Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

LuyệnTập: cấu trúc bị động trong tiếng Anh về công thức, cách sử dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.88 KB, 4 trang )

----------


1.Công Thức Chung:
–> Bị động:

Thì :
S + V + O + …….
S + be + PP2 + by + O + ……

*Quy tắc:
- Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
+Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
+ Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt
sau By trong câu bị động.
+ Biến dổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.
+Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ
động và chia theo số của S trong câu bị động).
*Lưu ý:
-Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng
trước adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).Trạng từ có tận cùng là hậu tố LY,thì đứng trước quá
khứ phân từ.
-Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her…nếu chỉ đối
tượng không xác định.

-Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việc thì dùng with thay cho by.
*Động từ trong câu chủ động có giới từ đi kèm:- Chúng ta không thể tách giới từ khỏi V mà nó đi
cùng. Ta đặt giới từ đó ngay sau V trong câu bị động.

2.Một Số Đạng Bị Động Thường Gặp :
Tense



Active

Passive

Hiện Tại ĐơnS + V + O

S+be +P2 + by + O

Hiện Tại
Tiếp Diễn

S+ am/is/are + being+ P2 + by + O

S + am/is/are + V-ing + O

Hiện Tại
S + has/have + P2 + O
Hoàn Thành

S + has/have + been + P2 + by + O

Qúa Khứ
Đơn

S + V-ed + O

S + was/were + P2 + by + O

Qúa Khứ

Tiếp Diễn

S + was/were + V-ing + O

S+ was/were + being+ P2 + by + O

Qúa Khứ
S+ had + P2+O
Hoàn Thành

S + had + been + P2 + by + O

Tương Lai
Đơn

S + will + be + P2 + by + O

S + will/shall + V + O

Tương Lai
S + will/shall + have + P2 + O S + will + have + been + P2 + by + O
Hoàn Thành
Tương Lai
Gần
Model Verbs

S + am/is/are + going to + V S + am/is/are + going to + be + P2 + by
+O
+O
S + model verb + V + O


S + model verb + be + P2 + by + O

*S + modal Verb + have +P2* *S + modal Verb + have been +P2*


- Các động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh gồm có: can, could, may, might, will, would,
must, shall, should, ought to.
- Sau động từ khiếm khuyến sẽ là động từ nguyên mẫu
3.Một Số Đạng Bị Động Đặc Biệt :
*Câu chủ động có 2 tân ngữ:
- Đối với câu chủ động có 2 tân ngữ (trong đó thường có 1 tân ngữ chỉ người và 1 tân ngữ chỉ vật)
như give, show, tell, ask, teach, send …… muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó
lên làm chủ ngữ của câu bị động. Do đó, ta có thể viết được 2 câu bị động bằng cách lần lượt lấy
O1 và O2 của câu chủ động ban đầu làm chủ ngữ để mở đầu các câu bị động.
Oi=IndirectObject: Đối tượng gián
Od=DirectObject : Đối tượng trực tiếp

tiếp

Công thức: S + V + Oi + Od
>>Bịđộng:
-/Oi+be+P2(ofV)+Od.
-/Od+be+P2(ofV)+toOi.
( riêng động từ " buy" dùng giới từ " for" ).
*/ BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET.
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf.
>>> Bị động: S + make/ let + to + Vinf.
EX: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.

*/ BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ".
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf
>>> Bị động: S + have/ get + st +done.

*Câu bị động có động từ tường thuật
-Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:
think
consider
know
believe
say
suppose
suspect
rumour
declare
………………
- Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + …..
-Đối với loại câu này, S thường là People/They …và thường được dịch là “Người ta ….”
Có thể biến đổi câu chủ động này theo các trường hợp sau:
a. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That cũng ở Hiện Tại Đơn

Active
Passive

S1 + V1-s/es + that + S2 + V-s/es + O + ….
It is + PP2 của V1 + that + S2 + V-s/es + O + ….
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + V + …..

b. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Đơn



Active

S1 + V1-s/es + that + S2 + V-ed + O + ….
It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..
S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V-ed + O + ….

c. V1 ở Quá Khứ Đơn – V2 sau That cũng ở Quá Khứ Đơn
Active

S1 + V1-ed + that + S2 + V-ed + O + ….
It was + V1-pp + that + S2 + V-ed + O + …..

Passive
S2 + was/were + V1-pp + to + V + O + ….
* Ngoài ra, còn có thể gặp một số trường hợp khác của mẫu câu này:
d. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Hiện Tại Tiếp Diễn
Active

S1 + V1-s/es + that + S2 + am/is/are + V-ing + O + ….
It is + PP.2 của V1+ that + S2 + am/is/are + V-ing + O + …..

Passive
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + be + V-ing + O + ….
e. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Tiếp Diễn
Active

S1 + V1-s/es + that + S2 + was/were + V-ing + O + ….
It is + V1-pp + that + S2 + was/were + V-ing + O + ..


Passive

S2 + am/is/are + V1-pp + to + have + been + V-ing + O + ….



×