Tải bản đầy đủ (.doc) (244 trang)

Tai lieu on thi dai hoc môn lịch sử.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 244 trang )

HƯỚNG DẪN ÔN THI ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG

MÔN LỊCH SỬ
Người biên soạn: PGS,TS. Đặng Thanh Toán

HÀ NỘI - 2014


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
Phn 1. LCH S TH GII (1945-2000)
Chng 1. S HèNH THNH TRT T TH GII MI SAU CHIN
TRANH TH GII TH II (1945-1949)
Cõu 1. Hi ngh Ianta din ra trong hon cnh no? Nờu ni dung
v tỏc ng ca Hi ngh Ianta n quan h quục t sau chin tranh.
Sang nm 1945, chin tranh th gii th 2 sp kt thỳc vi thng li
ca phe ng minh. Liờn Xụ ang trờn ng truy kớch phỏt xớt c n tn
so huyt Beclin. Nhiu vn cp bỏch v quan trng c t ra. ú l:
1.Nhanh chúng ỏnh bi hon ton cỏc c phỏt xớt; 2. T chc li th gii
sau chin tranh; 3. Phõn chia quyn li, thnh qu gia cỏc nc thng trn.
Trong hon cnh ú, mt hi ngh quc t ó c triu tp ti Ianta
(Liờn Xụ) vi s tham gia ca Ch tch Hi ng B trng Liờn Xụ
Xtalin, Tng thng M Rudven v Th tng Anh Sc Sin t ngy 4 11/2/1945. Hi ngh ó t c nhng tho thun sau õy:
- 3 cng quc nht trớ mc tiờu chung l tiờu dit tn gc ch ngha
phỏt xớt c v quõn phit Nht Bn. nhanh chúng kt thỳc chin tranh,
Liờn Xụ cam kt s tham chin vi Nht Bn sau khi phỏt xớt c u hng
2 - 3 thỏng.
- Thnh lp t chc Liờn Hp quc bo v ho bỡnh, an ninh sau
chin tranh.
- Tho thun v vic úng quõn v phõn chia phm vi nh hng
chõu u, chõu :
+ chõu u, nc c chia thnh 4 phn do Liờn Xụ, M, Anh, Phỏp


chim úng. Liờn Xụ úng quõn ụng c v cỏc nc ụng u. M,
Anh v Phỏp úng quõn Tõy c v cỏc nc Tõy u. Vựng ụng u
thuc nh hng ca Liờn Xụ. Vựng Tõy u thuc nh hng ca M.
+ chõu , Hi ngh chp nhn nhng iu kin Liờn Xụ tham
chin vi Nhõt: Gi nguyờn trng Mụng C. Tr li cho Liờn Xụ nam o
Xakhalin v cỏc o nh. Khụi phc Liờn Xụ thuờ cng L Thun ca Trung
Quc lm cn c hi quõn, cựng khai thỏc ng st Nam Món - i Liờn,
Trng Xuõn - Xi bờ ri. Liờn Xụ chim úng 4 o thuc qun o Curin.
Triu Tiờn chia thnh 2 min dc theo v tuyn 38, Liờn Xụ chim úng
min Bc, M chim úng Nam Triu Tiờn v Nht Bn..
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

2


Tµi liÖu «n thi §¹i häc m«n LÞch sö
Liên Xô và Mĩ phải rút quân khỏi Trung Quốc. Chính phủ Trung Hoa
dân quốc phải cải tổ để cho Đảng Cộng sản và các đảng phái dân chủ khác
tham gia, thành lập một nước Trung Quốc dân chủ thống nhất. Trả lại cho
Trung Quốc vùng Mãn Châu, đảo Đài Loan, quần đảo Bành Hồ. Các nước
khác của Châu Á như Đông Nam Á, Tây Á, Nam Á vẫn thuộc ảnh hưởng
của các nước phương Tây.
Theo thoả thuận của Hội nghị Pốtxđam (17/7-2/8/1945) thì Đông
Dương chia thành hai miền, dọc theo vĩ tuyến 16. Quân Trung Hoa dân quốc
tiến vào miền Bắc, quân Anh kéo vào miền Nam dưới danh nghĩa Đồng
minh làm nhiệm vụ giải giáp quân đội Nhật.
Thoả thuận của Hội nghị Ianta và các Hội nghị sau đó đã trở thành
khuôn khổ cho một trật tự thế giới mới từng bước được hình thành sau chiến
tranh, được gọi là trật tự hai cực Ianta.
Câu 2. Tại sao trật tự thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai gọi

là trật tự 2 cực Ianta? Cơ sở của trật tự đó?
Trật tự đó được xác lập dựa trên khuôn khổ những thoả thuận đạt được
ở Hội nghị Ianta tháng 2 năm 1945. Theo đó Liên Xô và Mĩ giành được
nhiều quyền lợi nhất, phân chia thế giới thành hai hệ thống xã hội đối lập
TBCN và XHCN.
Cơ sở của trật tự đó là dựa trên sức mạnh tuyệt đối của hai cường quốc
Liên Xô và Mĩ góp phần chủ yếu đánh bại chủ nghĩa phát xít, kết thúc chiến
tranh. Tây Âu và Nhật Bản bị suy yếu sau chiến tranh.
Câu 3. Sự kiện nào tạo khuôn khổ cho trật tự thế giới sau chiến
tranh thế giới thứ hai? Nêu nội dung sự kiện đó.
Sự kiện tạo khuôn khổ cho trật tự thế giới sau chiến tranh là những
thoả thuận của Hội nghị Ianta tháng 2 năm 1945 với sự tham gia của Chủ
tịch Hội đồng bộ trưởng Liên Xô Xtalin, Tổng thống Mĩ Rudơven và Thủ
tướng Anh Sơcsin.
Hội nghị đã đạt được những thoả thuận sau:
-Thống nhất mục tiêu chung là nhanh chóng tiêu diệt phát xít Đức và
quân phiệt Nhật Bản. Để thực hiện mục tiêu đó, Liên Xô cam kết sẽ tham
chiến với Nhật sau khi Đức đầu hàng từ 2 đến 3 tháng với điều kiện phải trả

Ngêi biªn so¹n: PGS.TS. §Æng Thanh To¸n

3


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
li Liờn Xụ cỏc quyn li Vin ụng trc cuc chin tranh Nga - Nht
1904 -1905.
-Thnh lp t chc Liờn hp quc duy trỡ, bo v ho bỡnh, an ninh
sau chin tranh.
-Phõn chia khu vc nh hng v úng quõn chõu u v chõu .

Cõu 4. S phõn chia lónh th v khu vc úng quõn ti Hi ngh
Ianta ó n n phõn chia th gii thnh hai h thng xó hi i lp
nh th no?
T ngy 4 n 11thỏng 2 nm 1945, nguyờn th Liờn Xụ, M v Anh
ó hp ti Ianta (Liờn Xụ) t c cỏc tho thun quan trng. Vic phõn
chia lónh th v khu vc úng quõn ó a n s phõn chia th gii thnh
hai h thng xó hi i lp nh sau:
chõu u:... (Tip theo lm theo cõu 1, ni dung th 3 Hi ngh
Ianta)
Cõu 5. Nờu mc ớch, nguyờn tc hot ng v vai trũ ca t chc
Liờn Hp Quc
Sau hi ngh Ianta khụng lõu, t ngy 25/4 - 26/6/1945, i din ca
50 nc ó hp ti Sanphranxixcụ (M) thnh lp Liờn Hp Quc v
thụng qua bn Hin chng Liờn hp quc. n ngy 24/10/1945, sau khi
c Quc hi cỏc nc phờ chun, Hin chng chớnh thc cú hiu lc v
tr thnh ngy Liờn Hp quc.
+ L vn bn quan trng nht ca Liờn hp quc, Hin chng quy
nh mc ớch ca Liờn Hp quc l duy trỡ, bo v ho bỡnh, an ninh th
gii, phỏt trin cỏc mi quan h hu ngh gia v tin hnh hp tỏc gia cỏc
nc trờn c s tụn trng nguyờn tc bỡnh ng v quyn t quyt ca cỏc
dõn tc.
+ Liờn Hp quc hot ng theo nhng nguyờn tc sau:
- Bỡnh ng ch quyn gia cỏc quc gia v quyn t quyt ca cỏc
dõn tc.
- Tụn trng ton vn lónh th v c lp chớnh tr ca cỏc nc
- Khụng can thip vo cụng vic ni b ca nhau.
- Gii quyt cỏc tranh chp bng bin phỏp ho bỡnh.

