Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Tổng hợp đề thi học kì lớp 12 môn Vật lí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 173 trang )

TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ...
Câu 1: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF
và một cuộn cảm L= 3µH. Tìm bước sóng  của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 19m;
B. 75m.
C. 30m;
D. 41m;
Câu 2: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian
bằng 0,25.10-4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của
mạch là :
A. 0,25.10-4 s.
B. 10-4 s.
C. 2.10-4 s.
D. 0,5.10-4 s.
Câu 3: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân
đo được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng bậc 3 cách vân sáng trung tâm là:
A. 0,6 mm
B. 0,5 mm
C. 0,7mm
D. 0,4 mm
Câu 4: Ánh sáng màu lục với bước sóng λ = 500nm, được chiếu vào 2 khe hẹp cách nhau 1mm.
Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên
tiếp trên màn bằng:
A. 0,1 mm
B. 0,4 mm
C. 1mm.
D. 0,25mm
Câu 5: Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Điện thoại di động
B. Máy thu thanh
C. Cái điều khiển tivi


D. Máy tivi
Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư
đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân là:
A. i = 0,6 m
B. i = 0,4 mm.
C. i = 4,0 mm.
D. i = 6,0 mm.
Câu 7: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch:
A. khuếch đại.
B. phát dao động cao tần.
C. biến điệu.
D. tách sóng
Câu 8: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
Câu 9: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích
cực đại trên một bản tụ là 2.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1A. Chu kì dao
động điện từ tự do trong mạch bằng
10 6
10 3
s
B. 4.10-5
C.
.
3
3
Câu 10: Ống chuẩn trực trong máy quang phổ có tác dụng:


A.

D. 4.10-7 s

A. tạo các vạch quang phổ của các ánh sáng đơn sắc lên kính ảnh.
B. làm cho chùm sán cần phân tích thành chùm sáng song song.
C. tán sắc ánh sáng trắng.
D. hội tụ các ánh sáng đơn sắc thu được.
Câu 11: Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do.
Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Qo = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là Io
= 10A. Chu kỳ dao động của mạch là:
A. 62,8.106s
B. 6,28.107s
C. 2.10-3s
D. 0,628.10-5s
Câu 12: Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng
lượng điện trường của tụ điện
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T.
B. không biến thiên điều hòa.
T
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ .
D. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2 T.
2
Câu 13: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi nung nóng.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 1



B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bằng những khoảng tối.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của Hi-đrô, ở vùng sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là
vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
Câu 14: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 0,38µm đến 0,76µm là:
A. Tia Rơn-ghen.
B. Ánh sáng nhìn thấy (khả kiến).
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngoại.
Câu 15: Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ
A. Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại
B. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen
C. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại
D. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa hai khe a = 2mm. Thay λ bởi λ' = 0,6μm và giữ nguyên khoảng cách từ
hai khe đến màn. Để khoảng vân không đổi thì khoảng cách giữa hai khe lúc này là :
A. a' = 1,8mm.
B. a' = 2,4mm
C. a' = 1,5mm.
D. a' = 2,2mm.
Câu 17: Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe
Young khi đặt trong không khí là:
A. λ=

iD
a

B. λ=


aD
i

C. λ=

ai
D

D. λ=

Câu 18: Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng λ =

aD
.
2a

10
m, vận tốc ánh sáng trong
3

chân không bằng 3.108m/s. Sóng cực ngắn đó có tần số bằng:
A. 100 MHz.
B. 60 MHz.
C. 90 MHz.
D. 80 MHz.
Câu 19: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Iâng và phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
= 0,6µm. Khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Khoảng cách
giữa một vân sáng và một vân tối kề:
A. 0,15mm

B. 0,015mm
C. 1,5mm
D. 15mm
Câu 20: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ liên tục?
A. Quang phổ liên tục của một vật không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc cả vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X ?
A. Gây ra hiện tượng quang điện.
B. Khả năng đâm xuyên mạnh.
C. Tác dụng mạnh lên kính ảnh.
D. Có thể đi qua được lớp chì dày vài cm.
Câu 22: Mạch dao động LC dao động điện từ với tần số f, khi đó:
A. f =

2
LC

B. f =

LC
2

C. f =

1
2 LC

D. f = 2 LC


Câu 23: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm.

Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại N cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. Vân sáng bậc 2.
B. Vân tối thứ 3.
C. Vân tối thứ 2.
D. Vân sáng bậc 3
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 2m. Ánh sáng chiều vào hai khe có bước sóng 0,5µm. Khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đế vân sáng bậc 4 là.
A. 4mm
B. 2 mm.
C. 3,6mm.
D. 2,8mm

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 2


Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, từ hai

khe đến màn là 2m. Đo bề rộng của 10 vân sáng liên tiếp được 1,8 cm. Bước sóng của ánh sáng đơn
sắc trong thí nghiệm là
A. 0,80 µm
B. 0,72 µm
C. 0,45 µm
D. 0,50µm
Câu 26: Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung C =


4.10 12
F và cuộn dây cảm
2

thuần có độ tự cảm L=2,5.10-3 H. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 0,5.107Hz
B. 5.105Hz
C. 0,5 5.105Hz
D. 2,5.105Hz
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng
cách từ hai khe tới màn là D, bước sóng sử dụng trong thí nghiệm có bước sóng λ. Nếu tăng khoảng
cách từ hai khe đến màn thì khoảng vân:
A. tăng.
B. không xác định được C. Giảm.
D. không thay đổi.
Câu 28: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng:
A. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. lớn hơn bước sóng ánh sáng màu đỏ.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tia tử ngoại và tia hồng ngoại đều là sóng điện từ.
B. Sóng ánh sáng không có bản chất là sóng điện từ.
C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.
D. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng với tần
số góc :
A. Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hòa với tần số T’=


T
.
2

B. Năng lượng điện trường biến thiên điều hòa với tần số f’=2f.
C. Năng lượng điện từ trong mạch không đổi theo thời gian.
D. Năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số góc ’ = 2
-----------------------------------Hết ----------------------------THPT Mộc Hóa – Long An (1t)
Câu 1: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao
thoa được hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng
vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị trí của vân sáng
thứ ba của bức xạ λ có một vân sáng của bức xạ λ’. Bức xạ λ’ có giá trị nào dưới đây?
A. λ’=0,60µm
B. λ’=0,48µm
C. λ’=0,58µm
D. λ’=0,52µm.
Câu 2: Chọn câu trả lời sai:
Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch biến điệu.
B. Mạch tách sóng.
C. Mạch phát dao động cao tần.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 3: Cho mạch dao động LC, cường độ dòng điện tức thời i = 0,25cos1000t(A). Tụ điện trong
mạch có điện dung 25μF. Độ tự cảm L của cuộn cảm là
A. 0,04 H.
B. 1,5 H.
C. 1,5.10-6 H.
D. 4.10-6 H.
Câu 4: Trong mạch dao động điện từ LC điện tích cực đại trên tụ bằng Q 0, cường độ dòng điện cực
đại trong mạch bằng I0. Tần số dao động điện từ trong mạch f bằng:

1 I0
1
Q0
I0
A. f =
B. f =
LC
C. f = 2 I
D. f = 2Q
Q
2 0
2
0
0
Câu 5: Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,4μm đến 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m.
Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 3


A. 2,8 cm.
B. 2,8 mm
C. 1,4 cm
D. 1,4 mm
Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng . Nguồn phát ánh sáng có bước sóng λ = 0,75 µm . Nếu
thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng λ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần . Giá trị
đúng của λ’ là
A. 0,625 µm

B. 1,125 µm
C. 0,50 µm
D. 0,45 µm.
Câu 7: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Người ta đo khoảng cách giữa 2 vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai
điểm M, N trên màn và ở cùng một phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,6cm và
1,55cm có bao nhiêu vân sáng.
A. 7 vân
B. 9 vân
C. 8 vân
D. 10 vân.
Câu 8: Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X,người ta phải hết sức tránh tác dụng nào
dưới đây của tia X?
A. Huỷ diệt tế bào.
B. Làm đen kính ảnh.
C. Làm phát quang một số chất.
D. Khả năng đâm xuyên.
-6
Câu 9: Trong mạch dao động LC có chu kỳ dao động riêng T0 =12.10 (s)và dòng điện cực đại I0
.Thời gian ngắn nhất kể từ khi dòng điện trong mạch có giá trị cực đại I0 đến khi dòng trong mạch có
2
giá trị bằng
I 0 là :
2
A. 4. 10-6 s
B. 2. 10-6 s
C. 1,5.10-6 s
D. 3. 10-6 s
Câu 10: Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên
của điện tích q của một bản tụ điện.


