Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Phân chia tế bào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.83 KB, 8 trang )

CHU K T BÀOỲ Ế VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN
1. Chu k t bào (cell cycle)ỳ ế
S phân chia t bào là m t đ c đi m c a s s ng.ự ế ộ ặ ể ủ ự ố Nó cho phép m tộ
c th đa bào t ng tr ng.ơ ể ă ưở Nó c ng giúp thay th các t bào b th ng, bũ ế ế ị ươ ị
ch t, gi cho t ng s t bào trong m t cá th tr ng thành t ng đ i h ngế ữ ổ ố ế ộ ể ưở ươ ố ằ
đ nh.ị Ch ng h n, trong c th ng i m i giây có hàng tri u t bào phânẳ ạ ơ ể ườ ỗ ệ ế
chia đ duy trì t ng s kho ng 6.1013 t bào.ể ổ ố ả ế Ð ng th i s phân chia tồ ờ ự ế
bào c ng là c s cho s sinh s n c a m i sinh v t.ũ ơ ở ự ả ủ ỗ ậ
t bào chân h ch m i chu k t bào là m t trình t c a các s ki nỞ ế ạ ỗ ỳ ế ộ ự ủ ự ệ
k t khi t bào phân chia thành hai t bào con đ n khi các t bào con b tể ừ ế ế ế ế ắ
đ u phân chia. ầ
M t chu k t bào g m hai k : k trung gian (interphase) và k phânộ ỳ ế ồ ỳ ỳ ỳ
c t nhânắ và t bào ch t (mitotic phase).ế ấ K trung gian đ c chiaỳ ượ
làm 3 giai đo n: G1, S, G2. ạ Th i gian c n thi t cho m i k khác nhau r tờ ầ ế ỗ ỳ ấ
nhi u tùy theo lo i t bào.ề ạ ế Tuy nhiên, k trung gian th ng chi m ph n l nỳ ườ ế ầ ớ
th i gian c a m t chu k t bào ờ ủ ộ ỳ ế

2. K trung gian (Interphase)ỳ
Trong ph n l n đ i s ng, t bào vào giai đo n không phân chia g iầ ớ ờ ố ế ở ạ ọ
là k trung gian.ỳ Trong th i k n y, t bào ti n hành các ho t đ ng s ngờ ỳ ầ ế ế ạ ộ ố
nh hô h p, t ng h p protein, t ng tr ng, chuyên hóa và các v t li u diư ấ ổ ợ ă ưở ậ ệ
truy n đ c sao chép.ề ượ Lúc n y trong nhân t bào ch a xu t hi n các nhi mầ ế ư ấ ệ ễ
s c th , ch th y đ c ch t nhi m s c, màng nhân và h ch nhân.ắ ể ỉ ấ ượ ấ ễ ắ ạ t bàoỞ ế
đ ng v t, c nh nhân còn có 2 trung t hình tr n m th ng góc v i nhau. ộ ậ ạ ử ụ ằ ẳ ớ
K trung gian g m 3 giai đo n: G1(gap 1), S (synthesis) và G2 (gapỳ ồ ạ
2). Trong giai đo n G1 ribô th và các bào quan b t đ u nhân đôi.ạ ể ắ ầ Trong
giai đo n S, s t ng h p ADN x y ra cùng v i s ti p t c nhân đôi c a cácạ ự ổ ợ ả ớ ự ế ụ ủ
bào quan. Khi s sao chép ADN k t thúc, giai đo n G2 b t đ u và t bàoự ế ạ ắ ầ ế
chu n b phân c t nhân. ẩ ị ắ
3. S phân chia nhânự
(Mitosis)