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán


4


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
- Chung sng ho bỡnh v nguyờn tc nht trớ ca 5 nc ln (Liờn Xụ,
M, Anh, Phỏp, Trung Quc)
+ C cu t chc: Liờn Hp quc cú 6 c quan ch yu sau õy:
i hi ng: gm tt c cỏc nc thnh viờn, hp mi nm mt ln.
Mi vn quan trng thỡ phi c thụng qua vi 2/3 s nc thnh viờn
tr lờn, nhng vn khỏc c thụng qua vi a s phiu.
Hi ng bo an: L c quan quan trng nht cú chc nng bo v
ho bỡnh, an ninh th gii gm 15 nc thnh viờn. Trong ú cú 5 u viờn
thng trc khụng thay i l Liờn Xụ, M, Anh, Phỏp, Trung Quc v 10
nc u viờn khụng thng trc nhim kỡ 2 nm. Mi quyt nh ca Hi
ng bo an phi c 9/15 nc thụng qua, trong ú cú 5 nc u viờn
thng trc.
Ban th kớ l c quan hnh chớnh, ng u l Tng th kớ vi
nhim kỡ 5 nm.
Hi ng kinh t - xó hi gm 54 nc thnh viờn cú nhim v gii
quyt cỏc vn v kinh t - xó hi.
Hi ng qun thỏc l c quan c Liờn Hp quc u thỏc qun lớ
iu hnh mt b phn lónh th cú tranh chp.
To ỏn quc t t ti La Hay l c quan t phỏp ca Liờn Hp quc.
Ngoi ra, Liờn Hp quc cũn cú hng trm t chc chuyờn mụn khỏc
nh chng trỡnh phỏt trin Liờn Hp quc (UNDP), T chc vn hoỏ khoa
hc giỏo dc (UNESCO), Ngõn hng th gii (WB), Qu tin t quục t
(IMF), T chc y t th gii (WHO), C quan nng lng nguyờn t quc t
(IAEA) Tr s Liờn Hp quc t ti Niu Oúc.
+ Vai trũ: T khi thnh lp n nay, Liờn Hp quc l din n quc
t ln nht, va hp tỏc va u tranh cú vai trũ to ln trong vic u tranh

gi vng ho bỡnh, gii quyt cỏc cuc xung t, tng cng hu ngh, hp
tỏc gia cỏc nc, thỳc y phỏt trin kinh t - xó hi, chng ch ngha thc
dõn, ch ngha phõn bit chng tc, chng thiờn tai, bnh tt, bo v mụi
trng sinh thỏi v cỏc vn nhõn o khỏc. S thnh viờn Liờn Hp quc
nm 2006 l 192 nc.
Tuy nhiờn, Liờn Hp quc vn cũn nhiu hn ch v thụng qua nhiu
ngh quyt sai trỏi do s chi phi ca M v cỏc nc phng Tõy nh trong
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

5


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
cuc chin tranh Triu Tiờn, trong vn Campuchia hay trong chin tranh
Irc 2003.
Vit Nam c kt np lm thnh viờn chớnh thc th 149 ca Liờn
Hp quc ngy 20/9/1977 v c bu lm u viờn khụng thng trc Hi
ng bo an nhim kỡ 2008-2009. Vit Nam ó thc hin nghiờm chnh Hin
chng Liờn Hp quc v cú nhiu úng gúp tớch cc vo hot ng ca
Liờn Hp quc. Vai trũ, v trớ ca Vit Nam trong Liờn Hp quc ngy cng
nõng cao.
Cõu 6. Nờu s thnh lp, mc ớch, nguyờn tc hot ng v vai
trũ ca t chc quc t ln nht th gii t sau chin tranh th gii th
hai n nay.
T chc quc t ln nht th gii t sau chin tranh n nay l Liờn
hp quc.
Sau hi ngh Ianta khụng lõu, mt hi ngh quc t c triu tp ti
Xanphranxixco(M), t ngy 25.4 n ngy 26.6 nm 1945 vi s tham gia
ca hn 50 nc thnh lp Liờn hp quc...(tip theo lm nh cõu 4)
Cõu 7. Trỡnh by quỏ trỡnh phõn chia th gii thnh hai h thng

xó hi i lp t 1945-1949
Sau chin tranh th gii II, th gii ó phõn chia thnh 2 h thng xó
hi i lp: T bn ch ngha v Xó hi ch ngha
Tng lai ca nc c l trung tõm ca cỏc cuc tho lun v bt
ng gia Liờn Xụ, M, Anh. Ti Hi ngh Pụxam (1945), cỏc nc nht trớ
chia nc c thnh 4 phn do Liờn Xụ, M, Anh, Phỏp chim úng nhm
tin ti thnh lp mt nc c thng nht, dõn ch. Tuy nhiờn, nm 1946
M, Anh v sau ú Phỏp ó tng bc phỏ hoi tho thun t c. Thỏng
9/1949 ba nc ó hp nht ba vựng chim úng thnh lp Cng ho liờn
bang c. Trc tỡnh hỡnh ú, ụng c vi s giỳp ca Liờn Xụ ó
thnh lp Cng ho dõn ch c thỏng 10/1949.
Cng trong thi gian 1944-1946, vi s giỳp ca Liờn Xụ, mt
lot cỏc nc dõn ch nhõn dõn ụng u c thnh lp: Ba lan, Ru ma
nia, Tip Khc, Hung ga ri, An ba ni, Nam t. Tip ú, cỏc nc ụng u
ó tin hnh ci cỏch v kinh t, chớnh tr, xó hi, kớ vi Liờn Xụ cỏc Hip
c song phng. Thỏng 1/1949, Liờn Xụ v cỏc nc ụng u ó thnh

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

6


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
lp Hi ng tng tr kinh t (SEV), nh vy, CNXH ó tr thnh h
thng th gii.
Trong khi ú thỡ cỏc nc Tõy u b chin tranh tn phỏ nng n.
Thỏng 6/1947 M ó ra k hoch Mỏcsan phc hng chõu u, vin tr
cho cỏc nc Tõy u, n nm 1950 kinh t c phc hi.
chõu , Triu Tiờn chia thnh hai min dc theo v tuyn 38, n
nm 1948 thỡ ó hỡnh thnh hai nc l i Hn Dõn Quc v CHDCND

Triu Tiờn.
Trung Quc, sau chin tranh ó din ra cuc ni chin gia Quc
dõn ng v ng Cng sn vi vic thnh lp nc CHND Trung Hoa
1.10.1949. Tp on Quc dõn ng chy ra o i Loan.
ụng nam , nm 1945 ba nc ginh c c lp l Inụnờxia
(17/8/1945), Vit Nam (02/9/1945) v Lo (12/10/1945). Nhng sau ú cỏc
nc ny phi tin hnh cuc khỏng chin chng s xõm lc tr li ca cỏc
nc phng Tõy.
Chng 2. LIấN Xễ - ễNG U, LIấN BANG NGA
Cõu 8. Nờu thnh tu ca Liờn Xụ sau Chin tranh n u
nhng nm 70
Liờn Xụ ra khi chin tranh vi nhng tn tht nng n: khong 27
triu ngi cht, 1710 thnh ph, hn 7 vn lng mc, gn 32000 nh mỏy,
xớ nghip b tn phỏ. Ngay sau chin tranh, M v cỏc nc phng Tõy tin
hnh chớnh sỏch thự ch, chin tranh lnh chng Liờn Xụ. Trong hon cnh
ú, Liờn Xụ va xõy dng CNXH va phi tng cng kh nng quc phũng
v ó t c thnh tu to ln sau õy:
* Kinh t - xó hi:
Liờn Xụ ó hon thnh trc thi hn k hoch 5 nm ln th 4 khụi
phc kinh t (1946-1950): Nm 1950, sn lng cụng nghip tng 73% so
vi trc chin tranh (k hoch d kin tng 48%), tng sn phm kinh t
quc dõn tng 66% (k hoch d kin 40 %). Nm1949, Liờn Xụ ó th
thnh cụng bom nguyờn t, ỏnh du thnh tu to ln v khoa hc k thut
v quc phũng, phỏ th c quyn ca M v bom nguyờn t.
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

