Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Hoàn thiện kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty cổ phần xuất nhập khẩu xây dựng Hoàng Mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.25 MB, 111 trang )

Header Page 1 of 258.

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PH S N
U T V T NH GI TH NH S N PH
LẮP TẠI C NG T CỔ PH N U T NHẬP
H U
ỰNG HO NG
I

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: L NGỌC

MÃ SINH VIÊN

: A21357

CHUYÊN NGÀNH

: KẾ TOÁN

HÀ NỘI – 2016
Footer Page 1 of 258.


CH


Header Page 2 of 258.

BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
---o0o---

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

HOÀN THIỆN KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PH S N
U T V T NH GI TH NH S N PH
LẮP TẠI C NG T CỔ PH N U T NHẬP
H U
ỰNG HO NG
I

Giáo viên hướng dẫn

: Ths.

Sinh viên thực hiện

: Lê N ọ

Mã sinh viên

: A21357


Chuyên ngành

: Kế toán

i Th nh Thủ
h

HÀ NỘI – 2016
Footer Page 2 of 258.

Thang Long University Libraty


Header Page 3 of 258.

LỜI C

N


Ho n thiện ế toán tập h p hi
ph s n u t v t nh iá th nh s n ph
h u
ựn Ho n
i”.

ắp t i

n t


ổ ph n u t nhập

Đ
 T

Đ

T

ế–Q
T S

ế

T

T

ế
 C

Cổ

x


ế

Q


ế
ế

ế
ế

ế T

ế
ế

ế

ế

Sinh viên

Footer Page 3 of 258.


Header Page 4 of 258.

LỜI C
T
tr t

ĐO N

n t t nghi p này là do t b n thân th c hi n có s hỗ

ng d n và không sao chép các Công trình nghiên c u c

khác. Các d li u thông tin th c p sử
trích d n rõ ràng.
T



n có nguồn g

i
c

m v l i cam
Sinh viên

Footer Page 4 of 258.

Thang Long University Libraty


Header Page 5 of 258.

M CL C
LỜI

ỞĐ U

CHƯ NG 1. C


SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI

PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M TRONG DOANH
NGHIỆP XÂY LẮP ....................................................................................... 1
1.1. Đặ điểm ho t động xây lắp và vai trò, nhiệm vụ của kế toán tập h p chi phí
s n xu t và tính giá thành trong doanh nghiệp xây lắp......................................... 1
1.1.1. Đặc điểm hoạt động xây lắp .................................................................................. 1

1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
xây lắp ....................................................................................................................... 2
1.2. Chi phí s n xu t và phân lo i chi phí s n xu t ........................................................ 3
1.2.1. Khái niệm chi phí sản xuất .................................................................................... 3
1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất ..................................................................................... 3
1.3. Giá thành và phân lo i giá thành s n ph m xây lắp .............................................. 6
1.3.1. Khái niệm giá thành sản phẩm ............................................................................. 6
1.3.2. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp ................................................................ 7
1.4. Mối quan hệ giữa chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây lắp ............ 8
1.5. Đối tư n , phươn pháp tập h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
trong doanh nghiệp xây lắp th o phươn pháp ê h i thườn u ên. ............ 9
1.5.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ...................................................................... 9
1.5.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm ..................................................................... 9
1.5.3. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất.............................................................. 10
1.5.4. Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp ............................................... 10
1.6. Phươn pháp ế toán tập h p chi phí s n xu t..................................................... 11

1.6.1. Tài khoản sử dụng ................................................................................................ 11
1.6.2. Phương pháp kế toán ........................................................................................... 12
1.7. Kiể
ph


ê, đánh iá s n ph m dở dang cuối kỳ v ế toán t nh iá th nh s n
ắp ................................................................................................................ 18

1.7.1. Kiểm kê, đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ .................................................. 18
1.7.2. Kế toán tính giá thành sản phẩm xây lắp và thẻ tính giá thành .................... 19
1.8. Đặ điể

Footer Page 5 of 258.

ế toán th o phươn thứ

hoán ọn tron

ắp .......................... 20


Header Page 6 of 258.

1.9. Các hình thức sổ kế toán sử dụng cho kế toán tập h p chi phí s n xu t và tính
giá thành s n ph m trong doanh nghiệp xây lắp .................................................. 21
CHƯ NG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH S N PH M XÂY LẮP TẠI CÔNG TY CP XNK XÂY DỰNG
HOÀNG MAI ............................................................................................. 24
2.1. Tổng quan về công ty CP XNK xây dựng Hoàng Mai ........................................ 24
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty CP XNK xây dựng Hoàng
Mai........................................................................................................................... 24
2.1.2. Đặc điểm ngành nghề kinh doanh và quy trình sản xuất của công ty ......... 25

2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................... 27
2.1.4. Đặc điểm bộ máy kế toán và chính sách kế toán áp dụng tại công ty ........... 29

