Tải bản đầy đủ (.pdf) (448 trang)

Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc bộ đề luyện thi quốc gia môn sinh.compressed

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.61 MB, 448 trang )

Header Page 1 of 16.
Thịnh Nam
Giáo viên chuyên luyện thi THPT Quốc gia
và dạy luyện thi trực tuyến tại moon.vn

KHÁM PHÁ ^
TƯDUY GIẢI NHANH THẦN TỐC
BỘ ĐỀ LUYỆN THI QUỐC GIA
THEO CẤU TRÚC MỚI NHẤT CỦA BỘ GIẢO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

PHIÊN BẢN MỚI NHẮT
- Phân dạng từng chuyên đề
- Giải chi tiết từng bài toán
- Bình luận sau khi giải
- Biên soạn thao hướng nhận biết, thông hiểu vận dụng, vận
dụng cao
- Tài liệu tham khảo cho học sinh 12 và giáo viên
EiOu

Ty

CEO
Hà Nội N H À XUẤT BẢN ĐẠI
• HỌC
• Q
^ u ố c GIA HÀ NỘI

Footer Page 1 of 16.


Header Page 2 of 16.



Mục
lục

a
Những kinh nghiệm làm một đc thi trãc nghiệm môn sinh học.................... 3
ĐÈ I : ,.................... ..............................................................,....................... 7
ĐÈ 2 :............................................... 3-..,.................................................... 27
ĐÈ 3 :......................................^ ............................................................... 46
ĐÈ 4 : ................................ .......................................................................... 63
ĐẺ 5 :...................................
84
ĐÈ 6 :...................... u........ ................................................................. .
100
ĐÈ 7 :..... ............ p X ! ................................................................... 118
ĐÈ 8 :............ . V — ........................................................................— • 135
ĐÈ 9 :.................................................................................. .......................150
ĐÈ 10:.............
169
ĐÈ 11:......................................................................... ..............................184
ĐỀ 12:........................................................................... ............................203
ĐÈ 13:..........................................................
220
ĐÈ 14:.........................................................................................................238
ĐÈ 15:.........................................................................................................255
ĐÈ 16:.........................................................................................................272
ĐÈ 17.......................................................................................................... 287
ĐÈ 18........................................................
305
ĐÈ 19:.........................................................................................................320

ĐÈ 20:...........................
338
ĐỀ 21:..................... ............... :.................................................................358
ĐỀ 2 2 :..................................
377
ĐÈ 23:................L N k ............................................................................. 396
ĐÈ 24:........................................................................................................ 414
ĐÈ 25:........................................................................................................ 432

Footer Page 2 of 16.


Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Header Page 3 of 16.

NHỮNG KINH NGHIỆM LÀM MỘT ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN SINH HỌC
Kinh nghiệm 1: Đọc kỹ đề
Mặc dù nhiều nãm vừa qua, đề thi trãc nghiệm môn Sinh thường lủ đề thi dài
nhất trong các môn tự nhiên và thời gian làm bài lại ngẩn nhưng không phải vì thế
mà chúng ta coi nhẹ công việc đọc đề bài.
Trong rất nhiêu câu hỏi môn Sinh học, chi cân thay đôi một vài từ trong đê bài,
hoặc thậm chí thay đôi thử tự từ trong câu hỏi là ý nghĩa cùa cảc câu hỏi thav đôi
hoàn toàn. Nếu đọc đề bài một cách sơ sài, chúng ta không thê nào phát hiện ra
nhưng yếu tố khác biệt đó, vì thé sẽ dần đốn nhừng nhầm lẫn đáng tiếc.
Ví dụ:
ơ người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thế thường quy
định. Một cặp vợ chồng có kiều hình bình thường nhưng cỏ mang gen gây bệnh, dự
định sinh đứa con đầu lòng.

Khi đỏ đề có nhiều cách hỏi:
Cách hỏi ì: Xác suât sinh ra con trai bình thường là bao nhiêu?
Cách hỏi 2: Nêu họ sinh con trai thi xác suât sinh con bình thường là bao nhiêu?
Với hai cách hỏi đó ra thấy ncu người làm bài không tinh sẽ dề dàng mặc phài
lỗi ờ việc tính toán:
Cách hỏi I: Ngoài việc tính xác suất sinh con bị bệnh, ta cần tính xác suất sinh
con trai = 3/4 X 1/2 = 3/8.
Cách hỏi 2: Đe đà nói là nếu họ sinh con trai. Có nghía là ta không phai tính
xác suất sinh trai gái vào. Khi đỏ, két quá chi là 3/4.
Kinh nghiệm 2: Nháp thắng vào đề thi “nếu có thể”
Có những câu hỏi trong đề chúng ta cằn xử lý với lượng thời gian cho phép cỏ
thề chi được tính trong khoáng thời gia vài chục giây. Vì vậy, các cm cần tìm ra
con đường ngắn nhất đế đi đén đáp án.
Sô có rất nhiều câu khoảng trong trên tờ đồ bải đủ chồ đế cho các em lảm nháp.
Làm như vậy các em đờ mất công chuyên nội dung từ tờ đe bài sang tờ nháp.
Kinh nghiệm 3: Có các ký hiệu đặc trưng khi viết vào đề
Sau khi các em trà lời xong câu hỏi nào thì các em ghi ngay đáp án ờ đầu câu
hòi đó.
ở nhừng câu, các em chưa chắc chắn dược đáp án thì tốt nhất là gạch bỏ toàn
bộ đáp án sai, đẽ nêu có thời gian kiêm tra lại các bạn không phải tư duy chúng
từ dầu. Ớ nhừng câu này tốt nhất các em nên ghi dấu hỏi ở ngay dầu câu để đánh
dấu.

Footer Page 3 of 16.


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 4 of 16.


Việc viết như thẻ sc giúp các cm kiểm soát được câu nào đă làm được, câu nào
chưa làm được. Câu nào chắc chăn đúng, câu nào cân phái xem lại nếu còn thời
gian...
Kinh nghiệm 4: Phân phối thòi gian họp lý
Với môn trắc nghiệm, sau khi các em được giám thị phát đề. Việc đẩu tiên
chúng ta cần làm là quan sát nhanh xem mà để thi của minh là gì? Các trang có
cùng mà đề không? Có trang nào bị mờ không? Sau đó, nhanh chóng dùng mút
mực ghi vào hàng trèn cùng của mục số 10 (Mục ghi mâ đề); Sau đó. cất bút mực
vào ngản bàn và dùng bút chì tô mâ đề vào các ô tương ứng.
Sau khi hoàn thảnh việc ghi và tỏ mã đề, các em cần bất tay vào làm bài luôn.
Khi làm bài, các em nên làm bài một cách từ tốn không hấp tấp, làm ngay từ
câu 1.
Các em cần phái trả lời 50 câu hỏi trong vòng 90 phút và các câu hoi dù khó
hay dề đều có diêm số bằng nhau. Vì thế nếu như đọc đề và suy nghĩ đến 2 phút mà
không có ý tưởng trả lời thì tốt nhất xếp chúng vào loại câu hỏi mình chưa chắc
chắn đáp án.
Đồng thời phải thặt cấn thận ở nhừng câu hòi dề. không phải vi nhìn thấy dề mà
chi lướt qua vài giây rồi trả lời ngay, vần phái đọc câu hỏi một cách cân thận rồi
mới trá lời, tuyệt đôi tránh tình trạng "khó thì không trá lời được còn de thì trá lời sai”.
Kinh nghiệm 5: Có quy trình làm bài hợp lý
Các em nên làm bài theo 3 vòng:
Vòng 1: Làm với các câu hỏi mức độ nhớ và mức độ hiểu.
Có thê nói vòng này là vòng làm được nhiều câu trong đề nhất.
Vậy câu hỏi mức độ nhớ và mức độ hiểu là như the nào?
Đó là nhừng câu hỏi chi vừa đọc xong là ta đà tìm ra đáp án đúng, hoặc là tập
trung nghĩ hoặc tính toán một vài phút là ta đà tìm ra đáp án đúng.
Vòng 2: Làm với các câu hỏi mức độ vận dụng trung bình
Đây là các câu hói chúng ta biét cách giải nhưng mà tính toán hơi dài. Hoặc các
câu lý thuyết tông họp cần thời gian phân tích nhiều.
Vòng 3: Làm với các câu hỏi mức độ vận dụng cao

Câu hòi vòng nảy khi làm cỏ thê xảy ra hai hướng:
Hoặc là nghĩ thật lâu rồi tìm ra. hoặc là càng nghi càng đi vào ngõ cụt.
Tuy nhiên, với nhừng câu không thê tìm ra đáp án đúng thì ta cẩn làm theo
hướng ngược lại. Vì mồi câu chi có một đáp án đúng, nhưng lại có 3 đáp án sai
nên việc tìm ra một vài đáp án sai khỏng phải quá khó
Với câu hỏi có 4 đáp án: A. B. c. D.
Neu các em cứ đế nguyên và chọn ngầu nhiên vào một đáp án, thì xác suất đúng
chi là 25%. Nhưng nêu ta loại trừ đi một đáp án sai. Khi đó, các em chọn ngẫu

Footer
Page 4 of 16.
4


Header Page 5 of 16.

Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

nhicn một đáp án trong các đáp án còn lại, thì xác suất đúng sẽ tăng lên thành
33,33%.
Nếu các em có thế loại trừ đi được 2 đáp án chắc chẩn không đúng. Khi đó, xác
suất làm đủng cùa các em với câu rất khỏ sẽ tảng lèn 50%.
Kinh nghiệm 6: Chuyến ngay sang phiếu trả lời trắc nghiệm
Việc tô đáp án có khá nhicu quan điềm. Có người bảo làm hét rồi mới tô vào
phiếu trả lời trắc nghiệm, có người lại bão làm được 10 câu thi tô vào phiếu trá lời
trắc nghiệm một lần...
Việc tô vào phiếu tra lời mặc dù chi tốn khoảng thời gian từ 5 - 10 phút. Neu đê
cuối giờ tô, khi đó các cm dang “câng đau'’ vào xừ lý nhừng câu khó và rất khó.
Như vậy, các em lại bị một cải tâm lý “việc chồng việc” là mình còn phải dành một
khoáng thời gian đế tô phiếu trả lời trắc nghiệm.

Nhừng yếu tố đó rất de làm cho các em bị phân tán, vội vàng trong đọc đề. Ncu
rơi vào tình huống đó, xác suât làm sai sẽ tăng nhanh.
Vậy làm được câu nào tô ngay vào phicu trà lời có ý nghĩa gì?
Thử nhắt: sau khi làm mỗi câu, các em dừng lại tô vào phiếu. Đó chính là
khoảng thời gian giúp thân kinh cua các em được thư giàn trước khi sang làm một
câu mới. Như vậy sẽ khắc phục được lồi của một số cm. Khi đẩu lảm thì nhanh,
nhưng về sau lại cảng thăng không suy nghi được.
Thử hai: việc tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm giúp cho chúng ta cuối giờ yên
tâm dê tập trung cho những câu mức độ khó và rất khó.
Thử ba: giúp các em nhìn vào phiếu trả lời sẽ thề thấy ngay nhừng câu nào
mình chưa làm. Rút ngắn thời gian xem lại từng câu.
Chú ý rằng ngay cả các câu hòi mà bạn không trà lời được thi vẫn phái điền đáp
án. Đây là một phần của yếu tố may mắn khi đi thi.
Các bạn nên nhớ răng với việc phái làm 50 câu hỏi trắc nghiệm thì dù các bạn
có thừa tới 15 phút (1/6 thời gian làm bài) thi các bạn cùng không kiêm tra hết
được các đáp án đâu vì thế tốt nhất là căn chinh thời gian làm bài cho họp lý. khi
làm xong bài cùng là lủc gần hốt giờ chứ không nôn cố làm nhanh đe có dư thời
gian kiêm tra lại.
Nêu có còn thời gian, thì nên xem lại những câu có dâu hòi ờ đầu câu.
Kinh nghiệm 7: Chọn bút chì, tẩy và cách tô phiếu trá lòi trắc nghiệm
Tốt nhất là sử dụng bút 2B, các bút cứng hơn như 1B. HB... thì khó tỏ còn các
bút mềm hơn như 3B, 4B... thì dề tô nhưng hay nhòe. Và vì chúng ta dùng bút 2B
nên chúng ta cũng chọn loại tây cho loại bút 2B.
Với mồi cây bút chì, các em nên vót cả hai đầu bút đê khi cầm bút với bất kì
đẩu nào ta đều tô được luôn mà không cần nhìn.
Đầu bút sau khi vót ta nên mài trên giấy cho đầu chì trơn. Đê khi đi thi ta tô
nhanh hơn. Tránh vót nhọn như đẩu kim.

Footer Page 5 of 16.


5


Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 6 of 16.

Khi tô không ncn tô sơ sài quá, nhưng cùng không ncn tô quá đặm. Vì tô quả
đậm, quá kì sè làm cho chúng ta mất thời gian, đặc biệt là khi muôn thay đôi đáp án
của một câu nào đó.
Kinh nghiệm 8: C huẩn bị tỉnh thần và sức khóe
Đê đạt điêm số cao đặc biệt là điềm tuyệt đoi, các em ngoài việc trang bị cho mình
một nên táng kiến thức vừng chắc, thì cần chuẩn bị cho minh tinh than và sức khòe.
Cần tạo cho mình một tinh thần thật thoai mái khi làm bài. Các em làm bài thi
môn Sinh học vào buôi chiều. Sau khi thi xong môn Toán vào buôi sáng, các em
tuyệt đối không xem lại bài làm môn Toán luôn. Nên nhanh chóng rời khỏi hội
đồng thi, chọn chồ nào yên tĩnh mà ãn uống và nghi ngơi.
Neu tranh thù ngủ trưa được là tốt nhất, không nên đem sách vờ ra ôn bài lúc
này. đề thi trắc nghiệm rắt dài. ôn trúng được một vải câu ngay trước lúc thi không
những không giai quyết được gì nhiều mà chi khiến mình thêm mệt mỏi và mất
tinh thần mà thôi.
Không nên đặt cho minh chi tiêu là phải làm được bao nhiêu vì làm được nhiều
hay ít còn phụ thuộc vào đè thi de hay khó, những gì mình không làm được cOnc
không dề dàng với người khác nên không việc gì phái sợ.
Không nên đen trường thi quá sớm hoặc quá muộn, không trao đôi bài thi môn
tnrớc với các bạn khác tránh mất tập trung.

Footer Page 6 of 16.



Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Header Page 7 of 16.

TUYÊN TẬP CÁC ĐÊ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA
MÔN SINH HỌC
Đê thi được xây (lựng dựa trên câu trúc cùa kì thi THPT Quôc gia. chia các nội
dung với các mức độ từ dê đến khỏ, từ nhận biết đến vận dụng, từ mức độ vận dụng
tháp đến mức độ vận dụng cao...
Đê sô I được giữ nguyên trình tự các phân và mức độ khỏ dê cùa từng câu. Từ
đó giúp cho chúng ta cải nhìn tông quan câu trúc và sự cóng phu trong việc biên
soạn một dê thi thứ kỳ thi THPT Quốc gia.
Từ đê so 2 trớ đi, đê sẽ trộn các cảu lại khi đỏ đòi hỏi học sinh phái biêt đảnh
giá ở các mức độ khỏ của dê đe phân bô thời gian cho hợp lý.
Khi làm các đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia trong cuốn “Tuyên tập đe thi thử kỳ
thi THPT Quốc gia" các em có lợi ích gì?
Các em dược làm quen với dê thi dùng càu trúc đê theo hưởng dôi mới cùa Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
Được thử sức với các đê thi với càu hỏi cỏ trong cà 4 mừc dộ nhớ. hiêu, vận
dụng, vận dụng cao.
Được làm các dê thi thừ với sự biên soạn cóng phu. Các câu có đáp án và lời
giãi thích chi tiết với cà 4 đáp án.
Được xem những bình luận, qua đó giúp các em định hình cách nhận biết mức
dộ khỏ dê cùa một cáu hỏi khi đọc và hưởng xử lý với câu hỏi đỏ.

ĐỀ SỐ 01
Câu I: Đc tâng hiệu suất tòng hợp protcin, trong quả trình dịch mà
A. mARN thường gắn đồng thời với một nhóm riboxom.
B. một riboxom thường gắn đồng thời với một nhỏm mARN.
c . một tARN vận chuyên thường mang đồng thời nhiều axit amin tới riboxom

đe thực hiện dịch mã.
D. một riboxom thường gắn với một nhóm tARN.
Câu 2: Sự tòng hợp ADN là nưa gián đoạn, trong đỏ có sự hình thành của các
đoạn Okazaki. nguyên nhân là do
A. enzym ADN polymeraza chi có the trượt liên tục theo một chiều nhất định từ
5’ đén 3’ cúa mạch khuôn.
B. sự tông hợp ADN diền ra lần lượt trên mạch thứ nhất, sau đó tiến hành trên
mạch thử 2 nên trên một mạch phái hình thành các đoạn Okazaki.
c . ADN polymerase tông hợp theo một chiều mà 2 mạch gốc cùa ADN lại
ngược chiêu nhau. Sự tháo xoăn ở mồi chạc tái bản cùng chi theo 1 chiều.

