SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN
CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM
(310 câu trắc nghiệm – có Đáp Án)
Họ, tên thí sinh:...................................................................... Lớp: ................
Phần 1: ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM
3 − 4 − x
4
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) =
1
4
1
1
A.
B.
4
36
khi
Mã đề thi TOÁN
x≠0
. Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây?
khi
x=0
C.
1
32
D. Không tồn tại
x2
khi x ≤ 2
2
Câu 2: Cho hàm số f(x) = x
. Để hàm số có đạo hàm tại x = 2 thì giá trị của b là:
− + bx − 6 khi x > 2
2
A. b = 3
B. b = 6
C. b = 1
D. b = –6
2
Câu 3: Số gia của hàm số f(x) = x – 4x + 1 ứng với x và ∆x là:
A. ∆x(∆x + 2x – 4)
B. 2x + ∆x
C. ∆x(2x – 4∆x)
D. 2x – 4∆x
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm tại x0 là f’(x0). Khẳng định nào sau đây sai?
f ( x ) − f ( x0 )
f ( x0 + ∆x ) − f ( x0 )
A. f’(x0) = lim
B. f’(x0) = lim
x→ x0
∆x →0
x − x0
∆x
f ( x + x0 ) − f ( x0 )
f ( x0 + h ) − f ( x0 )
C. f’(x0) = lim
D. f’(x0) = lim
x→ x0
h →0
x − x0
h
Câu 5: Xét ba câu sau:
(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó
(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó
(3) Nếu hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó
Trong ba câu trên:
A. Có 2 câu đúng, 1 câu sai
B. Có 1 câu đúng và 2 câu sai
C. Cả 3 câu đều đúng
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 6: Xét hai câu sau:
x
x
(1) Hàm số y =
liên tục tại x = 0
(2) Hàm số y =
có đạo hàm tại x = 0
x +1
x +1
Trong 2 câu trên :
A. chỉ có (2) đúng
B. Chỉ có (1) đúng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
x2
khi x ≤ 1
Câu 7: Cho hàm số f(x) = 2
. Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại
ax + b khi x > 1
x = 1?
1
1
1
1
1
1
A. a = 1; b = –
B. a = ; b =
C. a = ; b = –
D. a = 1; b =
2
2
2
2
2
2
x2
Câu 8: Số gia của hàm số f(x) =
ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 = –1 là:
2
1
1
1
1
A. (∆x)2 – ∆x
B. [(∆x)2 – ∆x]
C. [(∆x)2 + ∆x]
D. (∆x)2 + ∆x
2
2
2
2
∆y
Câu 9: Tỉ số
của hàm số f(x) = 2x(x – 1) theo x và ∆x là:
∆x
A. 4x + 2∆x + 2
B. 4x + 2(∆x)2 – 2
C. 4x + 2∆x – 2
D. 4x∆x + 2(∆x)2 – 2∆x
Trang 1/29 - Mã đề thi TOÁN
Câu 10: Cho hàm số f(x) = x2 – x, đạo hàm của hàm số tương ứng với số gia ∆x của đối số x tại x0 là:
2
A. lim ( ∆x ) + 2 x∆x − ∆x
B. lim ( ∆x + 2 x − 1)
∆x→0
(
)
( ∆x + 2 x + 1)
C. ∆lim
x →0
∆x→0
(
( ∆x ) + 2 x∆x + ∆x
D. ∆lim
x →0
2
)
2
Câu 11: Cho hàm số f(x) = x + |x|. Xét 2 câu sau:
(1) Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0
(II) Hàm số trên liên tục tại x = 0
Trong 2 câu trên:
A. Chỉ có (1) đúng
B. Chỉ có (2) đúng
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
Câu 12: Giới hạn (nếu tồn tại) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số y = f(x) tại x0?
f ( x ) − f ( x0 )
f ( x + ∆x ) − f ( x0 )
A. lim
B. lim
x →0
∆x→0
x − x0
∆x
C. lim
x→ x
0
f ( x ) − f ( x0 )
x − x0
D. lim
∆x →0
f ( x0 + ∆x ) − f ( x )
∆x
Câu 13: Số gia của hàm số f(x) =x3 ứng với x0 = 2 và ∆x = 1 là:
A. –19
B. 7
C. 19
2
Câu 14: Số gia ∆y của hàm số y = x + 2 tại x0 = –1 bằng:
A. (∆x)2 + 2∆x
B. (∆x)2 – 2∆x
C. ∆x2 + 2∆x
x+2
Câu 15: Số gia ∆y của hàm số y =
tại x0 = 0 bằng:
x −1
∆x
3
3∆x
A.
B.
C.
∆x − 1
∆x − 1
∆x − 1
4x
Câu 16: Cho hàm số y =
. Khi đó số gia của hàm số tại x0 = 3 là:
x +1
∆x
2∆x
−2∆x
A.
B.
C.
4 + ∆x
4 + ∆x
4 + ∆x
D. 7
D. ∆x2 – 2∆x
D.
D.
∆y
tại x0 = –1 là:
∆x
B. (∆x)2 + 3
C. ∆x + 3
∆x + 2
∆x − 1
∆x
2 ( 4 + ∆x )
Câu 17: Cho hàm số y = x3 + 1. Tỉ số
A. (∆x)2 – 3∆x + 3
D. 3∆x + 3
x + 1 khi x ≥ 1
Câu 18: Cho f(x) =
. Mệnh đề sai là:
khi x < 1
2 x
A. f không có đạo hàm tại x0 = 1
B. f có đạo hàm tại x0 = 1
C. f(1) = 2
D. f’(1) = f(1)
2
x −1
. Mệnh đề sai là:
x +1
A. f không có đạo hàm tại x0 = 1
B. f(1) = 0
C. f’(1) = 1
D. f liên tục tại x0 = 1
x+2
Câu 20: Cho hàm số y =
. Tại x0 = 1 thì số gia tương ứng của hàm số là:
2x −1
5∆x
5∆x
5∆x
1 + 5∆x
A.
B.
C. −
D.
2 ∆x + 1
2 ∆x − 1
2∆x + 1
2 ∆x + 1
Câu 19: Cho hàm số y = f(x) =
Trang 2/29 - Mã đề thi TOÁN
Phần 2: CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
1
Câu 21: Cho hàm số y =
. Đạo hàm y’ của hàm số là:
x2 + 1
x
x
x
A. 2
B. − 2
C.
2
2
2
2 ( x + 1) x 2 + 1
( x + 1) x + 1
( x + 1) x + 1
D. −
x ( x 2 + 1)
x2 + 1
Câu 22: Cho hàm số f(x) = 3 x . Giá trị f’(8) = ?
1
1
1
1
A.
B.
C. −
D. −
6
12
6
12
1
Câu 23: Cho hàm số f(x) = x − 1 +
. Để tính f’, hai học sinh lập luận theo hai cách :
x −1
x−2
x
Cách 1: f(x) =
⇒ f’(x) =
2 ( x − 1) x − 1
x −1
Cách 2: f’(x) =
1
x−2
1
–
=
2 ( x − 1) x − 1
2 x − 1 2 ( x − 1) x − 1
Cách nào đúng ?
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
3
Câu 24: Cho hàm số y =
. Để y’ < 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?
1− x
A. 1
B. 3
C. ∅
D. R
Câu 25: Cho hàm số f(x) = x − 1 . Đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:
1
A.
B. 1
C. 0
2
Câu 26: Cho hàm số y =
A. 1 +
3
( x + 2)
2
x2 + 2 x − 3
. Đạo hàm của hàm số là:
x+2
x2 + 6x + 7
x2 + 4x + 5
B.
C.
2
2
( x + 2)
( x + 2)
D. Không tồn tại
D.
x2 + 8x + 1
( x + 2)
2
1 − 3x + x 2
. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 là:
x −1
A. R\{1}
B. ∅
C. (1; +∞)
D. R
4
2
Câu 28: Đạo hàm của hàm số y = x – 3x + x + 1 là:
A. 4x3 – 6x2 + 1
B. 4x3 – 6x2 + x
C. 4x3 – 3x2 + 1
D. 4x3 – 3x2 + x
1
Câu 29: Hàm số nào sau đây có y’ = 2x + 2 ?
x
2
3
3 x +x
x +1
x3 + 5x −1
2x2 + x − 1
A.
B.
C.
D.
x
x
x
x3
Câu 27: Cho hàm số f(x) =
(
)
Câu 30: Cho hàm số y = f(x) = (1 – 2x2) 1 + 2x 2 . Ta xét 2 mệnh đề sau :
(I) f’(x) = −
2 x ( 1 + 6 x2 )
1+ 2x
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
2
(II) f(x).f’(x) = 2x(12x4 – 4x2 – 1)
B. Chỉ (II)
C. Cả 2 đều đúng
1
Câu 31: Cho hàm số f(x) = . Đạo hàm của f tại x = 2 là:
x
1
1
1
A.
