Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

DUOC LY 1 TRAC NGHIEM CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.33 KB, 59 trang )

BUỔI 1 (03/09)
DƯỢC LỰC HỌC
1/ Các quá trình dược động học bao gồm
a. Hấp thu
b. Phân phối
c. Tích luỹ @
d. Thải trừ
2/ Kể tên 4 quá trình dược động học
a. Hấp thu, phân phối, chuyển hoá, thải trừ
b. Hấp thu, phân bố, chuyển hoá, thải trừ
c. Cả A, B đều đúng @
d. Cả A, B đều sai
3/ Chọn câu sai
a. Giai đoạn đầu tiên khi thuốc vào cơ thể là quá trình hấp thu
b. Quá trình hấp thu chỉ xảy ra ở đường tiêu hoá @
c. Hấp thu chịu ảnh hưởng của dạng bào chế
d. Hấp thu qua đường tiêm xảy ra nhanh hơn đường uống
4/ Nói về độ hoà tan của thuốc đặc điểm nào sau đây là đúng
a. Dạng dịch treo là dẽ hấp thu nhất
b. Dạng dung dịch nước dễ hấp thu nhất @
c. Dạng dung dịch dầu dễ hấp thu nhất
d. Các dạng thuốc đều hấp thu như nhau
5/ Chọn câu sai
a. pH tại chổ hấp thu vì có ảnh hưởng đến độ ion hoá và độ tan của thuốc
b. Nồng độ càng cao càng hấp thu nhanh
c. Diện tích vùng hấp thu càng lớn thì hấp thu càng nhanh
d. Nồng độ càng thấp càng dễ hấp thu @
6/ Tại phổi, niên mạc ruột việc hấp thu diễn ra nhanh là do
a. pH thấp
b. Nhiều chất dịch
c. Diện tích hấp thu lớn @


d. Tất cả đúng
7/ Nhận định nào sau đây là đúng
a. Đường đưa thuốc vào cơ thể ảnh hưởng tới việc hấp thu @
b. Đường hấp thu nhiều nhất là đường tiêu hoá
c. Một thuốc chỉ có thể có 1 đường hấp thu
d. Thuốc tiêm tĩnh mạch hấp thu chậm hơn tiêm bắp
8/ Những đặc tính cần có để một thuốc phân tán tốt, dễ được hấp thu
a. Có trọng lượng phân tử thấp
b. Tan được trong lipid của màng tế bào
c. Dễ tan trong dịch tiêu hoá
d. Tất cả đúng @
9/ Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Mức độ ion hoá của thuốc phụ thuộc vào hằng số phân ly (pKa) của thuốc và pH của môi trường@
b. Khi một thuốc có hằng số pKa bằng với pH của môi trường thì thuốc không bị ion hoá
c. Acid mạnh thì có pKa lớn, base mạnh thì có pKa nhỏ
d. pKa được qui định bởi trọng lượng phân tử của thuốc
10/ Ba phương thức vận chuyển thuốc qua màng tế bào
1


a. Vận chuyển thuốc bằng cách lọc
b. Vận chuyển bằng khuyết tán thụ động
c. Vận chuyển tích cực
d. Tất cả đúng @
11/ Sự cảm ứng enzyme chuyển hoá thuốc làm cho
a. Nồng độ thuốc tăng lên
b. Nồng độ thuốc giảm xuống @
c. Tăng độc tính của thuốc
d. Giảm chuyển hoá thuốc
12/ Thuốc được chuyển hoá qua mấy pha

a. 1
b. 2 @
c. 3
d. 4
13/ Chuyển hoá thuốc xảy ra chủ yếu ở đâu
a. Thận
b. Gan @
c. Phổi
d. Da
14/ Thuốc tan trong nước, ít bị chuyển hoá, thì đường đào thải chủ yếu
a. Phân
b. Mật
c. Nước tiểu @
d. Mồ hôi
15/ Dược lực học nghiên cứu
a. Tác dụng của thuốc lên cơ thể sống
b. Giải thích cơ chế của các tác dụng sinh hoá và sinh lý của thuốc
c. Phân tích càng đầy dủ các tác dụng cung cấp được những cơ sở cho việc dùng thuốc hợp lý
d. Cả 3 câu trên đều đúng @
16/ Hai chức năng của receptor là
a. Xử lý các phân tử thông tin (Ligand)
b. Chuyển tác dụng tương hổ giữa ligand và receptor thành 1 tín hiệu để gây ra được đáp ứng tế
bào@
c. Cả A, B đều đúng
d. Cả A, B đều sai
17/ Chọn câu sai về đặc điểm receptor
a. Receptor là 1 thành phần đại phân tử
b. Tồn tại với 1 lượng giới hạn trong một số tế bào đích
c. Có thể nhận biết một cách đặc hiệu chỉ một phân tử
d. Chỉ nhận bết một cách đặc hiệu các phân tử nội sinh @

18/ Thành phần đại phân tử của receptor là
a. Protein @
b. Lipid
c. Hydrocacbon
d. Tất cả đúng
19/ Vai trò của chất truyền tin thứ 2, chọn câu sai
a. Gây ra một loạt phản ứng trong tế bào
b. Dẫn tới một thay đổi chuyển hoá trong tế bào
2


c. Luôn không có sự thay đồi về biểu hiện gen @
d. Là các phân tử trung gian
20/ Receptor của adrenalin, benzodiazepine nằm ở đâu
a. Nằm trên nhiễm sắc thể
b. Nằm trong nhân tế bào
c. Nằm trên màng tế bào @
d. Nằm trong bào tương
21/ Nhận định nào sao đây là sai
a. Thuốc gắn vào receptor của tế bào có thể không gây ra tác dụng sinh lý
b. Receptor câm là khi thuốc gắn vào mà không gây ra tác dụng gì
c. Digitalis không gắn vào gan, phổi, thận @
d. Nơi tiếp nhận (acceptor) hoặc receptor câm (stilen receptor) là giống nhau
22/ Chọn câu đúng
a. Hai thuốc có cùng receptor thuốc nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra @
b. Hai thuốc có cùng receptor thuốc nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
c. Hai thuốc có cung receptor thuốc nào có kích thước phân tử lơn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
d. Hai thuốc có cùng receptor thuốc nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
23/ Kết quả tương hổ giữa phân tử thông tin gắn với receptor nhằm mục đích
a. Gây ra một tác dụng sinh học đặc biệt @

b. Đưa thuốc vào tế bào
c. Tạo sự cộng hưởng tăng tác dụng
d. Tất cả đều sai
24/ Nhận biết các phân tử thông tin( hay còn gọi là ligand) bằng sự gắn đặc hiệu các phân tử này vào
receptor theo các liên kết hoá học, chọn câu sai
a. Liên kết ion
b. Liên kết carbon @
c. Liên kết Van-der-Waals
d. Liên kết cộng hoá trị
25/ Các phân tử thông tin của receptor còn gọi là gì?
a. Ligand @
b. Bigand
c. Ligrand
d. Bigrand
26/ Có 2 vị trí receptor đó là
a. Trong nhân tế bào, ngoài bào tương
b. Trong nhân tế bào, ngoài màng tế bào @
c. Trong tế bào chất, ngoài màng tế bào
d. Trong nhân bào tương, ngoài màng tế bào
27/ Các phân tử thông tin gắn với receptor trong nhân tế bào
a. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
b. Làm sản xuất ra các phân tử trung gian
c. Gây ra sự biến tính gen
d. Tất cả sai
28/ Các phân tử thông tin gắn với receptor ngoài màng tế bào
a. Làm sản xuất ra các phân tử nước
b. Làm sản xuất ra ATPv, GTPv, IPP3, Mg2+, diacetyl glycerol
c. Cả A, B đúng
d. Cả A, B sai @
3