A. i cùng pha với q.
B. i trễ pha
so với q.
2

C. i sớm pha
so với q.
D. i ngược pha với q.
2
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m; a = 1mm. Tại vị trí M cách vân
trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối thứ 3. Bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm là
A. 0,48µm.
B. 0,42µm.
C. 0,60µm.
D. 0,55µm.
Câu 12: Tìm phát biểu sai về đă ̣c điể m quang phổ va ̣ch của các nguyên tố hóa ho ̣c khác nhau .
A. Khác nhau về bề rô ̣ng các va ̣ch quang phổ .
B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D. Khác nhau về số lượng vạch.
Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của
một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA.
Tần số dao động điện từ tự do của mạch là
A. 2.103 kHz.
B. 2,5.103 kHz.
C. 3.103 kHz.
D. 103 kHz.
Câu 14: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia X, tia hồng ngoại và tia tử ngoại thì:
A. f1> f2> f3

B. f2> f1> f3
C. f3> f2> f1
D. f1> f3> f2
Câu 15: Chọn các cụm từ thích hợp để điền vào các chỗ trống cho hợp nghĩa: “Tia tử ngoại là những
bức xạ …… có bước sóng…..bước sóng của ánh sáng…….”
A. Nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím
B. Không nhìn thấy được, lớn hơn, tím
C. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, đỏ
D. Không nhìn thấy được, nhỏ hơn, tím.
Câu 16: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung nhau đặc điểm nào dưới đây ?
A. Mang năng lượng.
B. Có thể phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ
C. Có thể truyền được trong chân không
D. Là sóng ngang
Câu 17: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ?
A. Sóng ngắn
B. Sóng trung
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng dài
Câu 18: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2
lần, độ tự cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch
A. giảm 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. giảm 4 lần.
D. không đổi.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 4



Câu 19: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10µH và điện dung C biến

thiên từ 10pF đến 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ
A. 10m đến 95m.
B. 18,84m đến 94,2m. C. 18,8m đến 90m.
D. 20m đến 100m.
Câu 20: Chọn câu đúng. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tử ngoại, Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy
theo thứ tự bước sóng giảm dần ta có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia tử ngoại.
B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại
C. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng, với bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm, thì khoảng vân đo được là i =
0,42mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ λ2, thì khoảng vân đo được là 0,385mm. Vậy bứớc sóng λ2
là:
A. 0,55μm
B. 0,7μm
C. 0,52μm
D. 0,64μm.
Câu 22: Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 µm.
Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. vân tối thứ 3
B. vân sáng bậc 3.
C. vân tối thứ 4.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc,
khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban
đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới
trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng thí nghiệm là
A. 0,50 m .

B. 0,48 m .
C. 0,64 m .
D. 0,45 m .
Câu 24: Chọn câu sai. Máy quang phổ:
A. dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát
ra.
B. có bộ phận làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
C. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác
nhau.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 25: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young, biết khoảng cách từ vân tối thứ hai đến vân
sáng bậc 5 ở cùng phía đối với vân sáng trung tâm là 1,4 mm. Bề rộng của vùng giao thoa trên màn
là 1,02cm. Xác định số vân sáng và số vân tối quan sát được trên màn
A. 23 vân sáng và 22 vân tối.
B. 23 vân sáng và 24 vân tối.
C. 22 vân sáng và 23 vân tối.
D. 25 vân sáng và 26 vân tối.
----------------------------------------------THPT NGUYỄN QUANG DIÊU – AN GIANG (1t)
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ =
0,55µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm khoảng cách từ hai khe tới màn là 90cm. Điểm M cách
vân trung tâm 0,66cm là:
A. vân sáng bậc 4.
B. vân tối thứ 5.
C. vân tối thứ 4.
D. vân sáng bậc 5.
Câu 2: Chọn câu trả lời sai.Tia X có:
A. khả năng đâm xuyên mạnh.
B. ứng dụng trong y học để trị bệnh còi xương.
C. ứng dụng trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong các sản phẩm đúc.
D. bản chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (từ 10-11m đến 10-8m)

Câu 3: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L=1/π (mH) và một tụ
điện có điện dung C = 4/π (nF) .Chu kì dao động của mạch là:
A. 2.10-6 s
B. 4.10-5 s
C. 4.10-6 s
D. 4.10-4 s
Câu 4: Tính chất nào sau đây là của tia hồng ngoại:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 5


A. Có khả năng ion hoá chất khí rất mạnh.
B. Bị lệch hướng trong điện trường.
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh.
D. Có tác dụng nhiệt.
Câu 5: Trong thí nghiệm Young với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm, hai khe cách nhau
0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Bề rộng miền giao thoa trên màn là 4,25 cm. Số vân
tối quan sát trên màn là
A. 22.
B. 19.
C. 20.
D. 25.
Câu 6: Sóng điện từ (dưới đây) có bước sóng ngắn nhất là
A. tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. sóng vô tuyến.
Câu 7: Tia tử ngoại:
A. Truyền được qua giấy, vải và gỗ.
B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.

C. Không làm đen kính ảnh
D. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 8: Mạch dao động của máy thu gồm tụ điện có điện dung thay đổi từ 20pF đến 500pF và cuộn
dây thuần cảm có L = 6  H. Máy thu có thể bắt được sóng điện từ trong khoảng nào ?
A. Từ 100 kHz đến 14,5 MHz.
B. Từ 100 kHz đến 145 kHz.
C. Từ 2,9 kHz đến 14,5 kHz.
D. Từ 2,9 MHz đến 14,5 MHz.
Câu 9: Hiệu điện thế trên hai bản của tụ điện trong mạch dao động tự do LC biến thiên điều hoà với
tần số:
1
1
2
f 
f 
f 
2 LC
 LC
2 LC
A.
B.
C. f  2 LC
D.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, gọi a là khoảng cách giữa hai
khe Y-âng, D là khoảng cách từ hai khe đến màn, ℓ là khoảng cách của 5 vân sáng liên tiếp nhau.
Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
4a.
a.
a.
a.





D .
4D .
D .
5D .
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Mạch dao động LC, tụ điện có điện dung 5 μF , trong mạch có dao động điện từ tự do, biểu
thức của cường độ dòng điện tức thời là i = 0,05cos2000t (A). Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị
bằng
A. 0,05 F.
B. 0,05 H.
C. 5.10-8 H.
D. 0,05 Hz.
Câu 12: Chọn phát biểu sai về tia X
A. Tia X có bản chất là sóng điện từ
B. Trong chân không buớc sóng tia X nhỏ hơn bước sóng ánh sáng vàng
C. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
D. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số tia hồng ngoại.
Câu 13: Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ
B. Cộng hưởng dao động điện từ
C. khúc xạ sóng điện từ
D. phản xạ sóng điện từ
0.8

Câu 14: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C= π  F. Tần
số riêng của dao động trong mạch bằng 12,5 kHz thì L bằng
4
3
2
1
A. π mH.
B. π mH.
C. π mH.
D. π mH.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
S1S2 = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1 m. Người ta đo được khoảng cách từ vân sáng
bậc 4 đến vân sáng bậc 10 (ở cùng bên vân trung tâm) là 2,4 mm. Đơn sắc này có màu
A. lục.
B. tím.
C. lam.
D. đỏ.
Câu 16: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 6


C. Các vật ở nhiệt độ trên 20000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 17: Trong sơ đồ khối của máy phát sóng điện vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới
đây?
A. Mạch dao đô ̣ng cao tầ n

B. Mạch tách sóng
C. Mạch khuếch đại .
D. Mạch biến điệu
Câu 18: Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện?
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng trung.
Câu 19: Ánh sáng đơn sắc
A. có cùng bước sóng trong các môi trường trong suốt.
B. không bị đổi hướng khi truyền qua lăng kính.
C. có cùng tốc độ khi truyền qua các môi trường trong suốt.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 20: Chọn câu sai về máy quang phổ.
A. Có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
B. Có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng
phát ra
D. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ ?
A. Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không.
B. Có mang năng lượng.
C. Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Là sóng ngang.
Câu 22: Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?
A. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. Vùng tia Rơnghen.
C. Vùng tia tử ngoại.
D. Vùng tia hồng ngoại.