2.2. Thực tr ng kế toán tập h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây
lắp t i

n t CP N

ựn Ho n

i ...................................................... 31

2.2.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm 31
2.2.2. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất ........................................................................ 32
2.2.3. Kế toán tính giá thành sản phẩm........................................................................ 78
CHƯ NG 3. MỘT SỐ GI I PH P NHẰ
HO N THIỆN KẾ TOÁN
TẬP HỢP CHI PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M XÂY
LẮP TẠI CÔNG TY CP XNK XÂY DỰNG HOÀNG MAI ........................ 81
3.1. Nhận xét chung về kế toán tập h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n
ph m xây lắp t i công ty ............................................................................................ 81
3.1.1. Ưu điểm .................................................................................................................. 81
3.1.2. Hạn chế................................................................................................................... 82
3.2. Một số gi i pháp nhằm hoàn thiện kế toán tập h p chi phí s n xu t và tính giá
thành s n ph
ắp t i công ty CP XNK xây dựng Hoàng Mai ................ 84
ẾT LUẬN

Footer Page 6 of 258.

Thang Long University Libraty



Header Page 7 of 258.

DANH M C VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt

Tên đ

đủ


BHXH
ế

BHYT
BHTN
CT

C

CP

Cổ

CPSX

C
ế

GT



GTGT
Đ
HMCT
SXC
ế

K/c
PCĐ
MN

ế

NCTT
NVL

ế

NVLTT
PS

P

MTC
T CĐ

T

TK


T

TP

T

XNK
XDCB

Footer Page 7 of 258.




Header Page 8 of 258.

DANH M C B NG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ, CÔNG THỨC


ế

ế .....................................................13



ế

ế ............................................................. 14




ế







ế





ộ ............................................................................................. 15



ế


........................................................................................................16



ế

....................................................................17




ế





................................................................ 18

T






......................................................................................... 20
ế




.....................................................................................................21

ế
Q

CP


C



Q

....................26

CP


......................... 27
ế

P ế

.................................................30

.....................................................................33



ế

.................................................................................34
T T

........................................................... 35

P ế


....................................................................36

P ế

.....................................................................37


Đ



ế

ế

............................. 38
......................................39



.............................................................. 40



........................................................................41


......................................................43
T /

ổ ộ

T
ổ ộ

ổ ộ


........................................46
T

T
ổ ộ

.....................................45

..................................47
....................................48

T

...................49

ế

...................................50

Footer Page 8 of 258.

Thang Long University Libraty



Header Page 9 of 258.



ế

ế

..............................................51



.............................................................. 52



........................................................................53


............................................................. 55
......................................................... 57




ế




.............................. 58



...........................................59



.............................................................. 60



........................................................................61
ế

...............................................63
ế

......................... 64

ế .........................................66
ế ...................67


ế


.....................68


CC C ....................................................................70



......................................................................71

P ế

......................................................................................... 72




......................................................... 73
ế

.....................................................74



.............................................................. 75



............................................................ 77



ế


.........................................................................78



.............................................................. 79


............................................................. 80

P ế

............................................................................86
........................................................87



ế

....................................................................88



ch) ..........................................................................89



.......................................................92


T

Footer Page 9 of 258.



.......................................................... 91

........................................93
ế T

...............................................................................94


Header Page 10 of 258.



T


...................................................................................95
...............................................................................96



..............................................................................98

Footer Page 10 of 258.

Thang Long University Libraty



Header Page 11 of 258.

LỜI

ỞĐ U

Có th nói Vi t Nam t n n kinh tế bao c p, trì tr , bị bao vây c m v
è

nhân dân hết s
t



c tiến v ng vàng,

kỷ phát tri n m i c

c

Một trong nh ng d u m c quan tr ng không th không k
Đ

tham gia hi p hội các qu
Q

i s ng

Á A


ế

Đ

A

t Nam
ổ ch c WTO

ng m rộng các quan h kinh tế song

u

vùng, vùng, liên vùng và tiến t i tham gia liên hết toàn c u. Vi
tình tr ng là mộ

c ra kh i

c kém phát tri n, th c hi n s nghi p công nghi p hóa, hi

hóa và phát tri n nhanh, b n v
ngh

ng kinh doanh

i

b t kì ngành


nh tranh quyết li t. Chính vì thế mà công tác h ch toán kế

toán càng tr lên c n thiết và luôn là một bộ ph n c u thành quan tr ng c a h th ng
công c qu n lý.
T

ot

hộ

c th c t p phòng

Tài chính – Kế toán t i Công ty cổ ph
T

chỉ d n t n tình c
T



Đ
T

ế

T

is

c


cs


CP
Hoàn thiện kế toán tập h p hi ph s n xu t và tính giá

thành s n ph m xây lắp t i

n t

ổ ph n u t nhập h u

ựn Ho n

i”

a em gồ
Chươn 1. Cở sở
uận hun về ế toán tập h p hi ph s n u t v t nh
iá th nh s n ph
tron o nh n hiệp
ắp
Chươn 2. Thực tr ng kế toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
xây lắp t i công ty n t ổ ph n u t nhập h u
ựn Ho n
i
Chươn 3. ột số i i pháp nhằ ho n thiện ế toán tập h p hi ph s n
u t v t nh iá th nh s n ph
ắp t i n t CP N

ựn Ho n
i
Do kiến th c còn h n h p và kinh nghi m th c tế còn thiếu nên không tránh kh i
nhi u sai sót, h n chế. Em r t mong nh
c hoàn thi
Em xin chân thành cảm ơn!