7


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử

T nm 1950-70, Liờn Xụ ó thc hin cỏc k hoch di hn xõy dng
c s vt cht k thut ca CNXH. Tc tng trng cụng nghip trung
bỡnh l 9,6%/ nm. Liờn Xụ chim 20% sn lng cụng nghip th gii v
dn u v nhiu ngnh nh cụng nghip v tr, ht nhõn, ch to mỏy,
luyn kim, hoỏ cht....V nụng nghip, nm 1970, Liờn Xụ t sn lng
lng thc 186 triu tn.
V khoa hc k thut: Liờn Xụ t c nhiu thnh tu to ln, c
bit trong lnh vc nghiờn cu v du hnh v tr. Nm 1957, Liờn Xụ l
nc u tiờn a v tinh nhõn to lờn qu o Trỏi t. Ngy 12/4/1961,
Gagarin ó thc hin chuyn bay vũng quanhTrỏi t, m ra k nguyờn chinh
phc v tr vo mc ớch ho bỡnh ca nhõn loi. Liờn Xụ cng l nc dn
u th gii v nhng chuyn bay di ngy nht trong v tr.
V giai cp xó hi: Giai cp cụng nhõn chim 55% ngi lao ng.
Trỡnh dõn trớ c nõng cao, y t, giỏo dc min phớ.
V chớnh tr: S on kt, tin tng trong ton ng, ton dõn c
tng cng. An ninh chớnh tr, trt t xó hi c gi vng.
V i ngoi: Liờn Xụ l thnh trỡ ca ho bỡnh, ch da ca cỏch
mng th gii i u trong cuc u tranh chng li õm mu gõy chin ca
cỏc nc quc, ng h cỏc nc XHCN, phong tro gii phúng dõn tc,
phong tro ho bỡnh, dõn ch v tin b trờn th gii.
Cõu 9. Nờu v phõn tớch ý ngha thnh tu ca Liờn Xụ t sau
chin tranh n u nhng nm 70
- Nờu nhng thnh tu. (xem cõu 8)
- í ngha:
+ Nú th hin tớnh u vit ca CNXH :
+ Nõng cao i sng nhõn dõn.
+ Tr thnh i trng vi M, thnh trỡ ca ho bỡnh, ch da ca
cỏch mng th gii.
Cõu 10. Nờu nhng bin i ca cỏc nc ụng u sau chin
tranh n u nhng nm 70

Cỏc nc ụng u t sau chin tranh n u nm 1970 ó cú nhng
bin i to ln sau õy :

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

8


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
Vo giai on cui ca chin tranh, phi hp vi Hng quõn Liờn Xụ,
nhõn dõn cỏc nc ụng u ó tin hnh khi ngha, thnh lp cỏc nh nc
DCND : Ba Lan, Rumani (1944), Tip Khc, Hunggari, Anbani, Namt
(1945), Bungari (1946).
Riờng nc c chia thnh 4 phn do Liờn Xụ, M, Anh, Phỏp chim
úng. Ngy 7/10/1949, trờn lónh th ụng c ó thnh lp CHDC c.
Tip ú cỏc nc ụng u ó tin hnh cỏc ci cỏch dõn ch nh u tranh
loi b cỏc ng phỏi t sn, a ch ra khi cỏc Chớnh ph liờn hip, ci
cỏch rung t, quc hu hoỏ cỏc nh mỏy, xớ nghip, ban b cỏc quyn t
do dõn ch. T nm 1949, cỏc nc ụng u bc vo thi kỡ xõy dng
CNXH.
Tuy xut phỏt im thp v gp nhiu khú khn do s chng phỏ ca
cỏc th lc quc, phn ng, nhng nh s giỳp to ln ca Liờn Xụ v
s cn cự ca nhõn dõn, cỏc nc ụng u ó t c nhiu thnh tu to
ln, lm thay b mt ca cỏc nc. Tuy nhiờn, ban lónh o cỏc nc
ụng u cng cú sai lm nh mỏy múc ỏp dng kinh nghim ca Liờn Xụ,
chuyờn quyn, c oỏn, mt dõn ch.
Cõu 11. Nờu s thnh lp v vai trũ ca Hi ng tng tr kinh
t v T chc Hip c Vac xa va
Liờn Xụ v ụng u l nhng nc XHCN, cú cựng mt h t tng
l ch ngha Mỏc - Lờnin, u do ng Cng sn nm quyn lónh o, cú

cựng ch chớnh tr, kinh t - xó hi. Do ú, gia Liờn Xụ v cỏc nc
ụng u thit lp c mi quan h hp tỏc v mi mt.
V kinh t v khoa hc k thut: 8/1/1949, Liờn Xụ Ba lan, Tip Khc,
Hung Ga ri, Bun ga ri, Ru ma ni, An ba ni ó thnh lp Hi ng tng tr
kinh t (SEV) Nm 1950 kt np CHDC c, nm 1962 - Mụng C, nm
1972 - CH Cu Ba, 1978 - Cng ho XHCNVit Nam.
Hi ng tng tr kinh t ó cú vai trũ to ln trong vic hp tỏc giỳp
ln nhau nhm thu hp khong cỏch thu nhp v phỏt trin ca cỏc nc.
Liờn Xụ gi vai trũ ch yu trong Hi ng tng tr kinh t. Nm 1970 so
vi nm 1950, cỏc nc trong SEV t ch ch chim 19% tng sn phm th
gii ó tng lờn 33%, Tc tng trng trung bỡnh 10% nm. Tuy nhiờn
SEV cú hn ch l nng v bao cp, khộp kớn, úng ca, k thut, cụng ngh
lc hu.
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

9


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
V chớnh tr - quõn s : 14/5/1955, Liờn Xụ v ụng u (tr Nam T)
ó kớ Hip c hu ngh liờn minh, tng tr ỏnh du s ra i T chc
Hip c Vacxava. Theo ú, trong trng hp mt hoc nhiu nc thnh
viờn b tn cụng hoc nn an ninh b e do thỡ cỏc nc khỏc phi gỳp
bng mi cỏch, k c v quõn s.
Sau khi ra i, t chc Hip c Vacxava l liờn minh phũng th ca
cỏc nc XHCN ó cú vai trũ to ln, tr thnh i trng vi khi quõn s
NATO, gúp phn bo v ho bỡnh, an ninh chõu u v th gii, lm tht
bi mi õm mu gõy chin, lt ca cỏc th lc quc phn ng.
Cõu 12. Trỡnh by s ra i ca hờ thng XHCN sau chin tranh
v nh hng ca nú n tỡnh hỡnh th gii

Sau chin tranh thộ gii th hai, ch ngha xó hi th gii t mt nc
ó tr thnh h thng th gii.
Vo giai on cui ca chin tranh th gii th hai, vi s giỳp ca
Liờn Xụ, nhõn dõn cỏc nc ụng u ó khi ngha ỏnh chớnh quyn
phỏt xớt, thnh lp cỏc nh nc dõn ch nhõn dõn: Cng ho nhõn dõn Ba
Lan (22.7.1944), Cng ho nhõn dõn Rumani (23.8.1944), Cng ho Tip
Khc (9.5.1945), Cng ho Liờn bang Nam T (29.11.1945), Cng ho nhõn
dõn Anbani (11.12.1945), Cng ho nhõn dõn Bungari (15.9.1946)
Riờng nc c, theo tho thun ca Hi ngh Ianta thỏng 2.1945 s
chia thnh 4 phn do Liờn Xụ, M, Anh v Phỏp chim úng nhm trit tiờu
dit ch ngha phỏt xớt thnh lp mt nc c ho bỡnh, thng nht v dõn
ch. Tuy nhiờn, thỏng 9.1949 M, Anh v Phỏp ó hp nht ba vựng chim
úng thnh lp Cng ho Liờn bang c. Trc tỡnh hỡnh ú, ụng c,
vi s giỳp ca Liờn Xụ, Cng ho dõn ch c c thnh lp thỏng
10.1949.
Tip ú cỏc nc ụng u ó tin hnh cỏc nhim v ca cỏch mng
dõn ch nhõn dõn nh loi b cỏc ng phỏi t sn, a ch ra khi cỏc chớnh
ph liờn hip, thc hin ci cỏch rung t, quc hu hoỏ cỏc cụng ti t bn,
ban b cỏc quyn t do dõn ch.
T nm 1949, cỏc nc ụng u bc vo xõy dng CNXH. Cựng
vi s thnh lp Cng ho nhõn dõn Trung Hoa thỏng 10. 1949, CNXH ó
tr thnh h thng th gii. Tuy gp nhiu khú khn v phi i phú vi s