29/ Chọn câu đúng về receptor nằm ngoài màng tế bào
a. Gây ra sự sao chép các gen đặc hiệu
b. Không tham gia trực tiếp vào các chương trình biểu hiện của gen @
c. Đóng vai trò là người truyền tin thứ 2
d. Nằm trong các vùng điều hoà gen
30/ Khi các phân tử thông tin gắn lên receptor trong nhân tế bào sẽ gây
a. Sản xuất ra các phân tử trung gian
b. Sản xuất ra các chất truyền tin thứ 2
c. Sản xuất các AMPv, GMPv, IP3, Ca2+, diacetyl glycerol
d. Cả 3 câu trên đều đúng @
31/ AMPe, GMPe được gọi là
a. Chất truyền tin thứ 1
b. Chất truyền tin thứ 2 @
c. Ligand
d. Tất cả sai
32/ Đối kháng dược lý là
a. Tương tác làm tăng tác dụng
b. Xảy ra trên 2 receptor khác nhau
c. Xảy ra trên cùng 1 receptor @
d. Chất đối kháng sẽ gắn trực tiếp lên chất bị đối kháng
33/ Tương tác giữa naloxone và morphine là đối kháng
a. Đối kháng dược lý cạnh tranh
b. Đối kháng dược lý không canh tranh
c. Đối kháng sinh lý
d. Đối kháng hoá học
34/ Dimecaprol và chì, kim loại nặng là tương tác
a. Đối kháng dược lý cạnh tranh
b. Đối kháng dược lý không cạnh tranh\

c. Đối kháng sinh lý
d. Đối kháng hoá học @
35/ Tác động hiệp lực bổ sung là
a. 2 = 1 + 1 @
b. 2 > 1 + 1
c. 2 = 1 + 0
d. 2 < 1 + 1
36/ Tác động hiệp lực bội tăng là
a. 2 = 1 + 1
b. 2 > 1 + 1 @
c. 2 = 1 + 0
d. 2 < 1 + 1
37/ Chọn câu đúng (= câu 22)
a. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có ái lực cao hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra @
b. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có kích thước phân tử nhỏ hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
c. Hai thuốc có cung receptor, thuốc nào có kích thước phân tử lơn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
d. Hai thuốc có cùng receptor, thuốc nào có trọng lượng phân tử lớn hơn sẽ đẩy được thuốc khác ra
38/ Tác động của thuốc trên receptor giống với tác động của chất nội sinh được gọi là
a. Chất đồng hành
b. Chất đồng hoạt
4


c. Chất đồng vận @
d. Tất cả đúng
39/ Receptor của thuốc có thể là
a. Protein
b. Enzyme
c. Ion
d. Cả 3 câu trên đều đúng @

40/ Những thuốc tác dụng không qua receptor như
a. MgSO4, mannitol
b. Hydroxyd nhôm, magnesi oxyd
c. Câu A, B đều đúng @
d. Câu A, B đều sai
41/ Tác dụng tại chổ, chọn câu sai
a. Thuốc tác dụng tại ngay nơi tiếp xúc
b. Khi thuốc chưa được hấp thu vào máu
c. Thuốc sát khuẩn ngoài da, thuốc bọc niêm mạc đường tiêu hoá ( kaolin, hydroxyd nhôm) là những
thuốc tác dụng tại chỗ
d. Là những thuốc tác dụng ngoài da không đưa vào cơ thể @
BUỔI 2 (08/09)
THUỐC TRỊ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
2/ Nhóm antacid gây tác dụng toàn thân
a. Na+ và Mg2+
b. Ca2+ và Al3+
c. Na+ và Ca2+ @
d. Ca2+ và Mg2+
3/ Chọn câu đúng về cơ chế tác động cùa antacid
a. Trung hòa acid dịch vị châm nên dùng để điều trị lâu dài
b. Ức chế pepsinogen chuyển thành pepsin @
c. Trung hòa acid dịch vị trong tế bào thành
d. Không tác động lên niêm mạc dạ dày
4/ Chọn câu đúng
a. NaHCO3 tác động nhanh, kém hấp thu nên không gây tác dụng toàn thân
b. Phần cationic có tác dụng là Na+ và Ca2+
c. Phần cationic có tác dụng là Mg2+ và Al3+
d. Antacid thường sử dụng là Al(OH)3 và Mg(OH)2 @
5/ Trả lời câu đúng
a. CaCO3 trung hòa acid dịch vị tạo khí CO2 gây tác dụng phụ chướng bụng Đ

b. Al3+ và Mg2+ hấp thu vào máu nên gây tác dụng toàn thân S
c. Antacid kéo dài tác động khi uống thuốc lúc no Đ
1/ Dẫn xuất của cam thảo điều trị loét dạ dày tá tràng
a. Misoprostol
b. Sucralfat
c. Bismuth
d. Carbenoxolone @
2/ Thuốc khác cơ chế so với các thuốc còn lại
a. Cimetidin
b. Sucralfat @
c. Omeprazole
5


d. Pirenzepine
3/ Helicobacter Pylori (HP) gây viêm dạ dày nhiều nhất là ở:
a. Tá tràng
b. Hang vị @
c. Ruột non
d. Hổng tràng
4/ Tác dụng phụ của natribicarbonat
a. Tác dụng nhuận tràng
b. Tác dụng táo bón
c. Hiện tượng tiết acid hồi ứng @
d. Không câu nào đúng
5/ Đều nào đúng khi nói về vi khuẩn Helicobacter pylori
a. Là trực khuẩn gram âm
b. Có khoảng 70-95% người loét dạ dày, tá tràng có vi khuẩn này
c. Sống ở bề mặt niên mạc dạ dày làm tăng tiết acid dạ dày
d. Tiết ra nhiều men phá huỷ lớp chất nhầy @

6/ Phát biểu nào đúng về tế bào thành :
a. Có nhiều ở thân dạ dày
b. Tiết ra pepsinogen
c. Trên màng có nhiều yếu tố nội tại @
d. Tiết ra gastrin
7/ Ở dạ dày, tế bào ưa crom tiết ra :
a. Gastrin
b. HCl
c. Histamin @
d. Stomatostatin
8/ Những chất nội sinh ức chế tiết acid :
a. Prostanglandin, gastrin
b. EGF, acetyl chiline
c. Prostanglandin, somatostanin @
d. Somatostanin, histamin
9/ Cơ chế tác dụng của thuốc kháng bơn proton:
a. Ức chế hoạt động của các tế bào tiết acid
b. Bất hoạt tế bào thành dạ dày
c. Bất hoạt men H+ / K+ - ATPase
d. Ức chế men H+ / K+ - ATPase @
10/ Thuốc trị loét dạ dày tá tràng anti Histamin H2 uống lúc nào là tốt nhất:
a. 30 phút trước bữa ăn sáng
b. Uống lúc tối trước khi đi ngủ
c. Vào bữa ăn sáng
d. B, C đúng @
11/ Antacid làm giảm hấp thu khi sử dụng với những thuốc sau đây, ngoại trừ:
a. Omeprazole
b. Sucrafat
c. Doxicyclin
d. Quinin @