Footer Page 11 of 258.

c s chỉ b o, góp ý c a các th

bài


Header Page 12 of 258.

CHƯ NG 1
C SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ S N XU T
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M TRONG DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
1.1. Đặ điểm ho t động xây lắp và vai trò, nhiệm vụ của kế toán tập h p chi phí
s n xu t và tính giá thành trong doanh nghiệp xây lắp
1.1.1. Đặc điểm hoạt động xây lắp
Ho

ộng xây l p hay x
ế





ử ,...
C
ế





ộng, thu hút v

ế

ế
i s ng v t ch t và tinh th n

c ngoài,…

S n ph m c a ho ộng xây l p là nh ng công trình, v t kiến trúc có quy mô l n, kết
c u ph c t p mang tính ch
ếc, th i gian s n xu t s n ph m lâu dài làm cho vi c tổ
ch c qu n lý và h ch toán không gi
i v i các ngành s n xu t khác. Đ
m này
i vi c tổ ch c qu n lý và kế toán s n ph m xây l p nh t thiết ph i l p d toán (d
toán thiết kế, d toán thi công), quá trình s n xu t xây l p ph i l y d
sánh v i th c tế. Đ có th so sánh ki m tra chi phí s n xu t xây l p th c tế phát sinh v i
d toán, chi phí s n xu t xây l
c phân lo i theo chi phí nguyên v t li u tr c tiếp, chi
phí nhân công tr c tiếp, chi phí sử d ng máy thi công, chi phí s n xu t chung.
S n ph m xây l

u th u)

c tiêu th theo giá d toán ho c giá th a thu n v i ch
t hàng hóa c a s n ph m xây l p không th hi n rõ.

S n ph m xây l p c ịnh t
n xu
u ki n s n xu t ph i di chuy n
theo ịa
t s n ph m. Do v y, các tài s n, v
ễm
ng,
ến
tiế ộ thi công vì chịu
ng c
u ki n t nhiên, th i tiết Đ
i
vi c tổ ch c qu n lý, giám sát ch t chẽ sao cho b
m ch
thiết kế, d toán: các nhà th u ph i có trách nhi m b o hành công trình cho t i khi hết th i
h n b o hành. Nếu qu n lý chi phí t t thì doanh nghi p có th gi m b
i
nhu n. Chính nh
a ngành xây d
ộng l
ến
vi c tổ ch c kế toán nói chung, kế toán t p h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n
ph m xây l p nói riêng.
1
Footer Page 12 of 258.


Thang Long University Libraty


Header Page 13 of 258.

1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp
N n kinh tế thị
ng v i nh
ổi m i th c s
ế qu n lý kinh tế - tài
ịnh vai trò, vị trí c a kế toán trong qu n trị doanh nghi p. B ng nh ng s
li u c th , chính xác, khách quan và khoa h c, kế
hành, qu n lý các ho
v
n v n nh

c coi là một công c

ộng, tính toán hi u qu kinh tế và ki m tra b o v , sử d ng tài s n
m b o quy n ch ộng trong s n xu t kinh doanh và t ch v tài

T
vai trò kế toán chi phí s n xu t và giá thành s n ph
ph n quan tr ng.
c

u

é


Thông qua s li u kế toán chi phí s n xu t và tính giá thành do bộ ph n kế toán cung
o, qu n lý doanh nghi p biế
c chi phí và giá thành th c tế t ng

công trình, h ng m
m c, d toán chi phí, tình hình sử d
ộng, v
tình hình th c hi n kế ho ch giá thành s n ph m, t
th i nh m h th p chi phí và giá thành s n ph m xây l
ĩ
t c a s n ph m.

c hi
ịnh
n v n, tiết ki m hay lãng phí,
ra các bi n pháp h u hi u kịp
ồng th
mb
c yêu c u

Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m là hai chỉ tiêu ph n ánh ch

ng ho t

ộng s n xu t c a doanh nghi p xây l p. Thông qua hai chỉ tiêu này, nh ng nhà qu n lý
biế
c giá thành th c tế c a công trình, h ng m c công trình
tình hình th c hi n các d toán chi phí, tình hình th c hi n kế ho ch giá thành,…
m

u hành qu n lý ho
ộng kinh doanh, tính toán hi u qu kinh tế, ki m tra và b o v
vi c sử d ng tài s
ng nhu c u qu n lý kinh tế, kế toán t p h p chi phí s n xu t
và tính giá thành s n ph m có nh ng nhi m v




thành phù h p v

ng t p h p chi phí s n xu t, l a ch
m quy trình công ngh và tổ ch c s n xu t kinh doanh.

