Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Lời Nói Đầu
Nền và Móng là môn học rất quan trọng quan với mọi sinh viên ngành xây
dựng dân dụng và công nghiệp. Nó giúp sinh viên bọn em có nhũng kiến thức cơ bản
về kỹ thuật thi công nền móng , nắm đợc trình tự thi công nền móng các công trình
xây dựng thờng gặp và nhiều kỹ năng cơ bản khác. Đi kèm môn học có đồ án : Đồ
án Nền và Móng gọi tắt là đồ án Nền móng nhằm mục đích đa cách kiến thức sách
vở ra thực tế.
Đồ án Nền Móng là một trong những đồ án quan trọng trong kỳ học này của
chúng em.Đồ án cần nhiều kiến thức của các bộ môn chúng em đã học nh : Bê Tông ,
Cơ Kết Cấu , Địa Chất Công Trình Cơ học Đất.... Đây là cơ hội để chúng em vận dụng
kiếm thức các môn học lên thực tế là cơ hội để thực hành các kỹ năng mềm kỹ năng
hoạt động nhóm là một cơ hội để thể hiện mình và là một lần kiểm tra lại mình
Đợc sự giúp đỡ của các thầy cô trong khoa Xây Dựng trờng Đại Học Vinh đặc
biệt là thầy giáo Th.S Hồ Viết Chơng và sự làm việc không biết mệt mỏi của bốn
thành viên trong suốt một thời gian đã hoàn thành Đồ án.
Nhóm chúng em đã cố gắng trình bày bản thuyết minh ngắn gọn rõ ràng dễ
hiểu nhất. Trong quá trình làm Đồ án mặc dù đã cố gắng hết nhng không thể tránh đợc những thiếu sót mong đợc sự góp ý của thầy cô và các bạn để chúng em tiếp thu
một cách hiệu quả nhất để xứng đánh là sinh viên Trờng Đại Học Vinh xứng đáng là
sinh viên khoa Xây Dựng
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
Nghệ an,ngày 21 tháng 4 năm 2012
Nhóm
Dream Team
I.
Phn A : Khỏi quỏt v Dream Team.
Biờn bn thnh lp nhúm ỏn.
Trờng Đại Học Vinh
Khoa Xây Dựng
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập_Tự do_hạnh phúc
BIÊN BảN THàNH LậP NHóM Đồ áN
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
1
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Tên đồ án: Đồ án Nền và Móng
Thời gian thực hiện:Từ ngày 21/4/2012- đến ngày 30/5/2012
- Căn cứ vào mục đích và tính chất của Đồ án
- Căn cứ vào nội dung công việc phải thực hiện
- Căn cứ vào yêu cầu của nhóm,thời gian thực hiện nhóm
- Căn cứ vào sự hớng dẫn và chỉ đạo của Thầy giáo K.s Lê Thanh Hải
Tiến hành thành lập nhóm gồm các thành viên sau:
1.Trần Văn Bình
Lớp 50K1 Mssv: 0951060205
2.Nguyễn Quang Vũ Lớp 50K1 Mssv: 0951060190
3.Trần Văn Hng
Lớp 50K1 Mssv: 0951060172
4.Nguyễn Đậu Nam Lớp 50K1 Mssv: 0951060125
5. Nguyn Nh Lai Lp 49K1 Mssv:
Theo sự hớng dẫn của Thầy giáo K.s Lê Thanh Hải
Nhóm đồ án: Nền và Móng của chúng tôi mang tên : nhóm 27
nhóm đã thảo luận và đi thống nhất đặt tên nhóm là Dream Team.
Nghệ An, ngày 21 tháng 4 năm 2012
Ngời thực hiện
T/M nhóm:
Trần Văn Bình
II.Thụng tin v nhúm:
TT
Tờn
Lp
MSSV
1
Trn Vn Bỡnh
50K1_KSXD
0951060205
2
Nguyn u Nam
50K1_KSXD
0951060125
3
Nguyn Quang V
50K1_KSXD
0951060190
4
Trn Vn Hng
50K1_KSXD
0951060172
5
Nguyn Nh Lai
49K1_KSXD
Nhóm trởng
III.Mc tiờu ca nhúm .
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
2
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
- Tạo phong cách làm việc nhóm chuyên nghiệp, đúng tiến độ hoàn thành
xuất sắc nhiệm vụ đợc giao
- Phấn đấu đạt 2 thnh Viên đạt điểm A các thành viên còn lại đạt đểm B+
- Hoàn thiện kỹ năng cứng kỹ nnawng từ sách vở nhóm Dream team sẽ đi
thực tế để để hiểu sâu hơn mối liên hệ giữa lý thuyết và thực tế
NI QUY làm đồ án
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
A. Ni quy chung:
Sau khi bn bạc thống nhất các thnh viên, nhóm án đã đa ra một số
nội quy làm việc nh sau:
