Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại cty CP an ánh hùng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.29 MB, 118 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN AN ÁNH HÙNG
Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn: Thái Trần Vân Hạnh
Sinh viên thực hiện : :
MSSV: 1211180463

Phạm Hồng Oanh

Lớp: 12DKTC02

TP. Hồ Chí Minh, 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN AN ÁNH HÙNG
Ngành:

KẾ TOÁN

Chuyên ngành:

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn: Thái Trần Vân Hạnh
Sinh viên thực hiện : :
MSSV: 1211180463

Phạm Hồng Oanh

Lớp: 12DKTC02

TP. Hồ Chí Minh, 2016


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp đƣợc thực hiện tại công ty Cổ Phần An Ánh Hùng,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trƣớc nhà
trƣờng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 06 năm 2016
Tác giả


PHẠM HỒNG OANH

iii


LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này , em xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc
đến ThS. Thái Trần Vân Hạnh đã tận tình chỉ dẫn trong suốt quá trình hoàn thành
báo cáo thực tập.
Em xin gƣ̉i lời cảm ơn đến anh , chị trong bộ phận Kế toán của Công ty Cổ
phần An Ánh Hùng đã giúp đỡ và chỉ bảo , tạo điều kiện thuận lợi cho việc thu thập
đầy đủ các tài liệu cần thiết để hỗ trợ cho khóa luận tốt nghiệp của em.
TP.HCM, ngày 24 tháng 06 năm 2016.
Ký tên

PHẠM HỒNG OANH

iv


MỤC LỤC

Contents
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH............................................................................... xii
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ................................................................................................. 1
1.1.

Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1


1.2.

Mục đích nghiên cứu ....................................................................................... 1

1.2.2.

Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ 2

1.3.

Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2

1.4.

Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 2

1.5.

Kết cấu đề tài: .................................................................................................. 3

Chƣơng 2: Cơ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .... 4
2.1.

Khái niệm của kế toán xác định kết quả kinh doanh. .................................. 4

2.2.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác. ................................................................ 4


2.2.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................... 4

2.2.1.1.

Khái niệm: ................................................................................................. 4

2.2.1.2.

Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu: ........................................ 4

2.2.1.2.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: .............. 4
2.2.1.3.

Chứng từ, sổ sách sử dụng: ...................................................................... 5

2.2.1.4.

Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 5

2.2.1.5.

Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu: .................. 6

2.2.1.6.

Sơ đồ hạch toán tài khoản: ...................................................................... 7

2.2.2.


Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 8

2.2.2.1.

Khái niệm: ................................................................................................. 8

2.2.2.2.

Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng: ......................................................... 8

2.2.2.3.

Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 8

2.2.2.4.

Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu: .................. 9

2.2.3.

Kế toán thu nhập khác............................................................................... 11

2.2.3.1. Khái niệm: .................................................................................................. 11
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................... 11
v


2.2.3.4. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ............ 12
2.2.3.5. Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 13

2.1.

Kế toán các khoản giảm trừ khi tính doanh thu: ........................................ 13

2.3.1.

Khái niệm: ..................................................................................................... 13

2.3.5.

Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 17

2.4.1.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................... 19
2.4.1.5. Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 22
2.4.2.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................... 22
2.4.2.5. Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 24
2.4.3.4. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ............ 26
2.4.3.5. Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 28
2.4.4.1. Khái niệm ....................................................................................................... 28
2.4.4.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................... 29
2.4.4.1. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ............ 29
2.4.4.2. Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 31
2.4.5.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................... 31
2.4.5.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 32
2.4.5.4. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ............ 32
2.4.5.5. Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 33
2.4.6.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng ............................................................... 35
2.4.6.3. Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 35
2.4.6.4. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ............ 36
2.4.6.5. Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 37

2.5.2.

Chứng từ, sổ sách sử dụng ............................................................................ 38

2.5.4.

Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu ............ 39

2.5.5.

Sơ đồ hạch toán.............................................................................................. 41

3.2.

Chức năng và nhiệm vụ hoạt động của công ty AAH ................................. 43

3.2.1

Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty ............................................. 43

3.2.2

Nhiệm vụ ..................................................................................................... 44

3.3.

Tổ chức bộ máy sản xuất kinh doanh của Công ty: .................................... 44

3.3.1.


Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của Công ty: ..................................... 45

3.3.2.

Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban: ................................................ 45
vi


3.3.3.
3.4.

Mối quan hệ giữa các phòng ban trong Công ty........................................... 47
Tổ chức công tác kế toán tại Công ty. .......................................................... 48

3.4.1.

Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty: ............................................................... 49

3.4.2.

Chức năng và nhiệm vụ của từng phần hành kế toán: .................................. 49

3.5.

Chính sách kế toán áp dụng tại Tổng Công ty: ........................................... 50

3.5.1.

Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: ........................................................ 50


3.5.2.

Vận dụng hệ thống chứng từ kế toán: .......................................................... 50

3.5.3.

Vận dụng hệ thống tài khoản kế toán: .......................................................... 51

3.5.4.

Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng, quy đổi tiền tệ: .............................. 51

3.5.5.

Phƣơng pháp đánh giá hàng tồn kho: ........................................................... 51

3.5.6.

Phƣơng pháp tính thuế: ................................................................................ 51

3.5.7.

Phƣơng pháp khấu hao tài sản cố định: ........................................................ 51

3.5.8.

Hình thức ghi sổ:.......................................................................................... 51

3.6.


Ảnh hƣởng của đặc điểm sản xuất kinh doanh đến công tác kế toán trong

công ty ........................................................................................................................ 52
4.2.2.1. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 59
4.2.2.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 59
4.2.2.3. Các nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh: ..................................................... 59
4.2.2.4. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp: ...................................... 61
4.2.3.1. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 62
4.2.3.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 62
4.2.3.3. Các nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh: ..................................................... 62
4.2.3.4. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp: ................................. 63
4.3.1.3. Quy trình luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán: ................................... 66
4.3.2.1. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 68
4.3.2.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 68
4.3.2.3. Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí bán hàng:.................................... 68
4.3.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh: ..................................................... 68
4.3.2.5. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp: ...................................... 69
4.3.3.1. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 69
4.3.3.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 69
4.3.3.3. Quy trình luân chuyển chứng tƣ̀ chi phí quản lý doanh nghiệp: ............... 70
vii


4.3.3.4. Các nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh: ..................................................... 70
4.3.3.5. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp: ...................................... 72
4.3.4.1. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 74
4.3.4.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 74
4.3.4.3. Các nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh: ..................................................... 74
4.3.4.4. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết, kế toán tổng hợp: ...................................... 75
4.3.5.1. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 75

4.3.5.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 75
4.3.5.3. Các nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh: ..................................................... 75
4.3.5.4. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp: ................................. 76
4.3.6.1. Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 78
4.3.6.2. Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 78
4.3.6.3. Nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh: ............................................................ 78
4.3.6.4. Trình tự ghi sổ kế toán chi tiết, sổ kế toán tổng hợp: ................................. 78
4.5.1.

Phƣơng pháp tập hợp các doanh thu và thu nhập: .................................... 79

4.5.2.

Phƣơng pháp tập hợp các chi phí: ............................................................... 79

4.5.3.

Chứng từ sử dụng: ........................................................................................ 79

4.5.4.

Tài khoản sử dụng: ....................................................................................... 79

4.5.5.

Các nghiệp vụ kinh tế thực tế phát sinh: ..................................................... 80

4.5.5.1. Phƣơng pháp xác định kết quả kinh doanh tại Công ty:............................ 80
4.5.5.2. Hạch toán các nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh trong năm 2015: . 81
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 92


viii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TNDN
TSCĐ

Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản cố định

x


DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ cơ cấu bộ máy tổ chức của công ty
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ trên máy.

xi


DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH

Hình ảnh 3.1: Biểu tƣợng của công ty.
Hình ảnh 4.1: Phần hành phải thu của phần mềm.
Hình ảnh 4.2: Giao diện hóa đơn dịch vụ.
Hình ảnh 4.3: Phần hành tiền mặt của phần mềm.
Hình ảnh 4.4: Phần hành giấy báo có của ngân hàng của phần mềm.