 Ghi chép t p h p và phân bổ chi phí s n xu t chính xác cho t
ng t p
h
m tra tình hình th c hi n d toán và kế ho
ồng
th i ki m tra tính h p l c
ịnh chính xác chi phí s n
ph m xây l p.
 Th c hi n tính giá thành s n ph m kịp th
giá thành và sử d

ng tính
p lý.

 Định k , cung c p các báo cáo v chi phí s n xu
o

doanh nghi p và tiến hành phân tích tình hình th c hi
ịnh m c, d toán chi phí
s n xu t, tình hình th c hi n kế ho
xu t các kiến nghị cho lãnh
2
Footer Page 13 of 258.


Header Page 14 of 258.

ế

o doanh nghi

ịnh thích h

cm

i

v i s phát tri n kinh doanh c a doanh nghi p.
1.2. Chi phí s n xu t và phân lo i chi phí s n xu t
1.2.1. Khái niệm chi phí sản xuất
t

Đ tiến hành ho
T


ộng s n xu t, b t k doanh nghi

n ph
3 yếu
ộng và s
ộng. S tham gia c a các yếu t này

vào quá trình s n xu t hình thành nên các kho
ng. Các kho n chi phí này
ng xuyên trong quá trình ho
ộng s n xu t, nó luôn v

ổi
trong quá trình tái s n xu t.
Chi phí là một ph m trù kinh tế quan tr ng g n li n v i s n xu

g hàng

Đ
ộng xã hộ
c bi u hi n b ng ti n trong quá trình ho t
ộng kinh doanh. Chi phí c a doanh nghi p là t t c nh ng chi phí phát sinh g n li n v i
doanh nghi p trong quá trình hình thành, tồn t i và ho
ộng t khâu mua nguyên v t
li u, t o ra s n ph
ến khi tiêu th nó.
ến ho t

Khi tiến hành s n xu t không ph i t t c các kho

ộng s n xu t s n ph m mà còn có nh ng kho n chi phí khác có tính ch t s n xu
chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi

, chỉ nh
tiến hành các
ho ộng s n xu t m
c coi là chi phí s n xu t. Th c ch
là s dịch
chuy n v n – chuy n dịch giá trị c a các yếu t s n xu
ng tính giá thành
(s n ph m, lao v , dịch v ).
C
Chi phí s n xu t




ị xây l p


hết s c quan tr ng vì nó


ng

tr c tiếp t i l i nhu
c qu n lý và giám sát ch t chẽ chi phí là hết s c c n thiết.
Đ có th giám sát và qu n lý t t chi phí c n ph i phân lo i chi phí theo các tiêu th c
thích h p.
1.2.2. Phân loại chi phí sản xuất
Chi phí s n xu t trong doanh nghi p bao gồm r t nhi u lo
Đ thu n
ti n cho công tác qu n lý, h ch toán, ki

c v cho vi c ra quyết
ịnh kinh doanh chi phí ph
c phân lo i theo nh ng tiêu th c thích h p. Tùy theo yêu
c u qu
ng cung c

c s p xếp và phân lo i theo các tiêu th c khác nhau.

é



n xu t

3
Footer Page 14 of 258.

Thang Long University Libraty


Header Page 15 of 258.

T

ng, trong các doanh nghi p xây l

c phân lo i theo

các tiêu th c sau:
 Phân lo i chi phí s n xu t theo yếu tố chi phí.

Đ ph c v cho vi c t p h p và qu n lý chi phí theo nội dung kinh tế
nh t c
é ến công d ng c th

theo yếu t . Cách phân lo i này giúp cho vi c xây d

c l p, ki m tra và phân tích d
Vi t Nam, toàn bộ

u th ng

c phân
ịnh m c v
ịnh hi n hành

T

c chia thành các yếu t :

 Chi phí nguyên vật liệu: bao gồm chi phí nguyên v t li u chính, v t li u ph ,
ph tùng thay thế, v t li u và thiết bị xây d
n. Ví d
cát, g ch, s t, thép và các v t li u ph
,…
 Chi phí nhân công: Bao gồm toàn bộ ti
viên trong doanh nghi p và các kho

n công ph i tr cho nhân
ịnh.


 Chi phí kh u h o TSCĐ: bao gồm kh u hao c a các tài s n c ịnh dùng vào
ho
ộng s n xu t trong k c a doanh nghi
ng làm vi c, máy
móc thiết bị

n v n t i, thiết bị d ng c qu n lý.

 Chi phí dịch vụ mua ngoài: là s ti n tr v các lo i dịch v mua ngoài, thuê
ngoài ph c v cho s n xu
n, ti
c, ti
n tho i,…
 Chi phí khác bằng tiền: là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình ho
s n xu t ngoài 4 yếu t nói trên.

