Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

LuyệnTập: 12 thì trong tiếng Anh về công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.03 KB, 5 trang )

----------


Thì (TENSE)

Cách Dùng

Công Thức

Dấu Hiệu Nhận Biết

Hiện Tại Đơn
(SIMPLE PRESENT)

1. Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý,
một sự thật hiển nhiên.
2. Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen,
một hành động xảy ra thường xuyên ở
hiện tại.
3. Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực
của con người.
4. Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế
hoạch sắp xếp trước trong tương lai
hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với
các động từ di chuyển.
- Lưu ý :
Ở thể khẳng định của thì hiện tại đơn,
"động từ thường" được chia bằng
cách:
-Giữ nguyên hình thức nguyên mẫu
của động từ khi chủ ngữ là "I / You /


We / They và các chủ ngữ số nhiều
khác"
-Thêm "s" hoặc "es" sau động từ
(Vs/es) khi chủ ngữ là "He / She / It và
các chủ ngữ số ít khác"
+Phần lớn các trường hợp thì động từ
khi chia với chủ ngữ số ít đều được
thêm "s", ngoại trừ những từ tận cùng
bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es"
vào sau động từ.
+Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi
"y" thành "I" và thêm "es" vào sau
động từ

(+) S + V/ V(s;es) +
Object...
(-) S do/ does not + V + O
(?) Do/ Does + S + V + O ?

Trạng từ đi kèm: alwa
usually; often; someti
occasionally; ever; se
rarely; every...

1. Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành
động đang diễn ra và kéo dài dài một
thời gian ở hiện tại.
2. Thì này cũng thường tiếp theo sau
câu đề nghị, mệnh lệnh.
3. Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy

ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ
ALWAYS
4. Thì này còn được dùng để diễn tả
một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai
gần)
Lưu ý:
Không dùng thì này với các động từ
chỉ nhận thức chi giác như: to be, see,
hear, understand, know, like, want,
glance, feel, think, smell, love. hate,
realize, seem, remmber, forget,..........

(+) S + is/am/are + Ving
(-) S + is/am/are not +
Ving
(?) Is/Am/ Are + S + Ving

2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn
(PRESENT CONTINUOUS)

*Cách phát âm s,es:
/iz/: ce, x, z, sh, ch, s,
/s/: t, p, f, k, th
/z/:không có trong ha
hợp trên

* Trạng từ đi kèm: At
moment; at this time;
now; now; ........



Thì (TENSE)

Cách Dùng

Công Thức

Dấu Hiệu Nhận Biết

Thì Hiện Tại Hoàn Thành
(PRESENT PERFECT)

1. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả
hành động đã xảy ra hoặc chưa bao
giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác
định trong quá khứ.
2.Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả
sự lập đi lập lại của 1 hành động trong
quá khứ.
3.Thì hiện tại hoàn thành cũng được
dùng với since và for.
Since + thời gian bắt đầu,khi người
nói dùng since, người nghe phải tính
thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian,khi người nói
dùng for, người nói phải tính thời
gian là bao lâu.

(+) S + have/has + PII
(-) S + have/has not + PII

(?) Have/ Has + S + PII
* PII :
+ Hợp quy thêm ed .
+ Bất quy chia cột 3 bảng
đông từ bất quy tắc .

* Trạng từ đi kèm: alr
not...yet, just, ever, nev
for, recenthy, before...

Thì Hiện Tại Hoàn Thành
Tiếp Diễn
(PRESENT PERFECT
CONTINUOUS)

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn
mạnh khoảng thời gian của 1 hành
động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp
tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

(+) S + have/hasbeen+
Ving
(-) S + have/hasbeen+ Ving
(?) Have/Has+ S + been+
Ving

* Trạng từ đi kèm: all
week, since, for, for a
almost every day this w
recently, lately, in the

in recent years, up unt
and so far…

Thì Qúa Khứ Đơn
(SIMPLE PAST)

1.Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong
quá khứ.
2.Nhiều hành động xảy ra liên tiếp
trong quá khứ.
3.Trong câu điều kiện loại 2.