Hình ảnh 4.5: Phần hành giấy báo có của ngân hàng của phần mềm.
Hình ảnh 4.6: Phần hành tổng hợp của phần mềm.
Hình ảnh 4.7: Phần hành phiếu kế toán của phần mềm.
Hình ảnh 4.8: Giao diện nhập liệu phiếu kế toán của phần mềm.
Hình ảnh 4.9: Phần hành kết chuyển tự động của phần mềm.
Hình ảnh 4.10: Phần hành phải trả của phần mềm.
Hình ảnh 4.11: Phần hành hóa đơn mua hàng (dịch vụ) của phần mềm.
Hình ảnh 4.12: Phần hành nhập hóa đơn mua hàng (dịch vụ) của phần mềm.
Hình ảnh 4.13: Phần hành tiền mặt của phần mềm.
Hình ảnh 4.14: Phần hành lập phiếu chi tiền mặt của phần mềm.

xii


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Chƣơng 1: GIỚI THIỆU
1.1.
-

Lý do chọn đề tài

Trong những năm gần đây, việc thực hiện khu vực hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế
đang là một trong những xu thế phát triển tất yếu của nền kinh tế hiện đại và hội
nhập. Cùng với xu hƣớng hội nhập và phát triển kinh tế thế giới, các doanh nghiệp
Việt Nam đã và đang dần khẳng định đƣợc vị thế của mình, có những bƣớc phát
triển mạnh mẽ cả về hình thức quy mô và hoạt động sản xuất kinh doanh.


-

Qua quá trình hội nhập, ta có thể thấy bên cạnh những thuận lợi, các doanh nghiệp
nƣớc ta cũng gặp rất nhiều khó khăn khi phải đề ra những phƣơng án để giải quyết
thành công bài toán nan giải là làm thế nào để có thể tồn tại và đứng vững trên thị
trƣờng trƣớc sự cạnh tranh khốc liệt không những ở môi trƣờng trong nƣớc mà còn
ở ngoài nƣớc. Vậy vấn đề đặt ra là làm thế nào để đạt tối đa hiệu quả kinh doanh.
Và muốn đạt đƣợc lợi nhuận cao thì công tác tiêu thụ hàng hóa phải đƣợc đặt lên
hàng đầu vì đây là khâu cuối cùng quyết định lợi nhuận mà doanh nghiệp thu đƣợc.
Thông qua quá trình bán hàng, doanh nghiệp thu hồi đƣợc vốn bỏ ra, bù đắp đƣợc
chi phí và có nguồn tích lũy để mở rộng kinh doanh. Ngoài ra việc xác định đúng
kết quả kinh doanh sẽ cung cấp những thông tin quan trọng, hữu ích cho các nhà
quản lý, từ đó giúp cho các doanh nghiệp có hƣớng đi đúng đắn, có những chiến
lƣợc, những quyết định đầu tƣ để nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của công
ty.

-

Do đó, vấn đề hàng hóa và kết quả tiêu thụ hàng hóa trong kỳ là yếu tố không thể
thiếu đƣợc đối với các công ty khi bắt tay vào hoạt động kinh doanh đặc biệt là
công ty sản xuất, thƣơng mại. Nhận thức đƣợc tầm quan trọng đó, với những kiến
thức bốn năm học ngành Kế toán – Tài chính tại trƣờng Đại học Công nghệ, đồng
thời đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình của quý Thầy/Cô và sự giúp đỡ của các Anh/Chị
trong phòng Kế toán cùng Ban lãnh đạo công ty, cùng với việc xem xét tình hình
hoạt động của Công ty Cổ phần An Ánh Hùng em đã lựa chọn đề tài nghiên cứu
của mình là: “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần An Ánh
Hùng”.

1.2.


Mục đích nghiên cứu

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

1


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

1.2.1. Mục tiêu tổng quát
Qua việc nghiên cứu và tìm hiểu về đề tài này có thể giúp đánh giá đƣợc hiệu quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, tìm hiểu đƣợc công tác kế toán tại một
doanh nghiệp đƣợc thực hiện nhƣ thế nào. Việc hạch toán tại doanh nghiệp có gì khác so
với lý thuyết đƣợc học tại trƣờng. Qua những phân tích và đánh giá rút ra những ƣu,
khuyết điểm trong hệ thống kế toán, đồng thời đƣa ra một số kiến nghị nhằm góp phần
hoàn thiện công tác kế toán tại doanh nghiệp nhằm góp phần đƣa doanh nghiệp ngày càng
hoạt động hiệu quả và phát triển. Bên cạnh đó, việc tìm hiểu và cọ xát với thực tế cũng tạo
điều kiện để hoàn thiện kiến thức chuyên môn, cũng nhƣ nâng cao khả năng nghiên cứu
và học hỏi của bản thân.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Nghiên cứu về thực trạng công tác hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ phần An Ánh Hùng.
Qua đó rút ra những ƣu điểm và những hạn chế trong quá trình xác định kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
Đề xuất một số ý kiến và giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán doanh thu,
chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
1.3.
-