B. −
C.
2
2
2
D. Cả 2 đều sai
D. −
1
2
Trang 3/29 - Mã đề thi TOÁN
x 3 − 4 x 2 + 3x
khi x ≠ 1
Câu 32: Cho hàm số f(x) = x 2 − 3x + 2
. Giá trị f’(1) là:
0
khi
x
=
1
3
A.
B. 1
C. 0
2
1 1
Câu 33: Đạo hàm của hàm số y = 3 − 2 bằng biểu thức nào sau đây?
x x
3 1
3 2
3 2
A. − 4 + 3
B. − 4 + 3
C. − 4 − 3
x
x
x
x
x x
Câu 34: Đạo hàm của hàm số y = –2x7 + x bằng biểu thức nào sau đây?
2
1
A. –14x6 + 2 x
B. –14x6 +
C. –14x6 +
x
2 x
Câu 35: Cho hàm số f(x) =
A.
1
2
2x
. Giá trị f’(–1) là:
x −1
1
B. –
2
C. –2
A.
5
( 2 x − 1)
2
x+2
2x −1
B.
D.
3 1
−
x 4 x3
1
x
D. –14x6 +
D. Không tồn tại
Câu 36: Cho hàm số y = 1 − x 2 thì f’(2) là kết quả nào sau đây?
2
2
−2
A.
B. –
C.
3
3
−3
Câu 37: Đạo hàm của hàm số y =
D. Không tồn tại
D. Không tồn tại
2x −1
là:
x+2
1 x+2
2 2 x −1
C. –
5
( 2 x − 1)
2
x+2
2x −1
Câu 38: Đạo hàm của y = (x5 – 2x2)2 là:
A. 10x9 – 28x6 + 16x3
B. 10x9 – 14x6 + 16x3
C. 10x9 + 16x3
1
Câu 39: Hàm số nào sau đây có y’ = 2x + 2 ?
x
1
2
1
A. y = x2 –
B. y = 2 – 3
C. y = x2 +
x
x
x
4
Câu 40: Đạo hàm của hàm số y = (7x – 5) bằng biểu thức nào sau đây ?
A. 4(7x – 5)3
B. –28(7x – 5)3
C. 28(7x – 5)3
1
Câu 41: Đạo hàm của hàm số y = 2
bằng biểu thức nào sau đây :
x − 2x + 5
2x − 2
−2 x + 2
2
2
A. 2
B. 2
C. (2x – 2)(x2 – 2x + 5)
x
−
2
x
+
5
x
−
2
x
+
5
(
)
(
)
D.
1
5
x+2
.
.
2
2 ( 2 x − 1)
2x −1
D. 7x6 – 6x3 + 16x
D. y = 2 –
1
x
D. 28x
D.
1
2x − 2
Câu 42: Cho hàm số y = 3x3 + x2 + 1. Để y’ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
9
2
2
9
A. − ;0
B. − ;0
C. −∞; − ∪ [ 0; ∞ )
D. −∞; − ∪ [ 0; ∞ )
2
9
9
2
1
Câu 43: Đạo hàm của y =
bằng :
2
2x + x +1
−1
− ( 4 x + 1)
− ( 4 x − 1)
( 4 x + 1)
2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
( 2 x2 + x + 1)
( 2 x2 + x + 1)
( 2 x2 + x + 1)
( 2 x2 + x + 1)
Câu 44: Đạo hàm của hàm số y = x x 2 − 2 x là:
Trang 4/29 - Mã đề thi TOÁN
A.
2x − 2
B.
3x 2 − 4 x
2 x 2 − 3x
C.
x2 − 2x
x2 − 2 x
Câu 45: Cho hàm số f(x) = –2x2 + 3x. Hàm số có đạo hàm bằng:
A. 4x – 3
B. –4x + 3
C. 4x + 3
2
Câu 46: Cho hàm số f(x) = x + 1 –
. Xét 2 câu sau:
x −1
x2 − 2x −1
(I) f’(x) =
∀x ≠ 1
(II) f’(x) > 0 ∀x ≠ 1
2
( x − 1)
x2 − 2x
D.
2x2 − 2x − 1
x2 − 2x
D. –4x – 3
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II) đúng
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
2
x + x −1
Câu 47: Cho hàm số f(x) =
. Xét 2 câu sau:
x −1
1
x2 − 2 x
(I) f’(x) = 1 –
(II) f’(x) =
2 ; ∀x ≠ 1
2 ; ∀x ≠ 1
( x − 1)
( x − 1)
Hãy chọn câu đúng:
A. Chỉ (I) đúng
B. Chỉ (II) đúng
Câu 48: Đạo hàm của hàm số y = (x3 – 2x2)2017 là:
A. 2017(x3 – 2x2)2016
C. 2017(x3 – 2x2)(3x2 – 4x)
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
B. 2017(x3 – 2x2)2016(3x2 – 4x)
D. . 2017(x3 – 2x2)(3x2 – 2x)
x ( 1 − 3x )
bằng biểu thức nào sau đây ?
x +1
−3 x 2 − 6 x + 1
−9 x 2 − 4 x + 1
B.
C.
2
2
( x + 1)
( x + 1)
Câu 49: Đạo hàm của hàm số y =
A. 1 – 6x
2
Câu 50: Đạo hàm của y =
A.
3x − 1
3x − 2 x + 1
2
3 x 2 − 2 x + 1 bằng :
6x − 2
B.
3x 2 − 2 x + 1
C.
3x 2 − 1
3x − 2 x + 1
2
−2 x + x − 7
. Đạo hàm y’ của hàm số là:
x2 + 3
− x2 + x + 3
− x2 + 2x + 3
2
2
B.
C.
( x 2 + 3)
( x 2 + 3)
D.
D.
1 − 6 x2
( x + 1)
2
1
2 3x − 2 x + 1
2
2
Câu 51: Cho hàm số y =
A.
−3x 2 − 13 x − 10
(x
2
+ 3)
2
D.
−7 x 2 − 13 x − 10
(x
2
+ 3)
2
Câu 52: Cho hàm số y = 2 x 2 + 5 x − 4 . Đạo hàm của hàm số là:
4x + 5
4x + 5
2x + 5
2x + 5
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2 2x + 5x − 4
2 x + 5x − 4
2 2x + 5x − 4
2 x2 + 5x − 4
Câu 53: Cho hàm số f(x) = 2x3 +1. Khi đó f’(1) =?
A. 6
B. 3
C. –2
D. –6
Câu 54: Cho hàm số f(x) = ax + b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f’(x) = –a
B. f’(x) = –b
C. f’(x) = a
D. f’(x) = b
Câu 55: Đạo hàm của hàm số y = 10 là:
A. 10
B. –10
C. 0
D. 10x
3
Câu 56: Cho hàm số f(x) = 2mx – mx . Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 1 khi và chỉ khi:
A. m ≥ 1
B. m ≤ –1
C. –1 ≤ m ≤ 1
D. m ≥ –1
1
1
Câu 57: Đạo hàm của hàm số y =
– 2 tại điểm x = 0 là kết quả nào sau đây?
x
x
A. 0
B. 1
C. 2
D. Không tồn tại
Trang 5/29 - Mã đề thi TOÁN
x2
khi x ≥ 1
Câu 58: Cho hàm số y = f(x) =
. Hãy chọn câu sai :
2 x − 1 khi x > 1
A. f’(1) = 1
B. Hàm số có đạo hàm tại x0 =1
2 x khi x ≥ 1
C. Hàm số liên tục tại x0 = 1
D. f’(x) =
2 khi x < 1
Câu 59: Cho hàm số f(x) = k 3 x + x . Với giá trị nào của k thì f’(1) =
A. k = 1
B. k =
9
2
3
2
C. k = –3
x
bằng biểu thức nào sau đây?
1 − 2x
1− 2x
1
B.
C.
2
2 x ( 1− 2x )
−4 x
D. k = 3
Câu 60: Đạo hàm của hàm số y =
A.
1
2 x ( 1− 2x)
2
2x − 3
− 2 x là:
5+ x
17
1
13
1
−
−
B.
C.
2
2
( x + 5) 2 2 x
( x + 5) 2 2 x
D.
1+ 2x
2 x ( 1− 2x)
2
Câu 61: Đạo hàm của hàm số y =
A.
13
( x + 5)
2
−
1
2x
D.
17
( x + 5)
2
−
1
2x
Câu 62: Đạo hàm của hàm số y = (2x – 1) x 2 + x là:
x2 + x
2x2 + x
2
2
A. 2 x + x + 2
B. 2 x + x +
x +x
2 x2 + x
2x2 + x
x2 + x
2
2
C. 2 x + x + 2
D. 2 x + x +
x +x
2 x2 + x
3x + 5
Câu 63: Cho hàm số y =
. Đạo hàm của hàm số đó là:
−1 + 2 x
7
1
13
13
A.
B.
C. −
D.