1. Mỗi thành viên phải tự ý thức đọc tham khảo tài liệu tự giác sắp xếp thời gian
cho đồ án
2. Làm việc chăm chỉ nghiêm túc đúng giờ giấc, có tinh thần trách nhiệm ,không
làm việc riêng trong quá trình làm đồ án nếu không thực sự cần thiết,phải có
tinh thn, đoàn kết hợp đồng, hợp tác với các thnh viên khác. Đặt lợi ích
chung lên đầu
3. Hoàn thành nhiệm vụ đúng thời gian quy định
4. Nếu có gặp khó khăn trong quá trình làm đồ án phảibáo cáo với nhóm ngay để
có phơng án giải quyết
5. Các thành viên có nghĩa vụ phải đóng đầy đủ các loại quỹ phục vụ cho đồ án
6. có kế hoạch báo cáo công việc rõ ràng ngay sau khi hoàn thành nhiệm vụ
7. Tuân thủ đúng nội quy kế hoạch nhóm đã đề ra.
B. Xử lý vi pham:
1. Vi phạm lần 1: nhắc nhở
2. Vi phạm lần 2: khiển trách
3. Vi phạm lần 3: báo cáo với giáo viên hớng dẫn để có biện pháp xử lý
Đề xuất: nếu thành viên nào không làm thì phải chịu trách
nhiệm , và giáo viên hớng dẫn cần có điều chỉnh để phù hợp với tình hình mới,
đảm bảo lợi ích cho các thành viên khác
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
3
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Vinh, ngày 27 tháng 4 năm 2012
Nhóm đồ án 27
Các thành viên ký cam kết
Trần Văn Bình
Trần Văn Hng
Nguyễn Đậu Nam
Nguyễn Quang Vũ
Nguyễn Nh Lai
I. kế hoạch nhóm
PHN A: QUY TRìNH THựC HIệN
1
- Nhận đồ án từ thầy Lê Thanh Hải
2
- Họp nhóm thảo luận thống nhất
03/05/2012 03/05/2012 C nhóm
mục tiêu nguyên tắc nhóm
4
5
02/05/2012 02/05/2012 Đ/c Bình
PHầN B: NộI DUNG TíNH TOáN
- Tính các số liệu đầu vào cho nền
móng nông nền tự nhiên và móng 4/05/2012 5/05/2012
cọc
- Tính các số liệu đầu vào cho nền
6/05/2012
móng nông nền nhân tạo
7/05/2012
Đ/cBình
Đ/c Vũ
Đ/cNam
Đ/c Hng
I Tính Toán cho móng trên nền tự nhiên
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
4
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
6
- xác định tải trọng và kích thớc sơ
11/05/2012 11/05/2012
bộ đáy móng nền nhân tạo
Đ/cVũ
Đ/c Bình
7
- Kiểm tra lại kích thớc đáy móng
12/05/2012 13/05/2012
nền nhân tạo theo TTGH2
Đ/cVũ
Đ/c Bình
8
- Tính toán độ bền và cấu tạo móng
14/05/2012 15/05/2012
Đ/cVũ
Đ/c Bình
9
- Tính toán cốt thép móng
16/05/2012 18/05/2012
Đ/cVũ
Đ/c Bình
ii Thiết kế móng nông trên nền nhân tạo
Đ/c Hng
Đ/cNam
11
- Xác định sơ bộ kích thớc đáy móng 11/05/2012 11/05/2012
12
- Kiểm tra kích thớc đáy móng theo
Đ/c Hng
12/05/2012 13/05/2012
điều kiện áp lực tại đáy móng
Đ/cNam
Đ/c Hng
Đ/cNam
Đ/c Lai
Đ/c Hng
Đ/cNam
Đ/c Lai
Đ/c Hng
Đ/cNam
Đ/c Lai
Đ/c Hng
Đ/cNam
Đ/c Lai
Đ/c Hng
Đ/cNam
Đ/c Lai
13
- Xác định sơ bộ chiều cao đệm cát
14/05/2012 14/05/2012
14
- Kiểm tra theo điều kiện biến dạng
15/05/2012 16/05/2012
15
- Xác định kích thớc đáy đệm cát
17/05/2012 17/05/2012
17
- Tính toán độ bền và cấu tạo móng
18
- Tính toán cốt thép móng
18/05/2012 20/05/2012
19
-Bố trí thông đồ án
21/05/2012 21/05/2012 Cả nhóm
20
21
18/05/2012 18/05/2012
Thiết kề móng cọc
-Chọn loại cọc, kích thớc cọc và phĐ/c Bình
22/05/2012 22/05/2012
ơng pháp thi công cọc
Đ/c Lai
- Xác định sức chịu tải của móng đơn 23/05/2012 24/05/2012 Đ/c Hng
theo vật liệu làm cọc
Đ/cNam
- Xác định sức chịu tải của cọc theo
Đ/cVũ
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
5
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
đất nền
22
23
-Xác định số lợng cọc và bố trí cọc
24/05/2012 24/05/2012 Đ/cVũ
Đ/c Bình
trong móng
Đ/c Lai
- Kiểm tra điều kiện lực max truyền
25/05/2012 25/05/2012 Đ/cNam
xuống cọc dãy biên
24
- Kiểm tra nền móng cọc theo TTGH
Đ/c Hng
26/05/2012 26/05/2012
2
Đ/cVũ
25
- Tính toán độ bền và cấu tạo đài cọc 27/05/2012 27/05/2012
26
- Bố trí thông Đồ án
28/05/2012 28/05/2012 Cả nhóm
27
- Thể hiện bản vẽ
29/05/2012 29/05/2012 Đ/cVũ
Đ/c Bình
28
- Hoàn thiện thuyết minh
30/05/2012 30/05/2012
29
- Bố trí thông đồ án lần cuối
Và chỉnh sửa
31/05/2012 31/05/2012 Cả nhóm
30 -- Nộp đồ án
01/06/2012
Đ/cNam
Đ/c Bình
Đ/cNam
Đ/c Hng
Nhóm
ởng
tr-
ii. kế hoạch cá nhân
Bản kế hoạch cá nhân thực hiện đồ án
Nền và móng
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
S Đ/C
TT THAM
GIA
NộI DUNG CÔNG
VIệC
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Thời gian
bắt đầu
Thời gian
hoàn thành Địa Điểm
Nhóm 27_50K1_ksxd
6
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
-- Nhận đồ án từ thầy Lê
Thanh Hải
-- Họp nhóm thảo luận thống
nhất mục tiêu nguyên tắc
nhóm
- Tính các số liệu đầu vào cho
nền móng nông nền tự nhiên
và móng cọc cùng Đ.c Vũ
- xác định tải trọng và kích thớc sơ bộ đáy móng nền nhân
tạo cùng Đ.c Vũ
Kiểm tra lại kích thớc đáy
móng nền nhân tạo theo
TTGH2 cùng Đ.c Vũ
- Tính toán độ bền và cấu tạo