12/ Thuốc ức chế bơm proton, tại tiểu quản tế bào thành chuyển thành dạng ion hóa khi pH là:
a. ≤ 6
6


b. ≤ 5
c. ≤ 4 @
d. ≤ 3
13/ Các chế phẩm antacid có chứa thêm Simethicone, vậy tác dụng của Simethicone là:
a. Hấp phụ chất độc do vi khuẩn HP sinh ra trong dạ dày
b. Ngừa tác dụng phụ của nhóm antacid
c. Chống đầy hơi do nhóm antacid @
d. Tất cả đúng
14/ Sinh khả dụng của thuốc nhóm anti histamin H2 nào sinh khả dụng gần như 100%
a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin @
d. Cimetidin
15/ Thuốc nhóm anti histamin H2 nào có tương tác thuốc nhiều nhất
a. Ranitidin
b. Famotidin
c. Nizatidin
d. Cimetidin @
16/ T ½ của PPI ngắn nhưng thời gian tác động thuốc PPI lại lâu, tại sao:
a. Bơm proton bị hư không thể phục hồi
b. Bơm proton khi bị ức chế thì 24 giờ mới hồi phục @
c. Thuốc dự trữ ở mô nhiều nên có tác dụng từ từ
d. Có thể do một trong ba nguyên nhân trên
BUỔI 3 (10/09)
THUỐC ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY

17/ Nhóm thuốc thường phối hợp với kháng sinh để diệt vi khuẩn HP
a. Antacid
b. Ức chế bơm proton
c. Anti histamine H2
d. Sucrafat @
18/ Dùng thuốc trị loét dạ dày nào lâu dài sẽ gây thiếu vitamin B12
a. Antacid
b. Ức chế bơm proton
c. Anti Histamin H2 @
d. Sucrafat
19/ Tác dụng phụ của nhóm bismuth trị loét dạ dày tá tràng
a. Tăng Bi2+/ máu gây bệnh viêm não
b. Gây nhuyễn xương
c. Đen vòm miệng @
d. Xuất huyết tiêu hoá
20/ Kháng sinh vi khuẩn HP phải
a. Bền trong môi trường acid
b. Có T1/2 dài
c. Thuốc ở lâu trong dạ dày
d. Tất cả đúng @
21/ Thuốc kháng acid có tác dụng nâng pH dạ dày lên
a. 2 lần
b. 3 lần
7


c. 4 lần @
d. 5 lần
22/ Khi dung antacid chung với ketoconazole thì
a. Ketoconazole sẽ được hấp thuở dạ dày nhiều hơn

b. Ketoconazole sẽ được hấp thuở dạ dày ít hơn @
c. Ketoconazole sẽ bị phân huỷ ở dạ dày
d. Ketoconazole sẽ chuyễn thành dạng có hoạt tính
23/ Antacid se tạo nối chelat làm giảm hất thu thuốc khi dùng chung với
a. Sulfamid
b. Ciprofloxacin @
c. Penicillin
d. Metronidazole
24/ Khi dùng antacid chung với Ciprofloxacin thì
a. Tăng hấp thu Ciprofloxacin
b. Giảm hấp thu Ciprofloxacin @
c. Tăng chuyển hoá Ciprofloxacin
d. Giảm chuyển hoá Ciprofloxacin
25/ Phát biểu nào sau đây sai?
a. Mg(OH)2 là antacid có tác dụng gây táo bón nên thường được dùng kèm Al(OH)3 để trung hoà tác
dụng phụ @
b. Antacid NaHCO3 không nên dùng cho bệnh nhân cao huyết áp, suy thận
c. Các antacid chỉ trung hoà acid dạ dày, không có tác dụng ức chế tiết acid
d. Các antacid được dùng sau bữa ăn và trước khi đi ngủ
26/ Misoprostol là hoạt chất thuốc nhóm nào trong điều trị loét dạ dày tá tràng
a. Kháng acid
b. Ức chế tiết
c. Tăng cường yếu tố bảo vệ @
d. Diệt vi khuẩn HP
27/ Thuốc nào sau đây không gây loét dạ dày tá tràng
a. Corticoid
b. Aspiril
c. Propanol @
d. Reserpine
28/ Nhóm SH trên màng tế bào thành chính là nhóm

a. Sufurhydryl
b. Sulfhydryl @
c. Sulfohydrin
d. Sulfuahydrin
29/ Yếu tố bảo vệ là, ngoại trừ
a. Bicarbonat
b. Somastostatin
c. Prostaglandin
d. Acetylcholin @
30/ Mục đích điều trị loét dạ dày tá tràng
a. Bình thường hoá chức năng dạ dày
b. Loại trừ các yếu tố gây bệnh
c. Diệt trừ vi khuẩn Helicobacter pylori
d. A, C đúng @
8


417/ Nguyên nhân quan trong nhất của bệnh loét dạ dày tá tràng
a. Acid clohydric
b. Pepsin
c. Xoắn khuẩn Helicobacter pylori @
d. Tất cả sai
419/ Các thuốc tăng cường yếu tố bảo vệ (ngoại trừ)
a. Sucralfat
b. Bismuth
c. Misoprostol
d. Magnesi hydroxyd @
420/ Thuốc kháng acid:
a. Tác dụng trung hoà acid trong dịch vị
b. Nâng pH dạ dày lên gần 4

c. Tạo điều kiện thuận lợi cho tái tạo niêm mạc
d. Tất cả đúng @
421/ Thuốc kháng acid thường dùng có chứa:
a. Nhôm và magnesi @
b. Natribicarbonat
c. Magnesi carbonat
d. Magnesi trisilicat
423/ Hiện tượng tiết acid hồi ứng
a. Tăng tiết acid sau khi ngưng thuốc @
b. Giảm tiết acid sau khi ngưng thuốc
c. Tăng tiết acid khi đang sử dụng thuốc
d. Giảm tiết acid khi đang sử dụng thuốc
425/ Cơ chế tác dụng của thuốc trị loét dạ dày tá tràng anti H2
a. Đối kháng hoá học với histamine H2
b. Đối kháng sinh học với histamine H2
c. Đối kháng cạnh tranh với histamine tại receptor H2 @
d. Đối kháng không cạnh tranh với histamine tại receptor H2
427/ Thành phần chủ yếu của dịch dạ dày gồm
a. Pepsinogen, acid hydrochloride
b. Pepsine, natri bicarbonate
c. Pepsine, acid hydrochloride @
d. Acid hydrochloride, gastrin
430/ Nhưng chất nội sinh kích thích bài tiết acid
a. Acetyl choline, somatostanin
b. Histamine, gastrin @
c. Prostanglandin, somatostanin
d. Prostanglandin, gastrin
Buổi 4 (14/09)
765/ Táo bón sơ cấp là do
a. Chế độ dinh dưỡng @

