Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi hoa hoc 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.08 KB, 6 trang )

Trờng THPT Ngô Gia Tự Ngời ra đề: Bùi Văn Do
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
đề số 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tử đợc cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Vỏ nguyên tử đợc cấu thành bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 2: Trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Ký hiệu và vị trí của
R (chu kỳ, nhóm) trong bảng tuần hoàn là:
A. Na, chu kì 3, nhóm IA B. Mg, chu kì 3, nhóm IIAC. F, chu kì 2, nhóm VIIA D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA
Câu 3: Các nguyên tố X (Z = 8), Y (Y = 16), T (Z = 19), G (Z = 20) có thể tạo đợc tối đa bao nhiêu
hợp chất ion và hợp chất cộng hoá trị chỉ gồm 2 nguyên tố ? (Chỉ xét các hợp chất đã học trong chơng trình
phổ thông).
A. Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hoá trị C. Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hoá trị
B. Hai hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hoá trị D. Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hoá trị
Câu 4: Ion nào dới đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?
A. Na
+
B. Fe
2+
C. Al
3+
D. Cl
-
Câu 5: Dãy chất nào dới đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử ?
A. HCl, Cl
2
, NaCl B. NaCl, Cl
2
, HCl C. Cl


2
, HCl, NaCl D. Cl
2
, NaCl, HCl
Câu 6: Hãy chọn phơng án đúng:
Đồng có thể tác dụng với:
A. Dung dịch muối sắt (II) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
B. Dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
C. Dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II).
D. Không thể tác dụng với dung dịch muối sắt (III).
Câu 7: Cho phản ứng sau: Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O.
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO
2
là 2 : 1 thì hệ số cân bằng của HNO
3
trong phơng trình hoá học là:
A. 12 B. 30 C. 18 D. 20
Câu 8: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có
khối lợng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe
3

O
4
, Fe
2
O
3
. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thấy giải
phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu ?
A. 11,8 gam B. 10,8 gam C. 9,8 gam D. 8,8 gam
Câu 9: Cho các chất dới đây: H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
. Các chất điện ly yếu là:
A. H
2
O, CH
3
COOH, CuSO
4
C. H
2
O, CH
3
COOH
B. CH

3
COOH, CuSO
4
D. H
2
O, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
1
Trờng THPT Ngô Gia Tự Ngời ra đề: Bùi Văn Do
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu 10: Theo thuyết axit bazơ của Bronstet, ion Al
3+
trong nớc có tính chất
A. axit B. lỡng tính C. bazơ D. trung tính
Câu 11: Cho phản ứng: 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
Hấp thụ hết x mol NO
2
vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu đợc có giá trị.
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH = 0 D. pH < 7

Câu 12: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu đợc
sau phản ứng có môi trờng:
A. axit B. trung tính C. bazơ D. không xác định đợc
Câu 13: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thờng.
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nớc đều tạo thành dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F
2
đến I
2
) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 14: Phản ứng nào dới đây viết không đúng ?
A. Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O
C. Cl
2
+ 2KOH

thuongt
0

KCl + KClO + H
2
O
B. 2KClO
3


2
0
,MnOt
2KCl + 3O
2
D. 3Cl
2
+ 6KOH
loãng


thuongt
0
5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O
Câu 15: Có 5 gói bột màu tơng tự nhau là của các chất CuO, FeO, MnO
2
, Ag
2
O, (Fe + FeO). Có

thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dới đây để phân biệt các chất trên ?
A. HNO
3
B. AgNO
3
C. HCl D. Ba(OH)
2
Câu 16: Phơng trình hoá học nào dới đây thờng dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí nghiệm ?
A. 4FeS
2
+ 11O
2


0
t
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
C. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2

+ 2H
2
O
B. S + O
2

0
t
SO
2
D. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ H
2
O + SO
2
Câu 17: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H
2
SO
4

đặc, nóng, d gồm:
A. H
2
S và CO
2
B. H
2
S và SO
2
C. SO
3
và CO
2
D. SO
2
và CO
2
Câu 18: Axit sunfuric đặc thờng đợc dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào dới đây có thể đợc
làm khô nhờ axit sunfuric đặc ?
A. Khí CO
2
B. Khí H
2
S C. Khí NH
3
D. Khí SO
3
Câu 19: HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dới đây?

A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3
Câu 20: Để nhận biết ion

3
NO
ngời ta thờng dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun nóng, bởi
vì:
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
2
Trờng THPT Ngô Gia Tự Ngời ra đề: Bùi Văn Do
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 21: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra đợc dẫn

vào nớc d thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lợng O
2
hoà tan không đáng kể). Khối lợng
Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 28,2 gam B. 8,6 gam C. 4,4 gam D. 18,8 gam
Câu 22: Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại đợc sắp xếp theo chiều tăng
dần tính dẫn điện của kim loại (từ trái sang phải) là:
A. Fe, Au, Al, Cu, Ag B. Fe, Al, Cu, Au, Ag C. Fe, Al, Cu, Ag, Au D. Al, Fe, Au, Ag, Cu
Câu 23: Phát biểu nào dới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong khi điện
phân:
A. Anion nhờng electron ở anot C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot
B. Cation nhận electron ở catôt D. Sự oxi hoá xảy ra ở catôt
Câu 24: Từ phơng trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag. Kết luận nào dới đây không đúng ?
A. Cu
2+
có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
C. Ag
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
B. Cu