Trần
móng cùng Đ.c Vũ
1 Văn
Bình - Tính toán cốt thép móng
-Bố trí thông đồ án
Chọn loại cọc, kích thớc cọc
và phơng pháp thi công cọc
cùng Đ/c Lai
-Xác định số lợng cọc và bố trí
cọc trong móng cùng Đ/c Vũ
- Tính toán độ bền và cấu tạo
đài cọc cùng Đ/c Nam
- Bố trí thông Đồ án
- Thể hiện bản vẽ cùng Đ/c Vũ
- Bố trí thông đồ án lần cuối
Và chỉnh sửa
-- Nộp đồ án
2 Nguyễn - Họp nhóm thảo luận thống
Quang nhất mục tiêu nguyên tắc
nhóm
Vũ
- Tính các số liệu đầu vào cho
nền móng nông nền tự nhiên
và móng cọc cùng Đ.c Bình
- xác định tải trọng và kích thớc sơ bộ đáy móng nền nhân
tạo cùng Đ.c Bình
Kiểm tra lại kích thớc đáy
móng nền nhân tạo theo
TTGH2 cùng Đ.c Bình
- Tính toán độ bền và cấu tạo
móng cùng Đ.c Bình
- Tính toán cốt thép móng
-Bố trí thông đồ án
- Xác định sức chịu tải của
móng đơn theo vật liệu làm
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
02/05/2012 02/05/2012
Tại trờng
03/05/2012 03/05/2012
Tại phòng
Đ/c Vũ
4/05/2012
05/05/2012
Tại phòng
Đ/c Vũ
11/05/2012 11/05/2012
Tại phòng
Đ/c Bình
12/05/2012 13/05/2012
Tại phòng
Đ/c Bình
Tại phòng
Đ/c Vũ
Tại phòng
Đ/c Bình
14/05/2012 15/05/2012
16/05/2012 18/05/2012
21/05/2012 21/05/2012
22/05/2012 22/05/2012
24/05/2012 24/05/2012
27/05/2012 27/05/2012
28/05/2012 28/05/2012
29/05/2012 29/05/2012
Tại phòng
Đ/c Bình
Tại phòng
Đ/c Vũ
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Bình
31/05/2012 31/05/2012
01/06/2012
03/05/2012 03/05/2012
Tại phòng
Đ/c Vũ
4/05/2012
4/05/2012
Tại phòng
Đ/c Vũ
11/05/2012 11/05/2012
Tại phòng
Đ/c Bình
12/05/2012 13/05/2012
Tại phòng
Đ/c Bình
Tại phòng
Đ/c Vũ
Tại phòng
Đ/c Bình
14/05/2012 15/05/2012
16/05/2012 18/05/2012
21/05/2012 21/05/2012
23/05/2012 24/05/2012
Nhóm 27_50K1_ksxd
Tại Trờng
7
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
cọc
- Xác định sức chịu tải của cọc
theo đất nền cùng Đ/ Nam và
Hng
-Xác định số lợng cọc và bố trí
cọc trong móng
- Kiểm tra nền móng cọc theo
TTGH 2
- Bố trí thông Đồ án
- Thể hiện bản vẽ
24/05/2012 24/05/2012
26/05/2012 26/05/2012 Tại Trờng
28/05/2012 28/05/2012
29/05/2012 29/05/2012 Tại phòng
Đ/c Bình
- Bố trí thông đồ án lần cuối
31/05/2012 31/05/2012
Và chỉnh sửa
- Họp nhóm thảo luận thống
nhất mục tiêu nguyên tắc 03/05/2012 03/05/2012
nhóm
- Tính các số liệu đầu vào cho
nền móng nông nền nhân tạo 6/05/2012 6/05/2012
cùng Đ/c Nam
- Xác định sơ bộ kích thớc đáy
móng
- Kiểm tra kích thớc đáy móng
theo điều kiện áp lực tại đáy
móng
- Xác định sơ bộ chiều cao
đệm cát
- Kiểm tra theo điều kiện biến
dạng
- Xác định kích thớc đáy đệm
cát
3
- Tính toán độ bền và cấu tạo
móng
- Tính toán cốt thép móng
-Bố trí thông đồ án
Trần - Xác định sức chịu tải của
Văn Hng móng đơn theo vật liệu làm
cọc
- Xác định sức chịu tải của cọc
theo đất nền
- Kiểm tra nền móng cọc theo
TTGH 2
- Hoàn thiện thuyết minh
- Bố trí thông đồ án lần cuối
Và chỉnh sửa
- Họp nhóm thảo luận thống
4
nhất mục tiêu nguyên tắc
nhóm
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Tại Trờng
11/05/2012 11/05/2012
12/05/2012 13/05/2012
14/05/2012 14/05/2012
15/05/2012 16/05/2012
17/05/2012 17/05/2012
18/05/2012 18/05/2012
18/05/2012 20/05/2012
21/05/2012 21/05/2012
Tại phòng
Đ/c Vũ
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Hng
Tại phòng
Đ/c Hng
Tại trờng
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Lai
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Lai
23/05/2012 23/05/2012
Tại trờng
26/05/2012 26/05/2012
Tại trờng
Tại phòng
Đ/c Hng
30/05/2012 30/05/2012
30/05/2012 30/05/2012
03/05/2012 03/05/2012
Tại phòng
Đ/c Vũ
Nhóm 27_50K1_ksxd
8
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
- Tính các số liệu đầu vào cho
nền móng nông nền nhân tạo 6/05/2012
cùng Đ/c Hng
- Xác định sơ bộ kích thớc đáy
móng
- Kiểm tra kích thớc đáy móng
theo điều kiện áp lực tại đáy
móng
- Xác định sơ bộ chiều cao
đệm cát
- Kiểm tra theo điều kiện biến
dạng
- Xác định kích thớc đáy đệm
cát
- Tính toán độ bền và cấu tạo
móng
- Tính toán cốt thép móng
-Bố trí thông đồ án
- Xác định sức chịu tải của
móng đơn theo vật liệu làm
cọc
- Xác định sức chịu tải của cọc
Nguyễn theo đất nền
Đậu - Kiểm tra điều kiện lực max
Nam
truyền xuống cọc dãy biên
- Tính toán độ bền và cấu tạo
đài cọc
- Hoàn thiện thuyết minh
- Bố trí thông đồ án lần cuối
Và chỉnh sửa
5 Nguyễn - Xác định sơ bộ chiều cao
Nh Lai đệm cát
- Kiểm tra theo điều kiện biến
dạng
- Xác định kích thớc đáy đệm
cát
- Tính toán độ bền và cấu tạo
móng
- Tính toán cốt thép móng
-Bố trí thông đồ án
Chọn loại cọc, kích thớc cọc
và phơng pháp thi công cọc
cùng Đ/c Bình
- Kiểm tra điều kiện lực max