b. Dùng thuốc an thần
c. Rối loạn thần kinh
d. Sự bất thường của các cơ quan tiêu hoá
766/ Nguyên nhân thứ cấp gây táo bón
a. Do dùng thuốc
9


b. Bệnh hệ thần kinh
c. Bệnh hệ tiêu hoá
d. Tất cả đúng @
767/ Loại chất nào sau đây được sử dụng làm thuốc trị táo bón cơ học
a. Tinh bột
b. Cellulose
c. Gôm cây trôm
d. B, C đúng @
768/ Loại đường nào sau đây KHÔNG ĐƯỢC sử dụng làm thuốc trị táo bón
a. Glucose @
b. Lactose
c. Sorbitol
d. Mannitol
769/ Loại đường nào sau đây sử dụng làm thuốc trị táo bón
a. Glucose
b. Mannitol @
c. Fructose
d. Tất cả đúng
770/ Loại muối nào sau đây không được sử dụng làm thuốc trị táo bón
a. NaCl @
b. Na2SO4
c. MgSO4

d. Tất cả đúng
771/ Phát biểu nào sau đây về thuốc nhuận tràng cơ học là sai:
a. Là những chất không bị ly giải bởi các men tiêu hoá
b. Có tác dụng làm tăng thể tích chất cặn bã
c. Có tác dụng nhuận tràng nhanh sau vài giờ @
d. Ít gây độc tính nguy hiểm
772/ Tất cả các phát biểu về thuốc nhuận tràng cơ học là đúng, ngoại trừ:
a. Sẽ gây tắc nghẽn ruột nếu bệnh nhân uống thiếu nước
b. Làm giảm táo bón hoàn toàn và nhanh hơn loại nhuận tràng kích thích @
c. Đó là các polysaccharide thiên nhiên hoặc tổng hợp
d. Loại nầy hút nước tạo khối gel kích thích nhu động ruột
773/ Phát biểu không đúng về thuốc nhuận tràng cơ học
a. Trị táo bón mạnh và hoàn toàn hơn loại nhuận tràng kích thích @
b. Sẽ gây táo bón nếu bệnh nhân uống ít nước hoặc không uống nước
c. Là các chất polysaccharic thiên nhiên hoặc tổng hợp
d. Khởi phát tác dụng chậm ( 24 - 72 giờ) do đó ít được dùng trong táo bón cấp
774/ Đặc điểm nào của thuốc nhuận tràng làm mềm phân là không đúng
a. Hoạt chất của Docusate
b. Ít hấp thu vào vòng tuần hoàn
c. Hiệu quả đối với bệnh nhân tránh được sự căng thẳng do táo bón như trường hợp bệnh nhân nhồi
máu cơ tim cấp
d. Thuốc này có thể dùng với một ít nước hoặc thậm chí không cần dùng nước @
775/ Các thuốc nhuận tràng làm mềm phân
a. Chỉ dùng bằng đường uống
b. Phù hợp để điều trị cho người cao tuổi @
c. Chỉ dùng điều trị, không dùng để phòng táo bón
10


d. Tất cả sai

776/ Nhóm thuốc nhuận tràng an toàn cho phụ nữ có thai:
a. Nhuận tràng cơ học @
b. Nhuận tràng thẩm thấu - muối
c. Nhuận tràng kích thích
d. Tất cả sai
777/ Nhóm thuốc nhuận tràng tuyệt đối không dùng cho phụ nữ có thai:
a. Nhuận tràng cơ học
b. Nhuận tràng thẩm thấu + muối
c. Nhuận tràng kích thích @
d. Câu B, C đúng
778/ Chọn thuốc trị táo bón cho bệnh nhân là phụ nữ mang thai
a. Methyl cellulose @
b. Sorbitol
c. Glycerin
d. Bisacodyl
781/ Đặc điểm nào của thuốc nhuận tràng cơ học
a. Là những chất hoà tan
b. Được hấp thu trong ruột, có khả năng hấp thu nước và làm tăng thể tích của phân
c. Là dẫn chất của cellulose hay các polysaccharide @
d. B, C đúng
782/ Tính chất của thuốc nhuận tràng thẩm thấu muối
a. Là các poly - alcohol (glycerin, lactulose, mannitol, sorbitol)
b. Là các muối hoà tan ( muối magie, phosphat, citrat, sulphat, tartrat)
c. Là dẫn chất của cellulose hay polysaccharide
d. A, B đúng @
783/ Tác dụng phụ của nhuận tràng thẩm thấu muối - nước, ngoại trừ:
a. Cảm giác nóng rát, kích ứng trực tràng
b. Rối loạn cân bằng nước và điện giải
c. Tăng magie huyết
d. Tăng canxi huyết @

784/ Chọn thuốc trị táo bón cho bệnh nhân là trẻ em:
a. Lactulose
b. Glycerin @
c. Cisapride
d. Bisacodyl
785/ Thuốc nhuận tràng loại kích thích
a. Docusate
b. Lactulose
c. Glycerin
d. Bisacodyl @
786/ Thuốc trị táo bón nhưng lại có tác dụng cải thiện bệnh não do gan:
a. Macrogol
b. Phenolphtalein
c. Sennoside
d. Lactulose @
787/ Thuốc đồng thời có 2 tác dụng: kháng acid và nhuận tràng:
a. Bisacodyl
11


b. Nhôm hydroxyd
c. Sucralfate
d. Magie hydroxyd @
788/ Thuốc trị táo bón CHỐNG CHỈ ĐỊNH với phụ nữ mang thai:
a. Dầu khoáng
b. Docusate
c. Dầu thầu dầu @
d. Chất xơ
789/ Khi phối hợp Docusate và dầu parafin sẽ có thể
a. Gây độc cho gan @

b. Gây độc cho thận
c. Làm tăng hiệu quả của Docusate
d. Làm tăng hiệu quả của parafin
790/ Thuốc nhuận tràng được chống chỉ định dùng chung với các chất thân dầu
a. Dầu khoáng
b. Dầu parafin
c. Dầu thầu dầu @
d. Anthraquinon
THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
159/ Đặc điểm nào sao đây là sai khi nói về hệ giao cảm
a. Sợi tiền hạch ngắn
b. Chất dẫn truyền được phóng thích ở sợi tiền hạch là norepinephrine @
c. Sợi hậu hạch dài
d. Thụ thể là alpha và beta
160/ Đặc diểm nào sao đây là sai khi nói về hệ phó giao cảm
a. Sợi tiền hạch ngắn @
b. Chất dẫn truyền được phóng thích ở sợi tiền hạch là acetylcholine
c. Sợi hậu hạch ngắn
d. Thụ thể làm muscarinic và nicotinic
161/ Chọn phát biểu đúng
a. Norepinephrine được sản xuất ở đầu mút sợi hậu hạch giao cảm
b. Norepinephrine được phân huỷ tại các hạch bởi men COMT
c. A, B đúng
d. A đúng, B sai @
162/ Chọn phát biểu đúng
a. Adrenalin được sản xuất ở vỏ thượng thận
b. Dopamine được sản xuất phần lớn ở vỏ thượng thận
c. Norepinephrine được sản xuất ở đầu mút các sợ tiền hạch giao cảm
d. Acetylcholine được phóng thích ở các đầu mút sợi tiền hạch giao cảm @
163/ Norepinephrine chuyển thành epinephrine nhờ enzyme