Câu 23: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau
A. có độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ là giống nhau.
B. thì khác nhau về số lượng, màu sắc, vị trí các vạch và cường độ sáng tỉ đối của các vạch đó.
C. có số lượng vạch giống nhau nhưng sự sắp xếp vị trí các vạch quang phổ khác nhau.
D. có vị trí các vạch quang phổ giống nhau nhưng số lượng vạch khác nhau.
Câu 24: Sóng điện từ
A. là sóng dọc có thể lan truyền trong chân không.
B. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ bởi các mặt kim loại.
C. không bị khí quyển hấp thụ nên có thể truyền đi xa.
D. là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
Câu 25: Vận tốc truyền sóng trong chân không c = 3.108 m/s. Một sóng điện từ có bước sóng 6m
trong chân không có chu kì là
A. 2.10-8 m/s
B. 2.10-8 s
C. 2.10-8s
D. 2.10-7 s
Câu 26: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo
thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau:
A. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được
C. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen
D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại
Câu 27: Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn.
B. Xem truyền hình cáp.
C. Xem băng video.
D. Điều khiển tivi từ xa.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 7



Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng
cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng
ánh sáng.
A. 0,52μm.
B. 0,44μm
C. 0,58μm.
D. 0,60μm.
Câu 29: Mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi điện dung của tụ điện tăng 2
lần, độ tự cảm giảm 2 lần thì chu kì dao động của mạch
A. giảm 2 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4 lần.
D. không đổi.
Câu 30: Nếu một sóng vô tuyến có tần số xác định truyền trong môi trường thứ nhất. Nếu sóng này
truyền vào môi trường thứ 2 mà tốc độ truyền sóng tăng thì
A. Bước sóng giảm
B. Tần số sóng tăng
C. Bước sóng tăng
D. Tần số sóng giảm
THPT U Minh Thượng – Kiên Giang (1t)
Câu 1: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20
μH. Bước sóng điện từ mà mạch thu được là
A. 150m
B. 100m
C. 500m
D. 250m
Câu 2: Tia X có
A. cùng bản chất với sóng vô tuyến

B. điện tích âm.
C. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
D. cùng bản chất với sóng âm
Câu 3: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện
A. biến thiên điều hòa theo thời gian
B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian
C. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian
D. không thay đổi theo thời gian
Câu 4: Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra?
A. Tia X
B. Tia hồng ngoại.
C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia tử ngoại.
Câu 5: Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k là
a.i
D
D
D
A. x = k. a
B. λ = D
C. x = k. 2a
D. i = a
Câu 6: Chọn câu sai. Tia tử ngoại
A. kích thích một số chất phát quang.
B. khả năng đâm xuyên mạnh
C. gây ra những phản ứng quang hóa.
D. làm iôn hóa không khí.
Câu 7: Tần số dao động tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi biểu thức:
1
1
L

A. f = LC
B. f = 2π C
C. f = 2 LC
D. f = 2π LC

Câu 8: Điện trường xoáy là điện trường
A. của các điện tích đứng yên.
B. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
C. có các đường sức không khép kín.
D. có các đường sức bao quanh các đường cảm
ứng từ.
Câu 9: Bức xạ có bước sóng 0,3 μm
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B. là tia X.
C. là tia tử ngoại.
D. là tia hồng ngoại.
Câu 10: Ở đâu xuất hiện điện từ trường
A. xung quanh một ống dây điện.
B. xung quanh một điện tích đứng yên.
C. xung quanh một dòng điện không đổi
D. xung quanh tia lửa điện
Câu 11: Điều kiện để có giao thoa của hai nguồn sáng là hai nguồn phải?
A. Cùng pha, cùng biên độ.
B. Cùng biên độ, cùng tần số
C. Cùng tần số, có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Cùng tần số, cùng chu kỳ.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 8



Câu 12: Mạch dao động LC lí tưởng. Dòng điện trong mạch có biểu thức i = 10-3cos2.105t (A). Điện
tích cực đại ở tụ điện là
A. 10-3 C.
B. 5.10-9 C.
C. 2.109 C
D. 2.10-9 C.
Câu 13: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị thay đổi tần số
B. không bị lệch phương truyền
C. không bị tán sắc
D. bị tách thành 7 màu
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím
B. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
C. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng dùng ánh sáng đơn sắc thì vân trung tâm sẽ là:
A. Một vệt màu có cùng màu với nguồn
B. Một vệt trắng
C. Một vệt màu đen
D. Một dãy màu như cầu vồng
Câu 16: Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
Câu 17: Ánh sáng dùng trong thí nghiệm I-âng có bước sóng 0,40 μm, khoảng cách giữa hai khe 2
mm, màn cách hai khe 1,5 m thì có khoảng vân bằng:

A. 0,5 mm
B. 0,6 mm
C. 0,3 mm
D. 1,5 mm
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, kết luận nào sau đây sai?
A. Vị trí vân sáng bậc 1 tương ứng hệ số k =  1 B. Vị trí vân tối thứ 2 tương ứng hệ số k =  2
C. Vị trí vân tối thứ 1 tương ứng hệ số k = 0 ; -1. D. Vị trí vân sáng bậc n tương ứng hệ số k =
 n.
Câu 19: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì:
A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
Câu 20: Mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. Giao thoa sóng điện từ.
B. Cộng hưởng sóng điện từ
C. Phản xạ sóng điện từ.
D. Khúc xạ sóng điện từ.
Câu 21: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
C. phụ thuộc vào áp suất.
D. phụ thuộc vào cách kích thích.
Câu 22: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng ngang.
Câu 23: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến
màn là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 μm. Bề rộng vùng giao thoa là MN= 26 mm. Số

vân sáng quan sát được trên màn là:
A. 12 vân
B. 13 vân
C. 11 vân
D. 14 vân
Câu 24: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 3m. Biết khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 0,5 mm.
Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,55 µm
B. 0,4 µm
C. 0,75 µm
D. 0,5 µm
Câu 25: Sự sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. λhồng ngoại >λtử ngoại >λkhả kiến >λtia X.
B. λhồng ngoại > λkhả kiến >λtử ngoại >λtia X.
C. fkhả kiến > fhồng ngoại > ftia X > ftử ngoại.
D. fhồng ngoại > fkhả kiến > ftử ngoại > ftia X

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 9


Câu 26: Trong thí nghiệm I-âng, ánh sáng được dùng là đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khi thay ánh
sáng trên bằng nguồn đơn sắc có bước sóng λ' thì khoảng vân i của hệ tăng 1,5 lần. Bước sóng λ'
bằng:
A. 0,675 μm
B. 0,565 μm
C. 0,75 μm
D. 0,712 μm

Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6µm, khoảng cách giữa
hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3m. Trên màn, khoảng cách từ vân sáng bậc 2
đến vân sáng bậc 5 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là
A. 2,4 mm
B. 3,6 mm
C. 4,8 mm
D. 1,2 mm
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, chiếu sáng cùng lúc vào hai khe hai bức xạ có bước
sóng λ1 = 0,5µm và λ2. Quan sát ở trên màn, thấy tại vị trí vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1 còn có vân
sáng bậc 5 của bức xạ λ2. Bước sóng λ2 của bức xạ trên là:
A. 0,583µm
B. 0,429µm
C. 0,417µm.
D. 0,6µm
Câu 29: Một mạch dao động gồm 1 tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02
H. Chu kì dao động riêng của mạch là:
A. T = 1,25.10-6s
B. T = 12,5.10-10s
C. T = 12,5.10-6 s.
D. T = 12,5.10-8s
Câu 30: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch
A. biến điệu
B. khuếch đại.
C. phát sóng điện từ cao tần.
D. tách sóng.
THPT Tam Phước (1t)
Câu 1: Gọi nc, nℓ, nL, và nv là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia chàm, lam, lục, vàng.
Sắp xếp thứ tự nào sau đây là đúng?
A. nc > nℓ > nL > nv.
B. nc < nℓ < nL < nv.