truyền xuống cọc dãy biên
- Bố trí thông Đồ án
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
6/05/2012
11/05/2012 11/05/2012
12/05/2012 13/05/2012
14/05/2012 14/05/2012
15/05/2012 16/05/2012
17/05/2012 17/05/2012
18/05/2012 18/05/2012
18/05/2012 20/05/2012
21/05/2012 21/05/2012
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Hng
Tại phòng
Đ/c Hng
Tại trờng
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Lai
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Lai
23/05/2012 23/05/2012
Tại trờng
25/05/2012 25/05/2012
Tại phòng
Đ/c Lai
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Hng
27/05/2012 27/05/2012
30/05/2012 30/05/2012
30/05/2012 30/05/2012
14/05/2012 14/05/2012
15/05/2012 16/05/2012
17/05/2012 17/05/2012
18/05/2012 18/05/2012
18/05/2012 20/05/2012
21/05/2012 21/05/2012
Tại trờng
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Lai
Tại phòng
Đ/c Nam
Tại phòng
Đ/c Lai
22/05/2012 22/05/2012
Tại phòng
Đ/c Bình
25/05/2012 25/05/2012
Tại phòng
Đ/c Lai
28/05/2012 28/05/2012
Nhóm 27_50K1_ksxd
9
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
- Bố trí thông đồ án lần cuối
Và chỉnh sửa
31/05/2012 31/05/2012
Iii biên bản họp nhóm
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh, ngày 03 tháng 05 năm 2012
BIÊN BảN HọP NHóM 15
Thời gian làm việc bắt đầu từ: 19h00-22h00
Địa điểm tổ chức: Tại phòng trọ Đ/c Nguyễn Quang Vũ
Thành phần tham gia : 5 ngời
- Chủ tọa: Trần Văn Bình (Nhóm trởng).
- Th kí: Trần Văn Hng
I Nội dung làm việc:
1. Dựa vào nội dung công việc và sự nhất trí của các thành viên nhóm hôm
nay nhom-15 tổ chức buổi họp với những nội dung chính nh sau:
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
10
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
+Họp nhóm giao nhiệm vụ,xác định kế hoạch làm việc nhóm và bản làm việc
cá nhân.
II Kết luận:
1. Thống nhất :
+ Tất cả các thành viên đều đồng y với nhiệm vụ đợc giao,phấn khởi bắt
đầu công việc.
+ Lần họp nhóm đầu tiên sẽ thông qua GVHD nhờ Thầy xem xét và cho
y kiến.
Chủ tọa
Th kí
Trần Văn Bình
Trần Văn Hng
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh, ngày 15 tháng 05năm 2012
BIÊN BảN HọP NHóM 15
Thời gian làm việc bắt đầu từ: 19h00-22h00
Địa điểm tổ chức: Tại phòng trọ Đ/c Trần Văn Hng
Thành phần tham gia : 5 ngời
- Chủ tọa: Trần Văn Bình (Nhóm trởng).
- Th kí: Trần Văn Hng
I Nội dung làm việc:
1. Dựa vào nội dung công việc và sự nhất trí của các thành viên nhóm hôm
nay nhom-15 tổ chức buổi họp với những nội dung chính nh sau:
+ Kiểm tra tiến độ làm đồ án
+Cùng nhau giải quyết các khúc mắc
+Đóng góp ý kiến xây dựng tinh thần của nhóm
II Kết luận:
1. Thống nhất :
+ Tất cả các thành viên đều đồng y với nhiệm vụ đợc giao,phấn khởi bắt
đầu công việc.
+ Cần nâng cao khả năng làm việc nhóm của các thành viên
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
11
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Chủ tọa
Th kí
Trần Văn Bình
Trần Văn Hng
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh, ngày 20 tháng 05năm 2012
BIÊN BảN HọP NHóM 15
Thời gian làm việc bắt đầu từ: 19h00-22h00
Địa điểm tổ chức: Tại phòng trọ Đ/c Trần Văn Bình
Thành phần tham gia : 5 ngời
- Chủ tọa: Trần Văn Bình (Nhóm trởng).
- Th kí: Trần Văn Hng
I Nội dung làm việc:
1. Dựa vào nội dung công việc và sự nhất trí của các thành viên nhóm hôm
nay nhom-15 tổ chức buổi họp với những nội dung chính nh sau:
+ Kiểm tra tiến độ làm đồ án
+Tổng hợp các thắc mắc cha giải quyết đợc để nhờ thầy giải trong buổi thông
+Chuẩn bị để thông đồ án làn thứ nhất
II Kết luận:
1. Thống nhất :
+ Tất cả các thành viên đều đồng y với nhiệm vụ đợc giao,phấn khởi bắt
đầu công việc.
+ Tiến độ hoàn thành đồ án tốt
Chủ tọa
Trần Văn Bình
Th kí
Trần Văn Hng
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
12
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh, ngày 22 tháng 05năm 2012
BIÊN BảN HọP NHóM 15
Thời gian làm việc bắt đầu từ: 19h00-22h00
Địa điểm tổ chức: Tại phòng trọ Đ/c Nguyễn Đậu Nam
Thành phần tham gia : 5 ngời
- Chủ tọa: Trần Văn Bình (Nhóm trởng).
- Th kí: Trần Văn Hng
I Nội dung làm việc:
1. Dựa vào nội dung công việc và sự nhất trí của các thành viên nhóm hôm
nay nhom-15 tổ chức buổi họp với những nội dung chính nh sau:
+Tổng hợp lại các nhận xét hớng dẫn của thầy trong lần thông đầu tiên
+Sửa các lỗi sai của các phần trớc đó
+Nhận nhiệm vụ tiếp theo
+Lấy ý kiến của các thành về hiệu quả hoạt động của nhóm sau một thời gian
làm đồ án
II Kết luận:
1. Thống nhất :
+ Tất cả các thành viên đều đồng y với nhiệm vụ đợc giao,phấn khởi bắt
đầu công việc.