2
2
2
2
( 2 x − 1)
( 2 x − 1)
( 2 x − 1)
( 2 x − 1)
Câu 64: Đạo hàm của y = (x3 – 2x2)2 bằng :
A. 6x5 – 20x4 + 16x3
B. 6x5 + 16x3
C. 6x5 – 20x4 + 4x3
2x + 5
Câu 65: Cho hàm số y = 2
. Đạo hàm của hàm số là:
x + 3x + 3
2 x 2 + 10 x + 9
2 x 2 + 10 x + 9
x2 − 2x − 9
−
2
2
2
A. 2
B.
C. 2
( x + 3x + 3)
( x 2 + 3x + 3 )
( x + 3x + 3)
D. 6x5 – 20x4 – 16x3
D. −
2 x 2 + 5x + 9
(x
2
+ 3 x + 3)
2
1 3
x – 2 2 x2 + 8x – 1. Tập hợp những giá trị của x để f’(x) = 0 là:
3
A. {–2 2 }
B. {2; 2 }
C. {–4 2 }
D. {2 2 }
x+9
+ 4 x tại điểm x = 1 bằng:
Câu 67: Đạo hàm của hàm số f(x) =
x+3
5
25
5
11
A. −
B.
C.
D.
8
16
8
8
x −1
Câu 68: Đạo hàm của hàm số y =
bằng biểu thức nào sau đây?
x2 + 1
1+ x
2( 1+ x)
x2 − x + 1
2x
3
A.
B.
C.
D.
3
3
x2 + 1
( x 2 + 1)
( x 2 + 1)
( x 2 + 1)
Câu 66: Cho hàm sô f(x) =
Trang 6/29 - Mã đề thi TOÁN
Câu 69: Đạo hàm của hàm số y =
A.
−
1
(
x +1 + x −1
)
2
B.
1
là:
x +1 − x −1
1
2 x +1 + 2 x −1
C.
1
1
+
4 x +1 4 x −1
1
1
+
2 x +1 2 x −1
Câu 70: Cho hàm số y = 4x –
A.
x . Nghiệm của phương trình y’ = 0 là:
1
1
B.
C.
64
8
D.
1
8
D. −
x2 + 1 −1
khi x ≠ 0
Câu 71: Cho hàm số f(x) =
. Giá trị f’(0) là:
x
0
khi x = 0
1
A. 0
B.
C. Không tồn tại
2
−3 x + 4
Câu 72: Đạo hàm của hàm số f(x) =
tại điểm x = –1 là:
2x +1
11
1
A. −
B.
C. –11
3
5
Câu 73: Đạo hàm của hàm số y =
x − 6x2
A.
B.
x 2 − 4 x3
2 x 2 − 4 x3
(x
−2 x − 2
2
− 2 x + 5)
2
C.
D. 1
D. −
x − 12 x 2
D.
2 x 2 − 4 x3
1
bằng biểu thức nào sau đây ?
x − 2x + 5
−4 x + 4
−2 x + 2
2
2
B. 2
C. 2
( x − 2 x + 5)
( x − 2 x + 5)
Câu 74: Đạo hàm của hàm số y =
A.
x 2 − 4 x3 là:
1
1
64
11
9
x − 6x2
2 x 2 − 4 x3
2
Câu 75: Đạo hàm của hàm số y = (x3 – 5) x bằng biểu thức nào sau đây ?
7
5
1
5
2
2
−
A.
B.
3x
–
C.
3x
–
2 x
2 x
2 x5 2 x
D.
D.
(x
2x + 2
2
− 2 x + 5)
2
75 2
5
x −
2
2 x
1 6 3
x –
+ 2 x là:
2
x
3
1
3
1
3
1
3
1
A. 3x5 + 2 +
B. 6x5 + 2 +
C. 3x5 – 2 +
D. 6x5 – 2 +
x
x 2 x
x
x 2 x
x
x
3
Câu 77: Cho hàm số y = –4x + 4x. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
1 1
;
A. − 3; 3
B. −
3 3
Câu 76: Đạo hàm của hàm số y =
(
C. −∞; − 3 ∪ 3; +∞
Câu 78: Hàm số y = 2x + 1 +
A.
2 x2 + 8x + 6
( x − 2)
2
1 1
∪ ; +∞ ÷
D. −∞; −
3 3
)
2
có đạo hàm bằng :
x−2
2 x2 − 8 x + 6
B.
x−2
Câu 79: Đạo hàm của hàm số y =
A.
1
2x + 2
B.
C.
1
( x − 1) ( x + 3)
1
( x + 3) ( x − 1)
2
2
2 x2 − 8x + 6
( x − 2)
2 x2 + 8x + 6
D.
x−2
2
bằng biểu thức nào sau đây ?
C. −
(x
2x + 2
2
+ 2 x − 3)
2
D. −
(x
4
2
+ 2 x − 3)
2
Trang 7/29 - Mã đề thi TOÁN
Câu 80: Cho hàm số y = –3x3 + 25. Các nghiệm của phương trình y’ = 0
5
3
A. x = ±
B. x = ±
C. x = 0
3
5
Câu 81: Hàm số y =
1
A. 3 2
2 x
3
x 2 có đạo hàm là:
2
B. 3 2
3 x
Câu 82: Cho hàm số y =
A.
−13x 2 − 10 x + 1
(x
2
− 5x + 2)
2
C.
−2
3 3 x2
2 x 2 + 3x − 1
. Đạo hàm y’ của hàm số là:
x2 − 5x + 2
−13 x 2 + 5 x + 11
−13 x 2 + 5 x + 1
2
2
B.
C. 2
( x2 − 5x + 2)
( x − 5x + 2 )
D. x = ±5
D.
D.
2
3
3 x
−13x 2 + 10 x + 1
(x
2
− 5x + 2)
2
Câu 83: Cho hàm số f(x) = x3 – 3x2 + 1. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi:
A. 0 < x < 2
B. x < 1
C. x < 0 hoặc x > 1
D. x < 0 hoặc x > 2
Câu 84: Cho hàm số f(x) = x x có đạo hàm f’(x) bằng:
x
x
C. x +
2x
2
1
Câu 85: Cho hàm số f(x) = –1 + 3 có đạo hàm là:
x
1
1
1
A. − 3 2
B. − x 3 x
C. x 3 x
3
3
3x x
A.
3 x
2
B.
Câu 86: Đạo hàm của hàm số y = (3x2 – 1)2 là:
A. 2(3x2 – 1)
B. 6(3x2 – 1)
C. 6x(3x2 – 1)
Câu 87: Đạo hàm của hàm số y = (x2 – 2)(2x – 1) là:
A. 4x
B. 3x2 – 6x + 2
C. 2x2 – 2x + 4
2− x
Câu 88: Đạo hàm của hàm số y =
là:
3x + 1
5
−7
7
A. −
B.
C.
2
2
( 3x + 1)
( 3x + 1)
3x + 1
Câu 89: Cho hàm số f(x) =
2
A. 0;
3
x3
. Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là:
x −1
2
3
B. − ;0
C. 0;
3
2
D.
x
2
D. −
1
3x 3 x
D. 12x(3x2 – 1)
D. 6x2 – 2x – 4
D.
5
3x + 1
3
D. − ;0
2
Câu 90: Cho hàm số y = –2 x + 3x. Tập nghiệm của phương trình y’ > 0 là:
1
1
A. (–∞; +∞)
B. −∞; ÷
C. ; +∞ ÷
D. ∅
9
9
Câu 91: Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 – 5. Các nghiệm của phương trình y’ = 0 là:
5
5
A. x = ±1
B. x = –1 hoặc x =
C. x = − hoặc x = 1 D. x = 0 hoặc x = 1
2
2
Câu 92: Cho hàm số f(x) =
A. {0}
x2 −1
. Tập nghiệm của phương trình f’(x) = 0 là:
x2 + 1
B. R
C. R\{0}
D. ∅
Câu 93: Đạo hàm của hàm số y = 1 − 2x 2 là kết quả nào sau đây?
−4 x
1
2x
2x
−
A.
B.
C.
D.
2 1 − 2 x2
2 1 − 2x 2
1 − 2x2
1 − 2x2
Câu 94: Cho hàm số y = (2x2 + 1)3. Để y’ ≥ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
A. ∅
B. (–∞;0]
C. [0;+∞)
D. R
Trang 8/29 - Mã đề thi TOÁN
Câu 95: Cho hàm số y = 4 x 2 + 1 . Để y’ ≤ 0 thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây ?
A. ∅
B. (–∞;0)
C. [0;+∞)
D. (–∞;0]
2
Câu 96: Cho f(x) = x và x0 ∈ R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ?
2
A. f’(x0) = 2x0
B. f’(x0) = x0
C. f’(x0) = x0
D. f’(x0) không tồn tại
Câu 97: Cho hàm số f(x) =
A. Không xác định
1− x
1
thì f’ − ÷ có kết quả nào sau đây ?