a. TH
b. AADC
c. DBH
d. PNMT @
164/ 80% norepinephrine chuyễn thành epinephrine ở
a. Sợi hậu hạch
b. Tuỷ thượng thận @
c. Sợi tiền hạch
12


d. Vỏ thượng thận
165/ Chọn phát biểu đúng
a. Norepinephrine phóng thích ở thận tác dụng kéo dài hơn so với norepinephrine phóng thích ở các
hạch giao cảm
b. Norepinephrine ở thận chuyển thành epinephrine khoảng 60%
c. A đúng, B sai @
d. A,B đúng
166/ Nguyên liệu để chuyển hoá thành norepinephrine là
a. Tyrosin @
b. Dopa
c. Dopamine
d. Epinephrine
167/ Chọn phát biểu đúng
a. MAO là enzyme phân huỷ norepinephrine ở sợi hậu hạch
b. COMT là enzyme phân huỷ norepinephrine ở sợi tiền hạch
c. A, B đúng @
d. A đúng, B sai
168/ Chọn phát biểu đúng
a. COMT là enzyme phân huỷ norepinephrine ở ngoại biên

b. Epinephrine được tái nhập trở lại sợi tiền hạch
c. A, B đúng
d. A đúng, B sai @
169/ Chọn phát biểu sai
a. Thụ thể alpha 1 chiếm chủ yếu đáp ứng ở da @
b. Thụ thể beta 1 chiếm chủ yếu đáp ứng ở tim
c. Thụ thể alpha 1 chiếm chủ yếu đáp ứng ở tiểu động mạch
d. Thụ thể alpha 1 chiếm chủ yếu đáp ứng ở phổi
170/ Chọn phát biểu đúng
a. Acetylcholine được phóng thích ở tận cùng sợi hậu hạch giao cảm và phó giao cảm
b. Acetylcholine khó bị phân huỷ
c. A đúng, B sai
d. A, B sai @
171/ Acetylcholine được tổng hợp từ
a. Acetyl - Coenzym A
b. Choline
c. Acetylcholinesterase
d. A, B đúng @
172/ Enzyme phân huỷ acetylcholine
a. Acetylylcholinestearase @
b. Choline acetyltransferase
c. Cholintransferase
d. Pyruvat decarboxylase
173/ Enzyme trực tiếp xúc tác quá trình tổng hợp acetylcholine
a. Actylcholinesterase
b. Choline acetyltransferase @
c. Cholintransferase
d. Pyruvate decarboxylase
174/ Enzyme xúc tác quá trình tạo Acetyl - Coenzym A
13



a. Aetylcholinesterase
b. Chloin acetyltransferase
c. Cholintransferase
d. Puruvat decarboxylase @
175/ Chọn phát biểu đúng
a. Thụ thể muscarinic chỉ phân bổ ở cơ trơn
b. Thụ thể nicotinic chịu tác động của muscarin
c. Thụ thể nicotinic phân bổ ở hạch giao cảm và phó giao cảm @
d. Thụ thể muscarinic khi được gắn kết với acetylcholine sẽ kích hoạt giảm nồng độ Calci nội bào
176/ Pathways phóng thích norepinephrine
a. Acetylcholine phóng thích ở sợi tiền hạch gắn vào thụ thể nicotinic @
b. Acetylcholine phóng thích ở sợi hậu hạch gắn vào thụ thể muscarinic
c. Acetylcholine phóng thích ở sợi tiền hạch gắn vào thụ thể muscarinic
d. Acetylcholine phóng thích ở sợi hậu hạch gắn vào thụ thể nicotinic
177/ Hệ giao cảm chiếm ưu thế ở những cơ quan nào
a. Ruột
b. Động mạch @
c. Đồng tử
d. Bàng quang
178/ Norepinephrine ít gắn kết trên thụ thể
a. Alpha1
b. Alpha 2
c. Beta1
d. Beta2 @
179/ Clonidine gắn kết chủ yếu trên thụ thể
a. Alpha1
b. Alpha 2 @
c. Beta1

d. Beta 2
180/ Chọn phát biểu đúng
a. Isoprotenerol kích thích adrenergic do gắn kết trên thụ thể alpha 1
b. Isoprotenerol kích thích adrenergic do gắn kết trên thụ thể beta 1
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng @
181/ Albuterol gắn kết chủ yếu trên thụ thể
a. Alpha 1
b. Alpha 2
c. Beta 1
d. Beta 2 @
182/ Dobutamin tác động chủ yếu trên
a. Tim @
b. Cơ trơn
c. Mạch máu
d. Thần kinh
183/ Terabutalin gắn kết chủ yếu trên thụ thể
a. Alpha1
b. Alpha 2
c. Beta 1
14


d. Beta 2 @
184/ Chọn phát biểu đúng
a. Adrenalin làm tăng huyết áp mạnh nên điều trị trong trường hợp hạ huyết áp
b. Adrenalin làm tăng nhịp tim nên điều trị trong trường hợp shock phản vệ
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng @
185/ Norepinephrine tác động chủ yếu trên thụ thể nào

a. Alpha
b. Beta @
c. Muscarinic
d. Nicotinic
186/ Chọn phát biểu đúng
a. Norepinephrine gây co mạch nhanh hơn epinephrine @
b. Norepinephrine tác động chủ yếu trên receptor beta
c. Adrenalin tác động chủ yếu trên receptor beta
d. Adrenalin được sử dụng trong các trường hợp hạ áp
187/ Dopamine liều thấp tác dụng tại vị trí
a. D1 @
b. Beta 1
c. Alpha 1
d. Alpha 2
188/ Dopamine liều trung bình tác dụng tại vị trí
a. D1
b. Beta 1 @
c. Alpha 1
d. Alpha 2
189/ Dopamine liều cao tác dụng tại vị trí
a. D1
b. Beta 1
c. Alpha 1 @
d. Alpha 2
190/ Tác dụng của dopamine liều thấp
a. Giản mạch thận @
b. Tăng tần số tim
c. Co mạch
d. Tăng glucose máu
Buổi 5 (16/09)