Footer Page 7 of 16.


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 8 of 16.

D. do quá trình tông hợp sợi mới luôn theo chiều 3’ - 5’ do vậy quá trình tháo
xoăn luôn theo chiêu hướng này, trên mạch khuôn luôn được tỏng họp licn tục,
còn mạch đối diện luôn được tông họp là gián đoạn.
Câu 3: ơ thuốc lá, người ta tiến hành lai các cây có
kiêu gen:P: AaBB X AAbb thu
được con lai Fj. Giả sừ trong số các con lai F|
có cáckiểu gen: 10 AAaaBB.
110 AAaaBb, Ilim AABBb. IV0 AaBBb. V0 AABbb, vim AaBbb, VII0
AAaBBb. V1I10 AAABBb, 1X0 AAaBbb, XB AAABbb. Các thế ba gồm:
A. 1, II, III, VI.
B. 1, II. III. X.
c. III, IV, V, VI.

D. VI, VII. VIII, X.
Câu 4: ơ một loài thực vật, xét một locus 2 alcn A trội hoàn toàn so với a. Tiến
hành phép lai giừa các thê lệch bội, cho các phép lai giừa các thê bốn và the ba
theo các cặp dưới đây:
1. AAaa XAAaa2. AAaa X Aaa
3. Aaa
XAaa
4. Aaa X Aa
5. Aaaa XAaa
về mặt lý thuyết số lượng phép lai cho tỷ lệ 3 trội: 1 lặn?
A. ỉ
B. 2 c. 3
D. 4
Câu 5: Xét một locus với alen trội B cỏ X = G = 900, T = A = 600. Alcn lặn b cỏ
G = X = 450 và T = A = 1050. F| có kiêu gen là Bb được tự thụ phan thu được
F2 có hợp từ chửa 2250A. nhặn xét nào dưới đây là không đúng khi nói về quá
trình giám phân ờ F|?
A. Giảm phân bình thường ở hai bên bố và mẹ dẫn đến hiện tượng trên.
B. Một bẽn Fị trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ
sau I.
c. Một bên F| xây ra đột biến dị bội ở cặp NST chửa cặp gen Bb
D. Một bcn F| trong giám phàn, cặp NST chứa cặp alcn Bb không phân ly ờ kỳ
sau II.
Câu 6: Đe tổng họp 1 phân tư tetrapeptit, người ta dùng 5 loại axit amin khác
nhau. Sô loại phân từ tctrapeptit có thê có là
A. 20 loại
B. 125 loại
c. 625 loại
D. 824 loại
Câu 7: ơ ruồi giấm 2n - 8. Giả sir trong quá trình giảm phàn ở tất cả các tể bào

sinh giao từ, ruồi cái có 2 cặp NST số 1 và 2 mà mồi cặp xáy ra 2 trao đôi chéo
đơn không cùng 1 lúc, 2 cặp NST còn lại giám phân bình thường thì sả giao từ
được tạo ra là
A .24.9
B.24.3
C .2 4.6
D. 24.27
Câu 8: Càu nào sau đây có nội dung sai?
A. Nãng suất, sản lượng trứng, sữa ở động vật cỏ mức phản ứng hẹp.
B. Thường biến là nhừng biển đỏi đồng loạt, theo cùng hướng xác định tương
ứng với điều kiện môi trường.
c. Giới hạn thường biến do kiêu gen qui định.
D. Thường biến chi là biến đôi ở kicu hình không licn quan đcn biến đôi trong
kicu gen.
Câu 9: ơ cừu, kiếu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng,
kiểu gen Hh biêu hiện cỏ sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen này
nằm trên nhiễm sắc thề thường. Cho lai cừu đực không sừng với cửu cái có

Footer
Page 8 of 16.
8


Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Header Page 9 of 16.

sừng được Fi, cho Fi giao phối với nhau được F2. Tính theo lỉ thuyêt, ti lộ kiêu
hình ở F| và F2 là
A. F 1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng.

B. F|! 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.
c. F 1: 1 có sừng : 1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng.
D. F ị : 1 cỏ sừng : 1 không sừng; F2: 1 cỏ sừng: 1 không sừng.
Câu 10: Ớ một loài thực vật, đe tạo thành màu đò cùa hoa cỏ sự tảc động cùa hai
gen A và B theo sơ đồ :
Gen A
Gen B
i
enzim A

Ộ T
enzim B



4

Chắt trang 1 —► Chất vàng —► Chất đỏ.
Gen a và b không tạo được enzim, hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau.
Cho cây AaBb tự thụ phấn được F| thì ti lệ kiêu hình ơ đời F| là:
A. 12 đỏ : 3 vàng : 1 trắng
B. 9 đò : 3 vàng : 4 trang
c . 9 đò : 3 trang : 4 vàng
D. 9 đò : 6 vàng : 1 trang
Câu 11: Trên 1 NST, xét 4 gen X. Y. z, w. Khoáng cách tương đối giữa các gen là
XY = 2,5cM. YZ = 15.5cM. YW= 6.5cM, z w = 22cM, x z = 18cM. Trật tự các
gen trên NST là
A. XYZW
B. ZXYW
c . YXZW

D. WXYZ
Ab
*
,
Câu 12: Cơ the có kiêu gcn — Ddcỏ tân sô hoán vị giừa 2 gcn A và B băng
aỈ3
20%. Giao tư ABD được sinh ra với ti lệ
A. 5%
B. 40%
c . 20%
D. 10%
Câu 13: ơ đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp. Cho cây thân cao giao phấn với cây thân cao, thu được Fị gồm
900 cây thân cao và 299 cây thân thấp. Tính theo lí thuyết, ti lệ cây Fj tự thụ
phấn cho F2 gom toàn cây thâncao so với tông sốcây ở F| là
B. 1 .
A .i.
C .I .
D. —.
4
3
4
2
Câu 14: Trong trường hợp giảm phản và thụ tinh bình thường, một gen quy định
một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdHh X AaBbDdHh sẽ cho kiêu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tỉnh
trạng lặn ở đời con chiếm ti lệ
A. i i
B .- L
c. —

D .ii
256
256
256
256
Câu 15: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn.
Phép lai nào dưới đây cỏ thê tạo ra F1 có 20 kiêu gen và 8 kiêu hình?

Footer Page 9 of 16.


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 10 of 16.

. AB , Ab n .
A. - ^ - D d x - —Dd
aB
ab

B. — Ddx — DD
aB
ab
ab
n AB , ao ,
D. ——Dd X — Dd
c. — D dx— dd
ab
aB
aB

ab
Câu 16: Lai các cây hoa đỏ với cây hoa trắng người ta thu được F| toàn cây hoa
đò. Cho các cây Fi tự thụ phấn người ta thu được F: có tỷ lệ phân li kiêu hình là
3 đó : 1 trang. Người ta lấy ngầu nhiên 3 cây F: hoa trang cho tự thụ phấn. Xác
suất đè cả 3 cây này đcu cho đời con toàn cây cỏ hoa trang là bao nhiêu?
A 0 015625
B. 1,0
c . 0,25
D. 0.037
Ab
Câu 17: ơ một loài thực vặt cỏ kiêu gen ——, khi theo dòi 2000 tế bào sinh tinh
aB
trong điều kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 360 tc bào có xẩy ra hoán vị gcn
giừa B và b. Như vậy khoảng cách giừa A và B là
A. 18 cM
B. 36 cM
c . 3,6 cM
D. 9 cM
Cãu 18: Cho P: AaBbDd X AabbDd, biết mồi gen quy định một tính trạng có quan
hệ trội lặn hoàn toàn, các gen phản li độc lập. Ti lệ con có kiêu hình lặn it nhất về 2
trong 3 tính trạng trên là bao nhiêu?
A. 9/64
B. 7/32
c . 5/32
D. 1/4
Câu 19: ơ một loài thực vật, tính trạng hình dạng qua do hai gcn không alcn phân
li độc lập cùng quy định. Khi trong kiêu gcn có mặt đông thời cả hai alen trội A và
B cho quà dẹt. khi chi có một trong hai alcn trội cho quà tròn và khi không có alcn
trội nào cho quá dài. Tính trạng màu săc hoa do một gen có 2 alen quy định, alen D
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trang. Cho cây quá dẹt,

hoa đỏ (FI) lai phân tích thu được Fa phân tích theo ti lệ 1 cây quả dẹt, hoa đỏ: 1
cây quà dẹt, hoa trắng: 2 cây qua tròn, hoa đỏ: 2 cây hoa qua tròn, hoa trắng: 1 cây
quá dải. hoa đò: 1 cây qua dài. hoa trắng. Biét rằng không xảy ra đột biến kiểu gen
nào cùa (F|) sau dây phù hợp với kết quả trên?
\d _
_
A. AaBbDd.
B. — B b .
c . ----- B b .
D. AaBBDd.
aD
ad
Câu 20: Cho biết mồi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn,
quá trinh giam phân không xảy ra đột biên nhưng xày ra hoán vị ơ cả hai giới với
tần số bang nhau. Tiến hành phép lai P:

