH
CA.CB 4 3.4
2 3
AB
8
2
AB
0,25
0,25
0,25
4 3
8
2
6
Câu 1) A(–4;0), B(2;4).
6:
Gọi I là trung điểm của AB
(1.5
42
x I 2 1
điểm)
y 0 4 2
G
2
0,5
0,5
CA2=AB.AH AH CA
0,5
0,5
I( 1;2)
2) (1 điểm) C Oy C(0;y) & AC (4;y),AB 6;4
ABC vuoâng taïi A AB.AC 0
6.4 4.y 0
y 6, D(0; 6)
Tổ Tốn
0,25
trang 12
0,25
0,25
0,25
0,25
Trường THPT Hồng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Câ
Đáp án
u
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau: a) y
Hàm số xác định
1
Điểm
x
x2 4x 5
x 0
2
x 4 x 5 0
x 0
x 1 x 5
x 0
1
x
Vậy tập xác định của hàm số là D
b)
Hàm số xác định
= [ 10;10]
0.25
y 10 x 10 x
10 x 0
x 10
10 x 10
10 x 0
x 10
Vậy tập xác định của hàm số là D = [ 10;10]
0.25
0.25
2
a) Hàm số y x 4x 4
TXĐ D = R
0.5
b
4
2
x
2a 2.1
Đỉnh I:
y (2)2 4.2 4 0
I(2 ; 0 )
1.0
2
*Bảng biến thiên:
x
y
Tổ Toán
2
trang 13
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
0
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;2)
( 2;)
và đồng biến trên khoảng
0.75
Điểm đặc biệt
x
0
y
4
Đồ thị hàm số:
1
1
2
0
3
1
0.5
4
4
1.25
y
7
6
y = x2 - 4x + 4
5
4
3
2
1
x
-2
-1
1
2
3
4
5
6
7
-1
b) Phương trình hồnh độ giao điểm với Ox là:
x - 4 = 0 tương đương x = 2 hoặc x = - 2.
Vậy giao điểm Ox là (2; 0) và ( - 2; 0).
Tương tự , tọa độ giao điểm với Oy là A(0; - 4)
0.5
(0.25 đ )
(0.25đ)
(0.5 đ )
0.25
0.24
Tổ Toán
trang 14
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
0.5
0.25
a)
x 2 5 x 1
x 1 0
2
2
x 5 x 2x 1
x 1
2x 6 : hay : x 3
x 3
0.25
0.25
Vậy phương trình có nghiệm là x = 3
2
b) 3x 7 x 10 0
3
Vậy phương trình có nghiệm là
Ta có ab 1
4
0.25
3x 2 7 x 10 0.(DK : x 0)
2
3x 7x 10 0.DK : x 0)
x 0
x 1Vx 10 (nh)
3
x 0
10 (nh)
x
1
Vx
3
10
x
3
0.25
0.25
10
x
3
0.25
0.25
4ab
(ab 1)(a b) 4ab
a b
Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương a và b ta được: a b 2 ab > 0 (1)
Áp dụng bđt Cô-si cho 2 số dương ab và 1 ta được: ab 1 2 ab > 0 (2)
Nhân (1) và (2) vế theo vế , ta được:
a b ab 1 4 a 2b 2 4ab suy ra đpcm
Ta có : tanB
AC 6a 3
3
AB 18a
3
B 300
5
AH
1
AH AB.sin 300 18a. 9a
Xét ABH vuông tại H, ta có sinB =
AB
2
Vây B = 30 và đường cao AH = 9a
7
trang 15
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
AB 2;1 AB ( 2) 2 12 5
AC 1; 2 AC 12 22 5
BC (3;1) BC 32 12 10
Tổ Toán
0.25
0.25
0.25
0.25
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
a) Ta
có
AB.AC 2.1 1.2 0
0.25
AB AC
Vậy tam giác ABC vng tại A (1).Ngồi ra AB = AC = hay tam giác
ABC cân tại A (2)
Từ (1) và (2) suy ra tam giác ABC vuông cân tại A suy ra đpcm
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------b) Ta có: Chu vi tam giác ABC = AB + AC + BC = 2 +
Diện tích tam giác ABC =
0.25
0.25
0.25
1
SABC AB.AC (vì ABC vuông tại A)
2
1
5
. 5. 5 (đvdt)
2
2
0.25
ĐÁP ÁN ĐỀ 6
Đáp án
Câu
Điểm
0.25
3 x 0
2 x 4 0
Hàm số xác định
1
2
0.5
x 3
(+) 3 x 2 (+)
x 2
Vậy tập xác định của hàm số là D ( 3; 2]
0.25
0.25
0.25
a) * TXĐ D =R
* Đỉnh I: I(1; -3)
* Bảng biến thiên:
x
y
-∞
1
+∞
+∞
+∞
0.5
-3
* Hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞), nghịch biến trên khoảng (∞;1)
* Điểm đặc biệt;
X
-1 0
y
1
-2
* Đồ thị:
Tổ Toán
0.25
0.25
1
-3
2
-2
3
1
0.5
trang 16
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
7
6
5
4
(P)
3
2
1
6
4
2
2
4
6
1
2
3
4
5
b) Phương trình hồnh độ giao điểm: x 2 2 x 2 2 2 x x 2 4 0
x 2 y 6
x 2 y 2
Vậy tọa độ giao điểm là A(-2;6) và B(2;-2)
a) x 4 x 6 0 x 6 x 4
x 4 0
2
x 6 ( x 4)
3
x 4
x 4
2
x 2
x 7 x 10 0
x 5
x 2 .Vậy phương trình có nghiệm là x = -2
b) | x 2 x 2 | x 2 0 | x 2 x 2 |x 2
x 2 0
x 2 x 2 x 2
2
x x 2 ( x 2)
x 2
x 2
2
x 0
x 2 x 0
2
x 2
x 4 0
x 2
x 2 .Vậy phương trình có nghiệm là x = -2
4
0.25
0.25
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Áp dụng BĐT Cơ si ta có:
1
(1 a).2
(1 b).2 1
Tổ Toán
0.25
0.5
a2
2
b2
2
2(1 a ) 2(1 b)
0.5
6 ( a b)
2
trang 17
0.25
Trường THPT Hoàng Diệu
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
1 a 1 b
62
2 2 . Đẳng thức xảy ra a b 1
2 2
0.25
Gọi H là chân đường vng góc kẻ từ B lên DC.