+ Sửa lại các lỗi đã gặp phải ,tiếp tục tìm cách làm đúng
Chủ tọa
Th kí
Trần Văn Bình
Trần Văn Hng
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vinh, ngày 28 tháng 4 năm 2012
BIÊN BảN HọP NHóM 15
Thời gian làm việc bắt đầu từ: 19h00-22h00
Địa điểm tổ chức: Tại phòng trọ Đ/c Nguyễn Nh Lai
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
13
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Thành phần tham gia : 5 ngời
- Chủ tọa: Trần Văn Bình (Nhóm trởng).
- Th kí: Trần Văn Hng
I Nội dung làm việc:
1. Dựa vào nội dung công việc và sự nhất trí của các thành viên nhóm hôm
nay nhom-15 tổ chức buổi họp với những nội dung chính nh sau:
+Tổng kết lại đồ án
+Tìm cách giải quyết các vớng mắc
+Tổng hợp các thắc mắc cha giải quyết đợc để nhờ thầy giải quyết trong buổi
thông tiếp theo
+Chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho buổi thông tiếp theo
II Kết luận:
1. Thống nhất :
+ Tất cả các thành viên đều đồng y với với các ý kiến nêu ra
+ Đồng chí Hng ghi lại các câu hỏi của nhóm cha giải quyết đợc để nhờ
thầy giáo hớng dẫn giải quyết giùm
Chủ tọa
Th kí
Trần Văn Bình
Trần Văn Hng
A. Tải trọng
1. Móng nông trên nền thiên nhiên và móng nông trên nền nhân tạo:
Lực dọc N (T)
Mô men M(Tm)
Lực cắt V(T)
69
11
8,3
Lực dọc N (T)
Mô men (Tm)
Lực cắt(T)
210
25,2
16,8
2. Móng cọc:
B. Số liệu địa chất
1. Móng nông trên nền thiên nhiên và móng cọc:
Phơng án 4:
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
14
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Loại
đất
Chiều
dày
(m)
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Trọng lTrọng lợng
ợng
riêng tự
riêng
nhiên
hạt h
w
(kN/m3)
3
(kN/m )
Góc
ma
sát
trong
Độ
ẩm
W
(%)
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
II (0)
Lực Mô đun
dính
biến
CII
dạng E
(kPa) (kPa)
Trồng
trọt
0,5
17
Sét 3
3,3
18,4
26,5
38
45
26
17
27
10.000
Cát
pha 2
1,1
18,1
26,9
43
46
27
11
25
4.000
Sét
pha 4
5
20,5
26,6
18
21
15
16
10
18.000
Cát
pha 2
3,0
18,5
26,8
30
36
22
16
25
10.000
Sét
pha 8
4,0
19,5
26,8
24
27
21
16
7
10.000
Sét
pha 5
1,2
19,2
26,5
22
24
18
18
17
14.000
3,5
19,2
26,5
23
30
18.000
10
19,2
26,5
18
35
31.000
Cát
bụi 1
Cát
trung
1
Dựa vào đánh giá tiêu chuẩn xây dựng của các lớp đất trong trụ địa chất công
trình để lựa chọn giải pháp nền móng và độ sâu chôn móng.
*) Lớp 2: Đất sét 3 có chiều dày 3,3m có độ sệt Is
Is =
W Wp
WL W p
=
38 26
= 0,63
45 26
Ta thấy 0,5 < Is < 0,75, nền đất ở lớp 1 này ở trạng thái dẻo mềm, có môđun biến
dạng E =10000 (KPa) > 5000(KPa) là loại đất có thể sử dụng làm nền cho công trình
nhng không tốt.
Hệ số rỗng: e =
h (1 + 0,01.W )
26,5(1 + 0,01.38)
1 =
1 = 0,99
w
18,4
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
15
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
*) Lớp 3: Đất sét 5 có chiều dày 1,1m , độ sệt Is :
Is =
W Wp
WL W p
=
43 27
= 0,84
46 27
Ta thấy 0 < Is < 1, nền đất ở lớp này ở trạng thái dẻo nhão, có môđun biến dạng
E=4000 (KPa) > 5000KPa là loại đất không tốt để sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,9(1 + 0,01.43)
1 =
1 = 1,13
w
18,1
*) Lớp 4: Lớp cát pha 1 có chiều dày 5 m có độ sệt Is :
Is =
W Wp
WL W p
=
18 15
= 0,5
21 15
Ta thấy 0,25 < Is < 0,5, nền đất ở lớp này ở trạng thái dẻo cứng, có môđun biến
dạng E=18000 KPa > 5000KPa là loại đất có thể sử dụng tốt làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,6(1 + 0,01.18)
1 =
1 = 0,53
w
20,5
*) Lớp 5: Đất sét pha 4 có chiều dày 3m , độ sệt Is :
Is =
W Wp
WL W p
=
30 22
= 0,57
36 22
Ta thấy 0,5 < Is < 0,75, nền đất ở lớp 4 này ở trạng thái dẻo mềm, có môđun biến
dạng E=10000 (KPa) > 5000 (KPa) là loại đất có thể sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,8(1 + 0,01.30)
1 =
1 = 0,88
w
18,5
*) Lớp 6: Đất cát pha 3 có chiều dày4,0 m, độ sệt Is:
Is =
W Wp
WL W p
=
21 21
= 0,5
27 21
Ta thấy 0,25 < Is < 0,5, nền đất ở lớp này ở trạng thái dẻo cứng, có môđun biến
dạng E =10000 (KPa) > 5000 KPa là loại đất có thể sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,8(1 + 0,01.24)
1 =
1 = 0,7
w
19,5
*) Lớp 7: Lớp cát pha 2 có chiều dày 1,2 m có độ sệt Is :
Is =
W Wp
WL W p
=
22 18
= 0,67
24 18
Ta thấy 0,5 < Is < 0,75 , nền đất ở lớp này ở trạng thái dẻo mềm , có môđun biến
dạng E = 14000 KPa > 5000 KPa là loại đất có thể sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,5(1 + 0,01.22)
1 =
1 = 0,68
w
19,2
*) Lớp 8: Lớp cát bụi 1 có chiều dày 3,5 m, có môđun biến dạng E=18000 KPa >
5000KPa là loại đất tốt có thể sử dụng làm nền cho công trình.