2x +1
2
B. –3
C. 3
D. 0
4 x + 1 . Khi đó f’(2) bằng :
1
1
B.
C.
D. 2
6
3
5x −1
Câu 99: Cho hàm số f(x) =
. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) < 0 là:
2x
A. ∅
B. R\{0}
C. (–∞;0)
D. (0;+∞)
4
3
2
Câu 100: Cho hàm số f(x) = –x + 4x – 3x + 2x + 1. Giá trị f’(1) bằng:
A. 14
B. 24
C. 15
D. 4
Câu 98: Cho hàm số y =
2
A.
3
Câu 101: Cho hàm số y =
3 x 3 + 2 x 2 + 1 . Đạo hàm y’ của hàm số là:
3x 2 + 2 x
3x 2 + 2 x + 1
9x2 + 4x
9x2 + 4 x
A.
B.
C.
D.
2 3x 3 + 2 x 2 + 1
2 3x3 + 2 x 2 + 1
3 x3 + 2 x 2 + 1
2 3x3 + 2 x 2 + 1
Câu 102: Đạo hàm của hàm số y = –2x4 + 3x2 – x + 2 bằng biểu thức nào sau đây ?
A. –16x3 + 9x – 1
B. –8x3 + 27x2 – 1
C. –8x3 + 9x – 1
D. –18x3 + 9x2 – 1
x
Câu 103: Cho hàm số f(x) = 3
. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 0 là:
x +1
1
1
1
1
3
3
−∞
;
;
+∞
A. −∞;
B. ; +∞ ÷
C.
D.
÷
÷
÷
2
2
2
2
x
. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 là:
x +1
B. (1;+∞)
C. (–∞;1)
D. (–1;+∞)
Câu 104: Cho hàm số f(x) =
A. (–∞;1)\{–1;0}
Câu 105: Hàm số y =
x2 + 4x − 3
A.
x+2
x 2 + 3x + 3
có y’ bằng:
x+2
x2 + 4x + 3
B.
2
( x + 2)
Câu 106: Cho hàm số y =
32 x 2 + 80 x + 5
A.
4x + 5
x2 + 4 x + 3
C.
x+2
8x 2 + x
. Đạo hàm của hàm số là:
4x + 5
−32 x 2 + 8 x − 5
32 x 2 + 80 x + 5
B.
C.
2
2
( 4 x + 5)
( 4 x + 5)
2x −1
. Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng:
x +1
3
1
B.
C.
2
2
( x + 1)
( x + 1)
D.
D.
x2 + 4x + 9
( x + 2)
2
16 x + 1
( 4 x + 5)
2
Câu 107: Cho hàm số f(x) =
A.
2
( x + 1)
2
D.
−1
( x + 1)
2
2
1
Câu 108: Cho hàm số y = x −
÷ . Hàm số có đạo hàm bằng:
x
1
1
1
A. x −
B. 1 + 2
C. x + – 2
x
x
x
Câu 109: Cho hàm số f(x) =
D. 1 –
1
x2
x 2 . Khi đó f’(0) là kết quả nào sau đây?
Trang 9/29 - Mã đề thi TOÁN
A. Không tồn tại
B. 0
C. 1
x
khi x ≠ 0
Câu 110: Cho hàm số y = f(x) = x
. Xét 2 mệnh đề sau :
0
khi x = 0
(I) f’(x) = 1
(II) Hàm số không có đạo hàm tại x0 = 0
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả 2 đều sai
D. 2
D. Cả 2 đều đúng
3
1
Câu 111: Cho hàm số f(x) = x −
÷ . Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng:
x
3
1
3
1
1
1
−
+
+ 2
A. x +
B. x x − 3 x +
÷
2
x x x
x x x x x
3
1
1
1
3
1
1
1
− x+
+
− 2
−
+ 2
D. x −
÷
÷
2
2
x x x x x
x x x x x
−4 x − 3
Câu 112: Cho hàm số y =
. Đạo hàm y’ của hàm số là:
x+5
17
19
23
17
A. −
B. −
C. −
D.
2
2
2
2
( x + 5)
( x + 5)
( x + 5)
( x + 5)
C.
Trang 10/29 - Mã đề thi TOÁN
Phần 3: ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Câu 113: Đạo hàm của hàm số y = 3sin 2x + cos 3x là:
A. 3cos 2x – sin 3x
B. 3cos 2x + sin 3x
C. 6cos 2x – 3sin 3x
sin x + cos x
Câu 114: Đạo hàm của hàm số y =
là:
sin x − cos x
− sin 2 x
−2 − 2sin 2 x
sin 2 x − cos 2 x
A.
B.
C.
2
2
2
( sin x − cos x )
( sin x − cos x )
( sin x − cos x )
D. –6cos 2x +3 sin 3x
D.
Câu 115: Hàm số y = 2 sin x – 2 cos x có đạo hàm là:
1
1
1
1
cos x
sin x
−
+
−
A.
B.
C.
sin x
cos x
sin x
cos x
sin x
cos x
Câu 116: Hàm số y = cot x có đạo hàm là:
1
A. – tan x
B. −
cos 2 x
Câu 117: Hàm số y = x tan 2x có đạo hàm là:
2x
2x
A. tan 2x +
B.
2
cos x
cos 2 2 x
Câu 118: Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
A. – sin x
B. cos x
3
sin 7x có đạo hàm là:
2
21
21
A. − cos x
B. − cos 7x
2
2
sin x
Câu 120: Hàm số y =
có đạo hàm là:
x
x sin x − cos x
x cos x − sin x
A.
B.
2
x
x2
C. −
D.
1
sin 2 x
C. tan 2x +
−2
( sin x − cos x )
2
cos x
sin x
+
sin x
cos x
D. 1 + cot2 x
2x
cos 2 2 x
D. tan 2x +
x
cos 2 2 x
C.
1
cos x
D. – cos x
C.
21
cos 7x
2
D.
21
cos x
2
C.
x cos x + sin x
x2
D.
x sin x + cos x
x2
C.
1
2 cot x
D. −
Câu 119: Hàm số y = −
Câu 121: Đạo hàm của hàm số y = cot x là:
−1
−1
A.
B.
2
2
sin x cot x
2sin x cot x
Câu 122: Cho hàm số y = f(x) =
A. 1
B.
sin x
2 cot x
1
π
. Giá trị f’ ÷ là:
sin x
2
1
2
π
Câu 123: Hàm số y = sin − 3 x ÷ có đạo hàm là:
6
π
π
A. 3cos − 3 x ÷
B. – 3cos − 3 x ÷
6
6
C. 0
D. Không tồn tại
π
C. cos − 3 x ÷
6
π
D. – 3sin − 3 x ÷
6
cos x 4
π
+ cot x . Giá trị đúng của f’ ÷ bằng :
3
3sin x 3
3
9
9
8
B. −
C.
D. −
8
8
9
Câu 124: Cho hàm số y = f(x) = −
A.
8
9
Câu 125: Cho hàm số y = sin 2 + x 2 . Đạo hàm của hàm số là:
2x + 2
x
cos 2 + x 2
cos 2 + x 2
A.
B. −
2
2
2+ x
2+ x
Trang 11/29 - Mã đề thi TOÁN
C.
x
cos 2 + x 2
2+ x
Câu 126: Hàm số y = tan x – cot x có đạo hàm là:
1
4
A.
B.
2
sin 2x
cos 2 2x
Câu 127: Đạo hàm của y = tan 7x bằng :
7
7
A.
B. −
2
cos 7x
cos 2 7x
1
Câu 128: Hàm số y = cot x2 có đạo hàm là:
2
−x
x
A.
B.
2
2sin x
2sin 2 x 2
2
Câu 129: Cho hàm số y = f(x) =
π
A. f’ ÷ = – 1
2
x +1
D.
C.
2+ x
cos 2 + x 2
4
sin 2 2x
C. −
C.
2
7
sin 2 7x
−x
sin x 2
cos 2x . Hãy chọn khẳng định sai :
−2sin 2 x
B. f’(x) = 3
C. 3y.y’ + 2sin 2x = 0
3 cos 2 x
D.
1
cos 2 2x
D.
7x
cos 2 7 x
D.
−x
sin 2 x 2
3
π
D. f’ ÷ = 1
2
π x
Câu 130: Cho hàm số y = sin − ÷ . Khi đó phương trình y’ = 0 có nghiệm là:
3 2
π
π
π
π
A. x =
+ k2�
B. x =
– k�
C. x = − + k2�
D. x = − + k�
3
3
3
3
Câu 131: Đạo hàm của y = cos x là:
cos x
− sin x
A.
B.