Sau giai đo n G2, t bào b t đ u k phân chia nhân.ạ ế ắ ầ ỳ K n y th ngỳ ầ ườ
đ c chia thành 4 giai đo n riêng bi t là k tr c, k gi a, k sau và k cu iượ ạ ệ ỳ ướ ỳ ữ ỳ ỳ ố
(nh ng các giai đo n n y th c s n m trong m t quá trình liên t c, n i ti pư ạ ầ ự ự ằ ộ ụ ố ế
nhau).
a. K tr c (Prophase) ỳ ướ
t bào đ ng v t, khi các trung t nhân đôi và phân ly v hai c c c aỞ ế ộ ậ ử ề ự ủ
t bào, các nhi m s c th b t đ u xo n l i, tr nên ng n và d y h n.ế ễ ắ ể ắ ầ ắ ạ ở ắ ầ ơ Lúc
đ u chúng có d ng s i dài và mãnh, v sau có d ng hình que ng n. ầ ạ ợ ề ạ ắ
M t thoi vi ng giúp các nhi m s c th phân ly trong quá trình phânộ ố ễ ắ ể
c t c ng đ c hình thành k tr c.ắ ũ ượ ở ỳ ướ Khi các trung t b t đ u phân ly, m tử ắ ầ ộ
h th ng vi ng xu t hi n g n m i c p trung t và t a ra theo t t c cácệ ố ố ấ ệ ở ầ ỗ ặ ử ỏ ấ ả
h ng.ướ Các vi ng n y đ c g i là các th sao (asters).ố ầ ượ ọ ể Khi m i c p trungỗ ặ
t v đ n c c t bào, m t s vi ng n i v i các vi ng c c đ i di n.ử ề ế ự ế ộ ố ố ố ớ ố ở ự ố ệ Các vi
ngố n y cùng v i các th sao t o thành thoi phân bào. ầ ớ ể ạ
Cu i k tr c, màng nhân và h ch nhân d n d n bi n m t, m t s viố ỳ ướ ạ ầ ầ ế ấ ộ ố
ng g n vào các đ a protein (g i là kinetochores) tâm đ ng c a nhi m s cố ắ ĩ ọ ở ộ ủ ễ ắ
t .ử Các vi ng này n i tâm đ ng v i các c c (Hình 3).ố ố ộ ớ ự
t bào th c v t, m c dù không có trung t và các th saoỞ ế ự ậ ặ ử ể
nh ng v n có s thành l p thoi vi ng. ư ẫ ự ậ ố
b. K gi a (Metaphase) ỳ ữ
Ð u k gi a, các nhi m s c th (lúc đ u đ c phân b ng u nhiênầ ỳ ữ ễ ắ ể ầ ượ ố ẫ
trong nhân) b t đ u di chuy n v m t ph ng xích đ o c a thoi phân bào.ắ ầ ể ề ặ ẳ ạ ủ
Ð n gi a k , các nhi m s c th đã đ c s p x p trên m t ph ng n y.ế ữ ỳ ễ ắ ể ượ ắ ế ặ ẳ ầ Cu iố
k , tâm đ ng c a m i c p nhi m s c t tách ra, m i nhi m s c t tr thànhỳ ộ ủ ỗ ặ ễ ắ ử ỗ ễ ắ ử ở
m t nhi m s c th có tâm đ ng riêng. ộ ễ ắ ể ộ


c. K sau (Anaphase)ỳ
Sau khi tâm đ ng đã tách ra, hai nhi m s c th s phân ly v hai c cộ ễ ắ ể ẽ ề ự

