Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề khảo sát môn toán lần 3 lớp 11 trường THPT Lục Ngạn số 1 nănm học 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.68 KB, 4 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT MÔN TOÁN LỚP 11 LẦN 3 THÁNG 3 NĂM 2017
PHẦN A: ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề: 179
1

2

3

4

5

6

23

24

25

4

5

6

23

24


25

4

5

6

23

24

25

7

8

9

10

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

A
B
C
D
21

22

A
B
C
D
Mã đề: 263
1

2

3

A
B
C

D
21

22

A
B
C
D
Mã đề: 340
1

2

3

A
B
C
D
21
A
B
C
D

22


Mã đề: 132

1

2

3

4

5

6

23

24

25

4

5

6

23

24

25


4

5

6

23

24

25

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

A
B
C
D
21

22

A
B
C
D
Mã đề: 209
1

2

3

A
B
C
D
21


22

A
B
C
D
Mã đề: 357
1

2

3

A
B
C
D
21
A
B
C
D

22


PHẦN B: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Gợi ý, đáp số


Câu

26

Điểm

 1  4x 1
1
khi x   ; x  0

Cho hàm số f ( x)  
với a là tham số
x
4
a
khi x  0

thực. Tìm a để hàm số f ( x) liên tục tại điểm x0  0 .

1,00

 1

TXĐ: D    ;   , dễ thấy x0  0  D và f (0)  a
 4


0,25

1  4x 1

4
 lim
2
x0
x0
x0 1  4 x  1
x
+ Hàm số liên tục tại x0  0  lim f ( x)  f (0) hay a  2 .
+ lim f ( x)  lim

x0

KL

0,25
0,25
0,25

x  x  6 x  24  8 x  2
.
x2  4 x  4
+ Trước hết ta biến đổi biểu thức:
f ( x)  x3  x2  8x  12  (2 x  12  8 x  2)  ( x  2)( x 2  x  6)  2( x  6  4 x  2)
Tính giá trị A  lim

3

2

x 2


1,00
0,25

Hay f ( x)  ( x  2)2 ( x  3)  2( x  2  2)2
27

 ( x  2)2 ( x  3)  2( x  2  2) 2 
A  lim 

x 2
( x  2)2



 41
2
A  lim ( x  3) 

2
x 2
( x  2  2)  8

KL
Cho tứ diện ABCD có hai tam giác ABC và DBC là các tam giác đều cạnh

0,25

a và AD  x . Gọi I là trung điểm của cạnh BC…


2,00

a) Chứng minh rằng: BC   AID  ;

1,00

Do tam giác ABC đều cạnh a và I là trung điểm của đoạn BC nên AI  BC (1)

0,50

+ Chứng minh tương tự ta được DI  BC (2)

0,25

+ Từ (1) và (2) ta được BC  ( ADI ) (đpcm).

0,25

0,25
0,25

28

b) Gọi M là trung điểm của đoạn BD. Tính x theo a để góc giữa hai đường thẳng
AM và DC bằng 600 .

1,00


+ Do MI || DC nên góc giữa hai đường thẳng AM và DC là góc giữa hai đường

0,25

thẳng MA và MI.
Xét tam giác AMI dễ thấy: MI 

a
a 3
; AI 
.
2
2

AD 2  AB 2 BD 2 2 x 2  a 2
+ Theo công thức đường trung tuyến thì AM 2 
;


2
4
4

0,25

+ Theo bài  MA, MI   600 có hai trường hợp:
* TH1: Nếu AMI  600 , theo định lý cô - sin ta có:

cos AMI 


1 AM 2  MI 2  AI 2


 AM 2  MI 2  AI 2  AM .MI
2
2 AM .MI

0,25

a 6
2 x2  a2
2x2  a2 a
(T/m).

.  ...  x 
2
4
4
2

* TH2: Nếu AMI  1200 , theo định lý cô - sin ta có:

1 AM 2  MI 2  AI 2
cos AMI   
 AM 2  MI 2  AI 2   AM .MI
2
2 AM .MI

0,25

(trường hợp này không tồn tại x thỏa mãn bài toán). KL
Cho phương trình x2n1  x  1  0 (với n là số tự nhiên, n  0 ). Chứng

minh rằng với mỗi số n phương trình đã cho chỉ có đúng …
- Ta thấy hàm số f  x   x 2n1  x  1 liên tục trên
do đó liên tục trên mọi đoạn
con của nó;

hàm
số
đồng
biến
trên

với
f  x
x1 , x2 

29

 x12 n1  x22 n1  f  x1   f  x2  (1);

- Do f  0   1; f 1  1 , do đó phương trình có nghiệm trong khoảng  0;1 (2);
- Từ (1) và (2) suy ra phương trình có nghiệm duy x0 nhất thuộc  0;1 .
- Theo bất đẳng thức Cô – si:
1
1
1  x02 n1  x0  2 x02 n 2  2 x0n1  x0n1   x0  n1 . Tuy nhiên không có
2
2
dấu bằng xảy ra từ đó suy ra (đpcm).

Giáo viên ra đề: Trần Văn Tân.

__________Hết__________

1,00
0,25
0,25
0,25

0,25



×