có tính khử mạnh hơn Ag D. Cu

bị oxi hoá bởi ion Ag
+
Câu 25: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3
d, sau khi kết thúc thí nghiệm thu đợc dung dịch
X gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
d
B. Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
d D. Fe(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
3
Câu 26: Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl
2
thành hai phần bằng nhau:
- Phần 1: Hoà tan hết vào nớc rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 8,61 gam kết tủa.
- Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu đợc V lít khí ở anôt (đktc). Giá trị của V là:
A. 6,72 lít B. 0,672 lít C. 1,334 lít D. 3,44 lít
Câu 27: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc, lấy
đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nớc cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lợng đinh sắt tăng
0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
đã dùng là giá trị nào dới đây ?
A. 0,05M B. 0,0625M C. 0,050M D. 0,625M
Câu 28: Criolit có công thức phân tử là Na
3
AlF
6
đợc thêm vào Al
2
O
3

trong quá trình điện phân
Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do chính là:
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng lợng.
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 29: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn
lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu đợc Z, hơi nớc và khí E. Biết E
là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z, X, Y, Z, E lần lợt là các chất nào dới đây ?
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
C. KOH, KHCO

3
, CO
2
, K
2
CO
3
B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
D. NaOH, Na
2
CO
3
, CO
2
, NaHCO
3
3
Trờng THPT Ngô Gia Tự Ngời ra đề: Bùi Văn Do
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và một
muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Cô cạn

dung dịch thu đợc sau phản ứng thì khối lợng muối khan thu đợc là bao nhiêu ?
A. 26,0 gam B. 28,0 gam C. 26,8 gam D. 28,6 gam
Câu 31: Trộn 0,8 gam bột nhôm với bột sắt Fe
2
O
3
và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm thu đợc hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
đun nóng thu đợc V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,224 lít B. 0,672 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 32: Hiđrocacbon A có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
. Công thức phân tử của A là:
A. C
4
H
10
B. C
6
H
15
C. C
8
H
20
D. C

5
H
5
Câu 33: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
tác dụng với H
2
d
(Ni t
0
) thu đợc sản phẩm là: isopentan ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Số lợng các đồng phân của X có phản ứng
với Na là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
5
H
12
O khi oxi hoá bằng CuO (t
0
) tạo
sản phẩm có phản ứng tráng gơng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 36: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng đợc với
Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br
2
?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 37: X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5mol O
2
. Vậy
công thức của X là:
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
4
H
7
(OH)

3
D. C
2
H
4
(OH)
2
Câu 38: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rợu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc hỗn hợp các ete có
số mol bằng nhau và có khối lợng là 111,2gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau đây.
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol
Câu 39: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu đợc 2 sản phẩm
hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy
nhất. Tên gọi của X là:
A. axit axetic B. axit fomic C. ancol etylic D. etyl axetat

Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì khối lợng Ag thu đợc là bao nhiêu ?
A. 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 64,8 gam
Câu 41: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc rợu etylic. Biết khối lợng phân tử rợu
bằng 62,16% khối lợng phân tử của este. X có công thức cấu tạo là:
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
4
Trờng THPT Ngô Gia Tự Ngời ra đề: Bùi Văn Do
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy đợc dẫn
vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2

d thấy khối lợng bình tăng 12,4 gam. Khối lợng kết tủa tạo ra là:
A. 12,4 gam B. 10 gam C. 20 gam D. 28,183 gam
Câu 43: Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H
2
SO
4
đặc thu đợc chất ữu cơ Y (chứa
C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lợng. Công thức phân tử của X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
9
OH
Câu 44: Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X
-
. Tổng số hạt (p, n, e) trong X
-
bằng 115. X là nguyên tố
nào dới đây ?
A.

34
Se B.
32
Ge C.
33
As D.
35
Br
Câu 45 : Đốt cháy 6 gam este X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. X có công thức
phân tử là:
A. C
5
H
10
O
2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6

O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 46: Một anđehit no, mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C
2
H
3
O)
n
. Công
thức phân tử của X là:
A. C
2
H
3
O B. C
4
H
6
O
2
C. C
6
H
9

O
3
D. C
8
H
12
O
4
Câu 47: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Có thể dùng chất nào dới đây để có thể loại bỏ đ-
ợc tạp chất ?
A. Bột Fe d B. Bột Cu d C. Bột Al d D. Na d
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nớc đợc dung dịch A. Sục
khí Cl
2
d vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu đợc 58,5g muối khan. Khối lợng
NaCl có trong hỗn hợp X là:
A. 29,25 gam B. 58,5 gam C. 17,55 gam D. 23,4 gam
Câu 49: Chỉ dùng hoá chất nào dới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công thức
phân tử C
3
H
8
O ?
A. Al B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch AgNO

3
/NH
3
D. CuO
Câu 50: Polime có tên là polipropilen có cấu tạo mạch nh sau:
- CH
2
CH CH
2
CH CH
2
CH CH
2
CH CH
2
-
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
Công thức chung của polime đó là:
A. ( - CH
2
- )
n
B. ( - CH

2
- CH - )
n
CH
3
C. ( - CH
2
- CH - CH
2
-)
n
CH
3
D. ( - CH
2
- CH - CH
2
CH CH
2
-)
n
CH
3
CH
3
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×