2 cos x
2 cos x
Câu 132: Hàm số y = x2.cos x có đạo hàm là:
A. 2x.cos x – x2sin x
B. 2x.cos x + x2sin x
Câu 133: Đạo hàm của hàm số y = sin2 2x.cos x +
A. 2sin 2x.cos x – sin x.sin2 2x – 2 x
1
C. 2sin 4x.cos x + sin x.sin2 2x –
x x
C.
sin x
2 cos x
C. 2x.sin x + x2cos x
− sin x
cos x
D. 2x.sin x – x2cos x
2
là:
x
B. 2sin 2x.cos x + sin x.sin2 2x – 2 x
1
D. 2sin 4x.cos x – sin x.sin2 2x –
x x
Câu 134: Đạo hàm của hàm số y = tan2 x – cot2 x là:
tan x
cot x
tan x
cot x
tan x
cot x
A. 2
+2 2
B. 2
–2 2
C. 2 2 + 2
2
2
cos x
sin x
cos x
sin x
sin x
cos 2 x
Câu 135: Đạo hàm của hàm số y = cos(tan x) bằng :
1
1
A. sin(tan x).
B. – sin(tan x).
C. sin(tan x)
2
cos x
cos 2 x
Câu 136: Hàm số y = cos x có đạo hàm là:
1
A. – sin x
B. – cos x
C.
sin x
Câu 137: Đạo hàm của hàm số f(x) = 2sin 2x + cos 2x là:
A. 4cos 2x + 2sin 2x
B. 2cos 2x – 2sin 2x
C. 4cos2x – 2sin 2x
π
Câu 138: Đạo hàm của hàm số y = sin − 2 x ÷ là:
2
π
A. –2sin 2x
B. –cos − 2 x ÷
C. 2sin 2x
2
Câu 139: Cho hàm số y = f(x) =
D.
D. 2tan x – 2cot x
D. – sin(tan x)
D. sin x
D. –4cos 2x – 2sin 2x
π
D. cos − 2 x ÷
2
π
π
cos 2 x
. Biểu thức f ÷– 3f’ ÷ bằng :
2
1 + sin x
4
4
Trang 12/29 - Mã đề thi TOÁN
A. –3
B.
8
3
Câu 140: Cho hàm số y = f(x) = sin3 5x.cos2
D. −
C. 3
8
3
x
π
. Giá trị đúng của f’ ÷ bằng :
3
2
3
3
3
B. −
C. −
6
4
3
2
Câu 141: Đạo hàm của y = sin 4x là:
A. 2sin 8x
B. 8sin 8x
C. sin 8x
2π
Câu 142: Cho hàm số f(x) = tan x −
÷. Giá trị f’(0) bằng:
3
A. − 3
B. 4
C. –3
A. −
cos x
. Chọn kết quả Sai :
1 + 2sin x
5
1
π
π
A. f’ ÷ = −
B. f’(0) = –2
C. f’ ÷ = −
4
3
6
2
2
Câu 144: Hàm số y = 2cos x có đạo hàm là:
A. –2sin x2
B. –4xcos x2
C. –2xsin x2
D. −
3
2
D. 4sin 8x
D.
3
Câu 143: Cho hàm số y = f(x) =
Câu 145: Đạo hàm của hàm số f(x) = sin 3x là:
3cos3 x
3cos3 x
A.
B.
sin 3x
2 sin 3x
C. −
3cos3 x
2 sin 3 x
π
2
. Khi đó y’ ÷ là:
3
cos3x
3 2
3 2
A.
B. −
C. 1
2
2
1
π
2
Câu 147: Hàm số y = – sin − x ÷ có đạo hàm là:
2
3
1
1
π
π
π
2
A. xcos − x ÷
B. x2cos − x ÷
C. xsin − x ÷
2
2
3
3
3
D. f’(π) = –2
D. –4xsin x2
D.
cos3 x
2 sin 3x
Câu 146: Cho hàm số y =
D. 0
D.
1
π
2
xcos − x ÷
2
3
π
y ' ÷
π
8
Câu 148: Cho hàm số y = cos − 2 x ÷. Khi đó
có giá trị nào sau đây ?
π
4
y ' ÷
3
2
2
C. −
D. 0
2
2
2π
+ 2 x ÷. Khi đó phương trình y’ = 0 có nghiệm là:
Câu 149: Cho hàm số y = cos
3
π
π kπ
π
π kπ
A. x = – + k2�
B. x = +
C. x = – + k�
D. x = – +
3
3 2
3
3 2
A. 1
B.
khi x ≥ 0
sin x
Câu 150: Cho hàm số y = f(x) =
. Tìm khẳng định sai:
sin ( − x ) khi x < 0
A. Hàm số f không có đạo hàm tại x0 = 0
B. Hàm số f không liên tục tại x0 = 0
π
π
C. f’ ÷ = 0
D. f ÷ = 1
2
2
Trang 13/29 - Mã đề thi TOÁN
π
Câu 151: Cho hàm số y = f(x) = sin(πsin x). Giá trị của f’ ÷bằng:
6
π
π
π 3
A.
B.
C. −
2
2
2
D. 0
Câu 152: Cho hàm số y = f(x) – cos2 x với f(x) là hàm liên tục trên R. Trong 4 biểu thức sau dưới đây,
biểu thức nào xác định hàm f(x) thỏa mãn y’y’= 1 với mọi x thuộc R:
1
1
A. x +
cos 2x
B. x –
cos 2x
C. x – sin 2x
D. x + sin 2x
2
2
2
Câu 153: Đạo hàm của hàm số y = − −
bằng:
tan ( 1 − 2x )
A.
4x
sin ( 1 − 2 x )
2
B.
−4
sin ( 1 − 2x )
C.
−4 x
sin ( 1 − 2 x )
2
D.
−4
sin ( 1 − 2x )
2
Câu 154: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó
B. Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó
C. Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó
1
D. Hàm số y =
có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó
sin x
Câu 155: Cho hàm số y = x tan x . Xét 2 đẳng thức sau :
(I) y’ =
x ( tan 2 x + tan x + 1)
2 x tan x
Đẳng thức nào đúng?
A. Cả 2 đều đúng
B. Chỉ (I)
x
Câu 156: Hàm số y = tan2 2 có đạo hàm là:
x
sin
x
2
A.
B. tan3
x
2
2cos3
2
(II) y’ =
x tan 2 x + tan x + 1
2 x tan x
C. Cả 2 đều sai
D. Chỉ (II)
x
2
C.
2 x
cos
2
x
2
D.
3 x
cos
2
sin
2sin
π2
Câu 157: Cho hàm số y = f(x) = sin x + cos x . Giá trị f’ ÷ bằng:
16
2
2 2
D.
π
π
Câu 158: Để tính đạo hàm của hàm số y = sin x.cos x, một học sinh tính theo 2 cách sau:
1
(I) y’ = cos2 x – sin2 x = cos 2x
(II) y = sin 2x → y’ = cos 2x
2
Cách nào đúng ?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Không cách nào
D. Cả 2 cách
1
Câu 159: Hàm số y = cot 3x – tan 2x có đạo hàm là:
2
−3
1
−3
1
−3
x
−1
1
+
−
−
−
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
2
2
2
sin 3 x cos 2 x
sin 3 x cos 2 x
sin 3 x cos 2 x
sin 3x cos 2 2 x
Câu 160: Đạo hàm của hàm số y = 2sin2 2x – cos 2x + x là:
A. 4sin x + sin 2x + 1
B. 4sin 2x + 1
C. 1
D. 4sin x – 2sin 2x + 1
Câu 161: Hàm số y = (1 + sin x)(1 + cos x) có đạo hàm là:
A. cos x – sin x + 1
B. cos x + sin x + cos 2x C. cos x – sin x + cos 2x D. cos x + sin x + 1
Câu 162: Hàm số y = tan x có đạo hàm là:
A.
2
B. 0
C.
Trang 14/29 - Mã đề thi TOÁN
A. cot x
B.
1
sin 2 x
C. 1 – tan2 x
D.
1
cos 2 x
π
π
π
Câu 163: Đạo hàm của hàm số y = sin2 − 2 x ÷ + x –
là:
4
2
2
π
π
π
π
A. –2sin (π – 4x) +
B. 2sin − x ÷ cos − x ÷ +
2
2
2
2
π
π
π
C. 2sin − x ÷ cos − x ÷ + x
D. –2sin (π – 4x)
2
2
2
Câu 164: Đạo hàm của hàm số y =
1
2 + tan x + ÷ là:
x
1
1 + tan 2 x + ÷
x
B.
1
2 2 + tan x + ÷
x
1
1 + tan 2 x + ÷
1
x
.1 + 2 ÷
D.
1 x
2 2 + tan x + ÷
x
1
A.
1
2 2 + tan x + ÷
x
1
1 + tan 2 x + ÷
1
x
.1 − 2 ÷
C.
1 x
2 2 + tan x + ÷
x
Câu 165: Hàm số y = f(x) =
2
có f’(3) bằng :
cot ( π x )
8π
4 3
C.
D. 2π
3
3
1 + sin x
Câu 166: Cho hàm số y =
. Xét 2 kết quả:
1 + cos x
1 + cos x + sin x
( cos x − sin x ) ( 1 + cos x + sin x )
(I) y’ =
(II) y’ =
2
2
( 1 + cos x )
( 1 + cos )
A. 8
B.