2

XDXd X

2

XdY. trong tông số cá thê F|,

sô cá thê có kiêu hình trội vê cả 3 tính trạng chiếm 25,5%. Tính theo lý thuyết, tý lệ
cá thê F| cỏ kiêu hình lặn về một trong 3 tính trạng là
A. 37,5%.
B. 49^5%.
c . 25,5%.
D. 63%.

Câu 21: Ở ruồi giấm, alcn A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alcn a quy
định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định
cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đêu năm trên một nhiễm
sắc thẻ thường. Alen D quy định mãt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định
măt trăng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm săc thê giới tính X. Cho
giao phối ruồi cái thản xám, cánh dài. mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài. măt
đó (P), trong tông số các ruồi thu được ờ F., mồi cỏ kiêu hình thân đen. cánh cụt,

Footer
10
003 Page
30»10
XKXof
>3» 16.

vẽ&

^»03

oếor

ix x

ooobôứứí

30»


Header Page 11 of 16.


Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

mắt trẳng chiếm tỉ lệ 2.5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, ti lệ
kiểu hình thân xám, cánh dài. mắt đỏ ở Fị là
A. 7,5%.
B. 45,0%.
c. 60,0%.
D.30,0%.
Câu 22: Cho một cây đậu Hà Lan có kicu gcn dị hợp từ với kiêu hình hoa đo tự thụ
phân, ơ đời sau người ta lay ngầu nhiên 3 hạt đem gieo. Xác suât đè 3 hạt đem
gieo cho ra ít nhất 1 cây có hoa đó là bao nhiêu? Biết rang màu sắc hoa do 1 cặp
gen alen quy định.
A. 0,125. '
B. 0,015625.
c . 0,984375
D. 0,875.
Câu 23: ơ một loài thực vật. alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a
quy định thân thấp. Cho cây thân cao dị hợp lai với cây thân thấp, thu được Fị .
Cho các cây Fj giao phan với nhau thu được F2 . Biết rằng không xảy ra đột
biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phán li kiêu hình ở F2 là:
A. 7 cây thân cao : 9cây thân thấp.
B. 3 cây thản cao : 5 cây thân thấp,
c . 3 cây thân cao : 1 cây thân thâp.
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thâp.
Câu 24: Phát biêu nào dưới đây là đúng đổi với quần the tự phối?
A. Tằn số tương đổi của các alen thay đôi nhưng không ánh hường gì đến sự
biểu hiện kiểu gen ở thế hệ sau.
B. Tần số tương đối cua các alen không đối nhưng ti lệ thê dị hợp giảm dần, ti
lệ thê đông hợp tăng dân qua các the hệ.
c . Tần số tương đối của các alen thay đổi tuỳ từng trường hợp, do đỏ không the

có két luận chính xác về ti lộ các kiểu gcn ờ thế hộ sau.
D. Tằn số tương đối cùa các alen không đối nhưng tỉ lệ thê đồng hợp giám dần,
ti lệ the dị hợp tãng dan qua các thế hệ.
Câu 25: Một quần thê sinh vật ngẫu phối đang chịu tác động cùa CLTN có cấu
trúc di truyền: 0.6AA + 0.3Aa + 0,1 aa = 1, sau 4 thế hệ ngầu phối cấu trúc di
truyền cua quần thê là: 0,2AA + 0,1 Aa + 0,7aa = 1. Nhận xét đủng về CLTN
với quần thê này:
A. Quá trình chọn lọc đang đào thải dần cá the dị hợp
B. Quá trình chọn lọc đang đào thái dằn kiéu gen đong hợp
c . Quá trình chọn lọc đang đào thải dần cả the dị họp. tích lùy kiêu hình trội
D. Quá trình chọn lọc đang đào thai dần cá thể kiều hình trội.
Câu 26: ơ một loài thực vật. xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quằn
thê thuộc loài này có ti lệ kiêu hình 9 cây hoa đo : 1 cây hoa trăng. Sau 3 thế hệ
tự thụ phấn, ở F3 cây cỏ kiểu gen dị hợp chiếm ti lộ 7,5%. Theo lỉ thuyết, cấu
trúc di truyền cùa quần the này ờ thế hệ p là
A. 0,6AẤ + 0.3Aa + 0,1 aa = 1.
B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1.
C. 0,1AẠ + 0.6Aa + 0,3aa = 1.
D. 0,7AA + 0,2Aa + 0.1 aa = 1.
Câu 27: Quần thế có cấu trúc di truyền như sau: 0.2 AABb: 0.2 AaBb: 0.3aaBB:
0.3aabb. Néu quẩn thế trẽn giao phối tự do thi ti lệ cơ thể mang 2 cặp gen đồng
hợp lặn sau 1 thế hệ là
Á. 30%
B. 12,25%
c. 35%
D. 5,25%

Footer Page 11 of 16.



Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 12 of 16.

Câu 28: Việc xác định các nhóm gcn liên két và khoang cách di truyền giữa các
gcn trong nhóm gcn liên két có ý nghĩa như thé nào trong kỳ thuật chọn và tạo
giống?
#
A. Rút ngan thời gian chọn ghép đôi giao phối và rút ngan thời gian chọn vả tạo
giống vật nuôi, cây trồng.
B. Từ khoảng cách di truyền của các gen cỏ the xác định dược trình tự
nucỉeotide của mồi gen.
c . Từ khoáng cách di truyền và thành phần của các locus trên nhóm gen licn kct
có thế xảc định dộ thuần chủng của giống làm nguyên liệu ban đầu.
D. Kéo dải khoảng thời gian chọn và tạo giống do phải chuyên các locus mong
muốn vào một tô hợp gen tôt.
Câu 29: Ưu thế nôi bặt cùa kỳ thuật chuyên gen so với các phương pháp lai truyền
thong là gì?
A. Sản xuât các sản phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp.
B. Lai giữa các loài xa nhau trong hê thông phân loại không giao phoi được,
c . Dc thực hiện, thao tác nhanh, ít tốn thời gian.
D. Tố hợp đươc các phản tư ADN lai giừa loài này với loài khác.
Câu 30: Trong số các sinh vật chuyên gen dưới đây, nhỏm sinh vật nào được sử
dụng như một công cụ đê tạo ra chế phàm có khá nàng chừa bệnh máu vỏn cục
gây tãc mạch ở người?
A. Các chủng E.coli có khả năng sản xuất ra insuỉin.
B. Giông bò chuyên gen cỏ kha năng sán xuảt rSprotein.
c . Các chúng E.coìi có khá năng san xuất ra somatostatin.
D. Cừu chuycn gen có khả nâng sàn xuất protcin huyết thanh của người.

Câu 31: Cho các bệnh, tật và hội chửng di truyên sau đây ở người:
(1) Bệnh phêninkêto niệu.
(2) Bệnh ung thư máu.
(3) Tật có túm lông ờ vành tai.
(4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Tơcnơ.
(6) Bệnh máu khó đông.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ờ cả nam và nừ là:
Á. (1), (2), (5).
"
w B. (2), (3), (4), (6).
c . (1), (2), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 32: Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả một bệnh di truyền ờ người do một alen lặn
nằm trên nhiềm sẳc thê thường quy đinh, alen trội tương ứng quy định không bị
bệnh. Biết răng không có các đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong
phá hệ.

Footer Page 12 of 16.


Header Page 13 of 16.

Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh của cặp vợ chồng III. 12 - III. 13 trong
phá hộ này là
A. —.
B. - .
c .-.