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

10


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
chng phỏ ca cỏc th lc quc, phn ng, nhng nh tinh thn lao ng

sỏng to ca nhõn dõn v s giỳp ca Liờn Xụ, cỏc nc ụng u ó t
c nhiu thnh tu to ln, lm thay i b mt ca t nc, xó hi v con
ngi.
H thng XHCN th gii ó cú nh hng to ln n th gii nh to
ra s i trng vi h thng quc ch ngha, buc chỳng phi cú s iu
chnh chớnh sỏch i ni, i ngoi. CNXH tr thnh thnh trỡ ca ho bỡnh,
c lp dõn tc, dõn ch v tin b th gii, i u trng vic ng h cuc u
tranh gii phúng dõn tc ca cỏc nc.
Cõu 13. Nờu quỏ trỡnh khng hong, tan ró ca CNXH Liờn Xụ v
ụng u (na sau nhng nm 70 - 1991)
T na sau nhng nm 70, cỏc nc XHCN Liờn Xụ v ụng u ó
lõm vo khng hong ri tan ró v sp .
+ Liờn Xụ :
Cuc khng hong du m 1973 ó tỏc ng ton din n cỏc nc
trờn th gii nhng cỏc nh lónh o Liờn Xụ ch quan, khụng cú bin phỏp
i phú kp thi. Mụ hỡnh c vn cú nhiu khuyt tt khụng cũn phự hp
na. Kt qu t cui thp k 70, Liờn Xụ ó lõm vo khng hong sõu sc,
ton din.
Thỏng 3/1985, Goocbachp lờn nm quyn lónh o ng v Nh
nc ó tin hnh ci t nhm xõy dng CNXH ỳng nh bn cht ca nú.
V kinh t : Ch trng ci cỏch kinh t trit , ỏp dng thnh tu
khoa hc cụng ngh, xõy dng nn kinh t th trng cú iu tit.
V chớnh tr : Ci cỏch h thng chớnh tr v i mi t tng, thc
hin t qun, a nguyờn, a ng, dõn ch, cụng khai
Thi kỡ u, ci t c d lun ng tỡnh ng h nhng dn dn ci
t dn n ci hng v gp nhiu khú khn. nh cao ca khng hong l
cuc o chớnh 19/8/1991 ca mt s ngi lónh o ng v Nh nc
nhng b tht bi nhanh chúng. Sau khi tr li nm chớnh quyn,
Goocbachp t chc Tng bớ th, gii tỏn Ban chp hnh Trung ng v
Chớnh ph. ng Cng sn b ỡnh ch hot ng, cỏc nc cng ho tuyờn

b li khai khi Liờn Xụ.

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

11


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
Ngy 21/12/1991, 11 nc cng ho kớ Hip c gii tỏn Liờn Xụ,
thnh lp Cng ng cỏc quc gia c lp SNG. Ngy 25/12/1991,
Goúcbachp t chc Tng thng. Quc kỡ bỳa lim trờn in Cremli h
xung ỏnh du Liờn Xụ XHCN sp hon ton.
+ Cỏc nc ụng u: cựng chung mụ hỡnh nh Liờn Xụ, cuc khng
hong n ra sm nht t cui nhng nm 80 Ba Lan, sau ú lan sang tt c
cỏc nc khỏc. Cỏc th lc phn ng trong v ngoi nc nhõn c hi ú ó
kớch ng nhõn dõn mớt tinh, biu tỡnh ũi a nguyờn, a ng, dõn ch, bu
c trc thi hn. Kt qu ng Cng sn cm quyn b tht bi. Phe i lp
ginh thng li ó a t nc tr li con ng TBCN. Ngy 3 thỏng 10
nm 1990, CHDC c sỏp nhp vo CHLB c.
* Nguyờn nhõn sp CNXH ca Liờn Xụ v ụng u:
- Do ng li ch quan, duy ý chớ cựng vi vic duy trỡ quỏ lõu mụ
hỡnh tp trung, bao cp, thiu tụn trng cỏc quy lut phỏt trin khỏch quan v
kinh t - xó hi dn n nng sut, cht lng, hiu qu gim sỳt, mt dõn
ch, cụng bng xó hi. i sng nhõn dõn gp nhiu khú khn.
- Do khụng nm bt c cỏc thnh tu khoa hc cụng ngh tiờn tin
dn n nng sut lao ng, cht lng gim sỳt.
- Do chm i mi trc s thay i tỡnh hỡnh th gii v trong nc,
n khi ci t thỡ mc sai lm v ng li, bc i v bin phỏp xa ri ch
ngha Maclenin, ph nhn vai trũ lónh o ca ng Cng sn, t khuyinh
núng vi.

- Do s chng phỏ ca cỏc th lc thự ch phn ng trong v ngoi
nc.
S sp CNXH Liờn Xụ v ụng u l tn tht nng n i vi
cỏch mng th gii, nhng ú ch l s sp ca mt mụ hỡnh cha khoa
hc, cha khỏch quan. CNXH th gii tuy cũn ng trc nhiu khú khn,
th thỏch nhng cui cựng nht nh thng li vỡ ú l quy lut tin hoỏ ca
lch s.
Cõu 14. Nờu tỡnh hỡnh Liờn bang Nga 1991-2000
Sau khi Liờn Xụ tan ró, Liờn bang Nga l quc gia ln nht trong
Cng ng cỏc quc gia c lp SNG c k tha v th ca Liờn Xụ Hi
ng bo an Liờn Hp quc v cỏc c quan ngoi giao khỏc nc ngoi.
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

12


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
V kinh t: Chớnh ph chuyn sang t nhõn hoỏ t liu sn xut. Tuy
nhiờn vic t nhõn hoỏ t lm cho nn kinh t b ri lon v tip tc khng
hong sõu sc. Tng sn phm thu nhp ngi dõn thp 25 ln so vi M.
Tng lp t sn mi ra i.Tc tng trng liờn tc õm, nm 1990 l
-3,6%, nm 1995 l - 4,1%. T 1996 nn kinh t bt u cú s phc hi. Tc
tng trng 1997 l 0,5%, nm 2000 l 9%.
V chớnh tr: Sau nhiu nm tranh lun, thỏng12/1993 Hin phỏp c
thụng qua. Tng thng lónh o chung do bu c trc tip. Th tng ng
u Chớnh ph l c quan hnh phỏp. Quc hi gm hai vin: Thng vin
(Hi ng liờn bang) v h vin (uma quc gia). C quan t phỏp bao gm
to ỏn ti cao v to ỏn Hin phỏp. Tng thng u tiờn l Enxin, t 2000 l
Putin.
Di thi Enxin, v i ni nc Nga phi i phú vi nhiu thỏch

thc, trong ú ch yu l mõu thun, tranh chp gia cỏc tp on kinh t chớnh tr, u tranh ca nhõn dõn ũi quyn dõn ch v mõu thun dõn tc,
sc tc, nht l xu hng li khai ca Trecnia.
i ngoi: Trong nhng nm u 1992-1993 nc Nga theo ui
ng li nh hng i Tõy Dng ng v phng Tõy nhm tỡm kim
s giỳp v ti chớnh, tin t. Tuy nhiờn, Nga ch nhn c khon tớn
dng ớt i. Vỡ vy, t 1994, Nga chuyn sang chớnh sỏch i ngoi nh
hng u - , va duy trỡ quan h phng Tõy, va khụi phc cng c
quan h vi cỏc nc chõu nh Trung Quc, n , ụng Nam , cỏc
nc SNG.
T nm 2000, di thi Tng thng Putin, nc Nga ó t c
nhng thnh tu to ln: kinh t dn hi phc v phỏt trin, chớnh tr - xó hi
dn n nh, v th quc t c nõng cao. Tuy vy, Nga vn ng trc
nhiu khú khn th thỏch nh hot ng khng b, ng thi tip tc khc
phc nhng tr ngi trờn con ng phỏt trin gi vng a v ca mt
cng quc u - .

