Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KTHK LOP 10 CB - ngdchieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117 KB, 4 trang )

Các câu hỏi trắc nghiệm này tôi lấy từ nhiều nguồn trên mạng của tỉnh thừa thiên huế xin mạn
phép các tác giả để tôi đa tài liệu này lên diễn đàn để chia sẻ với mọi ngời
TR NG THPT đề thi học kỳ I - năm học 2006 - 2007
NGUYễN đNH CHIểU MôN : TOAN HOC - KHốI 10 BAN CB
******* Thời gian lam bai : 90 phỳt
Ho Tên : ......................................... ( Không kể thời gian phát đề )
Lớp : ...............................................
Phần trắc nghiệm (4điểm):
Câu 1: Cho mệnh đề
2
" , 1 0"A x R x x= + >
. Phủ định của mệnh đề A là :
(A)
2
" , 1 0"x R x x +
(B)
2
" , 1 0"x R x x +

(C)
2
" , 1 0"x R x x + <
(D)
2
" , 1 0"x R x x + <
Câu 2: Cho tập hợp
( ) ( )
( )
{ }
* 2
, 2 1 1 4 5 0A x N x x x x= =


. Tập hợp A đợc xác định dới dạng liệt
kê là:
(A)
{ }
1;1;5
(B)
1
;1;5
2



(C)
1
1; ;1;5
2




(D)
{ }
1;5
Câu 3: Cho hai tập hợp A =
(
]
1;5
và B =
[
)

2;7
. Tập hợp A\ B là:
(A)
(
]
1; 2
(B)
( )
1; 2
(C)
[ ]
5;7
(D)
(
]
5;7
Câu 4: Cho hàm số
2
1
( 1) 2
x
y
x x
+
=
+
. Hàm số đã cho có tập xác định là:
(A)
[
)

2;+
(B)
( )
2;+
(C)
( ) { }
2; \ 1 +
(D)
[
) { }
2; \ 1+

Câu 5: Cho parabol (P):
2
3 2y x x= +
. Parabol (P) có đỉnh là:
(A)
3 17
;
2 4
S




(B)
3 17
;
2 4
S





(C)
3 17
;
2 4




(D)
3 17
;
2 4



Câu 6: Cho đờng thẳng (d) :y = ax + b và hai điểm M (1; 3), N (2; -4). Đờng thẳng (d) đi qua
hai điểm M và N khi
(A) a = -7, b = 10 (B) a = 7, b = 10 (C) a = 7, b = -10 (D) a = -7, b = -10
Câu 7: Hãy đánh dấu X vào ô mà em chọn
Đúng Sai
a. Hàm số y = 3 - 2x đồng biến trên R
b. Hàm số
3
1
x
y

x
=

là hàm số lẻ
Câu 8: Cho phơng trình
( )
2 2
2 1 3 2 0x m x m m + + + =
.Phơng trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
(A)
3m
(B)
3m
(C)
3m <
(D)
3m >
Câu 9: Cho phơng trình
2 1 2x x+ =
. Phơng trình đã cho có tập hợp nghiệm là:
(A)
1
; 3
3




(B)
1

3



(C)
{ }
3
(D)

Câu 10: Nếu hình chữ nhật ABCD có diện tích là 187 cm
2
và chu vi là 56 cm thì hai canh của hình
chữ nhật đó có độ dài là:
(A) 13 và 15 (B) 11 và 17 (C) 11 và 18 (D) 12 và 17
Câu 11: Cho ba điểm A, B, C tuỳ ý. Hãy chọn câu đúng
(A)
AB AC BC+ =
uuur uuur uuur
(B)
AB AC BC =
uuur uuur uuur
(C)
AB AC CB+ =
uuur uuur uuur
(D)
AB AC CB =
uuur uuur uuur
Câu 12: Cho tam giác ABC đều có I là trung điểm của đoạn BC. Hãy chọn câu đúng:
(A)
AB AC=

uuur uuur
(B)
1
2
BI CB=
uur uuur
(C)
BI CI=
uur uur
(D)
2+ =
uuur uuur uur
AB AC AI