D. —.
8
9
6
6
Câu 33: Phát biêu nào sau đây có nội dung đúng?
A. Gai cùa cây hoa hồng là bién dạng của lá, còn gai của cây xương rong là biến
dạng của thân, và do cỏ nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan
tương đồng.
B. Cánh cùa bô câu và cánh cua châu châu là cơ quan tương đông do có chức
năng giống nhau là giúp cơ thc bay.
c . Tuyến tiết nọc dộc cùa rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xcm là
cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Các cơ quan tương đồng có thê có hình thái, cấu tạo không giống nhau do
chúng thực hiện chức năng khác nhau.
Câu 34: Theo quan điêm cua học thuyêt tiến hóa hiện đại. nhặn định nào sau đây
về quả trinh hình thảnh loài mới là chính xác?
A. Rất khó đê phàn biệt quá trình hình thành loài băng con đường cách lỵ địa lý
và con đường cách ly sinh thải bời ngay khi có sự cách ly địa lý thi điêu kiện
sinh thái sẽ cỏ sự khác biệt.
B. Quá trình hình thành loài bang con đường cách ly địa lý và con đường cách
ly sinh thái luôn tôn tại độc lặp.
C. Các thè đa bội được cách ly sinh thái với các cá thê khác loài dề dần đến
hình thành loài mới.
D. Ngay khi có sự cách ly địa lý, khả năng gặp gờ của các cá the giừa quân thể
gốc và quần the bị cách ly giam sút, đây là nguyên nhân trực tiếp dan đến cách
ly sinh sản.
Câu 35: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biêu nào sau đây
không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen. làm thay đôi tằn số kiêu

gen của quản the.
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đỏi thành phẩn kiêu
gen cúa quan thể.
c . Khi mỏi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên se
làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chât là quá trình phân hóa khà năng sông sót và khả
năng sinh sản của các cá thề với các kiêu gen khác nhau trong quan thề.
Câu 36: Bang nhưng dẫn liệu thực nghiệm người ta luôn thay được tính đa hình
trong các quằn thê tự nhiên. Sự đa hình cua quẩn thê được duy trì bơi nhiều yếu
tố, tuy nhiên yếu tố nào dưới đây làm giam tính đa dạng di truyền cua quần thể?
A. Hiện tượng di - nhập gen
B. Quá trình chọn lọc tự nhiên
c . Quá trinh giao phối
D. Quá trình đột bien
Câu 37: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. ngăn cản hợp từ phát triền thành con lai hừu thụ.
B. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tư.

Footer Page 13 of 16.

13


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 14 of 16.

c . ngăn càn con lai hình thành giao tử.
D. ngăn càn hợp tử phát triên thành con lai.
Câu 38: Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tiến hoá nhỏ là quá trình diền ra trên quy mỏ cua một quan thê và diễn biến
không ngừng dưới tác động cũa các nhân tố tiến hoả.
B. Sự biến đôi về tần số alen và thành phần kiêu gen của quằn thê đến một lúc
làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quẩn thê gốc mà nó được sinh
ra thì loài mới xuất hiện.
c . Ket quả cùa tiến hoả nhỏ sẽ dần tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình làm biến đôi câu trúc di truyền của quân thê (biến
đối về tần số alen và thành phần kiểu gen cua quần thể) đưa đến sự hình thành
loài mới.
Câu 39: ơ một loài động vật, người ta đá phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên
nhiễm sắc thể số III như sau:
Nòi 1: ABCDEFGHI;
nòi 2:HEFBAGCDI;
nòi 3: ABFEDCGHI;
nòi 4:ABFEHGCDI
Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mồi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo
đoạn. Trình tự đúng cùa sự phát sinh các nòi trên là:
A. 1 —►4 —►2 —►3~
B. 13 —►2 —►4.
c . 1 — 2 — 4 — 3.
D. 1 -> 3 -> 4 — 2.
Câu 40: Cho các hiện tượng cách ly dưới đáy:
(1) Con lai giừa lừa và ngựa không có khả năng sinh sản.
(2) Chim sẻ cái không hửng thú với tiếng hỏt họa mi trống.
(3) Cấu tạo cơ quan sinh dục cua chuột và voi khác nhau, không giao phối được.
(4) Nòi chim sè châu Á giao phối với chim sè châu Âu nhưng phôi tạo ra không
phát triển được.
(5) Phượng ra hoa vào mùa hè, hoa sừa ra hoa vào mùa thu, chúng không thê
giao phấn.
Các ví dụ về hiộn tượng cách ly trước hợp tử bao gồm:

A .(l):(2 )v à(4 )
B. (2); (3) vả (4) c . (2); (3) và (5) D. (I); (3) và (5)
Câu 41: Các bang chứng cô sinh vặt học cho thấy: Trong lịch sừ phát triên sự sống
trên Trái Đât, thực vật có hoa xuât hiện ơ
A. ki Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tàn sinh.
B. ki Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh,
c. ki Krêta (Phấn trang) thuộc đại Trung sinh.
D. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Tân sinh.
Câu 42: Dặc diêm giải phau không xuât hiện ờ các loài thực vật hạn sinh là:
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai

Footer Page 14 of 16.


Header Page 15 of 16.

Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

c . Bộ rề dài
D. Thân xốp, chứa nhiều xoang chứa khí.
Câu 43: Mật độ cá thẻ trong quần thc là nhân tố cỏ vai trò
A. điều chinh mối quan hệ giừa các cá thẽ trong quần thể.
B. điều chinh sức sinh sản và mức độ tử vong của các cả thể trong quần thề.
c . điều chỉnh kiểu phàn bố cá thê trong quần thế.
D. điều chinh cấu trủc tuối cùa quan thế.
Câu 44: Giá trị kích thước của quần thê phãi nam trong khoáng kích thước tối
thiểu và kích thước tối đa. Neu số lượng cá thè giảm dưới mức kích thước tối
thiêu, quần thê có thê bị suy vong và biến mất. Giải thích nào sau đáy là không
phù hợp?
A. Nguồn sống cũa môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cằu toi thiêu

của các cá thê trong quần thề.
B. Số lượng cá thè quá ít nên sự giao phối gằn thường xảy ra, đc dọa sự tồn tại
của quấn thế.
c . Sự hồ trợ giừa các cá thê bị giảm, quần thê không có khả năng chống chọi
với những thay đồi của môi trường.
D. KJia nâng sinh sản suy giam do cơ hội gặp nhau cùa cá thề đực với cá thê cái ít.
Câu 45: Phát biếu nào sau đây là đúng khi nổi về chuồi thức ăn và lưới thức ăn
trong quằn xâ sinh vật?
A. Cấu trúc của lưới thức ãn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đén vĩ độ cao.
B. Trong một quần xă sinh vặt, mồi loài chi cỏ thổ tham gia vào một chuồi thức
ăn nhất định.
c . Quằn xà sinh vặt càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ãn trong quần
xă càng phức tạp.
D. Trong tắt cả cảc quằn xà sinh vật trên cạn, chi có loại chuồi thức ãn được
khởi đầu bang sinh vật tự dường.
Câu 46: Loài côn trùng A là loài duy nhất cỏ khá năng thụ phan cho loài thực vật
B. Côn trùng A bay đén hoa của cây B mang theo nhiều hạt phân và tiến hành
thụ phấn cho hoa. Nhưng trong quá trình này, côn trùng A đồng thời đè trứng
vảo bàu nhụy của một số hoa loài B. ơ nhừng hoa này, khi côn trùng nở gây
chết noân trong các bầu nhụy. Neu noãn bị hỏng, quả cùng bị hỏng vả dần đến
ấu trùng của côn trùng A cùng bị chết. Đây là một ví dụ về mối quan hệ
A. Ký sinh.
B. Cạnh tranh,
c . Hội sinh.
D. ức ché cảm nhiềm.
Câu 47: Trong quần xã ruộng lúa nước, ghi nhận môi quan hệ dinh dường như sau
có sâu đục thân lúa, cào cào ăn lá lúa, chim chích và nhái bén đều ăn cào cào và
sâu. rắn nước ãn nhái bén. Trong lưới thức ân trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
A. cào cào và sâu đục thân.
B. ran nước và chim chích,

c . nhái bén. chim chích và ran nước.
D. chim chích và nhái bén.

Footer Page 15 of 16.


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 16 of 16.