đ i di n c a t bào.ố ệ ủ ế Lúc này các vi ng t hai c c t bào kéo dài và đ y haiố ừ ự ế ẩ
c c xa ra.ự Cu i k này, t bào có hai nhóm nhi m s c th riêng bi t, m iố ỳ ế ễ ắ ể ệ ỗ
nhóm n m m t c c t bào.ằ ở ộ ự ế S phân chia t bào ch t (cytokinesis) c ngự ế ấ ũ
th ng đ c b t đ u vào cu i k n y.ườ ượ ắ ầ ố ỳ ầ
d. K cu i (Telophase)ỳ ố
Khi hai b nhi m s c th v đ n hai c c, chúng đ c bao b ng m t màngộ ễ ắ ể ề ế ự ượ ằ ộ
nhân m i.ớ Sau đó các nhi m s c th b t đ u tháo xo n và tr l i hình d ngễ ắ ể ắ ầ ắ ở ạ ạ
nh k trung gian, h ch nhân c ng t t xu t hi n tr l i.ư ở ỳ ạ ũ ừ ừ ấ ệ ở ạ Thoi phân bào
bi n m t.ế ấ S phân chia t bào ch t th ng c ng đ c hoàn t t trong su tự ế ấ ườ ũ ượ ấ ố
k n y.ỳ ầ K cu i k t thúc khi hai nhân m i có đ y đ các đ c đi m nh kỳ ố ế ớ ầ ủ ặ ể ư ở ỳ
trung gian (Hình 5).
K t thúc s phân chia nhân: t m t nhân có m t b nhi mế ự ừ ộ ộ ộ ễ
s c th (2n) cho raắ ể hai nhân, m i nhân c ng có m t b nhi m s c thỗ ũ ộ ộ ễ ắ ể
(2n).
4. S phân chia t bào ch tự ế ấ
(cytokinesis)

a. t bào đ ng v t Ở ế ộ ậ
S phân chia m t t bào đ ng v t bình th ng b t đ u b ng sự ở ộ ế ộ ậ ườ ắ ầ ằ ự
thành l p c a m t rãnh phân c t (cleavage furrow) ch y vòng quanh tậ ủ ộ ắ ạ ế
bào. Khi s phân chia t bào ch t x y ra, v trí c a rãnh th ng đ c xácự ế ấ ả ị ủ ườ ượ
đ nh b ng s đ nh h ng c a thoi phân bào, th ng là vùng m t ph ngị ằ ự ị ướ ủ ườ ở ặ ẳ
xích đ o c a thoi.ạ ủ Rãnh n y càng ngày càng n sâu vào trong cho đ n khiầ ă ế
nó c t ngang qua t bào, t o ra hai t bào m i.ắ ế ạ ế ớ
b. t bào th c v t Ở ế ự ậ
Vì t bào th c v t có vách celluloz t ng đ i c ng nên không th t oế ự ậ ươ ố ứ ể ạ
các rãnh phân c t, do đó s phân chia t bào ch t x y ra theo m t cáchắ ự ế ấ ả ộ
khác.
nhi u loài n m và t o, màng nguyên sinh và vách phát tri n vàoỞ ề ấ ả ể
bên trong t bào cho đ n khi hai mép g p nhau và tách bi t hoàn toànế ế ặ ệ