Kết quả nào đúng ?
A. Cả 2 đều sai
B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I)
Câu 167: Đạo hàm của hàm số y = cot2 (cos x) +
sin x −
cos x
1
A. –2cot (cos x) 2
+
π
sin ( cos x )
2 sin x −
2
cos x
1
C. –2cot (cos x) 2
+
π
sin ( cos x )
sin x −
2
π
laf :
2
cos x
1
B. 2cot (cos x) 2
sin x +
π
sin ( cos x )
2 sin x −
2
cos x
1
D. –2cot (cos x) 2
sin x +
π
sin ( cos x )
sin x −
2
5π
π
+ x ÷ . Giá trị f’ ÷ bằng:
Câu 168: Xét hàm số f(x) = 2sin
6
6
A. 2
B. –1
C. 0
Câu 169: Đạo hàm của hàm số y = x2 tan x +
1
A. 2x tan x +
2 x
x2
1
+
C. 2x tan x +
2
cos x 2 x
D. Cả 2 đều đúng
D. –2
x là:
B.
2x
1
+
2
cos x 2 x
x2
1
+
D. 2x tan x +
2
cos x
x
Trang 15/29 - Mã đề thi TOÁN
Câu 170: Cho hàm số y = f(x) =
A.
2
B. 0
π
tan x + cot x . Giá trị f’ ÷ bằng :
4
C.
2
2
D.
1
2
π
Câu 171: Cho f(x) = cos2 x – sin2 x. Giá trị f’ ÷ bằng:
4
A. 2
B. 1
C. –2
D. 0
x
Câu 172: Cho hàm số y = cos 2x.sin2 . Xét 2 kết quả sau :
2
x
x
1
(I) y’ = –2sin 2x. sin2
+ sin x.cos 2x
(II) y’ = 2sin 2x.sin2
+ sin x.cos 2x
2
2
2
Cách nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Không cách nào
D. Cả 2 đều đúng
cos 2 x
Câu 173: Đạo hàm của hàm số y =
là:
3x + 1
−2sin 2 x ( 3x + 1) − 3cos 2 x
−2sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
A.
B.
2
( 3x + 1)
3x + 1
− sin 2 x ( 3 x + 1) − 3cos 2 x
2sin 2 x ( 3 x + 1) + 3cos 2 x
C.
D.
2
2
( 3x + 1)
( 3x + 1)
sin x − x cos x
có đạo hàm bằng :
cos x + x sin x
− x 2 sin 2 x
− x 2 sin 2 x
− x 2 cos 2 x
A.
B.
C.
2
2
2
( cos x + x sin x )
( cos x + x sin x )
( cos x + x sin x )
Câu 174: Hàm số y =
2
x
D.
÷
cos x + x sin x
cos x
π
π
. Giá trị biểu thức f’ ÷ – f’ − ÷ là
1 − sin x
6
6
4
4
8
8
A.
B.
C.
D.
3
3
9
3
cos x
Câu 176: Hàm số y =
có đạo hàm bằng :
2sin 2 x
1 + sin 2 x
1 + cos 2 x
1 + sin 2 x
1 + cos 2 x
A. −
B.
C.
D.
−
2sin 3 x
2sin 3 x
2sin 3 x
2sin 3 x
x
Câu 177: Cho hàm số y = cot2 . Khi đó nghiệm của phương trình y’ = 0 là:
4
A. π + k2π
B. 2π + k4π
C. 2π + kπ
D. π + kπ
2
Câu 178: Hàm số y = sin x.cos x có đạo hàm là:
A. sin x (3cos2 x + 1)
B. sin x (3cos2 x – 1)
C. sin x (cos2 x – 1)
D. sin x (cos2 x + 1)
1
Câu 179: Hàm số y = (1 + tan x)2 có đạo hàm là:
2
A. (1 + tan x)2
B. 1 + tan2 x
C. (1 + tan x)(1+tan2 x) D. 1 + tan x
Câu 180: Để tính đạo hàm của hàm số y = cot x (x ≠ kπ), một học sinh thực hiện theo các bước sau :
cos x
u
(I) y =
có dạng
sin x
v
− sin 2 x − cos 2 x
(II) Áp dụng công thức tính đạo hàm ta có : y’ =
sin 2 x
1
2
(III) Thực hiện các phép biến đổi ta được y’ = − 2 = − ( 1 + cot x )
sin x
Hãy xác định xem bước nào đúng ?
Câu 175: Cho hàm số y = f(x) =
Trang 16/29 - Mã đề thi TOÁN
A. Chỉ (II)
B. Chỉ (III)
C. Chỉ (I)
D. Cả 3 bước đều đúng
Trang 17/29 - Mã đề thi TOÁN
Phần 4: ĐẠO HÀM CẤP CAO
Câu 181: Cho hàm số y = –3x3 + 3x2 – x + 5. Khi đó y(3) (3) bằng :
A. 54
B. –18
C. 0
Câu 182: Cho hàm số y = cos 2x. Khi đó y’’ (0) bằng :
A. –2
B. 2 3
C. –4
D. –162
D. –2 3
π
Câu 183: Cho hàm số y = cos2 x. Khi đó y(3) ÷ bằng :
3
A. 2
B. 2 3
C. –2 3
D. –2
Câu 184: Cho y = 3sin x + 2cos x. Tính giá trị biểu thức A = y” + y là:
A. 0
B. 2
C. 4cos x
Câu 185: Cho hàm số y = f(x) = x 2 + 1 . Xét 2 đẳng thức :
(I) y.y’ = 2x
(II) y2.y” = y’
Đẳng thức nào đúng ?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả 2 đều sai
Câu 186: Đạo hàm cấp hai của hàm số y =
A.
C.
2 ( 7 x 3 + 15 x 2 − 93 x + 77 )
(x
2
(x
2
− 2 x − 3)
3
− 2 x − 3)
3
2 ( 7 x 3 + 15 x 2 + 93 x − 77 )
D. 6sin x + 4cos x
D. Cả 2 đều đúng
5 x 2 − 3 x − 20
bằng :
x2 − 2 x − 3
2 ( 7 x 3 − 15 x 2 + 93 x − 77 )
B.
3
( x 2 − 2 x − 3)
D.
2 ( 7 x 3 − 15 x 2 − 93 x + 77 )
(x
2
− 2 x − 3)
3
1
. Khi đó y(n) (x) bằng :
x
n!
n!
n!
A. (–1)n n+1
B. n+1
C. (–1)n n
x
x
x
2
Câu 188: Cho hàm số y = sin x. Đạo hàm cấp 4 của hàm số là:
A. cos2 2x
B. –cos2 2x
C. 8cos 2x
(2017)
Câu 189: Cho hàm số y = cos x. Khi đó y
(x) bằng :
A. –cos x
B. sin x
C. –sin x
1
Câu 190: Cho hàm số f(x) = . Mệnh đề nào sau đây là sai?
x
A. f’(2) < 0
B. f (3)(2) < 0
C. f (4)(2) < 0
Câu 187: Cho hàm số y =
Câu 191: Đạo hàm cấp n (với n là số nguyên dương) của hàm số y =
A.
( −1)
n
( x − 1)
n
n +1
B.
n!
( x − 1)
n +1
C.
( −1)
n
n!
( x − 1)
n +1
D.
n!
xn
D. –8cos 2x
D. cos x
D. f (2)(2) > 0
1
là:
x +1
( −1) n!
n
( x − 1)
n
D.
Câu 192: Cho hàm số y = –3x4 + 4x3 + 5x2 – 2x + 1. Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu
(bằng 0) ?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
1
Câu 193: Cho hàm số y = . Khi đó y(5) (1) bằng :
x
A. 120
B. –5
C. –120
D. –1
2
Câu 194: Cho hàm số y =
. Khi đó y(3) (1) bằng :
1+ x
3
3
4
4
A. −
B.
C. −
D.
4
4
3
3
Trang 18/29 - Mã đề thi TOÁN
Câu 195: Cho hàm số y = f(x) = sin x. Hãy chọn câu sai :
3π
π
A. y(3) = sin x +
B. y’ = sin x + ÷
C. y’’ = sin (x + π)
D. y(4) = sin (2π – x)
÷
2
2
Câu 196: Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tan x + cot x + sin x + cos x bằng :
2 tan x 2cot x
−
A.
– sin x + cos x
B. 0
cos 2 x sin 2 x
2 tan x 2cot x
+
C. tan2 x – cot2 x + cos x – sin x
D.
– sin x – cos x
cos 2 x sin 2 x
Câu 197: Cho hàm số y = f(x) = sin 2x. Hãy chọn khẳng định đúng:
A. y2 + (y’)2 = 4
B. 4y + y" = 0
C. 4y – y" = 0
D. y = y’tan 2x
2
(3)
Câu 198: Cho hàm số y = cos 2x. Giá trị của biểu thức y + y" + 16y’ + 16y – 8 là kết quả nào sau đây ?