(+) S + Ved/ PI
(-) S + didn’t + V
(?) Did + S + V
* PI :
+ Hợp quy thêm ed .
+ Bất quy chia cột 2 bảng
đông từ bất quy tắc

* Trạng tù đi kèm: Yes
the day before yesterda
already; last; in + mốc
trong quá khứ.
Cáchđọc ed:
/id/: t,d
/t/: c, ch, s, f, k, p x, sh
/d/: các trường hợp cò

Qúa Khứ Tiếp Diễn

(PAST CONTINUOUS)

1. Các hành động xảy ra tại 1 thời
điểm xác định trong quá khứ
2. Nhiều hành động xảy ra đồng thời
trong quá khứ.
3. Một hành động đang xảy ra 1 hành
động khác xen vào: hành động đang
xảy ra dùng QKTD; hành động xen
vào dùng QKĐ.
* Từ nối đi kèm: While; when.

(+) S + was/ were + Ving
(-) S + was / were not +
Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving.

CHỦ TỪ + WERE/WA
ÐỘNG TÙ THÊM -IN

1.Một hành động xảy ra trước một
hành động khác trong QK ( hành
động xảy ra trước dùng QKHT; hành
động xảy ra sau dùng QKĐ)
2.Hành động xảy ra trước 1 thời điểm

(+) S + had + PII
(-) S + had not + PII
(?) Had + S + PII
* PII :

+ Hợp quy thêm ed .

* Trạng từ đi kèm: bef
after; when; while; as
by(trước); already; ne
until...

Thì Qúa Khứ Hoàn Thành
(PAST PERFECT)

While + thì quá khứ ti
(past progressive)


xác định trong quá khứ.
3.Trong câu điều kiện loại ba .

+ Bất quy chia cột 3 bảng
đông từ bất quy tắc .

Thì (TENSE)

Cách Dùng

Công Thức

Dấu Hiệu Nhận Biết

Thì Qúa Khứ Hoàn Thành
Tiếp Diễn

(PAST PERFECT
CONTINUOUS)

Chỉ hành động đã và đang diễn ra và
có thể hoàn tất trước 1 hành động
khác trong quá khứ ( nhấn mạnh
đến tính liên tục của hành động)

(+) S + had been + Ving
(-) S + hadn’t been + ving
(?) Had + S + been + Ving

* Trạng từ: before; aft
while; as soon as; by(t
already; ever; until…

Tương lai đơn :

1.Sắp xảy ra trong tương lai không có
dự định trước.
2.Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự
đoán cho tương lai.
3.Trong câu điều kiện loại 1.

(+) S + will/ shall + V (will
ngày nay có thể dùng với
tất cả các
(-) S + will/ shall not + V
ngôi nhưng shall dùng với
“ I” và “WE” )

(?)Will / Shall + S + V

* Trạng từ: tomorrow;
after tomorrow; next;
gian ở tương lai…

Tương lai gần:

1.Sắp xảy ra trong tương lai có dự
định trước.
2.Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai
theo một tình huống cho trước

+) S + is/am/are + going
to + V
(-) S + is/am/ are not +
going to + V
(?)Is/Am/ Are + S + going
to + V

* Trạng từ: tomorrow;
after tomorrow; next;
gian ở tương lai…

Thì Tương Lai Tiếp Diễn
(FUTURE CONTINUOUS)

1.Đang xảy ra tại thời điểm xác định
trong tương lai.
2.Nhiều hành động xảy ra đồng thời

trong tương lai.

(+) S + will / shall + be +
Ving
(-) S + will / shall not + be
+ Ving
(?) Will / Shall + S + be +
Ving

Trạng từ: các trạng từ
trong tương lai đơn; n
phải dựa vào từng hoà
cụ thể để chia thì.

Thì Tương Lai Hoàng Thành
(FUTURE PERFECT)

1.Một hành động xảy ra trước 1 hành
động khác trong tương lai.
2.Một hành động xảy ra trước 1 thời
điểm xác định trong tương lai.

(+) S + will / shall + have
+ PII
(-) S will/ shall not + have
+ PII
(?) Will / Shall + S + have
+ PII

Trạng từ: By the time;

mốc thời gian trong qu

(+) S + will have been +
Ving
(-) S + won’t have been +
Ving
(?) (How long) + will + S
+ have been + Ving

Dấu hiệu nhận biết: B
+ mệnh đề thời gian ở
tại; by + ngày/ giờ.

Thì Tương Lai Hoàng Thành
Tiếp Diễn
(FUTURE PERFECT
CONTINUOUS)

1.Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by
the time + thì hiện tại đơn )
2.Diễn tả hành động đã và đang xảy ra
và có thể hoàn tất trước 1 hành động
khác trong tương lai.
3. Khi chỉ dự định trước, dùng be
going to không được dùng will. CHỦ
TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO +
ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
4.Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự



sẵn sàng, dùng will không được dùng
be going to. CHỦ TỪ + WILL +
ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)



×