Câu 48: Đặc điểm nào sau đây là đủng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái?
A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường
vô sinh vào chu trình dinh dường là các sinh vật phân giãi như vi khuân, nam.
B. Trong hộ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vặt qua các
bậc dinh dường tới sinh vật săn xuất rồi trờ lại môi trường.
c . Ớ mồi bặc dinh dường, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt,
chất thải,... chỉ có khoáng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dường cao hơn.
D. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuân hoàn và được
sử dụng trở lại.
Câu 49: Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biếu nào sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật
tự dường.
B. Các hệ sinh thải tự nhiên được hình thảnh bằng các quy luật tự nhiên và có
thể bị biến đổi dưới tác động cua con người.
c . Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chi cỏ một loại chuồi thức ăn được mở
đầu băng sinh vặt sàn xuất.
D. Các hộ sinh thái tự nhiên trcn Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các
nhỏm hộ sinh thái trên cạn và các nhóm hộ sinh thái dưới nước.
Câu 50: Người ta thả 10 cặp sóc (10 đực, 10 cái) lên một hòn đảo. Tuôi sinh sản
cùa sóc là 1 năm, mồi năm con cái đè 6 con / hăm. Neu trong giai đoạn đâu. sóc

chưa bị tư vong và ti lộ đực cái lả 1:1 thì sau 3 năm, số lượng cá the của quằn
the sóc là
A. 1280.
B.780.
c . 320.
D. 560.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: A
Đê dịch mà được nhanh, tiết kiệm thời gian, tâng hiệu xuất, đồng thời nhiều
riboxom trượt trên 1 mARN là gọi poliriboxom hay polixom. Vậy đáp án A đúng.
Dáp án B sai vì một riboxom không thế gan đồng thời với một nhóm mARN được.
Đáp án C sai vì mồi tARN vặn chuyên chi mang 1 loại axit amin tới riboxom đê
thực hiện quá trình dịch mã.
Dáp án D sai vì không làm tăng hiệu suất tông hợp protein được.
Câu 2: C
Sự tông hợp ADN là nửa gián đoạn, trong đỏ có sự hình thành cua các đoạn
Okazaki, nguyên nhân là do enzym ADN polymeraza chi trượt theo một chiều
nhất định mà 2 mạch gôc của ADN lại ngược chiều nhau. Sự tháo xoăn ở mồi
chạc tái bán cùng chi theo 1 chiều. —>Đáp án C đúng.
Đáp án A sai vì ARN polymeraza chi chạy theo chiều 3’OH 0 5'P của mạch
gốc và tông hợp mạch mới theo chiều 5'P 0 3’OH chứ không phai chiều từ 5’
đến 3' của mạch khuôn.

Footer
Page 16 of 16.
16


Header Page 17 of 16.


Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Đáp án B sai vì sự tồng hợp trên hai mạch diễn ra đồng thời chứ không phai
diễn ra lân lượt trên mạch thứ nhât, sau đó tiến hành trên mạch thứ 2.
Đáp án D sai vì quá trình tông hợp sợi mới luôn theo chiều 5’ - 3’ chír khôns
phải từ 3’ - 5 \
Câu 3: c
Thê ba là trường hợp ờ 1 cặp NST gồm có 3 chiếc. P: AaBB X AAbb —>F|
Kiểu uen I: AaaaBB là thê tứ nhiễm do đó loại đáp án A và B.
Kiểu gen vinu AAaBBb. VII10 AAABBb. 1X0 AAaBbb. X0 AAABbb là thê
ba kép. —►Loại đáp án D.
Vậy đáp án c đúng.
Câu 4: c
F| cho ti lệ kiểu hình 3 trộ i: 1 lặn —►Kiểu hình lặn chiếm ti lệ — (giao tử lặn).
y (giao tử lặn)
Xét phép lai 1 : AAaa XAaaa, tỉ lệ kiểu hình lặn là :

6 6

= — (loại)
36

Xót phép lai 2: AAaa XAaa, ti lộ kicu hình lặn là : — = — (loại)
6 2 12
Xét phép lai 3 : Aaa XAaa, ti lệ kiêu hlnh lặn là :

- (thỏamãn)

Xét phép lai 4 : Aaa X Aa. ti lệ kiểu hình lặn là : —.—= — (thỏa mãn)
Xét phép lai 5 : Aaaa X Aaa. ti lệ kiểu hình lặn là :


- (thỏa mần)

Vậy. về mặt lý thuyết cỏ 3 phép lai cho ti lệ 3 trội: I lặn —►Đáp án c đúng.
Câu 5: A
Alen trội B có X = G = 900, T = A = 600. Alcn lặn b có G - X = 450 và T = A
= 1050.
Ta có : Hợp từ F2 có 2250 A = 600A (alen B) + 600A (alen B) + 1050 A (alen b).
Vậy, hợp tử F2 có kiểu gen : BBb. mà F1 : Bb X Bb.
Vậy, bèn F| trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alcn [}b không phân ly ở kỳ
sau 1 hoặc giam phân II —» Đáp án B. D đúng.
Đáp án C : Fj xảy ra đột biến dị bội ờ cặp NST chửa cặp gen Bb đúng.
Đáp án A sai.
Câu 6: C
Tetrapeptit nghĩa là chuồi polipeptit cỏ 4 axit amin do đó cỏ 4 vị trí tất cà.

Footer Page 17 of 16.


Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 18 of 16.

Xct vị trí thử 2: CÓ 5 cách chọn
Tương tự thứ 3 và thứ 4 : có 5 cách chọn.
Vậy, số loại phản tứ tetrapcptit có thc có là: 54=625 —>Đáp án c đúng.
Câu 7: A
Áp dụng công thức: Nẽu có 111 cặp NST mà mồi cặp NST trao đôi đoạn tại 2
diêm xảy ra không cùng lúc trong n cặp NST của loài (n>m)
Số loại giao tử: 2 .6m= 2n.3m

2 cặp NST số 1 và 2 mà mồi cặp xảy ra 2 trao đôi chéo đơn không cùng 1 lúc
nên sổ giao tử tạo ra là: 2:. 32
2 cặp NST giảm phân bình thường tạo 22 giao tử.
Vậy số giao tử tạo ra là: 22. 3:. 22 = 24.9 —►Đáp án A đúng.
Câu 8: A
Năng suất, sản lượng trứng, sừa ờ động vặt là các tính trạng chịu anh hường
nhiêu của điều kiện môi trường. Do đỏ, chúng có mức phán ứng rộng chứ
không phải hẹp. —►Đáp án A sai.
Các đáp án B, c , D đúng.
Câu 9: D
P: <5 không sừng (hh) X 9 có sừng (HH) —►Fl: Hh
Kiều hình Fj: 1 đ có sừng : 1 9 không sừng.
F, : HhxHh
F2: 1HH : 2Hh (1 đ có sừng : I ị không sừng): Ihh
Kiêu hỉnh F|I 1 có sừng: 1 không sừng —►Đáp án D đúng.
Câu 10: B.
Từ sơ đồ trên ta thấy phải cần cả gen A và gen B thì tính trạng màu đỏ mới biếu
hiện. Do đó, A0B0 quy định kicu hình đò.
Khi có mặt gen A nhưng không có gen B thì tạo kiều hình vàng —►ASbb vàng
Khi không có gen A sè tạo kiêu hình trăng hay aaBỈ3 + aabb: trắng.
Cây AaBb tự thụ phấn được F1 có ti lộ: 9A0B0 : 3A0bb: 3aaB0 : laabb hay 9
đò : 3 vảng : 4 trắng.
Vậy, dáp án B đúng.
Câu 11: D.
Trong các khoảng cách trên thì khoáng cách giừa z và w = 22 —* z và w ờ vị
trí xa nhau nhất —>Chi cỏ đáp án B hoặc D thỏa màn.
Mặt khác x z = 18 = 2,5 (XY) + 15,5 (YZ)
Do vậy, đáp án D đúng.
Câu 12: A


Footer Page 18 of 16.


Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Header Page 19 of 16.