C. nc > nL > nℓ > nv.
D. nc < nL < nℓ < nv.
Câu 2: Do hiện tượng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh
A. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu
tím
B. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm
ứng với ánh sáng màu tím
C. Tiêu điểm của thấu kính phân kì ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm
ứng với ánh sáng màu tím
D. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu
tím
Câu 3: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Young nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơn sắc:  tím =
0,42  m ;  lục = 0,56  m ;  đỏ = 0,7  m . Số vân tím và vân màu lục giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu
giống như màu của vân trung tâm khi giữa chúng có 11 vân đỏ là:
A. 15 vân lục; 20 vân tím
B. 14 vân lục; 19 vân tím
C. 14 vân lục; 20 vân tím
D. 13 vân lục;17 vân tím
Câu 4: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 5: Vận tốc của electron khi chuyển động trên quỹ đạo K của nguyên tử hidrô là v1 thì vận tốc
của nó khi chuyển động trên quỹ đạo M là:
1
1
A. v1
B. 2v1
C. 3v1

D. v1
3
2
Câu 6: Trong các tia: ; X; catôt; ánh sáng đỏ, tia nào không cùng bản chất với các tia còn lại?
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 10


A. Tia .
B. Tia X.
C. Tia catốt.
D. Tia ánh sáng đỏ.
Câu 7: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng đơn sắc song
song truyền theo các phương khác nhau là:
A. Hệ tán sắc
B. Ống chuẩn trực
C. Thấu kính hội tụ
D. Buồng ảnh
Câu 8: Tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm khác nhau về
A. vận tốc và năng lượng
B. năng lượng và bước sóng
C. năng lượng và biên độ
D. biên độ và tần số
Câu 9: Chọn câu đúng. Tia tử ngoại
A. không làm đen phim ảnh
B. không có tác dụng nhiệt
C. làm đen phim ảnh, nhưng không làm đen mạnh bằng ánh sáng nhìn thấy
D. cũng có tác dụng nhiệt
Câu 10: Khe sáng của ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính được đặt tại

A. quang tâm của kính.
B. tiêu điểm ảnh của thấu kính.
C. tiêu điểm vật của kính.
D. tại một điểm trên trục chính.
Câu 11: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là ro = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của
nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 19,08.10 -10 m. Quỹ đạo
dừng đó có tên gọi là:
A. N
B. P
C. O
D. Q
Câu 12: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh
A. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. Lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.
C. Ánh sáng có bất kì màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
D. Ánh sáng mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
Câu 13: Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
B. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường
C. cùng bản chất với tia tử ngoại.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Câu 14: Một cái bể sâu 1,2 m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt Trời rọi vào mặt nước bể, dưới góc
4
tới i, có tani = . Tính độ dài của vệt sáng tạo ở đáy bể. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh
3
sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ =1,328 và nt = 1,343
A. 15,7 cm
B. 15,7 mm
C. 15,7 m
D. 1,57 m

Câu 15: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này
có giá trị là
A. 1057 nm.
B. 6,607.10-7 mm.
C. 661 nm.
D. 550 nm.
Câu 16: Chọn câu đúng. Tia hồng ngoại có
A. bước sóng nhỏ hơn so với tia tử ngoại
B. tần số lớn so với tia tử ngoại
C. bước sóng lớn hơn so với ánh sáng nhìn thấy
D. bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy
4
Câu 17: Biết tốc độ truyền sóng trong chân không là 3.108 m/s, chiết suất của nước là . Một sóng
3
điện từ có tần số 12 MHz. Khi truyền trong nước nó có bước sóng là
A. 9,375 m.
B. 37,5 m.
C. 4,6875 m.
D. 18,75 m.
Câu 18: Chiếu đồng thời ba ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,40 µm; λ2 = 0,60 µm; λ3 = 0,64 µm vào hai khe
của thí nghiệm Iâng. Khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm; khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát
D = 1 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 11


A. 6,4 mm
B. 9,6 mm
C. 38,4 mm

D. 19,2 mm
Câu 19: Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất

A. tia tử ngoại.
B. tia Rơn-ghen.
C. tia đơn sắc màu lục. D. tia hồng ngoại.
Câu 20: Một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 m . Công suất của nguồn là 25 W.
Số phôtôn mà nguồn phát ra trong 1 giây là:
A.  3,77.1019
B.  3,77.1018
C.  1,66.1020.
D.  1,66.1019.
Câu 21: Chỉ ra câu sai.
Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng ?
A. Chất khí ở áp suất thấp
B. Chất khí ở áp suất cao
C. Chất rắn
D. Chất lỏng
Câu 22: Một miếng sắt và một miếng sứ cùng đặt trong lò nung (nhiệt độ khoảng 1000oC) sẽ:
A. có quang phổ vạch phát xạ giống nhau
B. không có quang phổ của miếng sứ
C. có quang phổ vạch hấp thụ giống nhau
D. có quang phổ liên tục giống nhau
Câu 23: Trong thí nghiệm Y- âng, khoảng cách giữa 2 khe S1 và S2 là a = 1,56 mm, khoảng cách từ
S1, S2 đến màn quan sát là D = 1,24 m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 5,21 mm. Tính bước
sóng ánh sáng dùng thí nghiệm ?
A. 0,596 mm
B. 5,96.10-3 m
C. 596 nm
D. 5,96.10-6 m

Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Một chùm ánh sáng mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một
bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có có màu trắng khi
chiếu xiên.
B. Một chùm ánh sáng mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một
bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông
góc.
C. Một chùm ánh sáng mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một
bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
D. Một chùm ánh sáng mặt Trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một
bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 25: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi
13, 6
công thức E n  2 (eV) (với n = 1, 2, 3, ...). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ
n
đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ 1. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ2.
Mối liên hệ giữa hai bước sóng λ1 và λ2 là
A. 189λ2 = 800λ1.
B. 27λ2 = 128λ1.
C. λ2 = 5λ1.
D. λ2 = 4λ1
Câu 26: Một chất quang dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 µm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt
các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f1 = 4,5.1014Hz; f2 = 5,0.1013Hz; f3 = 6,5.1013Hz; f4 = 6,0.1014Hz
thì hiện tượng quang dẫn sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 2
B. Chùm bức xạ 3
C. Chùm bức xạ 1
D. Chùm bức xạ 4
Câu 27: Hiê ̣u điê ̣n thế giữa hai điê ̣n cực của ố ng Cu -lít-giơ (ống tia X ) là U AK = 2.104 V, bỏ qua

đô ̣ng năng ban đầ u của êlectron khi bứt ra khỏi catố t . Tầ n số lớn nhấ t của tia X mà ố ng có thể phát ra
xấ p xỉ bằ ng
A. 4,83.1021 Hz.
B. 4,83.1017 Hz.
C. 4,83.1019 Hz.
D. 4,83.1018 Hz.
Câu 28: Xác định giới hạn cuả lượng tử ánh sáng ứng với quang phổ ánh sáng nhìn thấy
( 380nm    760nm )

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 12


A. 1,63eV    3,10eV

B. 1,63eV    3, 27eV C. 1,56eV    3, 27eV D.

1,36eV    3, 27eV

Câu 29: Trong hiện tượng quang – phát quang, có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?
A. Để thay đổi điện trở của vật
B. Để tạo ra dòng điện trong chân không
C. Để làm nóng vật
D. Để làm cho vật phát sáng
Câu 30: Chọn câu đúng. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. dẫn sóng ánh sáng bằng cáp quang
B. thay đổi màu của một chất khi bị chiếu sáng
C. giảm điện trở của một chất khi bị chiếu sáng D. tăng nhiệt độ của một chất khi bị chiếu sáng
Câu 31: Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi chiếu lên catốt của tế bào quang điện ánh sáng kích

thích có bước sóng  thì để triệt tiêu dòng quang điện, hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải bằng 0.
2
Nếu chiếu lên catốt ánh sáng kích có bước sóng
thì để triệt tiêu dòng quang điện cần đặt giữa
3
anốt và catốt hiệu điện thế
hc
hc
2hc
2hc
A. U AK 
B. U AK  
C. U AK 
D. U AK  
e.
e.
2e.
2e.
Câu 32: Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ 1 : 2 : 3  1: 2 : 3 vào catôt của
một tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng
và có tỉ lệ v1 : v2 : v3  3 : 2 : n , với n bằng:

3
7
B. 1
C.
D. 3
7
3
Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau a = 2 mm và cách màn D = 2 m.

Người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ ( 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm). Quan sát
điểm A trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Hỏi tại A bức xạ cho vân tối có bước sóng
ngắn nhất bằng bao nhiêu?
A. 0,440 μm.
B. 0,508 μm.
C. 0,490 μm.
D. 0,400 μm.
Câu 34: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,25 μm vào catôt của một tế bào quang
điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và
catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAK = - 1V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ
khác có bước sóng λ2 = 0,125 μm thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới
anôt bằng :
A. 9,550.10-19 J
B. 1,275.10-18 J
C. 3,150.10-19 J
D. 6,350.10-19 J
Câu 35: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, nếu biết tần số nhỏ nhất của vạch quang phổ trong
dãy Pasen là f và bước sóng λ của vạch quang phổ H trong dãy Banme . Bước sóng  của vạch
quang phổ H  trong dãy Banme là:
2

c f
c.
A.  
B.  
C.  
D.  
2
c.


c f
Câu 36: Một chùm đơn sắc chiếu vuông góc với một tấm thủy tinh dày 8 cm. Hệ số hấp thụ của thủy
tinh là 25 m-1. Tỉ lệ năng lượng của chùm sáng bị hấp thụ là
A. 13,53%
B. 63,22%
C. 86,47%
D. 6,77%
A.

