Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 Phòng GDĐT Vĩnh Lộc, Thanh Hóa năm học 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.93 KB, 7 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

UBND HUYỆN VĨNH LỘC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2016 - 2017
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (4,0 điểm)
Cho biểu thức P =

3x  9 x  3
x x 2



x 1
x 2

x 2



x 1

a. Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b. Tìm x để P < 0
Bài 2: (4,0 điểm)
a. Giải phương trình: x 2  7 x  6 x  5  30 .
b. Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng

1 1


 4
a b

 a  b  . 

Bài 3: (4,0 điểm)
a. Tìm số tự nhiên n sao cho A = n 2 + n + 6 là số chính phương
b. Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2
Chứng minh A = xy chia hết cho 12
Bài 4: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, ba đường cao AA', BB', CC'.
a. Chứng minh ΔAC'C  ΔAB'B
  900 . Chứng minh rằng AM = AN.
b. Trên BB' lấy M, trên CC' lấy N sao cho 
AMC  ANB

c. Gọi S, S' lần lượt là diện tích của tam giác ABC và tam giác A'B'C'.
Chứng minh rằng cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1 

S'
S

Bài 5: (2,0 điểm)
Cho x, y là các số dương thỏa mãn x  y 
A  3x  4 y 

2
8

5x 7 y


34
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
35


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9
Bài

Nội dung cần đạt

Điểm

Câu a: (2,0 điểm)
- Tìm được ĐKXĐ: x  0, x  1

0,5

- Ta có
3x  9 x  3
x x 2



1





x 1



x2

3x  3 x  3
( x  2)( x  1)



0,5

x 2



x 1

( x  1)( x  1)
( x  2)( x  1)



( x  2)( x  2)
( x  2)( x  1)

3x  3 x  3  x  1  x  4
( x  2)( x  1)


0,5

x3 x 2
( x  2)( x  1)
( x  2)( x  1)
( x  2)( x  1)



x 1

0,5

x 1

Câu b: (2,0 điểm)
- Ta có: P < 0


x 1
x 1

0,5

0

 x  1  0(do x  1  0)
 x 1

1,0


 x 1

- Kết hợp với ĐKXĐ ta được: Với 0  x  1 thì P < 0.

0,5

Câu a: (2,0 điểm)
Giải phương trình: x 2  7 x  6 x  5  30 .
- ĐKXĐ x  5 .
0,25

- Ta có
x 2  7 x  6 x  5  30
 x 2  8 x  16  x  5  6 x  5  9  0
  x  4 
2





2

x53  0


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Vì


 x  4

2

 0;





2

x  5  3  0 nên

1,0

 x  4  2  0


2
 x  5  3  0
 x  4  0

 x  5  3  0
 x4






0,5
0,25

(thỏa mãn ĐKXĐ)
- Nghiệm của phương trình đã cho là x = 4
2

Câu b: (2,0 điểm)
1


1

Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng  a  b  .     4
a b


0,75

- Ta có
1 1
a b
   2 
b a
a b

 a  b  . 

- Vì a,b >0.nên áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương

a b
a b
 2 . 2
b a
b a

0,75

0,5

1 1
- Do đó  a  b  .     4
a b

Câu a: (2,0 điểm)
Tìm số tự nhiên n sao cho A = n 2 + n + 6 là số chính phương
- Để A là số chính phương thì A = n 2 + n + 6 = a2 (a  N )
 4n 2  4n  24  4a 2

3

0,25
0,5

- Ta có: n 2 + n + 6 =a2   2a    2n  1  23
2

2

  2a  2n  1 .  2a  2n  1   23


0,5

- Vì a, n là các số tự nhiên nên (2a +2n +1) là số tự nhiên và
2a + 2n + 1 > 2a – 2n -1. Do đó

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 2a  2n  1  23

 2a  2n  1  1
 4a  24

 4n  20
a  6

n  5

0,5

- Vậy n = 5

Câu b: (2,0 điểm)
Cho các số nguyên dương x, y, z thỏa mãn x 2  y 2  z 2
Chứng minh A = xy chia hết cho 12
1,0

- Xét phép chia của xy cho 3

Nếu xy không chia hết cho 3 thì
 x  1(mod 3)

 y  1(mod 3)
2
 x  1(mod 3)
 2
 y  1(mod 3)

(Vô lí)

 z 2  x 2  y 2  2(mod 3)

Vậy xy chia hết cho 3 (1)
- Xét phép chia của xy cho 4
Nếu xy không chia hết cho 4 thì
 x  1(mod 4)

 y  1(mod 4)
 x 2  1(mod 4)

TH1:  

2
 y  1(mod 4)
 z 2  x 2  y 2  2(mod 4)

0,5
(vô lí )


TH2: Trong hai số x,y một số chia 4 dư 2, một số chia 4 dư 1 hoặc -1.
Không mất tính tổng quát giả sử


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
 x  1(mod 4)

 y  2(mod 4)
 x 2  1(mod 8)
( vô lí)
 2
 y  4(mod 8)
 z 2  x 2  y 2  5(mod 8)

0,5

- Vậy xy chia hết cho 4 (2)
- Từ (1) và (2): Vậy xy chia hết cho 12
A

B'

C

N

M

4


B

A'

C

Câu a (2,0 điểm): Chứng minh ΔAC'C  ΔAB'B
- Xét ΔAC'C;ΔAB'B có
Góc A chung

2,0

'  C
'  90 0
B

Suy ra: ΔAC'C  ΔAB'B
Câu b (2,0 điểm): Chứng minh AM = AN.

0,5

- Xét AMC vuông tại M đường cao MB'
AM 2  AB '.AC

0,5

- Xét ANB vuông tại N đường cao NC'

0,5



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

0,5

AN 2  AC '.AB

- Theo câu a ta có AB'.AC = AC'.AB
- Do đó: AM = AN
Câu c: (2,0 điểm) Chứng minh cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1 
- Chỉ ra được
- Tương tự

S AB 'C '  AB ' 
2

  cos A
S ABC  AB 

S BA 'C '
 cos 2 B
S ABC

0,5

- Do đó:

0,5

S

 S BA 'C '  SCA ' B '
cos A  cos B  cos C  AB 'C '
S ABC


2

S ABC  S A ' B 'C '
S ABC

0,5

2

SCA ' B '
 cos 2 C
S ABC

2

S'
S

2

 1

0,5

S'

S

Cho x, y là các số dương thỏa mãn x  y 

34
35

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  3x  4 y 

2
8

5x 7 y

0,5

- Ta có:
2
8

5x 7 y
1
1
2 5x 8 7 y
 x y  

2
2
5x 2 7 y 2
A  3x  4 y 


5

0,5

- Áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương ta được
2 5x
2.5 x

2
2
5x 2
5 x.2
8 7x
8.7 x

2
4
7x 2
7 x.2

0,25


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

- Vì x  y 

34
1 34

17
nên A  .  2  4  6
35
2 35
35

 2 5x
 5x  2
2


x

 8 7y

5

- Dấu "=" xảy ra khi  
7 y 2
y  4

7

34
x  y 
35

2

 x  5

17
- A đạt giá trị nhỏ nhất là 6
khi 
35
y  4

7

0,5

0,25



×