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

13


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
Chng 3. CC NC , PHI V KHU VC M LA TINH
Cõu 15. Nờu khỏi quỏt cỏc thi kỡ ca lch s Trung Quc t 1945
-2000
- 1945 n 1949: Sau chin tranh ó din ra cuc ni chin gia Quc
dõn ng v ng Cng sn Trung Quc, a n s thnh lõp Cng Ho
nhõn dõn Trung Hoa 1/ 10 / 1949, hon thnh cỏch mng dõn tc, dõn ch,
m ra k nguyờn c lp t do v i lờn CNXH.
-1949 n 1959: õy l 10 nm u xõy dng ch mi XHCN

nhm khc phc nghốo nn, lc hu. Sau khi hon thnh ci cỏch rung t
v khụi phc kinh t, Trung Quc bc vo th hin k hoch 5 nm ln th
nht 1953 - 1957 v t c nhiu thnh tu.
-1959 n 1978: õy l thi kỡ mt n inh do thc hin ng li
Ba ngn c hng v Cỏch mng vn hoỏ vụ sn
-1978 n 2000: õy l thi kỡ ci cỏch m ca nhm xõy dng
CNXH c sc Trung Quc.
Cõu 16. Trỡnh by s thnh lp nc CHND Trung Hoa v nhng
thnh tu trong 10 nm u xõy dng ch mi (1949-1959).
Sau khỏng chin chng Nht, t ngy 20/7/1946 Trung Quc ó din
ra cuc ni chin gia Quc dõn ng v ng Cng sn. Sau khong mt
nm phũng ng tớch cc, t 6/1947, ng Cng sn Trung Quc ó chuyn
sang phn cụng thu hi v gii phúng nhiu vựng lónh th rng ln b Quc
dõn ng chim úng. T thỏng 9/1948 n thỏng 1/1949, Quõn gii phúng
ó m ba chin dch: Liờu - Thm ; Hoi - Hi ; Bỡnh - Tõn, tiờu dit hn 1,5
triu quõn quc dõn ng, lm sp c bn lc lng ca chỳng. Ngy
23/4/1949, Nam Kinh - th ph ca Quc dõn ng c gii phúng, tp
on Tng Gii Thch b chy ra i Loan.
Ngy 01/10/1949 nc CHND Trung Hoa tuyờn b thnh lp do Mao
Trch ụng lm ch tch, chm dt hn mt th k thng tr quc, xoỏ b
tn tớch phong kin, m ra k nguyờn c lp, t do, i lờn CNXH.
L mt quc gia rng ln, ụng dõn, thng li ca cỏch mng Trung
Quc ó ni lin CNXH t chõu u n chõu , c v v to iu kin
phong tro gii phúng dõn tc trờn th gii, trc ht l chõu , lm thay i
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

14


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử

tng quan lc lng trờn th gii, cú li cho ho bỡnh, c lp dõn tc, dõn
ch v tin b xó hi.
T 1949-1959 Trung Quc bc vo xõy dng ch mi nhm xoỏ
b nghốo nn lc hu. Trờn c s hon thnh ci cỏch rung dt v khụi phc
kinh t trong nhng nm 1949 - 1952, Trung Quc bt tay xõy dng k
hoch nm nm ln th nht 1953-1957 ci to v xõy dng c s vt cht v
k thut ca CNXH. Nh s giỳp to ln ca Liờn Xụ, k hoch 5 nm ó
hon thnh trc thi hn. So vi 1952 sn lng cụng nghip tng 140%,
nụng nghip 25% ỏp ng c 60% mỏy múc. Tng sn lng cụng, nụng
nghip tng 11,8 ln, riờng cụng nghip nng tng 10,7 ln. Vn hoỏ, giỏo
dc, y t khụng ngng ln mnh.
i ngoi : 14/2/1950, Liờn Xụ v Trung Quc kớ Hip c hu ngh
liờn minh tng tr. Trung Quc a quõn chớ nguyn sang ng h Triu
Tiờn chng M, giỳp cuc khỏng chin chng Phỏp ca nhõn dõn Vit
Nam, ng h phong tro gii phúng dõn tc trờn th gii. V th quc t ca
Trung Quc c nõng cao.
Cõu 17. Nờu cụng cuc ci cỏch m ca ca Trung Quc t 1978
n nay
Sau 20 nm hn lon au thng do ng li sai lm "3 ngn c
hng" v "i cỏch mng vn hoỏ vụ sn" (1959-1978), Trung Quc ng
trc khng hong gay gt v kinh t - xó hi. Thỏng 12/1978, ng Cng
sn Trung Quc ó tin hnh ci cỏch, m ca do ng Tiu Bỡnh khi
xng. ng li lớ lun chung ci cỏch, m ca c i hi ng 12
(9/1982) v 13 (10/1987) ó ra ly phỏt trin kinh t lm trung tõm, kiờn
trỡ 4 nguyờn tc c bn (con ng XHCN, chớnh quyn dõn ch nhõn dõn,
ng Cng sn lónh o, Ch ngha Mỏc - Lờnin v t tng Mao Trch
ụng), ci cỏch v m ca, chuyn nn kinh t tp trung bao cp v k
hoch hoỏ cao sang nn kinh t th trng xó hi ch ngha linh hot hn
nhm hin i hoỏ v xõy dng CNXH c sc Trung Quc, bin TQ thnh
quc gia giu mnh, dõn ch, vn minh.

Sau hn 20 nm ci cỏch m ca, Trung Quc ó t c nhng
thnh tu to ln. Tng sn phm quc dõn tng bỡnh quõn hn 8%/ nm.
Nm 2000, GDP t 1080 t ụ la. T nn kinh t nụng nghip n nay cụng
nghip v xõy dng ó chim 51%, dch v l 33%, nụng nghip ch chim
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

15


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
16%. Thu nhp ca nụng dõn tng t 133 lờn 2090 nhõn dõn t, dõn thnh th
t 343 lờn 5160 nhõn dõn t.
V khoa hc k thut: 1964 Trung Quc th thnh cụng bom nguyờn
t. Ngy 15/10/2003 nh du hnh Dng Li V ó bay vo qu o Trỏi
t trờn con tu Thn Chõu 5, tr thnh nc th 3 sau Nga v M ó a
c ngi cựng con tu bay vo khong khụng v tr.
V i ngoi: T khi ci cỏch m ca, Trung Quc cú nhiu thay i:
ci thin quan h vi Liờn Xụ, Mụng C, Inụnờxia, n . Quan h Trung
- M c thit lp nm 1979. i vi Vit Nam, sau cuc chin tranh biờn
gii 1979 quan h hai nc xu i, t cui 1991 c bỡnh thng hoỏ.
Nm 1997 Trung Quc ó thu hi Hng Kụng, 1999 - Ma Cao, tr
thnh c khu hnh chớnh. i Loan l lónh th Trung Quc nhng cha
c thu hi.
Cõu 18. Nờu tỡnh hỡnh bỏn o Triu Tiờn sau chin tranh,
Sau chin tranh, bỏn o Triu Tiờn chia hai min dc theo v tuyn
38, Liờn Xụ chim úng min Bc, M chim úng min Nam.
Thỏng 5/1948 Nh nc i Hn Dõn Quc(Hn Quc) c thnh
lp min Nam. Thỏng 9/1948, CHDCND Triu Tiờn c thnh lp
min Bc. sau ú, c Liờn Xụ v M u rỳt quõn khi Triu Tiờn.
Thỏng 6/1950 cuc chin tranh gia hai min Triu Tiờn bựng n.

Gia 9/1950 quõn M v Liờn hp quc vo tham chin Nam Triu Tiờn.
10/1950, quõn chớ nguyn Trung Quc ó tham chin min Bc Triu Tiờn.
Sau hn 3 nm chin tranh cỏc bờn ó kớ Hip nh ỡnh chin Bn Mụn
im 27/7/1953 tr li v tuyn 38.
T sau chin tranh, hai min Triu Tiờn phỏt trin theo hai con ng
khỏc nhau. CHDCND Triu Tiờn i lờn CNXH t nhiu thnh tu to ln,
hon thnh in khớ hoỏ ton quc. Nn kinh t Triu Tiờn mang tớnh cht
tp trung cao . T cui nhng nm 90 mi bt u ci cỏch nhng vn
ng trc nhiu khú khn v lng thc, thc phm.
Hn Quc phỏt trin theo con ng t bn ch ngha v tr thnh
mt nc cụng nghip mi NIC, mt con rng nh ca chõu . S nghip
vn hoỏ, khoa hc giỏo dc khụng ngng ln mnh.