191/ Tác dụng của dopamine liều trung bình
a. Giãn mạch thận
b. Tăng tần số tim @
c. Co mạch
d. Tăng glucose máu
192/ Tác dụng tăng glucose máu của adrenalin là do
a. Kích hoạt phospholipase C
b. Kích thích tăng nồng độ Calci nội bào
c. Ức chế adenylylcylase
d. Kích thích adenylycylase @
193/ Chọn phát biểu đúng
15


a. Liều cao adrenalin làm tăng độ lọc cầu thận
b. Adrenalin làm giãn đồng tử do co cơ tia
c. A sai, B đúng @
d. A đúng, B sai
194/ Trimethaphan tác dụng
a. Ức chế trên thụ thể M1
b. Ức chế trên thụ thể M2
c. Ức chế trên thụ thể nicotinic ở hạch @
d. Ức chế trên thụ thể nicotinic ở cơ vân
195/ Chọn phát biểu đúng
a. Nicotin vừa ức chế vừa kích thích trên thụ thể nicotinic tuỳ thuộc vào liều
b. Muscarin không có tác dụng trên thụ thể nicotinic
c. A sai, B đúng
d. A, B đúng @
196/ Thuốc đối kháng trên các thụ thể muscarinic
a. Atropine @

b. Pirenzepin
c. Methacholin
d. Trimethaphan
197/ Thuốc đồng vận trên hệ phó giao cảm tại thụ thể muscarinic có tác dụng
a. Giảm tiết dịch
b. Giảm nhịp tim @
c. Tăng co bóp cơ tim
d. Giảm nhu động ruột
198/ Thuốc đồng vận trên hệ phó giao cảm làm giảm co bóp nhu động ruột , tác động trên thụ thể
a. M1
b. M2
c. M3 @
d. M4
199/ Thuốc đồng vận trên hệ phó giao cảm làm tăng co bóp khí phế quản, tác động trên thụ thể
a. M1
b. M2
c. M3 @
d. M4
200/ Thuốc đồng vận trên hệ phó giao cảm làm giảm sức co bóp cơ tim, tác động trên thụ thể
a. M1
b. M2 @
c. M3
d. M4
201/ Chọn phát biểu đúng
a. Acetylcholine làm co cơ vòng móng mắt do tác động trên thụ thể M2
b. Adrenalin làm co cơ tia móng mắt do tác động trên thụ thể a1
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
202/ Acetylcholine làm co thắt cơ trơn nhu động ruột là do
a. Hoạt hoá kênh Kali

b. Ức chế Adenylcyclase
c. Kích thích Adenylcyclase
16


d. Hoạt hoá kênh natri
203/ Acetylcholine làm tăng tiết nước bọt là do
a. Hoạt hoá kênh Kali
b. Ức chế Adenylcylase
c. Kích thích Adenylcylase
d. Hoạt hoá kênh Natri
204/ Chọn phát biểu đúng
a. Alkaloid là thuốc tác dụng gián tiếp lên hệ phó giao cảm
b. Nhóm thuốc ức chế cholinesterase là thuốc tác dụng trực tiếp lên hệ phó giao cảm
c. A, B sai @
d. A đúng, B sai
205/ Thuốc đồng vận gián tiếp trên hệ phó giao cảm
a. Muscarin
b. Pilocarpin
c. Neostigmine
d. Bethanechol
206/ Thuốc đối kháng trên hệ phó giao cảm được chỉ định điều trị hen
a. Atropin
b. Ipratropium @
c. Scopolamin
d. Pilocarpin
207/ Thuốc tác dụng trên hệ phó giao cảm dùng trong điều trị tăng nhãn áp
a. Atropin
b. Bethanechol
c. Scopolamin

d. Pilocarpin @
208/ Thuốc tác dụng trên hệ phó giao cảm dùng trong diều trị Parkinson
a. Atropin
b. Bethanechol
c. Scopolamin @
d. Pilocarpin
209/ Thuốc tác dụng trên phó giao cảm dùng trong nhãn khoa để soi đái mắt
a. Atropin @
b. Bethanechol
c. Scopolamin
d. Pilocarpin
210/ Thuốc đồng vận trực tiếp trên hệ phó giao cảm
a. Edrophonium
b. Pilocarpin @
c. Neostigmin
d. Scopolamin
Buổi 6 (22/09)
THUỐC LỢI TIỂU
568/ Thuốc lợi tiểu ức chế aldosteron gây tác dụng phụ to vú ở đàn ông:
a. Spironolacton @
b. Eplerenon
c. Triamteren
d. Amilorid
17


569/ Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ kali máu ngoại trừ
a. Furosemid
b. Hydrochlorothiazid
c. Spironolacton @

d. Tất cả đều đúng
570/ Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc tính trên tai được dùng trị cao huyết áp nặng có ứ nước và
natri nhiều:
a. Eplerenon
b. Indapamid
c. Triamteren
d. Furosemid @
571/ Chọn phát biểu đúng
a. Indapamid gây rối loạn chuyển hoá nhiều hơn so với hydrochlorothiazid
b. Indapamid được chỉ định trong cao huyết áp tâm thu đơn độc
c. A đúng, B sai
d. A, B đúng
572/ Thuốc lợi tiểu ức chế tái hấp thu Calci và Magie:
a. Lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
b. Lợi tiểu quai @
c. Lợi tiểu thiazide
d. Lợi tiểu tiết kiệm kali
578/ Cấu tạo một đơn vị thận (nephron) bao gồm:
a. Cầu thận
b. Ống thận
c. Ống uốn gần, quai henle, ống uốn xa, ống thu
d. Cả a và b @
579/ Ống uốn gần tái hấp thu đẳng trương:
a. 65% dịch lọc
b. 75% dịch lọc @
c. 85% dịch lọc
d. 95% dịch lọc
580/ Vị trí tái hấp thu muối và nước thấp nhất tại ống thận
a. Ống lượn gần
b. Ống lượn xa

c. Ống góp chung @
d. Quai henle
581/ Enzyme cần cho tái hấp thu bicarbonate tại ống uốn gần:
a. Carbonic anhydrase @
b. Carbonic dehydrase
c. Carbonic synthase
d. Carbonic synthetase
582/ Ở phần dày nhánh lên quai henle
a. Nước được tái hấp thu
b. Không thấm nước @
c. Nước NA+, K+, Cl- được tái hấp thu
d. Nước NA+, K+, Cl- không được tái hấp thu
583/ Cơ chế tác dụng thuốc lợi tiểu thiazid
a. Ức chế kênh NA+, K+, -2Cl
18


b. Ức chế carbonic anhydrase
c. Ức chế ADH
d. Ức chế kênh Na+, Cl- @
584/ Tại ống thu, sự tái hấp thu và bài tiết các chất điện giải được điều hoà bởi
a. Carbonic anhydrase (CA)
b. Aldosterone và ADH @
c. Kênh đồng vận Na+, -Cld. Kênh đồng vận Na+, K+, -2Cl585/ Các thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
a. Không bị tái hấp thu ở ống thận
b. Không bị chuyển hoá
c. Được lọc dễ dàng qua cầu thận
d. Tất cả đúng @
586/ Thuốc lợi tiểu thẩm thấu bao gồm:
a. Mannitol

b. Glycerin
c. Acetazolamid
d. A, B đúng @
587/ Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase bao gồm:
a. Mannitol
b. Glycerin
c. Acetazolamid @
d. Spironolacton
588/ Tác động chủ yếu của thuốc lợi tiểu thẩm thấu ở:
a. Ống uốn gần @
b. Ống uốn xa
c. Quai henle
d. Ống thu
589/ Chỉ định của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
a. Trị phù não, tăng nhãn áp
b. Phòng ngừa hoặc điều trị tình trạng giảm niệu hoặc vô niệu do suy thận cấp
c. Kiềm hoá nước tiểu để loại trừ acid uric và cystein
d. A và B đúng
590/ Sự ức chế tái hấp thu Calci và Magie ở quai henle là do:
a. Chênh lệnh điện thế màng @
b. Đối kháng tại receptor aldosteron
c. Carbonic anhydrase bị ức chế làm thiếu H+ để tái hấp thu Na+
d. Tất cả đúng
591/ Chống chỉ định thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
a. Vô niệu do suy thận nặng @
b. Hạ kali huyết
c. Tăng kali huyết
d. Tăng nhãn áp
592/ Thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase bao gồm:
a. Mannitol, glycerin

b. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid @
c. Hydrochlothiazid, chlothalidon, indapamid
d. Furosemid, bumetanid
19