ộng

Vi c phân lo i chi phí này giúp cho doanh nghi

c kết c u tỷ tr ng c a
t ng lo i chi phí trong tổng chi phí s n xu
l p thuyết minh báo cáo tài chính, phân
ịnh m c v
th


c l p, ki m tra và phân tích d
l p m c d toán cho k sau.


 Phân lo i chi phí s n xu t theo mụ đ h,

n

ồng

ụng kinh tế.

Theo cách phân lo i này, các kho n chi phí có công d ng kinh tế
é ến kho
ội dung kinh tế
T
trong doanh nghi p xây l
c chia thành các kho n m c sau:

c xếp vào chi
n xu t

 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là giá trị các lo i v t li u chính, v t li u
ph , v t kết c u, giá trị thiết bị kèm theo v t kiến trúc, v t li u sử d ng luân
chuy n c n thiế
t o nên s n ph m xây l p

4
Footer Page 15 of 258.


Header Page 16 of 258.

 Chi phí nhân công trực tiếp: là chi phí ti


, ph c p

a công nhân tr c tiếp tham gia xây l p công trình và không bao gồm
các kho

YT

PCĐ, BHTN c a công nhân

tr c tiếp xây l p.
 Chi phí sử dụng máy thi công

hoàn thành

công trình xây l p bao gồm chi phí kh u hao máy thi công, chi phí sửa ch a
ng xuyên, chi phí khác.
m ho
ộng c a máy thi công trong
xây d
n mà chi phí sử d ng MTC chia thành hai lo i:
 Chi phí t m th i: là nh
ến vi c tháo l p, ch y thử, v n
chuy n, di chuy n máy ph c v sử d ng máy thi công.
 C
ng xuyên: là chi phí hàng ngày c n cho vi c sử d ng máy thi
công gồm: kh u hao thiết bị, ti n thuê máy, nhiên li
u
khi


 Chi phí s n xu t chung: gồm các chi phí phát sinh

tổ

ội, bộ ph n s n xu t
ội s n xu t

ngoài các chi phí s n xu t tr c tiế

(gồ
, và các kho
a công nhân
tr c tiếp s n xu
u khi n máy và c a nhân viên qu
ội), chi
phí v t li u (gồm: giá trị v t li
sửa ch a, b
ng tài s n c ịnh,
các chi phí công c d ng c khác,… ội xây l p), chi phí kh
T CĐ ử
d ng t ội xây l p, bộ ph n s n xu t.
Cách phân lo i này giúp ta tính và th hi

c giá thành s n ph m theo kho n

m c chi phí và phân tích tình hình th c hi n m c tiêu gi m giá thành

i nhu n.

 Phân lo i chi phí s n xu t theo mối quan hệ giữa chi phí với hối ư n s n

ph
ắp.
 Chi phí cố định
ổi (ho

) theo
s
ổi c a s
ng s n xu t hay quy mô kinh doanh c a doanh nghi p.
Thuộc v lo i chi phí này có chi phí kh u hao tài s n c ịnh, chi phí ti n
cho nhân viên qu n lý, chi phí v thuê tài s
vi c,…
 Chi phí biến đổi: là nh

ổi theo s

ổi c a s

ng s n

xu t hay quy mô s n xu t. Thuộc v lo i chi phí này gồm: các chi phí v v
chi phí ti
c tiếp s n xu t, chi phí dịch v
ti n
n tho i,…
5

n,

Footer Page 16 of 258.


Thang Long University Libraty


Header Page 17 of 258.

 Chi ph h n h p



ế

Cách phân lo i này giúp doanh nghi p th
chi phí theo quy mô kinh doanh, t

ng biế


p có th

v

ổi c a t ng lo i
cs

ng hòa

t hi u qu t
 Phân lo i chi phí theo mối quan hệ và kh năn qu n p hi ph v o đối
tư ng kế toán chi phí.

 Chi phí trực tiếp: là nh ng chi phí có liên quan tr c tiếp t i quá trình s n xu t
và t o ra một công trình, HMCT.
 Chi phí gián tiếp: là nh
nên ph i t p h p quy n p cho t

ến nhi
ng b

ng khác nhau
ổ gián

tiếp.
Cách phân lo CP

ĩ

n túy v kỹ thu t ế

1.3. Giá thành và phân lo i giá thành s n ph m xây lắp
1.3.1. Khái niệm giá thành sản phẩm
T




T
é




ế

Giá thành là bi u hi n b ng ti n toàn bộ các chi phí mà doanh nghi p b ra b t k
th
ến kh
ng công vi c, s n ph m hoàn thành trong
k . Có th nói
là một chỉ tiêu ph n ánh toàn di n ch
ng h
ộng c a doanh
nghi p bao gồm các m
ộ công ngh
ộ tổ ch c s n xu
ộ qu n trị...
Giá thành s n ph m xây l p là bi u hi n b ng ti n c a toàn bộ các kho n hao phí v
ộng s
ộng v
hoàn thành kh
ng xây l
ịnh. Giá
thành s n ph m xây l p là bi u hi n b ng ti n toàn bộ các kho n chi phí mà doanh nghi p
b ra b t k k
ến kh
ng xây l p hoàn thành trong k này.
B n ch t c a giá thành s n ph m xây l p là s dịch chuy n giá trị c a các yếu t chi
phí vào s n ph m xây l p
Giá thành s n ph m xây l p là chỉ tiêu kinh tế tổng h p ph n ánh ch
ng ho t
ộng s n xu t, ph n ánh kết qu sử d ng các lo i tài s n v
ộng, ti n v n trong

quá trình s n xu
i pháp kinh tế kỹ thu t mà doanh nghi
nh m tiết ki m chi phí s n xu t và gi m giá thành.