D
1
H
2
0,25
C
5
5
1
A
B
Ta có : DH=AB=1HC=2
2
2
0,25
0,5
2
AD HB BC HC () 5 2 1()
0,5
BD AB 2 AD 2 () 12 12 2()
a) AB (1; 2) AC (2; 1)
0.25
6
Ta có AB. AC 1.2 2( 1) 0
AB AC Tam giác ABC vuông tại A.
b) AB 5 & AC 5 AB AC ABC cân tại A.
Chân đường vng góc H kẻ từ A trùng với trung điểm BC
5 1
H ;
2 2
Câu
1
0.25
0.25
0,25
0,25
0,25
ĐÁP ÁN ĐỀ 7
Lời giải
Điểm
0,75
x 1 0
5
x
0
Hàm số xác định
x 1
1 x 5
x
5
Tập xác định hàm số D 1;5
2a
0,25
Tập xác định D = R
Đỉnh I =(1; 4)
x
y
2,0
1
4
Hàm số đồng biến ( ;1) , nghịch
biến (1; )
x 1 0 1 2 3
ĐĐB
y
0 3 4 3 0
BBT
2b
Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (d):
2
2
x 2x 3 x 1 x x 2 0 x 2,x 1
Tổ Tốn
trang 18
Trường THPT Hồng Diệu
1,0
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
(P) và (d) có hai giao điểm A(2;3) và B(-1;0)
3a
x 4 0
x 4
x 4
(pt) x 4 2x 7
2
2
(x 4) 2x 7
x 10x 9 0
1,0
x 1,x 9
Nghiệm của phương trình x = 9
3b
x 4 0
(pt) x2 5x 4 x 4
x2 5x 4 x 4
x 4
2
x 6x 0
x2 4x 8 0
1,0
x 4
x 0,x 6
vônghiệm
Nghiệm của phương trình x = 6
4
x y 2 xy
(x 0,y 0) Áp dụng BDT Cô-Sy cho xvày
xy 1 2 xy.1
Nhân vế theo vế hai BDT trên được: (x y)(xy 1) 4xy
4 2
AB (4;2), AC (7;1). Nhận thấy . Vậy A, B, C không thẳng hàng
7 1
BA (4;2), BC (3; 1)
5a
5b
cos B
Câu
Câu I
(1 điểm)
10
2
450
B
2
10. 20 10 2
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
Đáp án
y
x3
x2 5x 4
.
x 3
x 1
x 4
Câu II
1)
điểm)
12 2
(3
Điểm
x 3 0
Haøm số xác định 2
x 5x 4 0
x 3
x 1
0,5
0,25
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là : D = [-3;+)\{ 1}
Tập xác định của hs : D=R
(y = x 2 – 2x -3)
0,25
0,25
b
1
x
b) Đỉnh I :
2a
y 4
I(1;–4)
0,5
c)Bảng biến thiên:
x
1
y
0,5
-4
hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;1),đồng biến trên khoảng (1; )
0
3
-1
2
x
d) Đồ thị:
1
0
-3
y
-4
-3
0
0,25
Vẽ đồ thị :
Tổ Tốn
trang 19
Trường THPT Hồng Diệu
1,0
1,5
1,5
TỔNG HỢP ĐỀ THAM KHẢO KHỐI 10- HỌC KÌ I (2013-2014)
0,5
2)
điểm)
(1 Phương trình hồnh độ giao điểm của (P) và (D) là :
x2 – 2x -3=2x -6
0,5
2
x – 4x +3
x 1 y 4
x 3 y 0
Vậy (P) và (D) có hai giao điểm là : A 3;0 , B 1; 4
Câu III
a.
0,25
0,25
2 x 4 0
2
| x 2 4x 4 |2x 4 x 4 x 4 2 x 4
x 2 4 x 4 (2 x 4)
0,25đ
x 2
x 2 2 x 0
x 2 6 x 8 0
x 2
x 2
x 0
x 0
x 2
x 2
x 4
0,5
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=0 hoặc x=-2
0,25
b
2x 2 11x 13 (3 x ) 2
3 x 0
2
2
2x 11x 13 (3 x )
x 3
2
x 5x 4 0
x 3
x 1
x 4
0,25
0,25
0,25
x=4 .Vậy phương trình đã cho có nghiệm là : x=4
Câu IV
0,25
Cho 2 số dương x,y biết x+9y=12 , chứng minh rằng :
Tổ Tốn
trang 20
Trường THPT Hồng Diệu