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

16


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
Quan h hai min Triu Tiờn trong thi kỡ chin tranh lnh cng thng,
i u. T nhng nm 70 tr i, quan h chuyn dn sang ho du, nht l
sau chin tranh lnh kt thỳc. Thỏng 6/2000 din ra cuc gp g cp cao liờn
Triu u tiờn. Tuy nhiờn, tỡnh hỡnh bỏn o Triu Tiờn vn cũn din bin
cng thng, phc tp.
Cõu 19. Khỏi quỏt tỡnh hỡnh ụng Bc sau chin tranh th gii
2.
Khu vc ụng Bc bao gm Trung Quc, bỏn o Triu Tiờn v
Nht Bn. Sau chin tranh th gii 2 n nay, khu vc ụng Bc cú nhng
bin i to ln sau õy:
+ Chớnh tr : Trung Quc din ra cuc ni chin gia Quc dõn

ng v ng Cng sn a n s thnh lp nc CHNDTH 1/10/1949.
Hng Cụng, Ma Cao vn thuc Anh v B o Nha n cui nhng nm 90
mi c c tr v cho Trung Quc.
Bỏn o Triu Tiờn b chia thnh 2 min dc theo v tuyn 38. Thỏng
8/1948 Nh nc Hn Quc c thnh lp min Nam, thỏng 9/1948
CHDCND Triu Tiờn c thnh lp min Bc. T nm 1950 n 1953
chin tranh Triu Tiờn bựng n, gõy hu qu nng n. Quan h hai min
Triu Tiờn cng thng, i u. T nm 2000 bt u cú cuc gp g cp cao
liờn Triu nhm bỡnh thng hoỏ quan h hai min.
+ V kinh t: Sau khi thnh lp, cỏc nc ụng Bc ó cú s phỏt
trin mnh m. Hng Kụng, Hn Quc, lónh th i Loan ó tr thnh ba
trong bn con rng nh chõu . Nht Bn sau giai on phc hi, t nhng
nm 50 ó phỏt trin mnh m v bc vo giai on thn kỡ nhng nm 60,
vn lờn tr thnh cng quc kinh t th 2 sau M.Trung Quc t nhng
nm 80 v 90 cú s phỏt trin mnh m.
Cõu 20. Nờu khỏi quỏt quỏ trỡnh u tranh ginh c lp ca cỏc
nc ụng Nam t sau chin tranh th gii th hai.
Khu vc ụng Nam gm 11 nc din tớch l 4,5 triu km 2, dõn s
528 triu ngi (2000).
Trc chin tranh, tr Thỏi Lan, cỏc nc ụng Nam u l thuc
a ca cỏc nc quc u - M. Trong chin tranh, Nht chim úng

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

17


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
ụng Nam . T cuc u tranh chng thc dõn phng Tõy, cỏc nc
ụng Nam chuyn sang u tranh chng phỏt xớt Nht.

Nm 1945, nhõn c hi Nht u hng ng minh, Inụnờxia (17/8),
Vit Nam (2/9), Lo (12/10) ó khi ngha v tuyờn b c lp. Cỏc nc
khỏc tuy cha ginh c lp nhng cng gii phúng nhiu vựng lónh th
rng ln.
Ngay sau chin tranh, cỏc nc ụng Nam phi tin hnh cuc
khỏng chin chng s xõm lc tr li ca cỏc nc phng Tõy. Tri qua 9
nm khỏng chin, Vit Nam, Lo, Campuchia ó buc thc dõn Phỏp kớ Hip
nh Ginev cụng nhn c lp nm 1954.
Trong bi cnh ú, t nhng nm 40, cỏc nc u - M ln lt cụng
nhn c lp cho cỏc nc ụng Nam : Philippin (7/1946), Mianma
(10/1947) n 1/1948 tuyờn b c lp, Malaixia (8/1957), Singapore
(6/1959).
T nm 1954, Vit Nam, Lo v t 1970 l Campuchia phi tin hnh
cuc khỏng chin chng M n nm 1975 ginh c lp hon ton.
Brunõy c trao tr c lp thỏng 1 nm 1984, ụngtimo sau khi
tỏch khi Inụnờxia t cui 1999 ó tuyờn b c lp ngy 20/5/2002.
Trong bi cnh chin tranh lnh v s phỏt trin ca phong trao gii
phúng dõn tc, M cựng vi mt s nc lp ra khi quõn s SEATO thỏng
9. 1954 i phú vi phong tro cỏch mng cỏc nc. Sau thng li ca ba
nc ụng Dng, 6/1977, khi quõn s SEATO tuyờn b gii tỏn.
Cõu 21. Khỏi quỏt tỡnh hỡnh Inụnờxia t 1945-2000
Sau khi Nht u hng ng minh, 17/8/1945 lónh t ca ng quc
dõn (ng t sn dõn tc) l Xucacnụ ó c Tuyờn ngụn c lp ca
Inụnờxia. Hng ng tuyờn ngụn, nhõn dõn th ụ Giacacta v nhiu tnh
thnh khỏc ó tin hnh khi ngha ỏnh chim cỏc cụng s ca Nht. Ngy
18/8, i din ca cỏc ng phỏi chớnh tr ó m hi ngh trự b c lp
tuyờn b thnh lp Cng ho Inụnờxia, thụng qua Hin phỏp, bu Xucacnụ
lm tng thng.
Thỏng 11/1945, thc dõn H Lan tr li xõm lc Inụnờxia. Cuc
khỏng chin bựng n. Thỏng 5/1949 Hip nh ỡnh chin c kớ kt ti


Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

18


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
Giacacta. Thỏng 11/1949, Hip nh La Hay c kớ kt thnh lp liờn hip
H Lan - Inụnờxia. Theo ú, Inụnờxia b l thuc nhiu mt vo H Lan.
Trc s u tranh ca nhõn dõn, ngy 15/8/1950, nc Cng ho
Inụnờxia thng nht ra i. T 1953, chớnh ph ca ng quc dõn do
Xucacnụ ng u ó thi hnh cỏc chớnh sỏch i ni, i ngoi tin b nh
ph b phỏi on c vn quõn s H Lan (1953), hu b Hip c La Hay
(1956) thu hi min Tõy Irian (1963). L quc gia rng ln, ụng dõn,
Inụnờxia cú v th khu vc v quc t to ln.
Ngy 30/9/1965 din ra cuc o chớnh lt Xucacnụ ca n v
quõn i bo v Tng thng nhng b tht bi. T 1967, Xuhacto lờn lm
Tng thng. Tỡnh hỡnh dn dn i vo n nh.
Sau cuc khng hong ti chớnh, tin t Chõu 1997, Xuhacto t
chc Tng thng. Hin ti Inụnờxia ng trc nhiu khú khn do hot
ng ca ch ngha khng b, ch ngha li khai, thiờn tai liờn tip xy ra.
Cõu 22. Nờu khỏi quỏt cỏch mng Lo 1945-1975
Sau khi Nht u hng ng minh, t 23/8/1945 nhõn dõn cỏc b tc
Lo ó tin hnh khi ngha. Ngy 12/10/1945, chớnh ph lõm thi ra mt
quc dõn, tuyờn b c lp ca Lo.
Thỏng 3/1946 Phỏp tr li xõm lc Lo. Di s lónh o ca ng
Cng sn ụng Dng v s giỳp ca quõn tỡnh nguyn Vit Nam, cuc
khỏng chin chng Phỏp ca nhõn dõn Lo ginh c thng li ngy cng
to ln: 1947 cỏc chin khu c thnh lp Tõy Lo, Thng Lo, ụng
Bc Lo. Ngy 20/1/1949, quõn gii phúng Latxavụng c thnh lp do

Cayxn Phomvihn ch huy. Nm 1950, mt trn Lo Itxala v chớnh ph
lõm thi c thnh lp do Xuphanuvụng ng u m ra bc ngot ca
cuc khỏng chin.
Trong nhng nm 1953-1954, liờn quõn Lo - Vit ó m cỏc cỏc
chin dch Trung Lo, Thng Lo, H Lo phi hp vi chin trng Tõy
Bc Vit Nam, c bit l chin dch in Biờn Ph.
Vi Hip nh Ginev 7/1954, cuc khỏng chin chng Phỏp kt
thỳc cụng nhn c lp ch qun, thng nht v ton vn lónh th ca Lo.
Lc lng khỏng chin tp kt hai tnh Sm Na v Phongxalỡ.