Dd giảm phân tạo 50%D : 50%d
Giao tư ABD được sinh ra với tì lệ: 10%.50% = 5% Đáp án A đúng.
Câu 13: c
Fị gồm 900 cây thân cao và 299 cây thân thấp tương ứng 3 cây thân cao : 1 cây
thân thấp —►F ị : Aa X Aa
Kiểu gen ờ F2: 1AA : 2Aa : laa.
F| tự thụ phấn cho F: gôm toàn cây thân cao ncn F| phái có kicu gcn AA.
Tính theo lí thuyết, ti lệ cây F| tự thụ phấn cho gồm toàn cây thân cao so với
? 2

tổng số cây ở F| là: ——►Đáp án c đúng.
Câu 14: D
Ti lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn ở đời con là:
54
256
Đáp án D đúng.
Câu 15: c
Xét phép lai 1:

aB

Dd X— Dd , căp
X

tao 7 kiều gen, căp Dd X Dd —>
ab
’ aB ab

3 kiểu gcn.
Vặy. số kiểu gen tạo ra từ phép lai 1 là: 3. 7 = 21 (Loại).
Xét phép lai 2: - ^ D d x — DD, căp ^ ^ x — tao 7 kiểu gen, cãp Dd X DD
aB
ab
aB ab
—» 2 kiểu gen.
Vậy, số kiểu gcn tạo ra từ phcp lai 1 là: 2. 7 = 14 (Loại).
Xct phép lai 3: — Ddx — dd, cãp — X— tạo 10 kiểu gen, 4 kiểu hình;
ab
aB
ab aB
cặp Dd X dd —* 2 kiểu gen, 2 kiểu hình —♦ số kiểu gen tạo ra là 10.2 = 20, số
kiều hình tạo ra là: 4 .2 = 8 (Thoa màn).
. , . . . AB~J abp-, „ AB ab
_ — . —.
Xét phép lai 4: ——I)d X — I)d, căp——X — tao 2 kiêu gen, cảp Dd X Dd —►2
aB
ab
'
aB ab
kiều gen.
Vậy so kiểu gen tạo ra từ phép lai 1 là: 2. 2 = 4 (Loại).
Vậy trong các đáp án trên, C là đáp án đúng.
Câu 16: B
F| tự thụ phấn người ta thu được cỏ ti lộ phân li kiểu hình là 3 đò : 1 trang —>

1 quy định 1 tính trạng. Hoa đỏ là trội so với hoa trãng.
Quy ước: A: hoa đỏ, a: hoa trắng.
¥ 2

Footer Page 19 of 16.

19


Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 20 of 16.

Cây hoa trắng có kicu gcn aa. Vậy xác suất đê lấy ngầu nhiên 3 cây hoa trắng là
13=1
Kiều sen aa khi tự thụ phấn tạo 100% aa có kicu hình hoa trắng.
Do vậy xác suất đé cà 3 cây này đều cho đời con toàn cây cỏ hoa trắng là 1 —♦
Đáp án B đủng.
Câu 17: D
2000 tể bào sinh tinh tạo 2000.4 = 8000 giao tứ
1 tê bào sinh tinh khi giám phân có hoán vị tạo 2 giao tư mang gen hoán vị
360 tế bào tạo: 360.2 = 720 giao tử hoán vị
720
Tân sô hoán vi gen lả: —— = 0,09 = 9 cM —►Đáp án D đúng.
*
8000
1
6
Câu 18: D
Xót Aa X Aa —*• —AA : —Aa : —aa.

4
4
4
+ B b x b b - —Bb : -b b .
2
2
+ DdxDd — - D D : - Dd : -d d .
4
4
4
Con có kiêu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trcn có thê có kiêu gen:
- I 11
LLnra
LLJ ,
3 1 1 1 1 1 113 111 8 1
ASbbdd + aaBbdd + aabbD0 + aabbdd =
4 2 4 4 2 4 4 2 4 4 2 4 32 4
—* Đáp án D đúng.
Câu 19: A.
Quy ước: A@B@: qua dẹt, A0bb + aaBS: qua tròn, aabb: qua dài.
D: hoa đỏ, d: hoa trắng.
Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng
+ Xct tính trạng hình dạng quả: Quá d ẹ t: Ọuà tròn : Qua dài = 1 : 2 : 1 mà đây là
kết quà cũa phép lai phân tích —>F 1: AaBb Xaabb
+ Hoa đỏ : hoa trẳng =1 : 1 —►F1: Dd Xdd
Neu các sen phân li độc lập và tô hợp tự do thì F1 thu được ti lệ kiêu hình:
(ì : 2 : 1) (1 : 1) = 1 : 1 : 2 : 2 : 1 : 1 —>Đúng với ti lệ đề bải.
Chứng tỏ các cặp gen phân li độc lập và tố hợp tự do.
F1 cỏ kiêu gcn dị hợp 3 cặp tính trạng: AaBbDd
Vậy đáp án A đúng.

Câu 20: B
Xét phép lai P: x°xdXXdY
Fi : - X nXd : - X dXd : - XDY : - XdY.

Footer
Page 20 of 16.
20


Header Page 21 of 16.

Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Ti lệ cá thế có kiểu hình D0 chiếm ti lệ: —
2
Ti lệ cá thể có kiéu hình dd chiếm ti lệ: —
Vì số cá thế có kiêu hình trội về ca 3 tính trạng (A0B0D0) chiếm 25,5% mà
D0 = — nên ti lệ A0BB = 51%. — Ti lệ A0bb = aaBB = 75% 0 51% = 24%
Cả thc cỏ kicu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có kiêu gen:
A0B0dd + aaB0D0 + &0bbD0
= 51%.- + 24% .- + 24% .- = 49,5%.
2
2
2
Vậy đáp án B dúng.
Câu 21: B
Ruồi cái mắt đỏ p có kiểu gen là XDXd, ruồi đực có kiểu sen là XDY
F| : - X DXD: . - XDXd : - XDY : - XdY
—►— XdY (mắt trắng), ti lẻ ruồi mắt đỏ là —
4

4
Tỉ lệ F| thân đen. cánh cụt. mắt trắng - 2,5% = ti lệ aabb. Tỉ lệ XdY. Mà ti lệ
XY_

aabb = 0.1

Ti lệ kiéu hình thân xám, cánh dài ở F| là : A0B12] = 0.5+ 0,1= 0.6.
Ti lệ kiểu hình thân xám. cánh dài. mắt đò ở F 1 là: 0.6. - = 45%
4
—►Đáp án B đúng.
Câu 22: c
Giả sừ câyđặu dị họp hoa đỏ có kiểu gen Aa.
1
2
1
¥< —AA: —Aa : —aa.
4
4
4
Xác suất để 3 hạt đem gieo không cỏ cây hoa đỏ nào là: í - j = 0.015625
Xác suất đê 3 hạt đem sieo cho ra ít nhất 1 cây cỏ hoa đò là:
1 -0,015625 = 0.984375
Câu 23: A
Cây thân cao dị hợp có kiếu sen Aa, cây thân thấp có kiểu gcn aa.
P: Aa X aa

Footer Page 21 of 16.



Khảm phá tư duy giói nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 22 of 16.

Tằn số tương đối của alen A là: —
Tần số tương đối cùa alen a là: —
Ta có: ( —A : —a) X ( —A : —a) —►F2: Ti lệ cây thân thấp (aa) =

3 3 _ 9_
4 4 ” 16

9
7
Ti lệ cây thản cao là: 1
.
J
16 16
—>Đáp án A đúng.
Câu 24: B
ớ quần thé tự phổi, tần sổ tương đối cua các alcn không đôi qua các thé hệ. tuy
nhiên ti lệ thê đông hợp tảng, ti lệ thê dị hợp giam. Vậy đáp án B đúng.
Câu 25: D
Quân thê sau có ti lệ kiêu hình trội giảm còn kiêu hình lặn tăng nên: Quá trình
chọn lọc đang đào thãi dần cá thể kiêu hình trội —» Đáp án D đúng.
Câu 26: B
Thế hệ xuât phát (P) cúa một quân thc thuộc loài này có ti lệ kiêu hình 9 cây
hoa đò : 1 cây hoa trang.
Ti lệ cây hoa trắng (aa) ờ thế hệ xuất phát là: — = 0,1
Gọi thành phần kiêu gen ờ thé hệ xuất phát là xAA + yAa + 0.1 aa = 1
Ta có: X+ y = 1 -0,1 =0.9

Vì sau 3 thế hệ tự thụ phấn, cây F3 có kiêu gen dị hợp chiếm ti lệ 7.5% nên ta
có:

ì =0,075 —►y = 0,6

X= 0,9 - 0,6 = 0.3.
Vậy theo lí thuyêt, câu trúc di truyền cùa quân thẻ này ơ thế hệ p là:
0,3AA + 0,6Aa + 0.1 aa = 1. —►Đáp án B đúng.
Câu 27: B
Tảch riêng từng cặp tỉnh trạng ta có P: 0,2AA + 0,2Aa + 0.6aa =1
và 0 3BB + 0,4Bb + 0,3bb =1
Tần số tương đoi của các alen trong quẩn thê:
A= 0,3 ; a= 0,7
B= 0.5 ; b= 0 5
Sau khi giao phối tự do: 0.09AA : 0.42Aa : 0,49aa
0,25BB : 0.5Bb : 0,25bb
Cấu trúc quằn thổ chung là:
(0.09AA : 0,42Aa : 0.49aa)x(0.25BB : 0,5Bb : 0,25bb) = 1

Footer Page 22 of 16.