6
Footer Page 17 of 258.

ử d ng


Header Page 18 of 258.

1.3.2. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp
 Phân lo i giá thành s n ph

th o ơ sở số liệu và thời điểm tính toán

 Giá thành dự toán: Là tổng s chi phí d

hoàn thành kh

ng xây

l p công trình. Giá thành d
ịnh d
ịnh m c và khung
ịnh áp d ng cho t ng vùng lãnh thổ. Giá thành d toán < giá trị d
toán ph n thu nh p chịu thuế
tính theo tỷ l
ịnh c a Nh

Giá tṛ dự toán
của CT, HMCT

c (thu nh p chịu thuế
c).
Giá thành dự toán
của CT, HMCT

=

 Giá thành kế ho ch: Là giá thành



Giá thành kế hoạch

của CT, HMCT

=

c

+

Lãi ịn mức %)



Giá thành dự toán


của CT, HMCT



_

Mức hạ giá thành

kế hoạch

 Giá thành thực tế: Là chỉ tiêu ph n ánh toàn bộ các chi phí th c tế
hoàn
thành kh
ng xây l
s li u kế toán v
chi phí s n xu
ph
c cho kh
ng xây l p th c hi n trong k .
Giá thành th c tế bao gồ
ịnh m
ịnh m c và không
ịnh m
C
n thi t h i trong s n xu t, các kho n bội chi, lãng
phí v v
ộng, ti n v n trong quá trình s n xu t và qu n lý doanh
nghi
c phép tính vào giá thành.
So sánh các lo i giá thành trên ta có th

c ch
ng s n xu t thi công
công trình, ch
ng công tác qu n lý chi phí, qu n lý giá thành c a doanh nghi p xây
l p. V nguyên t c ph
m b o:
Giá thành thực tế ≤ Giá thành kế hoạch ≤ Giá thành dự toán
 Phân lo i giá thành theo ph m vi tính toán
Do quá trình thi công và s n xu t s n ph m xây l p kéo dài, kh
ng s n ph m
xây l p l
thu n ti n cho vi c theo dõi nh ng chi phí phát sinh ta có th phân chia
giá thành gồm:

7
Footer Page 18 of 258.

Thang Long University Libraty


Header Page 19 of 258.

 Giá thành hoàn chỉnh: Ph n ánh toàn bộ
h ng m
thiết kế h

ến công trình,

m b o yêu c u kỹ thu t, ch



c bên ch

ng theo

m thu, ch p nh n.

 Giá thành khối ư n ho n th nh qu ước: Ph n ánh giá thành theo kh i
ng công tác xây l
tt
m d ng kỹ thu t nh ịnh, nó cho phép ki m
kê kịp th

u chỉnh cho phù h p
m chi phí.

n sau, phát hi n nh ng nguyên

1.4. Mối quan hệ giữa chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m xây lắp
Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m có m i quan h m t thiết v i nhau. Chi phí
s n xu t ph n ánh m t hao phí s n xu t, còn giá thành s n ph m ph n ánh m t kết qu s n
xu t. Chi phí s n xu t trong k
tính giá thành s n ph m chịu
ng c a
kết qu tổng h p chi phí s n xu t xây l p. Tuy nhiên gi
khác nhau th
hi n:
V m t ch
ến chi phí s n xu t là xem xét t i các hao phí trong một th i
k nh

ịnh, còn giá thành s n ph
é
ến các s n ph m
V m
ng: Chi phí s n xu t và giá thành s n ph m có s khác nhau. S khác
nhau này th hi n qua công th c tính giá thành s n ph m tổng quát:

Tổng giá thành
SP hoàn thành

CPSX dở dang
=

CPSX phát sinh
+

iầu kỳ

trong kỳ

_

CPSX dở
dang cuối kỳ

Khi chi phí s n xu t d
u k và cu i k b ng nhau ho c các ngành s n xu t
không có s n ph m d dang thì tổng giá thành s n ph m b ng tổng chi phí s n xu t phát
sinh trong k .
c thù c a ngành xây d

n là kh
ng s n ph
giao theo t ng h ng m c công trình nên giá thành chỉ
c tính khi nào công trình, h ng
m
c
ĩ
ồm chi phí s n xu t c a k
này có th c chi phí s n xu t c a k
c chuy n sang ch không theo một th i gian
nh ị

8
Footer Page 19 of 258.


Header Page 20 of 258.