A. 0
B. 8
C. –8
D. 16cos 4x
π
Câu 199: Cho hàm số y = f(x) = cos 2 x − ÷ . Phương trình f (4) (x) = –8 có các nghiệm thuộc đoạn
3
π
0; 2 là:
π
π
π
π
A. x = 0; x =
B. x =
C. x = 0; x =
D. x = 0; x =
3
2
2
6
4
Câu 200: Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x) = x5 – 3x2 – x + 4 là:
5
3
3
A. 16x – 6x
B. 4x – 6
C. 16x3 – 6
D. 16x2 – 6
1
Câu 201: Cho hàm số y = 2
. Khi đó y(3) (2) bằng :
x −1
80
80
40
40
A.
B. −
C.
D. −
27
27
27
27
π
Câu 202: Cho hàm số y = sin x + cos x. Khi đó y(3) ÷ bằng :
4
A. − 2
B. 1
C. 0
Câu 203: Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cos 2x là:
A. –4cos 2x
B. 4cos 2x
C. –2sin 2x
−2 x 2 + 3 x
. Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
1− x
2
2
B.
C. 2 +
3
2
( 1− x)
(1− x)
D.
2
D. –4sin 2x
Câu 204: Cho hàm số y = f(x) =
A.
2
( 1− x)
4
D.
−2
( 1− x)
3
Câu 205: Cho hàm số y = x.sin x. Tìm hệ thức đúng:
A. y" + y = –2cos x
B. y" – y = 2cos x
C. y" + y = 2cos x
D. y" – y = –2cos x
3
Câu 206: Cho hàm số h(x) = 5(x + 1) + 4(x + 1). Tập nghiệm của phương trình h”(x) = 0 là:
A. [–1;2]
B. (–∞;0]
C. ∅
D. {–1}
1
Câu 207: Cho hàm số y = f(x) = – . Xét 2 mệnh đề :
x
2
6
(I) y" = f " (x) = 3
(II) y(3) = f (3) (x) = − 4
x
x
Mệnh đề nào đúng ?
A. Cả 2 đều đúng
B. Chỉ (I)
C. Cả 2 đều sai
D. Chỉ (II)
Phần 5: VI PHÂN
Câu 208: Vi phân của hàm số y = 3x2 – x tại điểm x = 2, ứng với ∆x = 0,1 là:
Trang 19/29 - Mã đề thi TOÁN
A. –0,07
B. 10
Câu 209: Vi phân của y = cot (2017x) là:
C. 1,1
A. dy = –2017sin (2017x)dx
C. dy = −
Câu 210:
B. dy =
2017
dx
cos ( 2017x )
D. –0,4
2017
dx
sin ( 2017x )
D. dy = −
2
2
2017
dx
sin ( 2017x )
2
d ( sin x )
bằng:
d ( cos x )
A. cot x
B. –tan x
C. tan x
x+3
Câu 211: Cho hàm số y =
. Vi phân của hàm số tại x = –3 là:
1 − 2x
1
1
A. dy = dx
B. dy = 7dx
C. dy = − dx
7
7
Câu 212: Vi phân của y = tan 5x là:
5x
5
5
A. dy=
dx
B. dy = − 2 dx
C. dy = −
dx
2
cos 5 x
sin 5x
cos 2 5x
Câu 213: Cho hàm số y = f(x) = (
)
x −1
D. –cot x
D. dy = –7dx
D. dy =
5
dx
sin 2 5x
2
. Biểu thức 0,01.f’ (0,01) là số nào?
x
A. 9
B. –9
C. 90
Câu 214: Cho hàm số y = sin(sin x). Vi phân của hàm số là:
A. dy = cos(sin x).sin x.dx
B. dy = sin(cos x)dx
C. dy = cos(sin x).cos x.dx
D. dy = cos(sin x)dx
x 2 − x khi
Câu 215: Cho hàm số f(x) =
khi
2 x
x≥0
x<0
D. –90
. Kết quả nào dưới đây đúng?
x2 − x
= lim+ ( x − 1) = −1
x →0
x →0
x
2x = 0
D. f’ (0–) = xlim
→0 −
B. f’ (0+) = lim+
A. df (0) = –dx
( x2 − x ) = 0
C. f’ (0+) = xlim
→0 +
Câu 216: Cho hàm số y = cos2 2x. Vi phân của hàm số là:
A. dy = 4cos 2x.sin 2x.dx
B. dy = 2cos 2x.sin 2x.dx
C. dy = –2cos 2x.sin 2x.dx
D. dy = –2sin 4x.dx
x2 + x
Câu 217: Cho hàm số f(x) =
x
+
A. f’ (0 ) = 1
C. df (0) = dx
khi
x≥0
khi
x<0
. Khẳng định nào dưới đây là sai?
B. f’ (0–) = 1
D. Hàm số không có vi phân tại x = 0
Câu 218: Cho hàm số y = f(x) = 1 + cos 2 2x . Chọn câu đúng:
− sin 4 x
− sin 4 x
A. df (x) =
dx
B.
df
(x)
=
dx
2 1 + cos 2 2 x
1 + cos 2 2 x
cos 2 x
− sin 2 x
C. df (x) =
dx
D. df (x) =
dx
2
1 + cos 2 x
1 + cos 2 2 x
Câu 219: Cho hàm số y = tan x . Vi phân của hàm số là:
1
1
A. dy =
dx
B. dy =
dx
2
2 x cos x
x cos 2 x
1
1
C. dy =
dx
D. dy =
dx
2 x cos x
2 x cos 2 x
Trang 20/29 - Mã đề thi TOÁN
2x + 3
là:
2 x −1
4
B. dy =
2 dx
( 2 x − 1)
Câu 220: Vi phân của hàm số y =
A. dy = −
8
( 2 x − 1)
2
dx
Câu 221: Cho hàm số y =
A. dy =
−4 x
( 1+ x )
2 2
dx
C. dy = −
4
( 2 x − 1)
2
dx
1 − x2
. Vi phân của hàm số là:
1 + x2
−4
−4
dx
B. dy =
C. dy =
2 2 dx
1 + x2
( 1+ x )
Câu 222: Cho hàm số f(x) =
sin 2 x
A. d [f(x)] =
dx
2 cos 2 x
− sin 2 x
C. d [f(x)] =
dx
2 cos 2 x
D. dy = −
D. dy =
7
( 2 x − 1)
−1
( 1+ x )
2 2
2
dx
dx
cos 2x . Khi đó:
sin 2 x
dx
cos 2 x
− sin 2 x
D. d [f(x)] =
dx
cos 2 x
B. d [f(x)] =
Trang 21/29 - Mã đề thi TOÁN
Phần 6: TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
x2 + 3x + 2
. Tìm tọa độ các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó với
x −1
(C) vuông góc với đường thẳng có phương trình y = x + 4
A. (1 + 3 ;5 + 3 3 );(1 – 3 ;5 – 3 3 )
B. (2;12)
C. (0;0)
D. (–2;0)
2 − 3x
Câu 224: Hệ số góc của tiếp tuyến của đô thị hàm số y =
tại giao điểm với trục hoành bằng :
x −1
1
1
A. 9
B.
C. –9
D. −
9
9
3
Câu 225: Biết tiếp tuyến (d) của hàm số y = x – 2x + 2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ
nhất. Phương trình (d) là :
1 18 − 5 3
1 18 + 5 3
+
+
A. y = –x +
; y = –x +
9
9
3
3
B. y = x, y = x + 4
1 18 − 5 3
1 18 + 5 3
+
+
C. y = –x +
; y = –x –
9
9
3
3
D. y = x – 2 ; y = x + 4
Câu 226: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3x tại điểm có hoành độ x0 = –1 là:
A. y = 10x + 4
B. y = 10x – 5
C. y = 2x – 4
D. y = 2x – 5
Câu 223: Gọi (C) là đồ thị hàm số y =
x3
+ 3x2 – 2 có hệ số góc k = –9, có phương trình là:
3
A. y – 16 = –9(x + 3)
B. y = –9(x + 3)
C. y – 16 = –9(x – 3)
D. y + 16 = –9(x + 3)
x −1
Câu 228: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại giao điểm với trục tung bằng:
x +1
A. –2
B. 2
C. 1
D. –1
x −1
Câu 229: Gọi (H) là đồ thị hàm số y =
. Phương trình tiếp tuyến với (H) tại điểm mà (H) cắt 2 trục
x
tọa độ là:
A. y = x – 1
B. y = x – 1 và y = x + 1 C. y = –x + 1
D. y = x + 1
3
2
Câu 230: Cho hàm số y = x – 3x có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường thẳng
y = 9x + 10
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
x −1
Câu 231: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H): y =
tại giao điểm của (H) và trục hoành:
x+2
1
A. y = (x – 1)
B. y = 3x
C. y = x – 3
D. y = 3(x – 1)
3
Câu 232: Cho hàm số y = x2 – 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó
là:
A. x = –3
B. y = –4
C. y = 4
D. x = 3
3
2
Câu 233: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số = x – 3x + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất bằng:
A. –3
B. 3
C. –4
D. 0
π
Câu 234: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tan x tại điểm có hoành độ x0 =
là:
4
1
2
A.