Header Page 23 of 16.

Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Ti lộ Cơ thể mang 2 cặp gcn đồng hợp lặn sau 1 thc hộ là:
aabb= 0,49 X 0.25 =12,25%
—►Đáp án B đúng.
Câu 28: A

Việc xác định các nhóm gen liên kết và khoáng cách di truyền giừa các gen
trong nhóm gen liên kết có ý nghía rút ngắn thời gian chọn ghép đôi giao phối
và rút ngấn thời gian chọn và tạo giống vật nuôi, cây trồng. -* Đáp án A đúng.
Đáp án B sai vì từ khoáng cách di truyền cua các gcn không thế xác định được
trình tự nuclcotidc cùa mỗi gen.
Đáp án c sai vì khoáng cách di truyền không dùng đê xác định độ thuần
chùng của giống.
Đáp án D sai vỉ kéo dài khoáng thời gian chọn và tạo giống không có lợi trong
công tác chọn giống.
Câu 29: D
Ưu the nôi bặt của kỳ thuật chuyên gen so với các phương pháp lai truyền thống là
tông hợp được các phân tử ADN lai giừa loài này với loài khác —»Đáp án D đúng.
Câu 30: B
Bò được chuyền gen sản xuất r-protein của người và gen này biêu hiện ở tuyén
sừa. có thê cho sản phẩm với số lượng lớn. Từ sữa có sản phàm này qua chế
biến sản xuất ra protein c chừa bệnh máu vón cục gây tắc mạch máu ở người.
—>Đáp án B đúng.
Đáp án A sai vì insulin là hoocmon điều hòa glucoz trong máu chứ không có tác
dụng chừa bệnh máu vón cục.
Đáp án c sai vì somatostatin có vai trò điều hòa hoocmon sinh trưởng và insulin
vào trong máu chứ không cỏ tác dụng chữa bệnh máu vón cục.
Đáp án D sai vì protcin huyết thanh của người không có tác dụng chừa bệnh
máu vón cục.
Câu 31: c
Nhừng bệnh gặp được ở cả nam và nừ gồm các bệnh do gen trên NST thường,
bệnh do gen trên NST X không có alen tương ứng trên Y, và bệnh không liên
quan đến số lượng NST X và Y đặc biệt.
(3) do gen trên Y nên loại; (6) chi có NST X nên chi gặp ờ nừ nên loại
—►Đáp án c đúng.
Câu 32: c

111,2 cỏ bô bị bệnh mà III12 có kiêu hình bình thường nên cỏ kiêu gen là Aa

I A:I a
Ĩ A: 2 a
III13 bình thường cỏ cm gái bệnh và bố mẹ binh thường nôn kiều gcn là:
2 . 1
- A : - a.
- AA: —Aa
3
3
3
3

Footer Page 23 of 16.

23


Khảm phá tư duy ỊỊÌái nhanh thằn tổc Sình học - Thịnh Nam
Header
Page 24 of 16.

Xác suất sinh con đằu lòng không bị bệnh =
—►Đáp án c đúng.
Câu 33: D
Câu A sai vì gai cua cây xương rồng là biến dạng của lá chứ không phái của thân.
Câu B sai vì cánh cúa bồ câu là biến dạng của chi trước, còn cánh cua châu chau
là biến dạng cua xương ức —►Nguồn gốc của chúng khác nhau —►không phai
cơ quan tương đồng.
Câu c sai vì tuyên tict nọc độc của rắn và tuyển tiết nọc độc cũa bò cạp là cơ

quan tương tự chứ không phái cơ quan tương đong vì nguồn gốc cùa chúng
khác nhau.
Câu D đúng: Các cơ quan tương đông có thê có hình thái, cấu tạo không giống
nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
Câu 34: A
Câu A đúng: Rat khó đê phân biệt quá trình hình thành loài bằng con đường
cách ly địa lý vả con đường cách ly sinh thái bơi ngay khi có sự cách ly địa lý
thì điều kiện sinh thái sẽ có sự khác biệt.
Câu B sai vì quá trình hình thành loài bảng con đường địa lý và cách li sinh thái
không tồn tại độc lập. Cách li địa lý dằn đến cách li sinh thái rồi cách ỉi sinh sản
và hình thành loài mới.
Câu C sai vì Các thê đa bội được cách ly sinh sàn chứ khônn phải cách li sinh
thái với các cá thề khác loài dỗ dẫn đen hình thành loài mới.
Câu D sai vì cách ly địa lý lả nguyên nhân gián tiếp chứ không phái nguyên
nhân trực tiếp dằn đén sự hình thành loài mới.
Câu 35: A
Theo quan diêm của di truyền học hiện đại, chọn lọc tự nhicn tác động trực tiếp
lên kiêu hình chứ không phai lên từng alen. Vậy đáp án A không đúng.
Câu 36: B
Khi môi trường thay đôi theo một hướng xác định thi chọn lọc tự nhiên sê làm
biến đoi tằn số alen theo một hướng xác định —> Do đó, chọn lọc tự nhiên làm
giảm tính đa dạng di truyền của quần thê. —>Đáp án B đúng.
Đáp án A. D đều làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể —►Đáp án A. D sai.
Đáp án c sai vì quá trình giao phoi làm quần thể ở trạng thái cân bang, do đó
tính đa dạng di truyền không tâng cùng không giảm.
Câu 37: B
Cách li trước hợp tư thực chât là ngân càn sự thụ tinh tạo thành hợp tư.
—* Đáp án B đúng.
Các đáp án A, C. D đều là cách li sau hợp tư —


A. c. D sai.

Footer
Page 24 of 16.
24


Header Page 25 of 16.

Cty TNHH M T Ì DVVH Khang Mệt

Câu 38: c
Tiến hoá nhò là quá trình làm biến đôi cấu trúc di truyền của quần thê (biến đôi
về tân số alen và thành phan kiêu aen của quan thê) đưa đen sự hình thành loài
mới chứ không phải hình thành các nhóm phân loại trên loài. Hình thành các
nhỏm phân loại trên loài là kết quà cúa tiérì hóa lớn.
Vậy trong các đáp án trên đáp án c là không đúng.
Câu 39: D
Từ nòi 1 đột biến đao đoạn tạo nòi 3. nòi 3 đột biến tạo nòi 4. nòi 4 đột biến tạo
nòi 2.
Trong các đáp án trẽn đáp án D đúng.
Câu 40: c
(1) Con lai giừa lừa và ngựa không cỏ khá năng sinh sản —> Đây là cách li sau
hợp tử —►Loại đáp án A, D.
(4) Nòi chim sẻ châu Á giao phối với chim sè châu Âu nhưng phôi tạo ra không
phát triển được —>Đây là hiện tượng cách li sau hợp tử —►Loại đáp án B.
Vậy c là đáp án đúng.
Câu 41: c
Trong lịch sứ phát triển sự sống trên Trái Đắt. sau khi cây hạt trần ngự trị ở kỷ
Jura của đại Trung sinh và đà làm nên một thế giới sinh vặt vô cùng phong phú

thì sang kỷ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh, thực vặt có hoa xuất hiện với
nhiều ưu điếm đà dằn chiếm lình không gian sống của cây hạt trần —> Đáp án c
đúng.
Câu 42: D
Các đặc diêm thân xốp, chứa nhiều xoang chứa khí là đặc diêm của các loài
thực vật ưa ấm và sống dưới nước chứ không phải ơ thực vật hạn sinh —►Đáp
án D không chính xác.
Câu 43: B
Mặt dộ cá thê trong quân thẻ là nhân tô có vai trò trong điều chinh sức sinh sản
và mức độ tử vong của các cá thê vì nó ánh hường trực tiếp tới kha năng gặp
nhau đoi với sinh vật sinh sản hừu tính và nguồn thức ăn. chồ ờ... ánh hường
trực ti ép tới mức tử vong của quằn thẻ. —►Đáp án B đúng.
Câu 44: A
Ncu so lượng cá thể giảm dưới mức kích thước tối thiểu thi nguồn song không
giảm —* Đáp án A không đúng.
Cảc đáp án B, C, D đúng.
Câu 45: c
Câu A sai vì khi di từ vĩ độ thẩp đen vĩ độ cao thì lưới thức ăn càng đơn giản, số
lượng loài càng ít đi.
Câu B sai vì trong một quân xã sinh vật. mồi loài chi có thê tham gia vào nhiều
chuồi thức ăn khác nhau.

Footer Page 25 of 16.


×