THCS&THPT LÊ QUÝ ĐÔN – LÂM HÀ (1t)
Câu 1. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện
dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng của mạch là
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 13


f1
f
D. f2  1
4
2
Câu 2. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số 100 MHz. Tìm bước sóng  .
A. 10m
B. 5m
C. 3m
D. 2m
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây không thể hiện bản chất sóng của ánh sáng?

A. huỳnh quang.
B. tán sắc
C. giao thoa.
D. nhiễu xạ.
Câu 4. Cho ba ánh sáng đơn sắc vàng, lục, cam. Các đơn sắc xếp theo chiều bước sóng tăng dần là
A. lục, vàng, cam.
B. cam, vàng, lục.
C. lục, cam, vàng.
D. vàng, cam, lục.

A. f2  4f1

Câu 5. Một

B. f2  2f1 .

C. f2 

mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= 2 mH và tụ C =


0,8



F .

Tần số riêng của dao động

trong mạch là:

A. 12,5 kHz.
B. 25 kHz
C. 7,5 kHz
D. 15 kHz
Câu 6. Bức xạ điện từ không nhìn thấy được có tần số hơn tần số của tia X là
A. tia hồng ngoại.
B. tia gamma.
C. tia Rơnghen.
D. tia tử ngoại.
Câu 7. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Young, người ta đo được khoảng vân
là 2mm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 80cm, bước sóng của anh sáng dùng trong thí
nghiệm là 0,4μm. Khoảng cách giữa hai khe Young là
A. 1,6mm
B. 0,16mm
C. 0,1mm
D. 1mm
Câu 8. Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L. Biết điện trở của dây dẫn không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Năng
lượng điện từ trong mạch
A. biến thiên nhưng không tuần hoàn.
B. biến thiên tuần hoàn.
C. biến thiên điều hoà.
D. không đổi theo thời gian.
Câu 9. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực
hiện dao động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng U o. Giá
trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là
U
L
C
.

.
A. Io  Uo LC.
B. Io  o .
C. Io  U o
D. Io  U o
C
L
LC
Câu 10. Công thức tính bước sóng của sóng điện từ do mạch dao động LC lí tưởng phát ra:
A.

  c.2 LC

B.

  c.2

L
C

C.



c
2 LC

D.




2
c

LC

Quang phổ vạch hấp thụ là
A. một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến đến tím.
B. những vạch sáng riêng lẻ trên một nền tối.
C. những vạch tối trên nền quang phổ liên tục.
D. những dải sáng có nhiều màu ngăn cách bởi các khoảng tối.
Câu 12. Người ta chiếu sáng hai khe Young bằng một bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là
0,2mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng trung tâm
là 4,05mm. Tìm λ
A. 0,50μm
B. 0,45μm
C. 0,54μm
D. 0,40μm
Câu 13. Tìm phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ mang năng lượng .
Câu 14. Người ta chiếu sáng hai khe Young cách nhau 0,1mm bằng một ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,6μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 60cm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung
tâm
A. 9mm
B. 12,6mm
C. 7,2mm
D. 10,8mm

Câu 11.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 14


Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
B. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.
Câu 16. Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
Câu 17. Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn
cảm và điện dung của tụ điện lên 2 lần thì chu kì dao động của mạch sẽ:
A. giảm đi 2 lần.
B. không đổi.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 4 lần.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục vhỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là không đúng?
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. Ở cùng một nhiệt độ quang phổ liên tục các nguồn sáng khác nhau là giống nhau.
C. Quang phổ liên tục do các chất khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp phát ra.
D. Quang phổ liên tục vhỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
Câu 20. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 = 0,4μm
thì khoảng vân đo được là i1. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được
tăng 1,5 lần. Tìm λ2
A. 0,72μm
B. 0,56μm
C. 0,65μm
D. 0,60μm
Câu 21. Tần số riêng của mạch LC xác định bởi công thức nào:
L
1 L
1
A. f 
.
B. f  2
C. f  2 LC
D. f 
C
2 C
2 LC
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện
trở thuần không đáng kể?
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên theo một tần số chung.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 23. Thực hiện giao thoa ánh sáng với khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm,
khoảng cách từ hai đến màn là 1,4m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 0,5μm.

Khoảng cách giữa một vân sáng và vân tối gần nhất là
A. 0,7mm
B. 2,8mm
C. 1mm
D. 1,4mm
Câu 24. Người ta định nghĩa: “Tia tử ngoại là một bức xạ…………………có bước sóng ……….”
Hãy điền vào chỗ trống trong câu cho thích hợp
A. không nhìn thấy; dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,76μm)
B. không nhìn thấy; ngắn hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,38μm)
C. nhìn thấy được; dài hơn bước sóng của ánh sáng tím (0,38μm)
D. nhìn thấy được; ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ (0,76μm)
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường khác nhau là như nhau.
B. Chiết suất của một môi trường trong suốt càng lớn khi ánh sáng có tần số càng lớn.
Câu 15.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 15


C. Khi ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì tốc độ của ánh sáng tăng lên.
D. Tốc độ truyền của các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau trong mọi môi trường.
3
Câu 26. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i  0,02cos2.10 t  A  . Tụ
điện trong mạch có điện dung C  5 F . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. L = 5. 106 H
B. L = 5. 108 H
C. L = 50 H
D. L = 50 mH.

Câu 27. Trường hợp nào sau đây không xẩy ra hiện tượng giao thoa khi chiếu sáng hai khe Young F1
và F2 bằng cách?
A. Chiếu đồng thời hai khe bằng hai bức xạ λ1 và λ2.
B. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc.
C. Khe F1 được chiếu bức xạ λ1 và F2 chiếu bằng bức xạ λ2.
D. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng.
Câu 28. Trong một mạch dao động lí tưởng,điện tích của một bản tụ điện biến thiên tuần hoàn theo
thời gian có dạng q=q0cos  t.Biểu thức của dòng điện trong mạch là:

A. i= q0 cos( t  );
B. i= q0 cos( t   ).
2

C. i= q0 cos( t );
D. i= q0 cos( t  );
2
Câu 29. Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một tụ điện C = 85pF
và một cuộn cảm L= 3 H . Tìm bước sóng  của sóng vô tuyến điện mà mạch này có thể thu được.
A. 41m
B. 30m
C. 75m.
D. 19m
Câu 30. Để phân biệt được tia hồng ngoại do một vật nào đó phát ra thì
A. vật phải di chuyển trong môi trường.
B. vật phải có nhiệt độ cao hơn môi trường.
C. vật phải có nhiệt độ trên 0K
D. vật phải có nhiệt độ thấp hơn môi trường.

Trường THPT... (1t)
Câu 1.

Quang trở được cấu tạo từ:
A. Tấm kim loại có điện trở thấp.
B. Một chất siêu dẫn ở nhiệt độ thấp.
C. Một lớp bán dẫn có điện trở giảm khi được chiếu sáng.
D. Một miếng silicon mỏng.
Câu 2.
Nhận xét nào sau đây về nguyên từ hiđrô là không đúng ?
A. Êlectron trong nguyên tử chỉ chuyển động trên các quỹ đạo có bán kính xác định.
B. Các bán kính tăng tỉ lệ thuận với các số nguyên liên tiếp.
C. Nguyên tử chỉ ở những trạng thái có mức năng lượng xác định.
D. Phổ của nguyên tử hiđrô là phổ gián đoạn.
Câu 3. Một kim loại có giới hạn quang điện xấp xỉ bước sóng của ánh vàng. Ánh sáng nào sau đây
không gây ra được hiện tượng quang điện cho kim loại đó?
A. Đỏ.
B. Tím.
C. Chàm.
D. Lam.
Câu 4. Chọn câu sai?
A. Hiện tượng giao thoa ít thể hiện tính chất hạt.
B. Hiện tượng quang điện ít thể hiện tính chất sóng.
C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì càng thể hiện tính chất hạt.
D. Sóng điện từ có bước sóng càng dài thì càng ít thể hiện tính chất sóng.
Câu 5. Chọn câu đúng?
A. Bước sóng của ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Bước sóng của ánh sáng lân quang nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
C. Ánh sáng lân quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 16



D. Sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hidro chỉ được giải thích bằng thuyết lượng tử.
Câu 6. Chọn câu đúng?
A. Pin quang điện có suất điện động không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài.
B. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
C. Ánh sáng huỳnh quang tắt ngay sau khi tắt nguồn sáng kích thích.
D. Dùng thuyết sóng điện từ về ánh sáng ta có thể giải thích định luật về giới hạn quang điện.
Câu 7. Ở nguyên tử hidrô, bán kính quỹ đạo có giá trị bằng 25 lần bán kính Bo là quỹ đạo
A. N
B. M
C. O
D. P
Câu 8. Electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển mức năng lượng, nguyên tử bức xạ một photon ánh
sáng có bước sóng 0, 122 µm. Độ biến thiên năng lượng của nguyên tử là
A. tăng 10,2 eV.
B. giảm 10,2 eV.
C. tăng 162,9.10-20 eV. D. giảm 162,9.10-20
eV.
Câu 9.
Hiện tượng quang điện ngoài là:
A. Hiện tượng dòng điện chạy qua kim loại gây ra sự phát sáng.
B. Hiện tượng electron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có cường độ cao.
C. Hiện tượng electron trong kim loại bị bứt ra ngoài khi bị chiếu ánh sáng có bước sóng thích
hợp.
D. Hiện tượng electron trong kim loại bị phá vỡ liên kết với hạt nhân để trở thành electron tự do.
Câu 10. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6  m sẽ phát ra bao nhiêu photon
trong 2 giây, biết công suất phát xạ của đèn là 10W?
A. 2,4.1019hạt/s
B. 9.1019hạt/s
C. 12.1019hạt/s

D. 6.1019hạt/s
Câu 11. Khi kích thích nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ phôtôn có năng lượng
thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng tăng lên 16 lần. Số các bức xạ khả dĩ mà nguyên tử hyđrô có thể
phát ra là?
A. 5.
B. 3
C. 6.
D. 10.
Câu 12. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử Bo
A. Nguyên tử chỉ tồn tại ở những trạng thái có năng lượng hoàn toàn xác định gọi là trạng thái
dừng.
B. Nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao luôn có xu hướng chuyển sang trạng thái dừng
có năng lượng thấp .
C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron chỉ c/động trên những quỹ đạo có bán kính
xác định gọi là quỹ đạo dừng.
D. D.Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron ở võ nguyên tử thay đổi quỹ đạo và
nguyên tử phát ra một phô tôn.
Câu 13. Năng lượng cần thiết để iôn hoá nguyên tử kim loại là 2,2eV. Kim loại này có giới hạn
quang điện là
A. 0,49 μm
B. 0,56 μm
C. 0,65 μm.
D. 0,9 μm
Câu 14. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn
A. Hiện tượng giải phòng electron liên kết thành electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện bên
trong.
B. Có thể gây ra hiện tượng quang dẫn với ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn giới hạn
quan dẫn.
C. Mỗi phôtôn khi bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết thành một electron tự do gọi là
electron dẫn.

D. Một lợi thế của hiện tượng quang dẫn là ánh sáng kích không cần phải có bước sóng ngắn.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện trong
A. là hiện tượng bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước
sóng thích hợp.
B. là hiện tượng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 17


C. là hiện tượng êlectron liên kết được giải phóng thành êlectron dẫn khi chất bán dẫn được chiếu
bằng bức xạ thích hợp.
D. là hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.
Câu 16. Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
C. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến
nguồn sáng.
D. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
Câu 17. Giới hạn quang điện của đồng là 0  30 m .Tính công thoát electron ra khỏi đồng ( Jun và
eV)
A. 6,62.10-19J hay 41,4eV
B. Không có đáp án nào
C. 66,2.10-19J hay 4,14eV.
D. 6,62.10-19J hay 4,14eV.
Câu 18. Nguyên tử của một nguyên tố có ba mức năng lượng là EK, EL và EM. Do bị kích thích
nguyên tử ở trạng thái có mức năng lượng EM. Sau đó, quan sát quang phổ của nguyên tử nói trên ta
thu được quang phổ gồm
A. một vạch
B. hai vạch.

C. ba vạch.
D. không có vạch
nào.
Câu 19. Nguyên tắc hoạt động của laze là
A. sự huỳnh quang.
B. sự phát xạ cảm ứng
C. sự lân quang.
D. hiện tượng điện - phát quang.
Câu 20. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được các định luật quang điện.
B. Mẫu nguyên tử Bo giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của các nguyên tử.
C. Ánh sáng có tính chất sóng vì hai chùm ánh sáng có thể giao thoa được với nhau.
D. Khi thể hiện tính chất hạt thì ánh sáng không còn có bản chất sóng điện từ.
Câu 21. Công thoát electron của kim loại phụ thuộc vào
A. cường độ của chùm sáng kích thích.
B. bước sóng của ánh sáng kích thích.
C. bản chất của kim loại được chiếu sáng.
D. khoảng cách giữa nguồn sáng và tấm kim loại được chiếu sáng.
Câu 22. Pin quang điện ( Pin mặt trời) hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài
C. cảm ứng điện từ.
D. tán sắc ánh sáng.
Câu 23. Chùm sáng đơn sắc đỏ khi truyền trong chân không có bước sóng 0,75µm. Nếu chùm sáng
này truyền vào trong thuỷ tinh (có chiết suất n=1,5 ) thì năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đó
là: ( cho c=3.108 m/s, h= 6,625.10-34 Js)
A. 3,98.10-19 J .
B. 2,65.10-19 J .
C. 1,99.10-19 J .
D. 1,77.10-19 J .

Câu 24. Bản chất lượng tử (hạt) của ánh sáng được chứng tỏ bởi
A. hiện tượng phát electrôn khi nung nóng.
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng giao thoa.
D. hiện tượng tán sắc.
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng.
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng vàng nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng tím.
B. Trong một chùm sáng đơn sắc các phôtôn đều giống nhau.
C. Mỗi phôtôn đều có một năng lượng xác định.
D. Trong chùm ánh sáng trắng các phôtôn hoàn toàn giống nhau.
Câu 26. Trong chân không bức xạ màu tím có bước sóng 0,38  m. Biết hằng số Plăng là 6,625.10
34
J.s và tốc độ ánh sáng là 3.108m/s và /e/ = 1,6.10-19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này
có giá trị là
A. 52,3 eV.
B. 65,38 eV.
C. 32,69 eV.
D. 10,9 eV
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 18


Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có
bán kính quỹ đạo của êlectron là 16ro về quỹ đạo dừng có bán kính quỹ đạo của êlectron là 4ro thì nó
có thể phát ra
A. 3 bức xạ.
B. 2 bức xạ.
C. 1 bức xạ.
D. 4 bức xạ.

Câu 28. Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng
thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thị một phôtôn có năng lượng
A. 17 eV.
B. 4 eV.
C. 8,5 eV.
D. 10,2 eV
Câu 29. Theo tiên đề Bo về cấu tạo nguyên tử.Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp ( Em) lên trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn ( En) thì phải
A. phát xạ một phôtôn có năng lượng   En - Em.
B. hấp thụ một phôtôn có năng lượng   En - Em.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng   En + Em.
D. phát xạ một phôtôn có năng lượng   En + Em.
-19
-34
Câu 30. Công thoát của electron của một kim loại là 7,64.10 J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10 J.s
và tốc độ ánh sáng là 3.108m/s.Giới hạn quang điện kim loại này là
A. 0,26  m
B. 0,38  m
C. 0,18  m
D.
0,76  m
Câu 27.

THPT .... (1t)
Câu 1. Chọn câu trả lời sai. Tính chất của sóng điện từ :
A. Truyền được trong cả môi trường kể cả chân không.
B. Là sóng ngang.
C. Năng lượng sóng tỉ lệ với với biên độ sóng .
D. Có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 2. Chọn câu trả lời sai. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian thì sinh ra:

A. Một điện trường xoáy.
B. Một điện trường mà chỉ có thể tồn tại trong dây dẫn.
C. Một điện trường mà các đường sức khép kín bao quanh các đường cảm ứng từ.
D. Một điện trường cảm ứng mà tự nó tồn tại trong không gian.
Câu 3. Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường.
B. có từ trường.
C. có điện từ trường.
D. không có các trường nói trên.
Câu 4. Một mạch dao động điện từ có L = 9  H và C = 100 pF. Cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 0,04 A. Tụ điện được tích điện với hiệu điện thế cực đại là :
A. 12 V.
B. 1,2 V.
C. 6 V.
D. 9 V.
Câu 5. Trong thí nghiệm Iâng về ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm. Khoảng cách
giữa mặt phẳng chứa hai khe với màn là 2m. Bước sóng ánh sáng đỏn sắc là 0,5  m. Khoảng cách
giữa hai vân sáng liên tiếp là :
A. 0,5 nm.
B. 0,5 cm.
C. 0,5  m.
D. 2 mm.
Câu 6. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi giảm điện dung của tụ điện
2 lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 7. Trong máy bắn tốc độ xe cộ trên đường
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.

