Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

SV 2016 1 nội dung CNSH trong kiểm soát côn trùng _ Bản tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.89 MB, 30 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA SINH HỌC

Bộ môn CNSH Thực vật &
Chuyển hóa Sinh học


Các lĩnh vực nghiên cứu:
- Kiểm sốt cơn trùng trong nơng nghiệp
- Kiểm sốt cơn trùng trong bảo quản nơng sản thực
phẩm, kho lương thực.
- Kiểm sốt cơn trùng trong các nhà màng, nhà kính, plant
factory.
- Kiểm sốt cơn trùng trong các nhà xưởng, khu chăn nuôi
và dây chuyền sản xuất thực phẩm
- Kiểm sốt cơn trùng trong chăn ni, thú y
- Kiểm sốt cơn trùng y học và sức khỏe cộng đồng (Cơn
trùng trong pháp y).
- Kiểm sốt cơn trong các cơng trình kiến trúc bằng gỗ. 2


1. Ăn trước khi côn trùng tấn công (ăn rau
mầm)
2. Sử dụng thuốc trừ sâu
3. Dọn vệ sinh đồng ruộng, chuồng trại chăn
nuôi, sân vườn, nhà trồng, kho xưởng.
4. Trồng xen canh, luân canh (thay đổi cơ cấu
cây trồng)
5. Sử dụng các chất bảo vệ thực vật có nguồn
gốc thực vật, tinh dầu thực vật kháng vi


khuẩn, kháng nấm, kháng côn trùng gây hại
cho cây trồng, vật nuôi và con người.
3


6. Chuyển gene vào cây trồng: gene kháng
côn trùng (BT), gene kháng vi khuẩn, virus
7. Tạo con đực bất thụ: (ruồi, muỗi), tạo con
không mang mần bệnh (muỗi)
8. Biocontrol:
Côn trùng diệt cơn trùng: lady bug diệt aphid,
Các lồi ong ký sinh diệt sâu tơ, bọ dừa,
ruồi, diệt dán.
Nấm diệt côn trùng (đông trùng hạ thảo là một
dạng nấm ký sinh côn trùng),
Vi sinh, virus diệt côn trùng.

4


9. Bẩy vật lý, Bẩy hóa học, Bẩy sinh học + vật
lý, Bẩy sinh học + hóa học,
10. Nhà lưới, nhà màng, nhà kính: trồng thủy
canh (sử dụng phân vơ cơ); trồng bằng phân
hữu cơ
11. Plant factory (Hydroponics - trồng thủy
canh) kết hợp nguồn ánh sáng đơn sắc LED.
12. Aquaponics

5



Plant factory

6


Aquaponics
Aquaponics là mơ hình kết hợp trồng rau và ni
cá trong một hệ tuần hồn khép kín.

7


Pest

Insect pest

Sinh vật phá hoại (pest) là những loài thực
vật, động vật, côn trùng, vi khuẩn... không
mong muốn, gây cản trở đến hoạt động của
con người.
Chúng có thể cắn phá mùa màng, gây thiệt
hại tài sản,..làm cho cuộc sống con người khó
khăn hơn.

8


Tác động của nhiều sinh vật có hại:

 Vectors truyền bệnh cho con người và động vật
 Cỏ dại hoặc bệnh hại cây trồng.
 Những lồi khơng mong muốn, gây hại cho
thực vật và động vật về:






Thực phẩm
Sản phẩm nông nghiệp
Gỗ và sản phẩm từ gỗ
Thức ăn chăn nuôi động vật
Động vật
9


~28%
49%

~3.5%
~6%
~6.5%

(sản phẩm từ sữa)

~7%

10



Integrated pest management (IPM):
Quản lý dịch hại tổng hợp:
Một chiến lược dựa trên hệ sinh thái:
Tập trung phòng ngừa lâu dài sinh vật gây hại và thiệt hại
của chúng bằng cách kết hợp các kỹ thuật:
 Kiểm soát sinh học (dựa vào thiên địch và các hiểu
biết về các loài gây hại)
 Tác động đến sinh cảnh, môi trường sống.
 Thay đổi thói quen canh tác,
 Trồng các giống kháng.
 Sử dụng sản phẩm tự nhiên- khơng có hại cho các lồi
thiên địch.
 Dùng hóa chất (chỉ sử dụng như giải pháp cuối cùng)
11


Integrated pest management (IPM):
Thuốc trừ sâu chỉ được sử dụng sau quá trình thử
nghiệm và đảm bảo : Tuân thủ các quy định, hướng
dẫn và chỉ tác động loại bỏ sinh vật gây hại mục tiêu.
Vật liệu kiểm soát dịch hại được chọn lọc nhằm mục đích
giảm thiểu đối đa rủi ro đối với:
- Sức khỏe con người
- Sinh vật có ích hay sinh vật khơng phải mục tiêu,
- Mơi trường.
/>
12



1. PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN THỐNG:
Luân canh, vệ sinh môi trường, xen canh, trồng theo dải,
trồng cây có chức năng bẫy, thời gian trồng, mùa vụ.
2. HOST RESISTANCE (tính kháng của thực vật):
Phát triển các giống kháng: được lai tạo qua nhiều thế hệ
Phương pháp hiện đại nhờ công nghệ sinh học: cây trồng
biến đổi gen kháng cơn trùng.
3. KIỂM SỐT VẬT LÝ: các loại bẫy côn trùng, và điều khiển
nhiệt độ, độ ẩm, dịng khơng khí
Kiểm sốt cơ giới (trực tiếp loại bỏ hay giết sinh vật
gây hại): làm đất, bắt bằng tay, rung lắc cây, phun
nước...
13


Trồng cây với mơ hình bẫy cơn trùng

14
14


4.
4.KIỂM
KIỂMSỐT
SỐTSINH
SINHHỌC:
HỌC sử dụng sinh vật có ích để kiểm sốt
sâu
sâubệnh.

bệnh.
Microbial
bệnh vi
cho
cônvật
trùng
tác nhân
vi sinh
Microbialcontrol:
control:gây
sử dụng
sinh
làm bằng
tác nhân
gây bệnh
vật:
vi khuẩn,
và tuyến
trùng
entomopathogenic
cho virus,
côn trùng:
virus,nấm
vi khuẩn,
nấm
và tuyến
trùng
(EPN)
entomopathogenic (EPN)


Emerald Cockroach Wasp

ấu trùng ong ký sinh clean house

ấu trùng ong ký sinh và ăn cơ thể
sâu cà chua

15
15


4. BIOLOGICAL CONTROL

Ladybug or Ladybird Beetle,
Coccinellidae sp., larva eating an
aphid on leaf.

The Asian Lady Bug (Harmonia
axyridis) eating aphids
Bọ rùa thường được đóng gói sẵn trong các túi: 300 72,000 con. Bọ rùa ăn nhiều loại côn trùng di chuyển
chậm bao gồm rệp, trứng bướm, nhện, vảy, bọ trĩ, rầy
trên lá, rệp sáp và côn trùng di chuyển chậm khác.
Lưu trữ ở nhiệt độ 4°C - 15°C
trong vòng 1 – 3 tuần


Spalangia cameroni
Natural Pest Control

House fly pupa

Bọ cánh cứng, thân dài cánh ngắn
Rove Beetle

17


5. GENETIC CONTROL
Kỹ thuật bất thụ đực:
Chọn giống và biến đổi gen một lồi sinh vật gây
hại, tạo một dịng các con đực vô sinh và thả trở lại
môi trường.
Con cái cần phải là loài giao phối một lần và khơng có
khả năng lựa chọn con đực hữu thụ.
Áp dụng rất tốt đối với sâu vít và đã tiêu diệt hồn
tồn lồi sâu này tại Mỹ.
Khơng thực hiện được với giống ruồi lằn (blowfly) ở Úc
vì các con cái khơng chọn ruồi đực vô sinh.
18


6.6.CHEMICAL
CHEMICAL CONTROL:
CONTROL:
To kill
Nhằm
tiêupests
diệt sâu bệnh
Tochế
inhibit
insect’s

Ức
q trình
hấp thufeeding,
dinh dưỡng của cơn trùng,
Ngăn
chặn sự giao
phối, hoặc
cản trở
hoạtessential
động cần thiết
khác của
To inhibit
insect’s
mating,
or các
other
behaviors.
côn trùng.

Insecticides and miticides (commercially available toxins)
Thuốc
trừ sâu vàconfusants
miticides (các(synthetic
loại độc tố thương
mại)
Repellants,
sex pheromones)
Repellants, confusants (pheromones giới tính tổng hợp)
Irritants, attractants (insect pheromones, mating
Chất kích thích, dẫn dụ (pheromones cơn trùng, ngăn chặn giao phối)

disruption)
 Sản phẩm
tự nhiên
Natural
products,
 Tổng hợp tương
tự ngoài
tự nhiênproducts,
Synthesized
mimics
of natural
 Sản phẩm,
vật liệu tổng
hợp (tác
động đến các
loài không phải
Synthetic
materials
(affect
non-target
organisms)
mục tiêu)

19


20


21



22


23


24


PHẦN I. TÁC HẠI CỦA THUỐC TRỪ
SÂU HÓA HỌC VÀ CƠ CHẾ KHÁNG
THUỐC Ở CÔN TRÙNG
PHẦN II. CÁC PHƯƠNG PHÁP SINH
HỌC TRONG KIỂM SỐT CƠN TRÙNG
PHẦN III. MỘT SỐ ỨNG DỤNG TRONG
KIỂM SỐT CƠN TRÙNG


×