Câu 13 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng
a
. Độ dài vectơ
AB AC+
uuur uuur
là:
(A) 2
a
(B)
a
(C)
3
2
a
(D)
3a


Câu 14: Hoàn thành mệnh đề sau để đợc một mệnh đề đúng
Nếu
a kb=
r r
và ..thì hai vectơ
a
r

b
r
cùng hớng
Câu 15: Cho tứ giác ABCD với A(1; 2), B(-2; 1), C( 3; 5) . Tứ giác ABCD là hình bình hành khi
điểm D có toạ độ là :
(A) (6; 6) (B) (0; 4) (C) ( -6; -6) (D) (0; -4)
Câu 16: Hãy chọn câu đúng:
(A)
( )
0
sin 180 cos

=
(B)
( )
0
sin 180 cos

=

(C)

( )
0
sin 180 sin

=
(D)
( )
0
sin 180 sin

=
II. Phần tự luận(6điểm)
Câu 1: Giải phơng trình
2 1 2 3x x =
Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số
3 3y x x= + +
Câu 3: Cho phơng trình
( )
2 2
2 1 2 1 0x m x m m + + + =
. Xác định
m
để phơng trình có hai nghiệm
phân biệt
1 2
,x x
thoả
1 2 1 2
2x x x x+ =
Câu 4: Cho

, ,a b c
là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
8a b b c c a abc+ + +
Câu 5: Cho tam giác ABC với A(1; 0), B(2; 6), C(7; -8).
a. Tìm toạ độ vectơ
3 2u AB AC BC= +
r uuur uuur uuur
b. Tìm toạ độ điểm D sao cho

BCD có trọng tâm là điểm A
Câu 6: Sử dụng máy tính để tính
0 ' "
138 16 41cos

( Ghi câu lệnh, kết quả làm tròn với 4 chữ số thập phân).
*********HếT*********
đáp án
I.Trắc nghiệm (4đ)
1. B 2. D 3. B 4. B
5. B 6. A 7. a S, b S 8. A
9. D 10. B 11. D 12. D
13. D 14.
k 0
15. A 16. C
II. Phần tự luận (6đ):
Câu 1: (1đ)
ĐK:
1
x

2

(0,25đ)

2
2 1 2 3 4 14 10 0 = + =x x x x

5
x 1, x
2
= =
(0.5đ)
KL: Thử lại phơng trình ta thấy phơng trình có 1 nghiệm
5
x
2
=
(0,25đ)
Câu 2(1đ)
+ TXĐ: D = R (0,25đ)
+ Kiểm tra
( ) ( )
f x f x =
(0,5đ)
+ KL : (0,25đ)
Câu 3 (1đ)
+ ĐK: Phơng trình có 2 nghiệm phân biệt : m > 0 (0, 25đ)
+ Định lí viét:

( )

1 2
2
1 2
x x 2 m 1
x x m 2m 1
+ = +
= +
(0,25đ)
+ Thay vào giải và kết luận m = 3 (0,5đ)
Câu 4 (1đ)
+ áp dụng BĐT Côsi (0,5đ)

a b 2 ab
b c 2 bc
a c 2 ac
+
+
+
+ Suy ra:
( ) ( ) ( )
8a b b c c a abc+ + +
(0,5đ)
Câu 5 (1,75đ)
a. (1đ) + Tìm toạ độ các vectơ (0,75đ)

( )
( )
( )
AB 1;6
AC 6; 8

BC 5; 14
=
=
=
uuur
uuur
uuur
+ Suy ra :
( )
u 9;10=
r
(0,25đ)
b. (0,75đ)
+ Tìm I trung điểm đoạn BC I =
9
; 1
2




(0,25đ)
+
DA 2AI=
uuur uur
(0,25đ)
+ Suy ra D = ( - 6; 2) (0,25đ)
Chú ý : Có thể sử dụng tính chất trọng tâm tam giác
Câu 6: ( 0,25đ)
***************HếT****************


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×