thành hai t bào con. ế
th c v t b c cao m t màng đ c bi t g i là đ a t bào (cell plate)Ở ự ậ ậ ộ ặ ệ ọ ĩ ế
đ c thành l p m t ph ng xích đ o c a thoi phân bào.ượ ậ ở ặ ẳ ạ ủ Ð a t bào banĩ ế
đ u đ c hình thành trung tâm c a t bào ch t và t t lan ra cho đ n khiầ ượ ở ủ ế ấ ừ ừ ế
ch m vào m t ngoài c a t bào và c t t bào làm hai ph nạ ặ ủ ế ắ ế ầ
5. Ý ngh a c a quá trình nguyên phânĩ ủ
i v i sinh v t nhân th c đ n bào : t 1 t bào m t o ra 2 t bàoĐố ớ ậ ự ơ ừ ế ẹ ạ ế
con gi ng h t nhauố ệ
i v i c th sinh v t nhân th c đa bào : làm t ng s l ng t bàoĐố ớ ơ ể ậ ự ă ố ượ ế
giúp c th sinh tr ng và phát tri nơ ể ưở ể
Giúp c th tái sinh mô ho c c quan b t n th ngơ ể ặ ơ ị ổ ươ
i v i sinh v t sinh s n sinh d ng: t o ra các cá th con có ki uĐố ớ ậ ả ưỡ ạ ể ể
gen gi ng ki u gen c a cá th mố ể ủ ể ẹ
GI M PHÂNẢ
Gi m phânả là hình th c ứ phân bào di n ra ễ ở t bàoế sinh d c chín, g m 2 l nụ ồ ầ
phân bào liên ti p nh ng nhi m s c th ch nhân đôi có m t l n kì trungế ư ễ ắ ể ỉ ộ ầ ở
gian tr c l n ướ ầ phân bào I (gi m phânả I). L n ầ phân bào II (gi m phânả II) di nễ
ra sau m t kì trung gian r t ng n.ộ ấ ắ
1. Gi m phânả I
L n ầ phân bào I c a ủ gi m phânả có nh ng di n bi n c b n sau đây:ữ ễ ế ơ ả
kì đ u, các nhi m s c th kép xo n, co ng n, đính vào màng nhân s p x pỞ ầ ễ ắ ể ắ ắ ắ ế
đ nh h ng. Sau đó di n ra s ti p h p c p đôi c a các nhi m s c th képị ướ ễ ự ế ợ ặ ủ ễ ắ ể
t ng đ ng su t theo chi u d c và có th di n ra s trao đ i chéo gi a cácươ ồ ố ề ọ ể ễ ự ổ ữ
nhi m s c t không ph i là ch em. S trao đ i nh ng đo n t ng ng trongễ ắ ử ả ị ự ổ ữ ạ ươ ứ
c p t ng đ ng đã đ a đ n s hoán v c a các gen t ng ng, do đó đã t oặ ươ ồ ư ế ự ị ủ ươ ứ ạ
ra s tái t h p c a các gen không t ng ng. Ti p theo là s tách r i cácự ổ ợ ủ ươ ứ ế ự ờ
nhi m s c th trong c p t ng đ ng và nhi m s c th tách kh i màngễ ắ ể ặ ươ ồ ễ ắ ể ỏ
nhân.
n kì gi a, t ng c p nhi m s c th kép t ng đ ng t p trung và x p songĐế ữ ừ ặ ễ ắ ể ươ ồ ậ ế
song m t ph ng xích đ o c a thoi ở ặ ẳ ạ ủ phân bào.

kì sau, các c p nhi m s c th kép t ng đ ng phân li đ c l p v hai c c Ở ặ ễ ắ ể ươ ồ ộ ậ ề ự tế
bào.
Ti p đ n kì cu i, hai nhân m i đ c t o thành đ u ch a b đ n b i kép (nế ế ố ớ ượ ạ ề ứ ộ ơ ộ
nhi m s c th kép), ngh a là có s l ng b ng m t n a c a ễ ắ ể ĩ ố ượ ằ ộ ử ủ t bàoế m . Sẹ ự
phân chia t bàoế ch t di n ra hình thành hai ấ ễ t bàoế con tuy đ u ch a b nề ứ ộ
nhi m s c th kép, nh ng l i khác nhau v ngu n g c th m chí c c u trúcễ ắ ể ư ạ ề ồ ố ậ ả ấ
(n u s trao đ i chéo x y ra).ế ự ổ ả
Sau kì cu i ố gi m phânả I là kì trung gian di n ra r t nhanh, trong th i đi mễ ấ ờ ể
này không x y ra sao chép ADN và nhân đôi nhi m s c th .ả ễ ắ ể
2. Gi m phânả II
Ti p ngay sau kì trung gian là ế gi m phânả II di n ra nhanh chóng h n nhi uễ ơ ề
so v i l n I và c ng tr i qua 4 kì. kì đ u th y rõ s l ng nhi m s c thớ ầ ũ ả Ở ầ ấ ố ượ ễ ắ ể
kép đ n b i. n kì gi a, nhi m s c th kép x p thành m t hàng trên m tơ ộ Đế ữ ễ ắ ể ế ộ ặ
ph ng xích đ o c a thoi ẳ ạ ủ phân bào. M i nhi m s c th kép g n v i m t s iỗ ễ ắ ể ắ ớ ộ ợ
tách bi t c a thoi ệ ủ phân bào. Thông th ng, các nhi m s c t ch em hay s iườ ễ ắ ử ị ợ
crômatit đã tách nhau m t ph n. Ti p đ n kì sau, s phân chia tâm đ ngộ ầ ế ế ự ở ộ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×