B.
C. 1
D. 2
2
2
Câu 227: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
Trang 22/29 - Mã đề thi TOÁN
Câu 235: Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt
trục tung là:
A. y = –x + 3
B. y = –x – 3
C. y = 4x – 1
D. y = 11x + 3
4
Câu 236: Cho hàm số y = 2 –
có đồ thị (H). Đường thẳng ∆ vuông góc với đường thẳng d: y = –x + 2
x
và tiếp xúc với (H) thì phương trình của ∆ là:
A. y = x + 4
B. y = x – 2 hoặc y = x + 4
C. y = x – 3 hoặc y = x + 6
D. Không tồn tại
Câu 237: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 +3x2 – 8x + 1, biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng ∆: y = x + 2017?
A. y = x + 2018
B. y = x + 4
C. y = x – 4 hoặc y = x + 28
D. y = x – 2018
4
Câu 238: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm có hoành độ x0 = –1 có phương trình là:
x −1
A. y = –x + 2
B. y = x + 2
C. y = x – 1
D. y = –x – 3
3
Câu 239: Cho hàm số y = 2x3 – 3x2 + 1 có đồ thị (C), tiếp tuyến với (C) nhận điểm M0 ; y0 ÷ làm tiếp
x
điểm có phương trình là:
9
9
27
9
23
9
31
A. y = x
B. y = x –
C. y = x –
D. y = x –
2
2
4
2
4
2
4
Câu 240: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = x3 – 3x + 2
là:
A. –1 và 1
B. 0 và 2
C. –3 và 3
D. –2 và 0
4
2
Câu 241: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x + 2x – 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2
là:
A. y = 8x – 6 hoặc y = –8x – 6
B. y = 8x – 6 hoặc y = –8x + 6
C. y = 8x – 8 hoặc y = –8x + 8
D. y = 40x – 57
x+2
Câu 242: Cho đồ thị (H): y =
và điểm A ∈ (H) có tung độ y = 4. Hãy lập phương trình tiếp tuyến
x −1
của (H) tại điểm
A. A. y = x – 2
B. y = –3x – 11
C. y = 3x + 11
D. y = –3x + 10
x +1
Câu 243: Cho hàm số y =
(C). Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song
x −1
song với nhau:
A. 0
B. 2
C. 1
D. Vô số
Câu 244: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x 2 − 3x + 1
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
2x − 1
phương trình là:
A. y = x – 1
B. y = x + 1
C. y = x
D. y = –x
3
2
Câu 245: Cho hàm số y = –x + 3x – 2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y
= –9x là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 246: Cho đường cong (C): y =
tuyến của (C) tại điểm A?
3
5
A. y =
x+
4
4
x2 − x + 1
và điểm A ∈ (C) có hoành độ x = 3. Lập phương trình tiếp
x −1
B. y = 3x + 5
C. y =
3
5
x–
4
4
D. y =
1
5
x+
4
4
1
1
tại điểm A ;1÷ có phương trình là:
2x
2
B. 2x – 2y = –1
C. 2x + 2y = 3
D. 2x – 2y = 1
Câu 247: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. 2x + 2y = –3
Trang 23/29 - Mã đề thi TOÁN
Câu 248: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 2x có đồ thị (C). Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C), mà
tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = –x + 2017. Khi đó x1 + x2 bằng:
4
4
1
A.
B. −
C.
D. –1
3
3
3
1
Câu 249: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = 2
bằng:
x −1
A. –1
B. 0
C. 1
D. 2
1
Câu 250: Trên đồ thị y =
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành
x −1
một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là:
1
3 4
3
A. (2;1)
B. 4; ÷
C. − ; − ÷
D. ; −4 ÷
3
4 7
4
3
2
Câu 251: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x – 2x – 2 tại điểm có hoành độ x0 = –2 có phương trình là:
A. y = 4x – 8
B. y = 20x + 22
C. y = 20x – 22
D. y = 20x – 16
3
Câu 252: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C): y = 3x – 4x tại điểm có hoành độ 0 là:
A. y = 3x
B. y = 0
C. y = 3x – 2
D. y = –12x
x+8
Câu 253: Tiếp tuyến của hàm số y =
tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số góc bằng:
x−2
A. 3
B. –7
C. –10
D. –3
Câu 254: Gọi (C) là đồ thị hàm số y =
x3
– 2x2 + x + 2. Có hai tiếp tuyến (C) cùng song song với đường
3
thẳng y = –2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là:
A. y = –2x + 4 và y = –2x – 2
C. y = –2x +
2
và y = –2x + 2
3
Câu 255: Cho hàm số y =
là:
A. y =
B. y = –2x –
3
x
4
4
và y = –2x – 2
3
D. y = –2x + 3 và y = –2x – 1
x2 + x + 1
có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(–1;0)
x +1
B. y =
3
(x + 1)
4
C. y = 3(x + 1)
D. y = 3x + 1
1 3
x + x2 – 2 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành
3
độ là nghiệm của phương trình y” = 0 là:
7
7
7
7
A. y = –x –
B. y = –x +
C. y = x –
D. y = x
3
3
3
3
x +1
Câu 257: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
tại điểm A(–1;0) có hệ số góc bằng:
x −5
1
6
1
−6
A.
B.
C. −
D.
6
25
6
25
3
2
Câu 258: Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số y = x + 3x + 3x + 5, mà tiếp tuyến tại A, B vuông góc với
nhau là:
A. 1
B. 0
C. 2
D. Vô số
2x −1
Câu 259: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y =
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ
x−2
thị hàm số trên tại điểm M là:
3
1
3
1
3
1
3
1
A. y = x –
B. y = – x +
C. y = x +
D. y = – x –
2
2
4
2
4
2
2
2
4
Câu 260: Qua điểm A(0;2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x – 2x2 + 2?
Câu 256: Cho hàm số y =
Trang 24/29 - Mã đề thi TOÁN
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
2
Câu 261: Cho hàm số y = –x – 4x + 3 có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc bằng
8 thì hoành độ điểm M là:
A. 12
B. –6
C. –1
D. 5
3
2
Câu 262: Cho hàm số y = x – 3x + 2 có đồ thị (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có
hệ số góc nhỏ nhất:
A. y = –3x + 3
B. y = 0
C. y = –5x + 10
D. y = –3x – 3
Câu 263: Cho hai hàm số f(x) =
1
x 2
và g(x) =
x2
. Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã
2
cho tại giao điểm của chúng là:
A. 900
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 264: Cho hàm số (C): y = x3 – 3mx2 + (m + 1)x – m. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy.
Khi đó giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với đường thẳng y = 2x – 3 là:
−3
1
A.
B.
2
2
3
1
C.
D. −
2
2
3
2
Câu 265: Cho hàm số y = –x + 3x – 3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y
1
= x + 2017 là:
9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
3
Câu 266: Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = –x + x + 2 tại điểm M(–2;8) là:
A. 11
B. –12
C. –11
D. 6
3
2
Câu 267: Cho hàm số y = x + 3x + 3x + 1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm
của (C) với trục tung là:
A. y = 3x + 1
B. y = –8x + 1
C. y= 8x + 1
D. y = 3x – 1
Câu 268: Cho hàm số y = –x4 + 2x2 có đồ thị (C). Xét hai mệnh đề:
(I) Đường thẳng ∆: y = 1 là tiếp tuyến với (C) tại M(–1;1) và tại N(1;1)
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
x2 − 2x − 1
có đồ thị (H). Đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d:
x−2
y = 2x – 1 và tiếp xúc với (H) thì tiếp điểm là điểm:
1
A. M1 0; ÷
B. M2(2;3)
C. M3(3;2) và M4(1;2) D. Không tồn tại
2
Câu 270: Cho hàm số y = x3 – 6x2 + 9x – 1 (C). Từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng x = 2 kẻ được bao
nhiêu tiếp tuyến đến (C):
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Câu 269: Cho hàm số y = f(x) =
x4 x2
– 1 tại điểm có hoành độ x0 = –1 bằng:
+
4
2
C. 1
D. 2
Câu 271: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
A. –2
B. 0
1
Câu 272: Cho hàm số y = − x3 – 2x2 – 3x + 1 có đồ thị (C). Trong các tiếp tuyến với (C), tiếp tuyến có
3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. k = 3
B. k = 2
C. k = 1
D. k = 0
1
Câu 273: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 3x + 1. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
3
nghiệm của phương trình y” = 0 có phương trình:
Trang 25/29 - Mã đề thi TOÁN