1.5. Đối tư n , phươn pháp tập h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
trong doanh nghiệp xây lắp th o phươn pháp ê h i thườn

u ên.

1.5.1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
Đ

ng t p h p CPSX là ph m vi, gi i h
CP
ng kế


ng t p h


t p h


CP

c hết các nhà qu n trị ph



i

ng chịu chi phí. Khi xác
vào m


d ng c
m tổ ch c SXKD, qu n lý SXKD, quy
trình công ngh s n xu t, lo i hình s n xu t s n ph m, kh
ộ và yêu c u qu n
lý c a doanh nghi p.
Đ

m s n xu t trong kinh doanh xây l p là có quy trình công ngh ph c t p, s n

ph m xây l p có giá trị l
ế
t hàng, và vi c tổ ch c s n

xu
c phân chia thành nhi
ng, nhi u khu v c khác nhau nên
ng kế
toán t p h p chi phí s n xu t trong các doanh nghi p xây l p có th là:
 C

 Đ


ng t
p chi phí s n xu t một cách khoa h c h p
tổ
ch c kế toán chi phí s n xu t, t vi c tổ ch c h
ến tổ ch c tổng h p s
li u, ghi chép trên tài kho n, sổ chi tiết.
1.5.2. Đối tượng tính giá thành sản phẩm
s n ph


Đ

ng tính giá thành là công vi
u tiên trong công tác tính giá thành
ng tính giá thành là các s n ph m, lao v c n ph i tính giá thành và giá

ị.
C



i
ng h ch toán chi phí s n xu
m quy trình công ngh s n xu t s n ph m,
m tổ ch c s n xu t c a doanh nghi
m lo i hình s n xu
ếc hay
hàng lo t, yêu c
ộ qu n lý c a doanh nghi p.
m c a ngành s n xu t xây l
l p là công trình, h ng m c công trình ho c t

ng tính giá thành s n ph m xây
t hàng.

đ , t thấy trong do nh nghiệp xây lắp đối tượng tập hợp CPSX thường trùng
với đối tượng tính giá thành sản phẩm đ là công trình, hạng mục công trình hay khối
lượng công việc hoàn thành được bàn giao.
9
Footer Page 20 of 258.

Thang Long University Libraty


Header Page 21 of 258.

1.5.3. Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất
Tu

m c a các lo i chi phí mà kế toán có th sử d ng một trong hai
CP

p h p tr c tiếp ho


ph
gián tiếp.
 P
ế

p h p chi phí tr c tiếp C
ng t p h p chi phí nào thì t p h p tr c tiế

 P
t p h p chi phí kế
t

c tiếp

ổ chi phí gián tiếp C
ịnh tiêu th c phân bổ thích h

ến nhi
ng
tính ra chi phí cho

ng t p h p chi phí.

ịnh h s phân bổ
H = C/T

T


H là h s phân bổ
C là tổng chi phí c n phân bổ
T là tổng tiêu chu

phân bổ

ịnh m c chi phí phân bổ cho t

=
T

ng phân bổ

*H

là chi phí phân bổ cho t

ng i

là tiêu chu n phân bổ cho t

ng i

H là h s phân bổ
1.5.4. Phương pháp tính giá thành sản phẩm xây lắp






ế

g

C

CP
ế

ế

Trong ph m vi khóa lu n,
tính giá thành s n ph m xây l

tác gi chỉ trình bày

10
Footer Page 21 of 258.


Header Page 22 of 258.

 Phươn pháp t nh iá th nh i n đơn trự tiếp
Đ

Trong s n xu t xây l p, s n

ph m cu i cùng là các công trình, h ng m c công trình xây d
d ng. Đ


vào sử

ế

là công trình,

h ng m c công trình P
ế





Giá thành s n ph
khi công trình kh

ế

tổng cộng chi phí s n xu t phát sinh t

ến khi hoàn thành bàn giao. Nế

thu t h p lý thì ph

c giá thành kh



m d ng kỹ


ng công tác xây l p hoàn thành bàn giao

nh m qu n lý ch t chẽ chi phí d toán.
T

m c a s n xu t xây l

c thanh toán kh

ng

xây l p hoàn thanh, trong k báo cáo có th là một bộ ph n công trình ho c kh
ng
c thanh toán v i ch
y, trong t ng th i k báo cáo, ngoài vi c
CT
i tính giá thành kh
ng công tác xây l p
hoàn thành và bàn giao trong k .
Giá thành công tác xây l
Tổng giá t àn k ối
lượng xây lắp
oàn t àn

c tính theo công th c:
CPSX dở
=

dang iầu kì


CPSX p át
+

sin trong kì

CPSX dở
-

dang c uối kì

1.6. Phươn pháp ế toán tập h p chi phí s n xu t.

1.6.1. Tài khoản sử dụng
C
theo Quyế ịnh s
/
/QĐ – BTC ngày 14/09/2006 do Bộ Tài Chính
ban hành, kế toán sử d ng Tài kho n 154 – Chi phí s n xu t kinh doanh d
t p
h p chi phí s n xu t. M i kho n m c chi phí
tr c tiếp, chi phí nhân công
tr c tiếp, chi phí sử d ng máy thi công, chi phí s n xu
c t p h p qua tài
kho n này. Tùy theo yêu c u qu n lý c a nhà qu n trị, kế toán có th m chi tiết cho tài
kho n 154.