Phạm vi nghiên cứu

Đối tƣợng nghiên cứu: Các nghiệp vụ bán hàng, thu-chi trong năm 2015 của Công
ty Cổ phần An Ánh Hùng.

-

Phạm vi không gian: Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty Cổ phần An Ánh Hùng.

-

Phạm vi thời gian: Số liệu đƣợc lấy dùng để phân tích là từ ngày 01/01/2015 đến
ngày 31/12/2015.

1.4.
-

Phƣơng pháp nghiên cứu

Thu thập và xử lý số liệu: Thông qua các báo cáo tài chính, các chứng từ, sổ sách
do công ty cung cấp tiến hành thu thập số liệu và sau đó các số liệu đƣợc xử lý,
chọn lọc để đƣa vào bài một cách chính xác, hiệu quả.

-

Dựa trên những số liệu đã đƣợc thu thập để phân tích, so sánh, đối chiếu từ đó nêu
lên những ƣu, nhƣợc điểm trong quá trình kinh doanh tại đơn vị nhằm tìm ra
nguyên nhân và đƣa ra giải pháp hữu ích để hoàn thiện công tác kế toán tại đơn vị.


SVTH: PHẠM HỒNG OANH

2


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

-

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Nghiên cứu và tham khảo tài liệu, giáo trình do các giảng viên biên soạn, các sách
có liên quan đến đề tài và một số thông tƣ. Tham khảo ý kiến của giảng viên hƣớng
dẫn, ý kiến của các anh/chị trong phòng kế toán.

-

Phỏng vấn nhân viên kế toán để hiểu rõ hơn về công tác kế toán tại công ty. Đồng
thời giải đáp những thắc mắc của mình về vấn đề chƣa nắm rõ và qua đó cũng tích
lũy đƣợc thêm kinh nghiệm thực tế cho bản thân.

1.5.

Kết cấu đề tài:

Nội dung đề tài “ Xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ Phần An Ánh Hùng” bao
gồm 5 chƣơng:
 Chƣơng 1: Giới thiệu.
 Chƣơng 2: Cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh.
 Chƣơng 3: Tổng quan về công ty Cổ phần An Ánh Hùng.

 Chƣơng 4: Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ
phần An Ánh Hùng.
 Chƣơng 5: Nhận xét, phân tích, đánh giá.

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

3


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1.

Khái niệm của kế toán xác định kết quả kinh doanh.

- Xác định kết quả kinh doanh là việc tính toán, so sánh tổng thu nhập thuần từ các hoạt
động với tổng chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác trong kỳ. Nếu tổng thu nhập
thuần lớn hơn tổng chi phí trong kì thì doanh nghiệp có kết quả lãi, ngƣợc lại là lỗ.
- Báo cáo kết quả kinh doanh trình bày thông tin về doanh thu, thu nhập khác, chi phí và
kết quả kinh doanh ( lãi, lỗ).
- Xác đinh kết quả kinh doanh là so sánh 2 đại lƣợng thu nhập và chi phí của một kì kế
toán nhất định ( tháng, quý, năm). Thu nhập trong một kì kế toán là khoản làm tăng lợi ích
kinh tế của kì kế toán đó, tức là tăng tài sản hoặc giảm nợ phải trả trong kì kế toán và góp
phần tăng vốn chủ sở hữu (không bao gồm khoản nhận vốn của chủ sở hữu). Chi phí trong
một kì kế toán là khoản làm giảm lợi ích kinh tế của kì kế toán đó, tức là giảm tài sản hoặc
tăng nợ phải trả của kì kế toán đó và làm giảm vốn chủ sở hữu ( không bao gồm khoản
chia lãi hoặc trả vốn cho chủ sở hữu). ( Trích nguyên lý kế toán- Đại học Công nghệ

TPHCM).
2.2.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác.