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
16
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Ta có :
e=
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
h (1 + 0,01.W )
26,5(1 + 0,01.23)
1 =
1 = 0,70
w
19,2
*) Lớp 9: Lớp cát trung 1 có chiều dày 15 m, có môđun biến dạng E=31000 KPa
> 5000KPa là loại đất tốt có thể sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,5(1 + 0,01.18)
1 =
1 = 0,63
w
19,2
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
17
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
500 450
0.000
1
-0.45
2
-0.95
Giằng móng
Giằng móng
3
-1.5
1100
-4.25
4
2400
-5.35 Số
Tên
đất
Đặc điểm lớp đất
1
Đất tôn
nền
Chiều dày 0,45 m
2
Đất
trồng
trọt
Chiều dày 0,5 m,w = 17 KN/m3
hiệu
5000
5
-10.35
3000
6
-13.35
4000
7
3
Chiều dày 3,3 m; ở trạng thái dẻo mềm;
w =
Đất sét
18,4 KN/m3; h = 26,5 KN/m3; =17; C = 27
3
KPa; E = 10000 KPa;sI= 0,63; e = 0,99
4
Chiều dày 1,1 m; ở trạng thái dẻo nhão
; w =
Đất sét 18,1 KN/m3; = 26,9 KN/m3; =11; C = 14
h
5
KPa; E = 4000 KPa;sI= 0,84; e = 1,13
5
Chiều dày 5 m; ở trạng thái dẻo cứng;
w =
Cát pha
20,5 KN/m3; h = 26,6 KN/m3; =22o; C = 20
1
KPa; E = 18000 KPa;sI= 0,5; e = 0,53
6
Chiều dày 3 m; ở trạng thái dẻo mềm;
w = 18,5
Sét pha
KN/m3; h = 26,8 KN/m3; =16o; C = 10 KPa;
4
E = 10000 KPa; sI = 0,57; e = 0,88
7
Chiều dày 4 m; ở trạng thái dẻo cứng;
w =
Đất cát
19,5 KN/m3; h = 26,8 KN/m3; = 16o; C = 21
pha 3
KPa; E = 10000 KPa;sI= 0,5; e = 0,7
8
Chiều dày 1,2 m; ở trạng thái dẻo mềm;
w =
Đất cát
19,2 KN/m3; h = 26,5 KN/m3; =18o; C = 25
pha 2
KPa; E = 14000 KPa;sI= 0,68; e = 0,68
9
Chiều dày3,5 m; ở trạng thái chặt vừa;
gw =
Đất cát
19,2 KN/m3; h = 26,5 KN/m3; = 30o; e =
bụi 1
0,7; E = 18000 KPa
-17.35
1200
8
-18.55
3500
600
300300
3300
-0.9
9
Trụ địa chất phơng án móng nông trên nền thiên nhiên và móng cọc
2. Móng nông trên nền nhân tạo:
Phơng án 7:
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
18
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Loại
đất
Chiều
dày
(m)
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Trọng lTrọng lợng
ợng
riêng tự
riêng
nhiên
hạt h
w
(kN/m3)
3
(kN/m )
Góc
ma
sát
trong
Độ
ẩm
W
(%)
Giới
hạn
chảy
WL
(%)
Giới
hạn
dẻo
WP
(%)
II (0)
Lực Mô đun
dính
biến
CII
dạng E
(kPa) (kPa)
Trồng
trọt
1,2
17
Sét 5
2,5
18,6
26,9
37
48
27
10
22
3.500
Cát
pha 3
4,0
19,5
26,8
24
27
21
16
21
10.000
Sét
pha 4
3,0
18,5
26,8
30
36
22
16
10
10.000
Cát
pha 1
1,1
20,5
26,6
18
21
15
22
20
18.000
Cát
pha 2
1,2
19,2
26,5
22
24
18
18
25
14.000
Cát
bụi 1
3,5
19,2
26,5
23
30
18.000
Cát
trung1
10
19,2
26,5
18
35
31.000
*) Lớp 2: Đất sét 5 có chiều dày 2,5m có độ sệt Is
Is =
W Wp
WL W p
=
37 27
= 0,91
48 27
Ta thấy 0,75 < Is < 1, nền đất ở lớp 1 này ở trạng thái dẻo chảy, có môđun biến
dạng E =3500 (KPa) < 5000(KPa) là loại đất không thể sử dụng làm nền cho công
trình.
Hệ số rỗng: e =
h (1 + 0,01.W )
26,9(1 + 0,01.37)
1 =
1 = 0,98
w
18,6
*) Lớp 3: Đất cát pha 3có chiều dày 4,0m , độ sệt Is :
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
19
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Is =
W Wp
WL W p
=
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
24 21
= 0,5
27 21
Ta thấy 0,25 < Is 0,5, nền đất ở lớp này ở trạng thái dẻo cứng, có môđun biến
dạng lớn E=10000 (KPa) > 5000KPa là loại đất tốt có thể sử dụng làm nền cho công
trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,8(1 + 0,01.24)
1 =
1 = 0,43
w
19,5
*) Lớp 4: Lớp sét pha 3 có chiều dày 3 m có độ sệt Is:
Is =
W Wp
WL W p
=
30 22
= 0,57
36 22
Ta thấy 0,5 < Is 0,75, nền đất ở lớp này ở trạng thái dẻo, có môđun biến dạng
E=10000 KPa > 5000KPa là loại đất có thể sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng: e =
h (1 + 0,01.W )
26,8(1 + 0,01.30)
1 =
1 = 0,88
w
18,5
*) Lớp 5: Đất cát pha 1 có chiều dày 1,1m , độ sệt Is :
Is =
W Wp
WL W p
=
18 15
= 0,5
21 15
Ta thấy 0,25 < Is 0,5, nền đất ở lớp 4 này ở trạng thái dẻo cứng, có môđun
biến dạng E=18000 (KPa) > 5000 (KPa) là loại đất có thể sử dụng làm nền cho công
trình.
