Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Đề ĐH - phần dao động và vật rắn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.85 KB, 1 trang )

TEST 3
Cõu 1: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120 vòng/phút lên 360
vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 2 rad/s
2
. B. 3 rad/s
2
. C. 4 rad/s
2
. D. 5 rad/s
2
.
Cõu 2 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lợng đối với trục
quay.
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
D. Mômen lực dơng tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
Cõu 3: Tác dụng một mômen lực M = 0,32 Nm lên một chất điểm chuyển động trên một đờng tròn
làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi = 2,5rad/s
2
. Bán kính đờng tròn là 40cm thì
khối lợng của chất điểm là
A. m = 1,5 kg. B. m = 1,2 kg. C. m = 0,8 kg. D. m = 0,6 kg.
Cõu 4 : Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục
bánh xe là 2kgm
2
. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở
thời điểm t = 10s là
A. E


đ
= 18,3 kJ. B. E
đ
= 20,2 kJ. C. E
đ
= 22,5 kJ. D. E
đ
= 24,6 kJ.
Cõu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá của nó.
B. Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất kỳ đều bằng không.
C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác dụng
vào nó đối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không.
D. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải đứng yên.
Cõu 6: Cú 3 qu cu nh khi lng ln lt l m
1
, m
2
v m
3,
trong ú m
1
= m
2
= m. Ba qu cu trờn
c gn ln lt vo cỏc im A, B, v C, (vi AB = BC) ca mt thanh thng, cng, cú khi lng
khụng ỏng k. Hi m
3
bng bao nhiờu thỡ khi tõm ca h nm ti trung im BC?
A. m

3
= 4m. B. m
3
= m. C. m
3
= 2m. D. m
3
= 6m.
Cõu 7: Mt con lc n c treo vo trn ca mt thang mỏy, khi thang mỏy cú gia tc khụng i a
thỡ chu kỡ ca con lc tng 8,46% so vi chu kỡ ca nú khi thang mỏy ng yờn,(g=10m/s
2
). Xỏc nh
chiu v ln ca gia tc a?
A. gia tc hng lờn, a=2(m/s
2
) B. gia tc hng xung, a=1,5(m/s
2
)
C. gia tc hng lờn, a=1,5(m/s
2
) D. gia tc hng xung, a=2(m/s
2
)
Cõu 8: Mt con lc lũ xo treo thng ng, u di cú mt vt m dao ng vi biờn 10 cm. T s
gia lc cc i v cc tiu tỏc ng vo im treo trong quỏ trỡnh dao ng l 7/3. Ly g =
2
= 10
m/s
2
. Tn s dao ng l:

A. 1 Hz B. 0,5Hz C. 0,25Hz D. Tt c u sai
Cõu 9: Mt con lc lũ xo treo thng ng dao ng iu hũa vi tn s 4,5Hz. Trong quỏ trỡnh dao
ng chiu di con lc bin thiờn t 40 cm n 56 cm. Ly g = 10 m/s. Chiu di t nhiờn ca con lc
l:
A. 48 cm B. 46,8 cm C. 42 cm D. 40 cm
Cõu 10: Mt con lc lũ xo dao ng iu hũa vi phng trỡnh: x = 4cos4t (cm). Quóng ng vt i
c trong thi gian 30s k t lỳc t0 = 0 l:
A. 16 cm B. 3,2 m C. 6,4 cm D. 9,6 m
Cõu 11: Mt vt dao ng iu hũa vi phng trỡnh: x = 0,05sin20t (m). Vn tc trung bỡnh trong ẳ
chu k k t lỳc t0 = 0 l:
A. 1 m/s B. 2 m/s C. 2/ m/s D. 1/ m/s
Cõu 12: Mt con lc lũ xo treo thng ng, u di cú vt m = 0,5kg; phng trỡnh dao ng ca vt
l: x = 10sin

t (cm) . Ly g = 10 m/s
2
. Lc tỏc dng vo im treo thi im 0,5 (s) l:
A. 1 N B. 5N C. 5,5 N D. 0

×