2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1.
-

Khái niệm:

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu đƣợc trong kì kế toán phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông
thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

-

Doanh thu phát sinh từ giao dịch, sự kiện đƣợc đƣợc xác định bởi thỏa thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó đƣợc xác định bằng giá trị
hợp lý của các khoản đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc sau khi trừ (-) các khoản chiết
khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại
2.2.1.2.

Điều kiện và nguyên tắc ghi nhận doanh thu:

2.2.1.2.1. Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm, hàng hóa cho ngƣời mua;

SVTH: PHẠM HỒNG OANH


4


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở hữu hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định ngƣời mua đƣợc
quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp chỉ
đƣợc ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không còn tồn tại và ngƣời mua
không đƣợc quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ trƣờng hợp khách hàng có quyền trả lại
hàng hóa dƣới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch vụ khác);
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định đƣợc các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.2.1.2.2. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
-

Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ không bao gồm các khoản thuế gián thu phải
nộp, nhƣ thuế GTGT (kể cả trƣờng hợp nộp thuế GTGT theo phƣơng pháp trực
tiếp), thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trƣờng.

-

Việc ghi nhận doanh thu và chi phí theo nguyên tắc phù hợp. Khi ghi nhận một
khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tƣơng ứng có liên quan đến
việc tạo ra doanh thu đó


-

Trƣờng hợp hợp đồng kinh tế bao gồm nhiều giao dịch, doanh nghiệp phải nhận biết
các giao dịch để ghi nhận doanh thu phù hợp với chuẩn mực kế toán.
2.2.1.3.

Chứng từ, sổ sách sử dụng:

- Hợp đồng kinh tế, hóa đơn GTGT, phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng, phiếu xuất
kho, sổ chi tiết bán hàng, phải thu khách hàng.
- Sổ tổng hợp TK mở cho từng loại hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ mà doanh nghiệp đã
thực hiện
- Các chứng từ, sổ sách có liên quan.
2.2.1.4.

Tài khoản sử dụng:

 Sử dụng TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - dùng để phản ánh
doanh thu của doanh nghiệp trong một kì kế toán từ lúc giao dịch, các nghiệp vụ
bán hàng và cung cấp dịch vụ.
 Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
-

Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

5



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

-

Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm

-

Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá

-

Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ

-

Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
TK 511
- Các khoản thuế gián thu phải nộp.
- Các khoản làm giảm doanh thu
kết chuyển cuối kỳ.

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,
BĐSĐT và cung cấp dịch vụ của

doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế
toán

- Kết chuyển doanh thu thuần vào
TK 911- Xác định kết quả kinh
doanh

 Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
2.2.1.5.

Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu:

 Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ thuộc đối tƣợng chịu thuế
GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu… kế toán phản ánh doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chƣa có thuế, các khoản thuế gián thu phải
nộp đƣợc tách riêng ngay khi ghi nhận doanh thu, kế toán ghi:
+ Trƣờng hợp ghi nhận doanh thu trả tiền ngay:
Nợ TK 111, 112 (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.
+ Trƣờng hợp ghi nhận doanh thu nhƣng chƣa thu tiền ngay:
Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng (tổng giá thanh toán)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chƣa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

6



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

 Trƣờng hợp không tách ngay đƣợc các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận doanh
thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp và
ghi giảm doanh thu, kế toán ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc.
 Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá hàng
bán và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong kỳ
để xác định doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu.
 Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.

Sơ đồ hạch toán tài khoản:

2.2.1.6.

TK 511

TK 333
Thuế GTGT, thuế TTĐB

TK 111, TK 112


Doanh thu bán hàng thu ngay
TK 333

TK 521

TK 131

Kết chuyển các khoản
Thuế bán hàng phải thu

làm giảm doanh thu
TK 911

Doanh thu bán hàng phải thu

Kết chuyển DTT

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

7


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

2.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.2.2.1.

Khái niệm:


- Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp, gồm:
- Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tƣ trái
phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hoá, dịch vụ;...
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia cho giai đoạn sau ngày đầu tƣ;
- Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn; Lãi chuyển
nhƣợng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ
vào công ty con, đầu tƣ vốn khác;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác;
- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
2.2.2.2.