Hệ số rỗng: e =
h (1 + 0,01.W )
26,6(1 + 0,01.18)
1 =
1 = 0,53
w
20,5
*) Lớp 6: Đất cát pha 2 có chiều dày 1,2 m, độ sệt Is:
Is =
W Wp
WL W p
=
22 18
= 0,67
24 18
Ta thấy 0, 5< Is 0,75, nền đất ở lớp này ở trạng thái dẻo mềm, có môđun biến
dạng E =14000 (KPa) > 5000 KPa là loại đất có thể sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,6(1 + 0,01.22)
1 =
1 = 0,68
w
19,2
*) Lớp 7: Lớp cát bụi 1 có chiều dày 3,5, có môđun biến dạng E = 18000 KPa >
5000 KPa là loại đất có thể sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,5(1 + 0,01.23)
1 =
1 = 0,70
w
19,2
*) Lớp 8: Lớp cát trung 1 có chiều dày 10 m, có môđun biến dạng E=31000 KPa
> 5000KPa là loại đất tốt có thể sử dụng làm nền cho công trình.
Hệ số rỗng:
e=
h (1 + 0,01.W )
26,5(1 + 0,01.18)
1 =
1 = 0,63
w
19,2
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
20
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Giằng móng
-1.35
-1.65
300
-1.85
= 30
-4.15
4000
1600
750
3100
4
-8.15
Số Tên
hiệu đất
Đặc điểm lớp đất
1
Đất tôn
nền
Chiều dày 0,45 m
-11.15
2
Đất
trồng
trọt
Chiều dày 1,2 m,w = 17 KN/m3
-12.25
3
3000
5
1100
-3.25
750
6
1300
2500
3
100 500
2
-0.45
200
450
1
1200
0.000
Chiều dày 2,5 m; ở trạng thái dẻo chảy; w= 18,6
Đất sét
KN/m3; h = 26,9 KN/m3; = 10o; C = 22 KPa; E
5
= 3500 KPa; I = 0,91; e = 0,98
10000
3500
1200
s
7
4
-13.45
8
-16.95
9
Chiều dày 4,0 m; ở trạng thái dẻo cứng; w= 19.5
Đất cát
KN/m3; h = 26,8 KN/m3; = 16o; C = 21 KPa; E =
pha 3
10000 KPa; Is= 0,5; e = 0,43
5
Chiều dày 3 m; ở trạng thái dẻo mềm; w = 18,5
Đất sét
KN/m3; h = 26,8 KN/m3; = 16o; C = 10 KPa; E =
pha 4
10000 KPa; Is= 0,57; e = 0,88
6
Chiều dày 1.1 m; ở trạng thái dẻo cứng; w = 20.5
Đất cát
KN/m3; h = 26,6 KN/m3; = 22o; C = 20 KPa; E =
pha 1
18000 KPa; Is= 0,5; e = 0,53
7
Chiều dày 1,2 m; ở trạng thái dẻo mềm; w = 19,2
Đất cát
KN/m3; h = 26,5 KN/m3; = 18o; C = 25 KPa; E
pha 2
= 14000 KPa; Is= 0,67; e = 0,68
8
Đất cát
bụi 1
Chiều dày 3,5 m; ở trạng thái chặt vừa; w = 19,2
o
KN/m3; h = 26,5 KN/m3; = 30 ; ; E = 18000
KPa;e = 0,7.
9
Đất cát
trung 1
Chiều dày 10 m; ở trạng thái chặt vừa; w = 19,2
KN/m3; h = 26,5 KN/m3; = 35o; E = 31000
KPa; e = 0,63
-26.95
Trụ địa chất phơng án móng nông trên nền đệm cát
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
21
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
CHơng II: thiết kế móng nông trên nền thiên nhiên
II.1. Tải trọng
Ta lấy hệ số an toàn n = 1,15.
Tải trọng tiêu chuẩn ở đỉnh móng:
N 0tc =
N 0tt 690
=
= 600( KN )
n
1,15
M 0tc =
M 0tt 110
=
= 95,65( KN .m)
n
1,15
Q0tt
83
Q =
=
= 72,17( KN )
n
1,15
tc
0
Lấy cốt trong nhà làm cốt 0,00
II.2. Xác định sơ bộ kích thớc đáy móng
Chọn độ sâu chôn móng h = 1,5 m so với cốt 0,00. Vậy đáy móng đặt trong lớp
sét 3.
Giả thiết bề rộng đáy móng: b = 1,8 m
Cờng độ tính toán của nền đất sét 3:
R=
m1 .m2
( Ab II + B.h. II' + Dc II )
K tc
+).Tra bảng (3-1):
m1 = 1,1 với lớp cát pha 2
m2 = 1 vì công trình có sơ đồ kết cấu mềm (không có khả năng đặc biệt để chịu
nội lực thêm gây ra bởi biến dạng của nền).
Ktc = 1 vì chỉ tiêu cơ lý của đất lấy theo kết quả thí nghiệm trực tiếp đối với đất.
+).Tra bảng (3-2):
Cát pha 2:
II = 170 tra bảng có A = 0,39; B = 2,57 ; D = 5,15
Trị tính toán thứ 2 trung bình của đất từ đáy móng trở lên đến cốt trong nhà:
.h
i
=
'
II
i
h
i
Trong đó:
Vậy: II' =
=
1 .h1 + 2 .h2 + 3 .h3
h1 + h2 + h3
h1 = 0,5 + 0,45 = 0,95 (m); h2 = 0,55 m
17.(0,5 + 0,45) + 18,4.0,55
= 17,51( KN / m 3 )
0,5 + 0,45 + 0,55
II = 18,4 KN/m3
tb =20 KN/m3
R=
1.1,1
(0,39.1,8.18,4 + 2,57.1,5.17,51 + 5,15.27) = 241,41(kN / m 2 )
1
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
22
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
Diện tích sơ bộ đáy móng:
h' =
F=
htr + hng
2
=
1,5 + 1,5
= 1,5(m)
2
N 0tc
600
=
= 2,84(m 2 )
'
R tb .h 241,41 20.1,5
Do móng chịu tải lệch tâm nên ta tăng diện tích đáy móng lên.