B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
D. không có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 19


Câu 8. Trong

thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,4 µm, khoảng cách giữa hai khe Young là 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m .
Tại một điểm M cách vân trung tâm một đoạn 4 mm là :
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối thứ 3.
C. Vân sáng bậc 2.
D. Vân tối thứ 2.
Câu 9. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung thay đổi được và
cuộn dây có độ tự cảm 4  H. Coi  2 = 10. Để mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 240m thì
điện dung của tụ có giá trị
A. 16 n F.
B. 8 nF.
C. 4 nF.
D. 24p F.
-16
Câu 10. Động năng cực đại của electron trong ống Cu-lít-giơ là 15,68.10
J. Biết khối lượng và
-31
-19
điện tích của êlectron lần lượt là me = 9,1.10 kg, e = - 1,6.10 C. Hiệu điện thế giữa anốt và catot

A. 7 kV.
B. 5 kV.
C. 9,8 kV.
D. 14 kV.
Câu 11. Gọi nđ, nc, nl, và nt là chiết suất của thủy tinh lần lượt đối với các tia đỏ, cam, lam, và tím.
Sắp xếp thứ tự nào dưới đây là đúng?
A. nt > nl > nc> nđ.
B. nt< nc < nl< nđ.
C. nc > nt> nl> nđ.
D. nc < nt< nl < nđ.
3
Câu 12. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ta đo được khoảng vân là 1,12.10 µm. Xét
hai điểm M và N cùng một phía với vân sáng chính giữa O, OM = 0,56.104 µm và ON = 1,288.104
µm. Giữa M, N có
A. 5 vân sáng.
B. 6 vân sáng.
C. 7 vân sáng.
D. 8 vân sáng.
Câu 13. Hai khe hẹp S1 và S2 song song cách đều một khe sáng hẹp đơn sắc S một khoảng 1m.
Khoảng cách hai khe là 0,2mm. Trên màn cách hai khe 0,8m, ta đo được khoảng cách giữa 10 vân
sáng liên tiếp là 2,7cm. Nếu dịch chuyển nguồn sáng S dọc theo phương song song với hai khe một
khoảng 3mm, thì hệ vân thay đổi như thế nào?
A. Hệ vân dịch chuyển một khoảng 3mm.
B. Hệ vân dịch chuyển một khoảng 2,4mm.
C. Hệ vân dịch chuyển một khoảng 3,75mm.
D. Hệ vân dịch chuyển một khoảng 3,3mm.
Câu 14. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  , khoảng cách giữa hai khe Young là 3 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, vân
giao thoa trên màn là 0,4 mm. Tần số của bức xạ đó là:
A. 5.1020 Hz.

B. 5.1011 Hz.
C. 5.1012 Hz.
D. 5.1014 Hz.
Câu 15. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Một nguồn S phát ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,40 đến 0,75 µm, khoảng cách giữa hai khe Young là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2 m . Độ rộng quang phổ bậc hai là :
A. 1,4 mm.
B. 1,4 cm.
C. 2,8 mm.
D. 2,8 cm.
Câu 16. Một mạch dao động điện từ có L = 0,5 mH và C = 2 nF. Cường độ dòng điện biến thiên theo
quy luật i = 4.cos  .t
A. Gía trị cực đại của điện tích là
A. 4C.
B. 4.10-6 C.
C. 4.106 C.
D. 106 C.
Câu 17. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là
0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng  ’>  thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức
xạ ta thấy có một vân sáng của bức xạ  ’. Bức xạ  ’ có giá trị nào dưới đây ?
A. 0,48 µm.
B. 0,52 µm.
C. 0,58 µm.
D. 0,60 µm.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Vật có nhiệt độ trên 30000 C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ.
C. Tia tử ngoại là sóng điện từ.
D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt mạnh.

Câu 19. Quang phổ liên tục:
A. là quang phổ gồm dải sáng có màu sắc biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. do các vật rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 20


D. cả A,B,C đều đúng.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
-3
Câu 21. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L= 1,5.10 H và tụ điện có điện
-12
-11
dung biến thiên từ 5.10 F đến 4,5.10 F. Mạch này có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng
trong khoảng
A. từ 561cm đến 1548 cm.
B. từ 516 m đến 1548 m.
C. từ 56,1cm đến 154,8 cm.
D. từ 5,61cm đến 15,48 cm.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 0,76  m.
C. Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi loại kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có tác nhiệt rất mạnh.

-9
-7
Câu 23. Bức xạ có bước sóng từ 10 m đến 3,8.10 m thuộc bức xạ nào sau đây?
A. Tia X.
B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại.
D. Tia tử ngọai.
Câu 24. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh:
A. Lăng kính không có khả năng nhuộm màu cho ánh sáng.
B. Sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
C. Ánh sáng mặt trời không phải ánh sáng đơn sắc.
D. Sự khúc xạ của mọi tia sáng khi qua lăng kính.
Câu 25. Hai sóng ánh sáng cùng tần số, được gọi là sóng ánh sáng kết hợp nếu có
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH – NINH THUẬN (1t)
Câu 1. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L = 2µH và một
tụ điện C 0  1800 pF. Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là:
A. 11,3m
B. 6,28m
C. 13,1m
D. 113m
Câu 2. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ
A. là sóng dọc giống như sóng âm.
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 3. Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi năng lượng từ trường bằng năng
lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là

A. u = U0/2.
B. u = U0/ 2 .
C. u = U0/ 3 .
D. u = U0 2 .
Câu 4. Mạch dao động LC có điện trở không đáng kể. Trong mạch có sự biến đổi qua lại giữa:
A. điện tích và điện trường.
B. hiệu điện thế và cường độ điện trường.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường.
Câu 5. Tần số của dao động điện từ trong khung dao động thoả mãn hệ thức nào sau đây ?
L
1
2
A. f = 2 CL .
B. f =
.
C. f =
.
D. f = 2
.
C
2 CL.
CL
Câu 6. Cả sóng âm và sóng ánh sáng
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 21



A. đều là sóng điện từ
B. Đều là sóng dọc
C. Đều truyền được trong chân không
D. đều có thể tạo ra giao thoa
Câu 7. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thủy tinh
A. bước sóng của nó tăng
B. bước sóng của nó giảm
C. Tần số của nó tăng
D. Tần số của nó giảm
Câu 8. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia rơn ghen đều có
A. khả năng đâm xuyên lớn
B. Cùng tốc độ khi truyền trong chân không
C. tác dụng ion hóa
D. tác dụng làm phát quang các chất
Câu 9. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng 2 khe có bước sóng 0,64 µm.
Khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Khoảng cách giữa hai khe là 1,28mm.
Bề rộng miền giao thoa là 1,38cm. Tổng số vân sáng và tối có trong miền giao thoa là:
A. 19 Vân
B. 21 Vân
C. 22 Vân
D. 23 Vân
Câu 10. Trong thí nghiệm về giao thoa với ánh đơn sắc bằng phương pháp Iâng. Trên bề rộng 7,2mm
của vùng giao thoa người ta đếm được 9 vân sáng (ở hai rìa là hai vân sáng). Tại vị trí cách vân trung
tâm 14,4mm là vân
A. tối thứ 18
B. tối thứ 16
C. sáng bậc 18
D. sáng bậc 16
-6
Câu 11. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2.10 H, điện trở

thuần R = 0. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng từ 57m đến 753m,
người ta mắc tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có điện dung biến thiên. Hỏi tụ điện này phải
có điện dung trong khoảng nào?
A. 2,05.10-7F ≤ C ≤ 14,36.10-7F
B. 0,45.10-9F ≤ C ≤ 79,7.10 -9F
-10
-10
C. 3,91.10 F ≤ C ≤ 60,3.10 F
D. 0,12.10-8F ≤ C ≤ 26,4.10-8F
Câu 12. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động điện từ LC biến thiên như thế nào
theo thời gian?
A. Không biến thiên
B. Điều hòa
C. Tuần hoàn nhưng không điều hòa
D. Không tuần hoàn
Câu 13. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0, cường độ dòng
điện cực đại là I0, chu kỳ dao động điện từ T trong mạch được xác định:
I C
I
CU 0
1
A. T  2
B. T  2 0
C. T  2 0
D. T 
LC
I0
2
U0
CU 0

Câu 14. Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng ngang
B. Điện tích dao động sẽ tạo ra sóng điện từ
C. Vận tốc sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không
D. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa 4 của tần số
Câu 15. Điều kiện để một đài có thể thu được sóng điện từ phát ra từ một đài phát là:
A. Dao động của đài phát giống dao động của đài thu
B. Tần số của đài thu bằng tần số của đài phát
C. Biên độ sóng của đài thu bằng biên độ sóng của đài phát
D. Cả B và C
Câu 16. Ra đa định vị có khả năng
A. Phát sóng điện từ
B. Thu sóng điện từ
C. Phát và thu sóng điện từ
D. Phá tín hiệu của đối phương
Câu 17. Sóng điện từ truyền thẳng trong môi trường nào?
A. Nước
B. Khí
C. lỏng
D. Môi trường đồng tính, đẳng hướng
Câu 18. Một ngôi nhà ở gần đài phát, việc thu sóng của một đài khác gặp rất nhỉều khó khăn đó là do
A. Sóng triệt tiêu lẫn nhau
B. Sóng giao thoa
C. Sóng “chèn” nhau
D. Cả A,B,C
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 22



Câu 19.