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

19


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
Sau Hip nh Ginev 1954, M chim úng Lo, bin Lo thnh
thuc a kiu mi v cn c quõn s. Di s lónh o ca ng nhõn dõn
cỏch mng Lo (thnh lp 3/1955), quõn v dõn Lo y mnh cuc u
tranh trờn 3 mt trn chớnh tr, quõn s, ngoi giao v ginh c nhiu thnh
tu to ln. n u nhng nm 70, vựng gii phúng ó chim 4/5 lónh th c
nc.
B tht bi nng n, cựng vi Hip nh Pari v Vit Nam c kớ kt,
cỏc phỏi Lo ó kớ Hip nh Viờng Chn ngy 21/2/1973 lp li ho bỡnh,
thc hin ho hp dõn tc.
T thỏng 5 nm 1975, thng li ca cỏch mng Vit Nam 30/4/1975
ó to thi c chin lc cho quõn v dõn Lo ginh chớnh quyn trong c
nc.
2/12/1975 nc CHDCND Lo tuyờn b thnh lp, m ra k nguyờn
c lp, t do, xõy dng t nc.

Cõu 23. Nờu khỏi quỏt tỡnh hỡnh Campuchia t 1945 - 1993
- Sau chin tranh, thc dõn Phỏp tr li chim úng Campuchia. Di
s lónh o ca ng Cng sn ụng Dng, t 1951 l ng nhõn dõn
cỏch mng Campuchia, cuc khỏng chin chng Phỏp ó ginh c nhng
thng li ngy cng to ln:
Thỏng 4/1950, i hi quc dõn c triu tõp thnh lp mt trn dõn
tc thng nht v U ban dõn tc gii phúng lõm thi do Sn Ngc Minh
lm Ch tch. m ra bc ngot ca cuc khỏng chin. Thỏng 6/1951 quõn
gii phúng Itxarc ra i.
Trc s phỏt trin ca cuc khỏng chin v do hot ng ngoi giao
ca Quc vng Xihanỳc, Phỏp ó kớ Hip c cụng nhn c lp ca
Campuchia 9/11/1953 nhng vn úng quõn trờn lónh th Campuchia. Vi
chn thng in Biờn Ph ca Vit Nam buc Phỏp kớ Hip nh Ginev
7/1954 chm dt chin tranh trờn ton ụng Dng, rỳt quõn khi
Campuchia. Lc lng khỏng chin gii th.
- T 1954 - 1970, chớnh ph Campuchia do Xihanỳc ng u ó thi
hnh ng li trung lp, khụng tham gia cỏc khi quõn s, chớnh tr no,
tip nhn vin tr t cỏc nc min l khụng b rng buc vo iu kin
chớnh tr.

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

20


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
- Ngy18/3/1970, M ó o chớnh lt Xihanỳc a bn tay sai lờn
cm quyn. c s giỳp ca quõn tỡnh nguyn Vit Nam, cuc khỏng
chin chng M cu nc ca nhõn dõn Campuchia ó ginh c nhng
thng li ngy cng to ln. T cui nm 1973, quõn v dõn CPC chuyn

sang bao võy th ụ Phnụmpờnh v cỏc thnh ph khỏc. T mựa xuõn nm
1975, quõn v dõn Campuchia tin hnh tng tin cụng v ni dy. Ngy
17/4/1975 Phnụmpờnh c gii phúng, cuc khỏng chin chng M cu
nc kt thỳc thng li.
- Sau 17/4/1975, "Khme lờn nm chớnh quyn, ng u l
Pụnpt ó thi hnh chớnh sỏch dit chng tn bo tn sỏt hng triu nguwif
dõn vụ ti v thi hnh mt chớnh sỏch thự ch xõm lc chng Vit Nam.
Di s lónh o ca Mt trn dõn tc cu nc Campuchia thnh lp ngy
3/12/1978 v c s giỳp ca quõn tỡnh nguyn Vit Nam, nhõn dõn
Campuchia ó lt ch dit chng 7/1/1979 thnh lp Cng ho nhõn
dõn Campuchia. t nc Campuchia tng bc hi sinh
- Tuy nhiờn, t nm 1979 Campuchia ó din ra cuc ni chin m
mỏu, ch yu l gia ng nhõn dõn cỏch mng Campuchia v bn Khme
. to thun li cho mt gii phỏp quc t v Campuchia, cui thỏng
9/1989, quõn tỡnh nguyn Vit Nam ó n phng rỳt v nc. c s
giỳp ca cng ng quc t, cỏc bờn Campuchia ó i n ho hp dõn
tc. Ngy 23/10/1991, Hip nh ho bỡnh v Campuchia c kớ kt ti
Pari.
- Sau cuc tng tuyn c t do, thỏng 9/1993 Quc Hi ó hp thụng
qua Hin phỏp, thnh lp vng quc Campuchia do Xihanuc lm quc
vng (t 2004 l Xihamụni). Tỡnh hỡnh Campuchia dn dn i vo n nh
v phỏt trin.
Cõu 24. Nờu nhng biu hin quan h hu ngh Vit - Lo Campuchia t 1945 n nay
Ba nc Vit - Lo - Campuchia cựng nm trờn bỏn o ụng Dng,
cú nhng nột tng ng v lch s - vn hoỏ. Vỡ vy, 3 dõn tc Vit - Lo Campuchia ó cú mi quan h hu ngh t lõu i, c bit l t khi ng
Cng sn ụng dng c thnh lp. T sau chin tranh th gii th 2, mi
quan h gia 3 dõn tc tip tc c cng c v phỏt trin vi nhng biu
hin ch yu sau õy:
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán


21


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
- Trong khỏng chin chng Phỏp 1945-1954, nhõn dõn 3 nc sỏt cỏnh
bờn nhau chng k thự chung. Thỏng 2/1951, i hi ng Cng sn ụng
Dng ln th 2 quyt nh tỏch ra thnh lp mi nc mt chớnh ng
riờng. Ngy 11/3/1951, Mt trn Liờn Vit, mt trn Lo Itxala, Mt trn
Khme Itxarc ó tin hnh hi ngh liờn minh nhõn dõn nhm tng cng
on kt ca ba dõn tc. Trong nhng nm 1953-1954 liờn quõn Vit - Lo
m mt lot chin dch Thng Lo, Trung Lo, H Lo phi hp vi chin
trng Tõy Bc v in Biờn Ph Vit Nam.
Thng li ca cỏch mng 3 nc ó buc thc dõn Phỏp phi kớ Hip
nh Ginev 7/1954 chm dt chin tranh, lp li ho bỡnh ụng Dng.
- T 1954 Vit Nam L,o v t 1970 l Campuchia ó tin hnh khỏng
chin chng M cu nc. Mi quan h hu ngh Vit - Lo - Campuchia cú
bc phỏt trin mi. Trong 2 ngy 24-25/4/1970, Hi ngh cp cao ụng
Dng ó hp nhm tng cng on kt chng M. T 4-6/1970, quõn v
dõn Campuchia phi hp vi quõn tỡnh nguyn Vit Nam p tan cuc hnh
quõn ca 10 vn quõn M, Ngu. T thỏng 2-3/1971, phi hp vi quõn dõn
Lo, ta ó p tan cuc hnh quõn Lam Sn 719 ca 4,5 vn quõn M
Ngu Si Gũn, gii phúng ng 9 Nam - Lo, tiờu dit 2,2 vn quõn.
- Sau Hip nh Pari v Vit Nam, M ó kớ Hip nh Viờng Chn v
Lo. c s giỳp ca quõn tỡnh nguyn Vit Nam, cuc khỏng chin
chng M ca nhõn dõn Campuchia ginh thng li ngy 17/4/1975. Thng
li ca cỏch mng Vit Nam 30/4/1975 ó to thi c chin lc quõn v
dõn Lo tin lờn ginh thng li hon ton.
- T sau 1975, quan h Vit Nam - Lo- Campuchia bc sang mt
thi kỡ mi, thi kỡ xõy dng t nc, phỏt trin kinh t - vn hoỏ. Vi s
giỳp ca quõn tỡnh nguyn Vit Nam, nhõn dõn Campuchia lt ch

dit chng Khme 7/1/1979.
- Mi quan h hu ngh Vit - Lo - Campuchia l ht sc thu chung
p , trong sỏng vi tinh thn "giỳp bn l giỳp mỡnh. ú l quy lut
khỏch quan v l mt trong nhng nguyờn nhõn lm nờn thng li ca cỏch
mng mi nc.