F* = 1,5.2,84 = 4,26(m2)
Chọn l/b = 1,2 b =
F*
4,26
=
= 1,88(m) lấy b = 2 m
1,2
1,2
l =1,2.b =1,2.2 = 2,4 lấy l = 2,4m
Vậy kích thớc sơ bộ đáy móng: l x b = 2,4 ì 2 m.
II.3. Kiểm tra kích thớc đáy móng theo TTGH2
II.3.1. Kiểm tra điều kiện áp lực ở đáy móng
Giả thiết: Chiều cao móng hm= 0,8 m
áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng là:
tc
p max,
min =
N 0tc
6e
(1 ) + tb .h
l.b
l
0.00
Ta có:
e=
tc
M
=
tc
N0
tc
M 0 + Q tc .hm
N0
tc
95,65 + 72,17.0,8
= 0,26( m)
600
=
tc
max,min
P
600 6.0,26
=
1
+ 20.1,5
2.2,4
2,4
p tcmax = 236,25 KPa
p
tc
min
0.00
N0tt
-0,9 m Qtt0
Mtt0
1,5 m
tt
Pmin
tt
Pmax
l
L
= 73,75 KPa
tc
tc
p max
+ p min
236,25 + 73,75
p =
=
= 155( KPa)
2
2
tc
tb
Ta có cờng độ tính toán của lớp đất cát pha ứng với bề rộng b =2 m là:
R = 241,41 KPa
p tcmax = 236,25 KPa < 1,2.R = 289,692 KPa
ptbtc = 155 KPa < R = 241,41 KPa
Vậy kích thớc sơ bộ đáy móng thoả mãn điều kiện áp lực dới đáy móng.
II.3.2. Kiểm tra điều kiện biến dạng
Khi xác định ứng suất bản thân của đất ở độ cao đáy móng thì không kể đến ứng
suất do lớp đất tôn nền phía trong và ngoài nhà dày 0,45m gây ra, vì phần ứng suất do
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
23
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
tải trọng của đất tôn nền này phải cần một thời gian dài mới chuyển hoá hoàn toàn
thành ứng suất hiệu dụng ở mặt phẳng ngang đáy móng.
Ưng suất bản thân của đất ở cao độ đáy móng:
btz=h =17.0,5 + 18,4.1,05 = 27,82 (KPa)
*).ứng suất gây lún ở đáy móng:
glz =0 = p tctb btz =h = 161 27,82 = 133,18 (KPa)
Chia nền đất dới móng thành các lớp phân tố có chiều dày:
hi b/4 = 2/4 = 0,5m, và đảm bảo mỗi lớp chia là đồng nhất.
Gọi z là độ sâu kể từ đáy móng thì ứng suất gây lún ở độ sâu zi :
glzi = glz = 0 .K0, K0 tra bảng phụ thuộc vào tỷ số l/b và 2z/b.
Kết quả tính toán ghi trong (bảngII.1)
BảngII.1. Bảng tính lún cho móng nông trên nền thiên nhiên
Điểm
z
(m)
2z/b
l/b
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
0,4
0,8
1,2
1,6
2,0
2,25
2,65
3,05
3,35
3,75
0
0,4
0,8
1,2
1,6
2,0
2,25
2,65
3,05
3,35
3,75
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
K0
gl (KPa) bt (KPa)
1,000 133,18
35,18
0,968 128,92
42,54
0,830 110,54
49,90
0,652
86,83
57,26
0,496
66,06
64,62
0,379
50,48
71,98
0,33
43,95
76,58
0,26
34,63
83,82
0,20
24,64
91,06
0,17
22,68
96,49
0,14
18,04
104,69
Tổng độ lún (m)
gl/bt
3,79
3,03
2,21
1,51
1,02
0,7
0,57
0,41
0,29
0,23
0,18
E(KPa) Si (m)
10000
10000
10000
10000
10000
10000
4000
4000
4000
18000
14000
0,0000
0,0042
0,0038
0,0032
0,0024
0,0018
0,0038
0,0031
0,0025
0,0020
0,0006
0,0271
Ta thấy tại điểm chia thứ 10 có glzi / btzi = 0,18 < 0,2 Vị trí tắt lún cách đáy
móng 3,95 m, tức là ở cao trình - 5,75 m.
Từ bảng ta thấy tổng độ lún S = 2,71 cm < [S] gh = 8 cm Thỏa mãn độ lún cho
phép.
Từ bảng trên ta vẽ đợc biểu đồ ứng suất gây lún và ứng suất bản thân nh hình vẽ :
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
24
Trờng Đại học Vinh
Khoa Xây dựng
Đồ áN NềN Và MóNG
NHóM DREAM TEAM
-0.450
1
-0.950
2
500 450
0.000
N
0
133.18
1
49,90
2
57,26
3
128,92
110,54
86,83
4
64,62
66,06
71,98
76,58
5
6
50,48
43,95
83,82
7
34,63
91,66
8
9
96,49
-5,750
104,69
10
3
26,64
22,68
1 Lớp đất tôn nền dày 450
2 Lớp đất trồng trọt dày 500
3 Lớp đất sét 3 dày 3300
4
1100
35,18
42,54
5
400
-2.450
3300
M
Q
4 Lớp đất sét 5 dày 1100
5 Lớp cát pha 1 dày 5000
18,04
Z
Biểu đồ phân bố ứng suất dới móng
II.4.Tính toán độ bền và cấu tạo móng
II.4.1. Chọn vật liệu móng
Dùng bê tông cấp độ bền B15 có Rb = 8500 KPa ; Rbt = 750 KPa
Dùng cốt thép nhóm AII có Rs = 280000 KPa
II.4.2. Xác định áp lực tính toán ở đáy móng
áp lực tính toán ở đáy móng:
p
tt
max
min
N 0tt
6e
690 6.0,26
=
(1 ) =
1
l.b
l
2.2,4
2,4
tt =237,1875 KPa
p max
tt = 50,3125 KPa > 0
p min
tt
tt
p max
+ p min
237,1875 + 50,3125
p =
=
= 143,75( KPa)
2
2
tt
tb
GVHD: Th.S Hồ Viết Chơng
Nhóm 27_50K1_ksxd
25