11
Footer Page 22 of 258.


Thang Long University Libraty


Header Page 23 of 258.

TÀI KHO N 154 – CHI PHÍ S N XU T KINH DOANH DỞ DANG
Số dư bên Nợ: Chi phí sản xuất kinh
doanh dở d nh đầu kỳ.
- Các chi phí nguyên liêu, v t li u tr c tiếp, - Giá thành s n xu t s n ph m xây l p hoàn
chi phí nhân công tr c tiếp, chi phí sử d ng thành bàn giao t ng ph n, ho c toàn bộ tiêu
máy thi công, chi phí s n xu t chung phát th trong k ; ho
ị nh n
sinh trong k
ến giá thành s n th u chính xây l p; ho c giá thành s n
ph m xây l p công trình ho c giá thành xây ph m xây l p hoàn thành ch tiêu th .
l p theo giá khoán nội bộ

- Trị giá phế li u thu hồi, giá trị s n ph m
h ng không sửa ch
c.
- Trị giá nguyên li u, v t li u, gia công
xong nh p l i kho.
- Ph n nh chi phí nguyên v t li u tr c tiếp,
chi phí nhân công tr c tiế

t trên m c

c tính vào giá trị
hàng tồn kho mà ph i tính vào giá v n hàng
bán c a k kế toán.

Số dư bên Nợ: Chi phí sản xuất kinh
doanh dở danh cuối kỳ.
1.6.2. Phương pháp kế toán
1.6.2.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
C

ế

ế
ế

Ch
c tính theo giá th c tế khi xu t dùng bao gồm c chi phí thu mua, v n
chuy n t
nh p kho ho c xu t dùng th
ến t n chân công trình. T
TT
é




Chi phí
NVLTT chiếm tỷ tr ng l n trong tổng giá v
ng t 60% – 70%. V t li u
sử d ng cho công trình, h ng m c công trình nào thì ph
c h ch toán tr c tiếp cho
công trình, h ng m
ch ng t g c theo giá th c tế c a v t
li

ử d ng. T
ế
12
Footer Page 23 of 258.


Header Page 24 of 258.



ế



ế



C



CP p ân ổ c o

Tổng CP

t ng iối tượng

trực tiếp c ần p ân ổ


Tổng ti u t ức c ần p ân ổ

Chứn t sử ụn

Đ

ế

P ế


Ti u t ức p ân ổ
X

c o t ng iối tượng
ế

P ế

ế
T T


ế

Tr nh tự ế toán
Sơ đồ 1.1.

ế toán hi ph n u ên vật iệu trự tiếp


TK 152

TK 154

TK 152,111...
ế


TK 111, 112, 141, 331
NVL m

TK 632


CP
TK 133

T

ế T T

1.6.2.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp
C

ế
ế


công v
C


ế



YT

T

PCĐ

ế
Chi phí nhân công tr c tiếp nếu tính theo t ng lo i công vi c ho c ti
theo th
tr c tiếp v i t ng lo
ng t p h p chi phí c th thì
p h p tr c tiế Đ i v i chi phí nhân công tr c tiếp xây l p tr theo
th i gian có liên quan t i nhi
ng, không h ch toán tr c tiế
c a công nhân s n xu t xây l p thì ph

c và các kho n
ổ gián tiếp.

13
Footer Page 24 of 258.

Thang Long University Libraty



Header Page 25 of 258.

Tiêu chu

ịnh m c ho c theo

phân bổ h p lý là phân bổ theo gi
ịnh m c hay theo gi công th c tế.

ti

Chứn t sử ụn
ế

Đ

ế

B

ế

B

các kho



H


B ng phân bổ ti n


, Các ch ng t liên quan khác...

Tr nh tự ế toán
Sơ đồ 1.2.
TK 334

ế toán hi ph nh n

n trự tiếp

TK 154
T

TK 632

CP NCTT
CTT

1.6.2.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công
C




ế







ế
m ho
ộng c a máy thi công trong xây d
sử d ng máy thi công chia thành hai lo i:

n mà chi phí

 Chi phí t m th i (là nh
ến vi c tháo l p, ch y thử, v n chuy n,
di chuy n máy ph c v sử d ng máy thi công).
 C
ng xuyên (chi phí hàng ngày c n cho vi c sử d ng máy thi công
gồm: kh u hao thiết bị, ti n thuê máy, nhiên li u
u khi n
máy,… .
C



ế
ế




ế



ế

14
Footer Page 25 of 258.

T


×