Nếu mạch phát và thu sóng điện từ có R thì để duy trì dao động trong mạch ta cần làm thế

nào?
Cung cấp năng lượng theo từng đợt ( Kiểu thay pin)
B. Cung cấp năng lượng theo từng chu kỳ
C. Cung cấp 1 lần một lượng lớn
D. Tuỳ cách bổ sung năng lượng nào cũng được
Câu 20. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. biến điệu.
B. khuếch đại.
C. tách sóng.
D. phát dao động cao tần
Câu 21. Một mạch dao động điện từ tự do có điện dung của tụ C  0, 4 F , cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 0,252H. Trong quá trình dao động, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi
hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u = 9V thì cường độ dòng điện i trong mạch là:
A. 20mA
B. 10mA
C. 1mA
D. 5MA
Câu 22. Mạch dao động điện từ tự do LC . Một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyển
thành năng lượng từ trong cuộn cảm mất thời gian 2s . Chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A. 16s
B. 0,125s
C. 0,5s
D. 8s
Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 µH và tụ điện
có điện dung 5µF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà
điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là

A. 5.10-6s
B. 2,5.10-6s
C.10.10-6s
D. 10-6s
Câu 24. Một mạch dao động điều hòa, biết phương trình hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là u =
60cos (104t) (V), điện dung của tụ điện C = 1µF. Viết biểu thức dòng điện trong mạch dao động :
A. i = 19cos (104t) (A)
B. i = 1,9cos (104t) (A)

C. i = 1,9cos (104t+ ) (A)
D. Đáp án khác
2
Câu 25. Khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ màn ảnh đến hai khe trong thí nghiệm giao
thoa Young là: a = 2mm và D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,64µm thì vân
tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một khoảng là:
A. 1,6mm
B. 1,2mm.
C. 0,64mm
D. 6,4mm.
Câu 26. Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,400µm.
Khoảng cách giữa hai khe là 2mm, từ hai khe đến màn là 1m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 9 ở
hai bên của vân sáng trung tâm là:
A. 3,4mm
B. 3,6mm
C. 3,8mm
D. 3,2mm
Câu 27. Trong thí nghiệm Young, nguồn sáng có hai bức xạ λ1 = 0,5  m và λ2 > λ1 sao cho vân sáng
bậc 5 của λ1 trùng với một vân sáng của λ2. Giá trị của bức xạ λ2 là:
A. 0,55µm.
B. 0,575µm.

C. 0,625µm.
D. 0,725µm
Câu 28. Một nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6µm chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe S1, S2,
hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt
phẳng chứa hai khe 1m. Đặt sau khe S1 một bản thuỷ tinh 2 mặt phẳng song song có chiết suất n =
1,5, độ dày e = 1,2µm. Hỏi vị trí hệ thống vân sẽ dịch chuyển trên màn như thế nào?
A. 2mm về phía S1.
B. 2mm về phía S2.
C. 0,6mm về phía S1.
D. 3mm về phía S2.
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young, cho a = 2mm, D = 2m. Một nguồn
sáng cách đều hai khe S1 và S2. Khoảng cách từ S tới mặt phảng hai khe là d = 0,5m. Khi đó vân
sáng trung tâm tại O (là giao điểm của đường trung trực S 1S2 với màn). Nếu dời S theo phương song
song với S1S2 về phía S2 một đoạn 1,5mm thì vân sáng trung tâm sẽ dời một đoạn là bao nhiêu?
A. 1,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S2
B. 6mm theo phương song song với S1S2 về phía S1
C. 1,5mm theo phương song song với S1S2 về phía S1.
D. 6mm theo phương song song với S1S2 về phía S2
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 23


Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?
A. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính
thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
Câu 30.


TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH – NINH THUẬN (1t)
Câu 1. Một chùm sáng trắng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơn không, sẽ
A. chỉ có phản xạ.
B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ.
C. chỉ có khúc xạ.
D. chỉ có tán sắc.
Câu 2. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát thu được hình ảnh:
A. không có các vân màu khác nhau trên màn.
B. một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối.
D. Vân trung tâm là vân trắng, hai bên là vân cầu vồng màu tím ở trong đỏ ở ngoài.
Câu 3. Chọn câu phát biểu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,76µm.
Câu 4. Quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
B. Hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng.
C. Hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau.
D. Dải màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
Câu 5. Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh
sáng có tính chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn
nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
Câu 6. Hiện tượng cầu vồng sau cơn mưa là hiện tượng:

A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. tán xạ ánh sáng.
Câu 7. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m . Khoảng
cách từ hai khe đến màn 1 m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Tại M trên màn quan sát (E)
cách vân sáng trung tâm 3,5 mm là vân sáng hay vân tối thứ mấy:
A. Vân sáng thứ 3
B. Vân sáng thứ 4
C. Vân tối thứ 4
D. Vân tối thứ 3
Câu 8. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
B. Tia Rơn-ghen và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
D. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 24


Câu 9. Thưc

hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2 m. Nguồn
sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=0,48 µm và λ2 = 0,64 µm. Xác định khoảng cách nhỏ nhất
từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó.
A. 2,56 mm
B. 2,26 mm
C. 1,92 mm
D. 3,56mm.

Câu 10. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,7μm. Hai khe cách nhau
2mm, màn hứng vân giao thoa cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu
ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại đó
A. 4 ánh sáng đơn sắc.
B. 1 ánh sáng đơn sắc.
C. 3 ánh sáng đơn sắc.
D. 2 ánh sáng đơn sắc.
Câu 11. Khi nghiêng các đĩa CD dưới ánh sáng mặt trời, ta thấy xuất hiện các màu sặc sỡ như màu
cầu vồng. Đó là kết quả của hiện tượng:
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng
D. Tán sắc ánh sáng
Câu 12. Chùm tia ló ra khỏi lăng kính trong một máy quang phổ, trước khi đi qua thấu kính của
buồng ảnh là:
A. Một chùm phân kỳ màu trắng
C. Một chùm phân kỳ nhiều màu
B. Một tập hợp nhiều chùm tia song song, mỗi chùm có một màu
D. Một chùm tia song song
-9
-7
Câu 13. Bức xạ có bước sóng khoảng từ 10 m đến 4.10 m là sóng nào dưới đây:
A. Tia Rơnghen
B. Ánh sáng nhìn thấy
C. Tia tử ngoại
D. Tia hồng ngoại
Câu 14. Tia Rơnghen là sóng điện từ:
A. Có bước sóng ngắn hơn cả bước sóng của tia tử ngoại
C. Không có khả năng đâm xuyên
B. Được phát ra từ những vật bị nung nóng đến 5000C

D. Mắt thường nhìn thấy được
Câu 15. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở thể:
A. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
B. Khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
C. Rắn
D. Lỏng
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ?
A. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung
nóng.
B. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ
của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang
phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 17. Trong thí nghiệm Iâng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng
trung tâm là:
A. i/4
B. i/2
C. i
D. 2i
Câu 18. Trong thí nghiệm Iâng, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường
đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng:
A. λ/4
B. λ/2
C. λ
D. 2λ
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc bằng khe Young, khi đưa toàn bộ hệ thống từ
không khí vào trong môi trường có chiết suất n, thì khoảng vân giao thoa thu được trên màn thay đổi
như thế nào?
A. Giữ nguyên.

B. Tăng lên n lần.
C. Giảm n lần.
D. tăng n2 lần.

>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử tốt nhất!

Page 25


×