Chứng từ sổ sách kế toán sử dụng:

- Giấy báo có của ngân hàng, phiếu tính lãi.
- Thông báo trả cổ tức.
- Phiếu thu.
- Sổ chi tiết TK 515, sổ tổng hợp, các chứng từ sổ sách khác có liên quan
2.2.2.3.

Tài khoản sử dụng:

 Sử dụng tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính
 Kết cấu tài khoản 515
TK 515
-

-


Số thuế GTGT phải nộp tính
theo phƣơng pháp trực tiếp
(nếu có).
Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính thuần sang TK
911.

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

8

-

Các khoản doanh thu hoạt
động tài chính phát sinh
trong kì.


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

 Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
2.2.2.4.

Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ phát sinh chủ yếu:

 Khi nhƣợng bán hoặc thu hồi các khoản đầu tƣ tài chính có lãi, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131…

Có các TK 121, 221, 222, 228
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (nếu bán có lãi).
 Khi bán sản phẩm, hàng hoá theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì ghi nhận doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của kỳ kế toán theo giá bán trả tiền ngay, phần
chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay ghi vào tài khoản
3387 "Doanh thu chƣa thực hiện", ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,...
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (theo giá bán trả tiền ngay
chƣa có thuế GTGT)
Có TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện (phần chênh lệch giữa giá bán trả chậm, trả
góp và giá bán trả tiền ngay chƣa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
 Hàng kỳ, xác định và kết chuyển doanh thu tiền lãi đối với hàng bán trả chậm, trả
góp; các khoản cho vay hoặc mua trái phiếu nhận lãi trƣớc, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chƣa thực hiện
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
 Số tiền chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do thanh toán tiền mua hàng trƣớc thời
hạn đƣợc ngƣời bán chấp thuận, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho ngƣời bán
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
 Trƣờng hợp giá đánh giá lại vàng tiền tệ phát sinh lãi (giá vàng thị trƣờng trong
nƣớc lớn hơn giá trị ghi sổ), kế toán ghi nhận chi phí tài chính, ghi:
Nợ các TK 1113, 1123
SVTH: PHẠM HỒNG OANH

9


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
 Khi xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dƣ các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ, kế toán kết chuyển toàn bộ khoản lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh
giá lại, ghi:
Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái (4131)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
 Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh
doanh, ghi:
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
2.2.2.5.

Sơ đồ hạch toán tài khoản:

TK 333

TK 515

TK 111, TK112
TK 121, TK 131
TK 221, TK 222

Thuế GTGT phải nộp
Lãi đầu tƣ chứng khoán

TK 911

TK 111, TK 131


Kết chuyển DTHĐTC

Doanh thu bán, chuyển nhƣợng
BĐS, chứng khoán
TK 3387
Lãi bán hàng trả chậm
TK 111, TK 112
Lãi do bán ngoại tệ
TK 413
Chênh lệch tỷ giá

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

10


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

2.2.3. Kế toán thu nhập khác
2.2.3.1. Khái niệm:
- Thu nhập khác là các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp, bao gồm: thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ; Thu nhập từ nghiệp
vụ bán và thuê lại tài sản; thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng; thu các
khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ; thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của
các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp;…..
2.2.3.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng
-


Hóa đơn GTGT, hợp đồng kinh tế, phiếu thu, phiếu chi, biên bản bàn giao, biên bản
thanh lý TSCĐ, biên bản vi phạm hợp đồng.

-

Sổ chi tiết TK 711, sổ tổng hợp

-

Các chứng từ, sổ sách khác có liên quan

2.2.3.3. Tài khoản sử dụng
 Sử dụng TK 711: Thu nhập khác
 Kết cấu TK 711- Thu nhập khác
TK 711
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có)
tính theo phƣơng pháp trực tiếp
đối với các khoản thu nhập khác ở
doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính
theo phƣơng pháp trực tiếp
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các
khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ sang TK 911

