Chuyên đề Tiếng Anh 11 THPT
Stress
Tập hợp các quy tắc tìm trọng âm từ
I/ Các từ hai vần th ờng th ờng ta nhấn vào vần đầu.
mother, father, window, season, reason, pardon, accent/dấu nhấn, absent
II/ Các từ hai vần có tiếp đầu ngữ hoặc tiếp vị ngữ thì ta nhấn vào vần
gốc.
postal, polar, servant, learned, wooden, reader, southern, hostess, sixfold/gấp
sáu lần, handful/một nắm đầy, childhood, Indian, building, blackish/hơi đen,
artist, endless/vô tận, doglike/giống nh chó, monthly, movement, slowness,
actor, famous, frienship, sixty, seaward/về phía biển, windy, alone, about,
above, abroad, across, again, ago, along, away, because, before, become,
behind, beside, beyond/ở đằng kia, begin, below, behave, depress/ giảm sút,
depose/cách chức, hạ xuống, decamp/dỡ trại, dislike, insane/mất trí,
infirm/không mạnh, yếu, impure/không sạch, rebuild, recut, rejoin, retake,
rewrite, today, tonight, toward, translate, unknown, unkind, unsaid,
unchain/mở xiên, unlock/mở khoá, untie/cởi dây.
( trừ các tiếp vị ngữ là ESE và TEEN: Chinese, sixteen.)
III/ Một số động từ hai vần nhất là các động từ có tận cùng là các vần
( xem bảng dới đây) thì trọng âm rơi vào vần sau:
ade,
ide,
ode,
ude,
ceive,
duce,
ect,
ent,
form,
mit,
nounce,
port,
pose,
press, scribe,
solve,
invade/ xâm chiếm, evade/ thoát, pervade/vào tận
civide/phân chia, decide/quyết định, provide/cung cấp
explode/nổ, erode/xói lở, carode/ăn mòn
coclude/kết thúc, include/gồm có, exclude/trục xuất
receive/thu nhận, deceive/phỉnh gạt, perceive/nhận thấy
produce, reduce, seduce/quyến rũ
reflect/phản chiếu, direct/hớng dẫn, eject/tống ra
accent/nhấn mạnh, absent, terment/lên men
inform/đa tin, reform/cải cách, deform/làm hỏng
transmit/truyền,đa, permit/cho phép, commit/giao, uỷ
pronounce/đọc, announce/đa tin, denounce/tố giác
transport/chuyên chở, import, export
compose/xếp đặt, expose/trình bày, suppose/giả thiết
express/diễn tả, impress/in vào, compress/ ép
describe/miêu tả, inscribe/ghi vào, prescribe/cho toa thuốc
1
Chuyên đề Tiếng Anh 11 THPT
volve,
voke,
y
dissolve/hoà tan, resolve/ phân tích,giải quyết, absolve/xá tội
evolve/tiến hoá, revolve/biến chuyển, involve/lôi quấn vào
convoke/ triệu tập, provoke/khiêu khích, evoke/gợi lại
deny/chối cãi, rely/tin tởng, defy/thách đố,
nhng trừ: very, envy/ghen ghét.
IV/ Những từ nhiều vần tận cùng bằng(xem bảng) thì nhấn vần liền tr ớc.
Vần / /
-tion, sion,
cian, xion,
cient, tient
Invention, transmission, reflexion, electrician, efficient/có hiệu
lực,impatient/bất nhẫn,occasion.
ety Society, variety, impiety/sự bất hiếu
ity Gravity/trọng lực, quantity, câpciy/khả năng
ic Atomic/nguyên tử, supersonic/siêu thanh, automatic
Trừ: politic,lunatic/ngời điên,catholic/công giáo, athmetic/số học
ical Practical, mechanical, technical
arous Barbarous/dã man, oviparous/đẻ ra trứng, viviparous/đẻ ra con
erous Dangerous, prosperous/thịnh vợng, numerous/nhiều
orous Dolorous/, carnivorous/sống bằng thịt, nernivorous/sống bằng cỏ
Ular Regular, particular/đặc biệt, popular
ulous Fabulous/hoang đờng, ridiculous/đáng cời, creculous/dễ tin
ative Negative, interrogative, relative
2p.a + ive Collective/tập hợp, possessive, descriptive/mô tả
itude Altitude/cao độ, solitude/sự cô đơn, similitude/sự tơng tự
p.a + l + n.a Italian, experience, obvious/rõ ràng
p.a + E + n.a Advantagous/ có lợi, instantanous/tức thì,.
p.a + U + n.a Discontinuous, impetuóu/hung hăng, affluent/nhánh sông
V/Một số từ có tiếp vị ngữ Hylạp nhấn vần liền tr ớc
archy,ist monarchy/chính thể quân chủ- monarchist
cracy democracy/chế độ dân chủ- autocracy/chế độ độc tài
graphy,er photography- photographer
logy, ist geology/địa chất học geologist
meter harometer/phong vũ biểu, thermometer/hàn thử biểu
metry geometry/hình học, trigonometry/lợng giác học
nomy,er,ist astronomy/thiên văn học- astronomer, economy- economist
pathy sympathy/thiện cảm, antipathy/ác cảm
phony,ist telephony/điện thoại, telephonist/điện thoại viên
vv
2
Chuyên đề Tiếng Anh 11 THPT
VI/ Một số tiếp vị ngữ là tiếng Latinh và tiếng Pháp nhấn ngay trên tiếp
vị ngữ( các từ tiếng Pháp th ờng nhấn vần cuối)
ade lemonade/nớc chanh, alustrade/bao lơn, escapade/sự tẩu thoát
ee Refugee/ngời tỵ nạn, absentee/ngời vắng , adoptee/con nuôi
eer Engineer, volunteer/ngời tình nguyện, pioneer/ngời tiên phong
ese Vietnamese, Japanese, Chinese
esque Picturesque/đẹp,hay, buriesque/hài hớc,
ette Cigarette, statuette, chemisette/ sơ mi cộc tay
ental accidental/ngẫu nhiên, experimental/thí nghiệm, continental/lục địa
entary Suplementary/phụ thêm, elementary/sơ cấp, complementary/bổ túc
oo, oon Bamboo, taboo/điều cấm, musquetoon/súng trờng
VII/ Một số tiếp vị ngữ Ăng-lô Xăc-xông không thay đổi dấu nhấn cũ
dom Beggar/ngời ăn xin, --- beggardom/bọn ăn xin
ed Flower------ flowered/có bông hoa
er Travel--- traveler
ful Beauty------ beautiful
hood Father-----fatherhood/địa vị ngời cha
ing Begin-----beginning
less Mother----motherless/không có mẹ
ly Happy------happily
ness Busy--------business/sự bận rộn
úhip Leader-------leadership/sự lãnh đạo
some Quarrel/cãi cọ----- quarrelsome/hay cãi cọ
3