593/ Thuốc lợi tiểu nhóm thiazid bao gồm:
a. Mannitol, glycerin
b. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
c. Hydrochlothiazid, chlothalidon, indapamid
d. Furosemid, bumetanid
594/ Thuốc lợi tiểu quai bao gồm:
a. Mannitol, glycerin
b. Acetazolamid, diclorphenamid, methazolamid
c. Hydrochlothiazid, chlothalidon, indapamid
d. Furosemid, bumetanid
595/ Kết quả của việc carbonic anhydrase bị ức chế
a. Thiếu H+ để tái hấp thu Na+
b. K+ thay H+ trao đổi với Na+
c. Nhiễm acid vài giảm kali huyết
d. Tất cả đúng @
596/ Độc tính của thuốc lợi tiểu ức chế carbonic anhydrase
a. Tăng kali huyết
b. Làm nặng thêm tình trạng nhiễm kiềm
c. Acid hoá nước tiểu
d. Sỏi thận
597/ Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thẩm thấu:
a. Phù não
b. Tăng nhãn áp
c. Suy tim, phù phổi @

d. Giảm niệu do suy thận cấp
598/ Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu thiazide, chọn câu sai
a. Hạ natri huyết
b. Tăng acid uric huyết
c. Tăng kali huyết @
d. Nhiễm kiềm chuyển hoá
599/ Chống chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazide:
a. Hạ natri huyết
b. Hạ kali huyết
c. Tăng calci huyết
d. Tất cả đúng @
600/ Chỉ định của thuốc lợi tiểu thiazide
a. Tăng huyết áp
b. Phù do tim, gan, thận
c. A, B đúng @
d. A, B sai
601/ Thời gian tác động của lợi tiểu thiazide so với lợi tiểu quai
a. Dài hơn @
b. Ngắn hơn
c. Như nhau
d. Tất cả sai
602/ Thuốc lợi tiểu ức chế aldosterone có tác dụng bảo vệ tim nên được dùng cho các bệnh nhân tăng
huyết áp kèm suy tim hoặc nhồi máu cơ tim
a. Spironolacton @
20


b. Eplerenon
c. Triamteron
d. Amilorid

603/ Các thuốc lợi tiểu sau khi dùng điều trị cao huyết áp gây tác dụng phụ giảm kali máu, ngoài trừ:
(bỏ)
a. Furosemid
b. Hydrochlorothiazid
c. Spironolacton
d. Tất cả đếu đúng
604/ Thuốc lợi tiểu nào có thể gây độc trên tai được dùng trị cao huyết áp có ứ nước và natri nhiều:
(bỏ)
a. Eplerenon
b. Indapamid
c. Triamteron
d. Furosemid
605/ Thuốc lợi tiểu nào ít có tác dụng hạ huyết áp khi dùng đơn độc:
a. Hydrochlorothiazide
b. Spironolacton @
c. Furosemid
d. Tất cả đều sai
606/ Phát biểu nào không đúng về nhóm thiazide trong điều trị tăng huyết áp:
a. Là nhóm được sử dụng nhiều nhất
b. Giảm natri huyết, giảm kali huyết
c. Ức chế tái hấp thu natri ở ống uốn gần @
d. Giảm tác dụng các chất gây co mạch như vasopressin, nonadrenalin
Buổi 7 (24/09)
607/ Thuốc trị tăng huyết áp nào có cơ chế kích thích receptor α2 - adrenergic ở trung ương gây giảm
phóng thích catecholamin ở trung tâm vận mạch hành tuỷ
a. Metyldopa
b. Clonidin
c. Trimethophan
d. A, B đúng
608/ Thuốc đối kháng cạnh tranh với acetylcholin tại các hạch tự động gây liệt giao cảm và liệt phó

giao cảm
a. Guanabenz
b. Trimethophan @
c. Metyldopa
d. Clonidin
609/ Thuốc lợi tiểu quai có khả năng hấp thu tốt qua đường tiêu hoá
a. Furosemid @
b. Bumetamid
c. Acetazolamid
d. Spironolacton
610/ Thuốc trị tăng huyết áp nào gây tác dụng phụ trầm cảm
a. Reserpin @
b. Guanethidin
c. Clonidin
d. Prazosin
21


611/ Bí tiểu, táo bón ở người cao tuổi là do tác dụng phụ của thuốc
a. Trimethophan
b. Propranolol
c. Clonidin
d. Methyldopa
612/ Các thuốc sau đây gây tác dụng phụ hạ huyết áp thế đứng, ngoại trừ
a. Prazosin
b. Carvedilol
c. Reserpin
d. Trimethophan
613/ Cơ chế tác dụng của thuốc trị tăng huyết áp nào là sai
a. Prazosin ức chế chọn lọc alpha 1 làm giãn mạch gây hạ huyết áp

b. Hydralarin: thuốc giãn mạch
c. Metyldopa ức chế receptor α2 – adrenergic @
d. Captopril ngăn sự tạo angiotensin II
614/ Thuốc nào có thể gây hạ huyết áp nặng khi dùng liều đầu
a. Prazosin
b. Captopril
c. A, B đúng @
d. A, B sai
615/ Thuốc ức chế men chuyển được chỉ định trong trường hợp nào
a. Tăng huyết áp kèm tiểu đường
b. Suy tim ứ máu mạn
c. Sau nhồi máu cơ tim
d. Tất cả đều đúng @
616/ Thuốc ức chế kênh calci ít tác động trên tim gồm có
a. Amlodipin, isradipin, verapamid
b. Nifedipin, amlodipin, isradipin @
c. Amlodipin, isradipin, dirazem
d. Verapamid, dirazem, amlodipin
617/ Phát biểu nào không đúng về losartan
a. Là thuốc ức chế Angiotensin II tại receptor
b. Thay thế khi bị ho khan do thuốc ức chế men chuyển
c. Tác dụng hạ huyết áp cao hơn thuốc ức chế men chuyển @
d. Có thể gây giảm huyết áp lúc đầu
618/ Trong các thuốc ức chế kênh calci thì thuốc nào gây táo bón nhiều nhất đặc biệt trên người già
a. Amlodipin
b. Verapamid @
c. Diltiazem
d. Nifedipin
619/ Tác dụng hạ huyết áp của Nifedipin là do
a. Ức chế kênh calci chủ yếu ở cơ tim