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

11

- Các khoản thu nhập khác

phát sinh trong kỳ


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

2.2.3.4. Phƣơng pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh chủ yếu
 Phản ánh số thu nhập về thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ
Nợ TK 111,112, 131,…(tổng giá thanh toán)
Có TK 711 – Thu nhập khác (số thu nhập chƣa có thuế GTGT)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp (nếu có)
 Phản ánh các khoản thu tiền phạt
Nợ TK 111, 334,…
Có TK 711 – Thu nhập khác
 Hạch toán các khoản phải thu khó đòi đã xử lý xóa sổ, nay thu lại đƣợc tiền
Nợ TK 111, 112,…
Có TK 711 – Thu nhập khác
 Trƣờng hợp doanh nghiệp đƣợc tài trợ, biếu tặng vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ,…
Nợ TK 111, 152, 156, 211,…
Có TK 711 – Thu nhập khác
 Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhƣng sau đó đƣợc
hoàn, đƣợc giảm
Nợ TK 111, 112, 333,…
Có TK 711 – Thu nhập khác
 Cuối kỳ kế toán, tính và phản ánh số thuế GTGT phỉa nộp theo phƣơng pháp trực
tiếp của số thu nhập khác
Nợ TK 711 – Thu nhập khác
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp
 Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK

911 để xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 711 – Thu nhập khác
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

12


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

2.2.3.5. Sơ đồ hạch toán
TK 711

TK 333
Thuế GTGT

TK 111, TK 112, TK 131
Nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
TK 111, TK 338, TK 334
Khoản tiền phạt VPHĐ

TK 911
Kết chuyển

TK 111, TK 112

thu nhập khác


Thu đƣợc nợ khó đòi
TK 111, TK 112, TK 211, TK 156
Quà đƣợc biếu, tặng

2.1.

Kế toán các khoản giảm trừ khi tính doanh thu:

2.3.1. Khái niệm:
-

Các khoản giảm trừ doanh thu phản ánh các khoản đƣợc điều chỉnh giảm trừ vào
doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không phản ánh các
khoản thuế đƣợc giảm trừ vào doanh thu nhƣ thuế GTGT đầu ra phải nộp tính theo
phƣơng pháp trực tiếp.

-

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là luỹ kế số phát sinh bên Nợ TK 511 “Doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ” đối ứng với bên Có các TK 521 “Các khoản giảm trừ
doanh thu” trong kỳ báo cáo.

-

Khoản chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại phát sinh cùng
kỳ tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đƣợc điều chỉnh giảm doanh thu của kỳ phát
sinh


 Chiết khấu thƣơng mại
-

Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.

SVTH: PHẠM HỒNG OANH

13


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

-

GVHD: ThS. THÁI TRẦN VÂN HẠNH

Tài khoản 5211 - Chiết khấu thƣơng mại: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản
chiết khấu thƣơng mại cho ngƣời mua do khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn
nhƣng chƣa đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch
vụ trong kỳ

 Giảm giá hàng bán
-

Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm, hàng hoá kém,
mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.

-


Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá sau
khi đã bán hàng (đã ghi nhận doanh thu) và phát hành hoá đơn (giảm giá ngoài hoá
đơn) do hàng bán kém, mất phẩm chất...

-

Tài khoản 5213 - Giảm giá hàng bán: Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm
giá hàng bán cho ngƣời mua do sản phẩm hàng hóa dịch vụ cung cấp kém quy cách
nhƣng chƣa đƣợc phản ánh trên hóa đơn khi bán sản phẩm hàng hóa, cung cấp dịch
vụ trong kỳ

 Hàng bán bị trả lại
-

Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm,
hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp
đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.

-

Tài khoản 5212 - Hàng bán bị trả lại: Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu
của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bị ngƣời mua trả lại trong kỳ
2.3.2. Chứng từ, sổ sách kế toán sử dụng

- Hợp đồng kinh tế, các cam kết mua, bán hàng, hóa đơn chiết khấu, hóa đơn GTGT hoặc
hóa đơn bán hàng khi có hàng bán bị trả lại kèm theo biên bản thỏa thuận về việc trả
hàng, phiếu nhập kho, biên bản xác nhận giảm giá hàng bán.
- Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Nợ, báo Có
- Sổ chi tiết tài khoản: TK 5211, TK 5212, TK 5213, sổ tổng hợp
- Các chứng từ, sổ sách khác có liên quan.


SVTH: PHẠM HỒNG OANH

14


×