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

22


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
Cõu 25. Nhng nc no ụng Nam ginh c c lp nm
1945? Nờu khỏi quỏt quỏ trỡnh ginh c lp ca cỏc nc ú.
Ba nc ginh c c lp ụng Nam nm 1945 l Inụnờxia,
Vit Nam v Lo.
* Inụnờxia trc chin tranh l thuc a ca H Lan, trong chin
tranh b phỏt xớt Nht chim úng. Li dng Nht u hng ng minh, ngy
17/8/1945 Xucacnụ c tuyờn ngụn c lp trc cuc mớt tinh ca qun
chỳng. Hng ng Tuyờn ngụn c lp, nhõn dõn th ụ Giacacta, thnh ph
Xurabaya v cỏc tnh thnh khỏc tin hnh khi ngha ginh chớnh quyn.
Ngy 18/8/1945, cỏc ng phỏi chớnh tr m hi ngh U ban trự b c lp
thụng qua Hin phỏp, thnh lp Cng ho Inụnờxia, do Xucacnụ lm tng
thng
* Vit Nam:
Sau khi Nht u hng, ng Cng sn ụng Dng, Mt trn Vit
Minh v H Chớ Minh lónh o cuc tng khi ngha thỏng Tỏm, thnh lp
chớnh quyn ton quc, tiờu biu l H Ni 19/8, Hu 23/8 v Si Gũn 25/8.
Ngy 2/9/1945 nc Vit Nam dõn ch cng ho tuyờn b thnh lp.
* Lo:

Sau khi Nht u hng, t 23/8/1945 Nhõn dõn Lo ó tin hnh khi
ngha. 12/10/1945 chớnh ph lõm thi ra mt quc dõn v tuyờn b c lp
ca Lo.
Cõu 26. Nờu s phỏt trin kinh t - vn hoỏ ca cỏc nc ụng
Nam t sau khi ginh c lp n nay.
T sau ginh c lp cỏc nc ụng Nam bc vo thi kỡ phỏt
trin kinh t - vn hoỏ v ó t c nhng t tng to ln sau õy:
Nhúm 5 nc sỏng lp ASEAN: gm Thỏi Lan, Malaixia, Singapo,
Philippin, Inụnờxia. Trong nhng nm 50-60, cỏc nc ny ó tin hnh
chin lc cụng nghip hoỏ thay th nhp khu (Chin lc hng ni) vi
mc tiờu nhanh chúng xoỏ b nghốo nn lc hu, xõy dng nn kinh t t
ch.
Ni dung ca chin lc ny l phỏt trin cỏc ngnh cụng nghip ỏp
ng yờu cu trong nc thay th cho nhp khu, ly th trng trong nc
lm ch da phỏt trin sn xut. Nh ú, nhiu nc ó t c nhng
Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

23


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
thnh tu to ln. Sn xut ỏp ng c nhu cu c bn ca nhõn dõn, gúp
phn gii quyt tht nghip, phỏt trin mt s ngnh ch bin, ch to. Tc
tng trng ca Thỏi Lan t 1961 - 1966 tng 7,6%, d tr vng v ngoi
t tng 15%. Malaixia sau k hoch 5 nm 1966 - 1970 ỏp ng c lng
thc, gim nhp khu go.
Tuy nhiờn, chin lc ny cng cú hn ch l thiu vn, th trng
nh hp, chi phớ cao dn ti lm n thua l, t quan liờu tham nhng phỏt
trin. i sng ngi lao ng cũn khú khn, cha gii quyt c quan h
gia tng trng kinh t vi cụng bng xó hi

Vỡ vy, t nhng nm 70, cỏc nc ny chuyn sang chin lc cụng
nghip hoỏ ly xut khu lm ch o (Chin lc hng ngoi). Thc hin
chin lc ny, cỏc nc ó m ca, y mnh ngoi thng, thu hỳt u t
nc ngoi, hp tỏc, phõn cụng lao ng quc t. Nh ú m cỏc nc ó cú
bc phỏt trin mnh m, nht l Thỏi Lan, Inụnờxia, Sinhgapo. Nm 1980,
tng kim ngch xut khu ca nhúm ny t 130 t USD, chim 14% ca cỏc
quc gia v khu vc ang phỏt trin. Vn cụng bng xó hi c chỳ
trng gii quyt. Tng trng ca Thỏi Lan thi kỡ ny l 9%, Inụ l 7 - 7,5
%, Philipin l 6,3 %, Malaixia l 7,8 % c bit Sinhgapo t 12%, tr thnh
con rng kinh t ni tri nht trong 4 con rng chõu .
Tuy nhiờn, chin lc hng ngoi cng cú hn ch l l thuc vo
bờn ngoi, b cnh tranh, chốn ộp dn n s mt n nh, tiờu biu nh cuc
khng hong ti chớnh chõu 1997 gp nhiu khú khn.
Nhúm 3 nc ụng Dng: Do hu qu chin tranh lõu di, b bao
võy, chng phỏ, do duy trỡ quỏ lõu mụ hỡnh tp trung bao cp, nn kinh t
gp nhiu khú khn
T cui nhng nm 80, cỏc nc ny mi tin hnh m ca, i mi,
chuyn sang nn kinh t th trng. Nh ú m cỏc nc ụng Dng bt
u cú bc phỏt trin nhanh chúng, nht l Vit Nam. Tuy nhiờn nhúm 3
nc ụng Dng vn thuc cỏc nc kộm phỏt trin. Lo, Campuchia thu
nhp bỡnh quõn u ngi ch t 200-300 ụla.
Cỏc nc ụng Nam khỏc: Mianma, Brunõy, ụng ti mo.

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

24


Tài liệu ôn thi Đại học môn Lịch sử
- Mianma: chớnh quyn nm trong lc lng quõn i, nn kinh t

mang tớnh tp trung cao . T cui nhng nm 90, Mianma mi tin hnh
i mi nhng cng gp nhiu khú khn.
- Brunõy c trao tr c lp vo u nm 1984. Nn kinh t ch yu
nh bỏn du m. Lng thc, thc phm phi nhp khu.
- ụng Timo (Timo Leste) mi tỏch khi Inụnờxia thỏng 8/1999.
Nn kinh t cng gp nhiu khú khn.
Cõu 27. Nờu chin lc cụng nghip hoỏ ca nhúm 5 nc sỏng
lp ASEAN sau chin tranh n nm 2000.
Nhúm 5 nc sỏng lp ASEAN gm Thỏi Lan, Malaixia, Singapo,
Philippin, Inụnờxia. Trong nhng nm 50-60, cỏc nc ny ó tin hnh
chin lc cụng nghip hoỏ thay th nhp khu (Chin lc hng ni) vi
mc tiờu nhanh chúng xoỏ b nghốo nn lc hu, xõy dng nn kinh t t
ch.
Ni dung ca chin lc ny l phỏt trin cỏc ngnh cụng nghip ỏp
ng yờu cu trong nc thay th cho nhp khu, ly th trng trong nc
lm ch da phỏt trin sn xut. Nh ú, nhiu nc ó t c nhng
thnh tu to ln. Sn xut ỏp ng c nhu cu c bn ca nhõn dõn, gúp
phn gii quyt tht nghip, phỏt trin mt s ngnh ch bin, ch to. Tc
tng trng ca Thỏi Lan t 1961 - 1966 tng 7,6%, d tr vng v ngoi
t tng 15%. Malaixia sau k hoch 5 nm 1966 - 1970 ỏp ng c lng
thc, gim nhp khu go.
Tuy nhiờn, chin lc ny cng cú hn ch l thiu vn, th trng
nh hp, chi phớ cao dn ti lm n thua l, t quan liờu tham nhng phỏt
trin. i sng ngi lao ng cũn khú khn, cha gii quyt c quan h
gia tng trng kinh t vi cụng bng xó hi
Vỡ vy, t nhng nm 60 - 70, cỏc nc ny chuyn sang chin lc
cụng nghip hoỏ ly xut khu lm ch o (Chin lc hng ngoi). Thc
hin chin lc ny, cỏc nc ó m ca, y mnh ngoi thng, thu hỳt
u t nc ngoi, hp tỏc, phõn cụng lao ng quc t. Nh ú m cỏc
nc ó cú bc phỏt trin mnh m, nht l Thỏi Lan, Inụnờxia, Sinhgapo.

Nm 1980, tng kim ngch xut khu ca nhúm ny t 130 t USD, chim
14% ca cỏc quc gia v khu vc ang phỏt trin. Vn cụng bng xó hi

Ngời biên soạn: PGS.TS. Đặng Thanh Toán

25


×