b. Ức chế kênh kali chủ yếu ở cơ tim
c. Ức chế kênh kali chủ yếu ở tiểu động mạch
d. Ức chế kênh calci chủ yếu ở tiểu động mạch @
620/ Thuốc nào sau đây dùng trong cơn tăng HA nặng
a. Hydralazin
b. Minoxidil
22


c. Diazoxid
d. Tất cả đều đúng @
621/ Thuốc giãn mạch nào gây tác dụng phụ giống lupus ban đỏ
a. Minoxidil
b. Diazoxid
c. Hydralazin
d. Nitroprussid
622/ Thuốc giãn mạch nào có điều trị chứng hói đầu
a. Nitroprussid
b. Minoxidil @
c. Diazoxid
d. Hydralazin
623/ Thuốc hạ huyết áp nào sau đây có thể làm trầm trọng thêm hen suyễn
a. Propranolol @
b. Acebutolol
c. Prazosin
d. B, C đúng
624/ Thuốc trị cao huyết áp nào làm che đậy phản ứng báo hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin
hoặc thuốc hạ đường huyết dùng đường uống
a. Captopril
b. Reserpin

c. Propranolol
d. Minoxidil
625/ Điều nào sau đây không phải tác dụng của nhóm β - Bloker
a. Hội chứng Raymond
b. Suy tim
c. Tăng nhịp tim @
d. Hen suyễn
626/ Chỉ định của nhóm β - Bloker
a. Trị cao huyết áp nặng
b. Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình @
c. Trị cao huyết áp ở bệnh nhân tiểu đường
d. Trị cao huyết áp ở bệnh nhân hen suyễn
627/ Phát biểu nào về Propranolol là sai
a. Kích thích tiết renin qua trung gian dây thần kinh adrenergic @
b. Làm trầm trọng thêm hen suyễn
c. Che đậy phản ứng báo hiệu sự hạ đường huyết do quá liều insulin
d. Trị cao huyết áp nhẹ và trung bình
628/ Tác dụng nào không phải của Prazosin
a. Gây hạ huyết thế đứng
b. Gây hội chứng liều đầu: bệnh nhân ngất xỉu đột ngột khi dùng liều đầu lớn hơn 2mg
c. Làm giãn mạch gây hạ huyết áp do giảm sức cản ngoại biên
d. Gây nhịp tim nhanh @
629/ Điều nào không đúng về tác động của Metyldopa
a. Kích thích receptor α2 – adrenergic ở trung ương
b. Gây hạ huyết áp
c. Ít gây tác dụng phụ trên thần kinh trung ương như: An thần, trầm cảm @
d. Là thuốc hàng thứ 2, thứ 3 được dùng trong điều trị tăng huyết áp kèm suy thận
23



630/ Thuốc giản mạch rất hiệu quả khi dung đường uống
a. Monoxidil
b. Diazoxil
c. Nitroprussid
d. Câu B, C đúng
Buổi 8 (28/09) 631 – 682
THUỐC GIẢM ĐAU
428 – 442 (+7)
Buổi 9 (29/09)
THUỐC GIẢM ĐAU GÂY NGỦ
410/ Chọn phát biểu đúng
a. Morphin – 6 – glucuronid có tác dụng mạnh hơn Morphin @
b. Morphin – 6 – glucuronid là sản phẩm chuyển hóa duy nhất của morphin
c. Morphin có thời gian khởi phát tác dụng ngắn hơn femanyl
d. Morphin có tác dụng giảm đau mạnh hơn femanyl
411/ Chọn phát biểu đúng
a. Norpethidin là chất chuyển hóa gây độc của pethidin
b. Chất chuyển hóa của pethidin được khử độc bằng phản ứng acetyl hóa
c. A đúng, B sai @
d. A, B đúng
415/ Chất vừa đối kháng vừa đồng vận với Morphin
a. Narlophin @
b. Methadon
c. Naloxon
d. Oxycodon
417/ Chất chuyển thành morphin qua enzym CYPT 2D6
a. Heroin
b. Codein @
c. Dextromethorphan
d. Fentanyl

418/ Codein chuyển thành morphin ở
a. Thận
b. Gan @
c. Thần kinh trung ương
d. Dạ dày
419/ Chọn phát biểu đúng
a. Codein chuyển hóa thành morphin phần lớn tại vị trí CYTP 2Db. Heroin có tác dụng giảm đau do chuyển thành morphin
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng @
420/ Tác dụng của Pethidin
a. Giảm đau mạnh hơn morphin
b. Giảm ho
c. Gây ngủ
d. Suy hô hấp
421/ Tác dụng của morphin trên thần kinh trung ương, chọn phát biểu đúng
a. Giảm đau không chọn lọc
b. Không có tác dụng gây mê
24


c. Tăng thân nhiệt
d. Giảm nhạy cảm với CO2 @
422/ Tác dụng của morphin trên thần kinh trung ương, chọn phát biểu sai:
a.
Giảm phóng thích hormone sinh dục
b.
Táo bón
c.
Bí tiểu
d.

Giãn đồng tử @
423/ Chọn phát biểu đúng:
a. Morphin kích thích trên thụ thể μ nên có tác dụng giảm đau không chọn lọc
b. Morphin kích thích trên thụ thể μ giảm tiết ADH
c. Morphin kích thích trên thụ thể k giảm tiết ADH @
d. Morphin không có tác dụng gây nôn
424/ Morphin gây nôn và buồn nôn là do
a. Tăng nhu động ruột
b. Tăng trương lực co bóp
c. Kích thích trên thụ thể δ
d. Kích thích trực tiếp trên trung tâm nôn @
425/ Tác dụng của morphin ở ngoại biên, chọn phát biểu đúng:
a. Tăng huyết áp
b. Tăng oxy hóa
c. Tăng dự trữ base
d. Co thắt cơ vòng bàng quang @
426/ Tác dụng của morphin ở ngoại biên, chọn phát biểu sai:
a. Gây acid chuyển hóa
b. Giãn khí phế quản
c. Tăng dự trữ base @
d. Tăng thoát nước tiểu
427/ Chọn phát biểu đúng
a. Morphin không có chu kỳ gan ruột
b. 90% morphin qua hàng rào máu não
c. Morphin dễ tan trong lipid
d. Morphin được thải trừ qua thận @
(1 – 11)
Buổi 10 (30/09)
THUỐC ĐIỀU TRỊ GOUT
443/ Chuyển hóa của acid uric, chọn phát biểu đúng:

a.
Chế độ ăn nhiều base purin cung cấp phần lớn lượng acid uric trong cơ thể
b.
Acid uric thải trừ phần lớn ở ruột
c.
Acid uric có độ hòa tan cao
d.
Acid uric là sản phẩm thoái gián từ các acid nucleotide của tế bào bị chết @
444/ Nguyên nhân hình thành thể tophi
a. Nồng độ acid uric trong máu cao
b. Mất cân bằng trong quá trình tạo xương và hủy xương
c. Do tinh thể urat lắng đọng ở sụn khớp
d. Tất cả đều đúng @
445/ Nguyên nhân tăng acid uric thứ phát
a.
Tăng huyết áp
b.
Suy thận
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×