Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tổng hợp+ ôn tập đề thi Kiểm nghiệm thuốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.92 KB, 16 trang )

ÔN TẬP
KIỂM NGHIỆM THUỐC


CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Hãy trình bày các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
các dạng thuốc bột?
2. Hãy trình bày các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
thuốc viên nang?
3. Hãy trình bày các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
thuốc viên nén?


CÂU HỎI ÔN TẬP
4. Hãy trình bày các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
thuốc tiêm, tiêm truyền?
5. Hãy trình bày các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
thuốc nhỏ mắt?
6. Hãy trình bày các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
thuốc kem và thuốc mỡ?


TRẮC NGHIỆM
1. Pha loãng 100 lần dd Cloramphenicol rồi đem
đo mật độ quang ở bước sóng 279nm với bề
dày Cuvet là 1cm được 0.820.Tính nồng độ %
Cloramphenicol, biết E1% 1cm của
Cloramphenicol ở bước sóng 279nm là 297.
A. 0.267 %
B. 0.276 %
C. 0.176 %


D. 0.167 %


TRẮC NGHIỆM
2. Lựa chọn rây khi tiến hành xác định độ mịn
trong trường hợp dùng 2 rây của bột mịn:
A. 125/90
B. 710/250
C. 180/125
D. 355/180


TRẮC NGHIỆM
2. Lựa chọn rây khi tiến hành xác định độ mịn
trong trường hợp dùng 2 rây của bột mịn:
A. 125/90
B. 710/250
C. 180/125
D. 355/180


TRẮC NGHIỆM
3. Quy định giới hạn cho phép về chênh lệch hàm
lượng của chế phẩm của xirô thuốc chứa dược chất
là thuốc thường so với hàm lượng ghi trên nhãn như
sau:
A. ± 10%
B. ± 2,5%
C. ± 5%
D. ±7,5 %



TRẮC NGHIỆM
4. Quy định giới hạn cho phép về hàm lượng nước đối
với cao đặc không quá:
A. 5%
B. 15%
C. 20%
D. 10 %


TRẮC NGHIỆM
5. Để thử độ trong của thuốc tiêm ta quan sát dung dịch:

A.Từ trên xuống trên nền đen dưới ánh sáng
khuếch tán ban ngày.
B.Từ trên xuống trên nền trắng dưới ánh sáng
khuếch tán ban ngày.
C.Theo chiều ngang trên nền đen dưới ánh sáng
khuếch tán ban ngày.
D.Theo chiều ngang trên nền trắng dưới ánh sáng
khuếch tán ban ngày.


TRẮC NGHIỆM
6. Thể tích ống đong chuẩn trong chỉ tiêu thể tích của Xiro
thuốc không được lớn hơn:
A.1,5 lần thể tích thuốc
B.2,5 lần thể tích thuốc
C.2,0 lần thể tích thuốc

D.0,5 lần thể tích thuốc


TRẮC NGHIỆM
7. Quy định giới hạn cho phép về chênh lệch hàm lượng
của chế phẩm của xirô thuốc chứa dược chất là thuốc
độc bảng A, B so với hàm lượng ghi trên nhãn như sau:
A.± 10%
B.± 2,5%
C.± 5%
D.±7,5 %


TRẮC NGHIỆM
8. Chỉ tiêu quan trọng nhất của chế phẩm rượu thuốc là:
A.Tỷ trọng
B.Hàm lượng Ethanol
C.Độ lắng cặn
D.Mùi vị


VIÊN NANG
* Ưu điểm:








7

Hỏi:
Có tổng quan + mục tiêu bài học.
1. Có mấy chỉ tiêu cần
kiểm nghiệm đ/v viên
Có tương tác với các bạn. Có câu hỏi lượng giá.
nang?
2. Giữa các loại viên
Nhược điểm:
nang, có sự khác
nhau trong PP KN
Style chữ, background.
không?
3. Có những kiểu thiết
Vị trí đứng, cách đặt câu hỏi chưa hợp lý.
bị nào để thử độ hòa
tan của viêng nang?
Thiếu hình ảnh minh họa.
4. Nhóm Duy

 Ví dụ chưa chính xác.

 Chưa sơ đồ hóa các quy trình.
 Quy trình và tiêu chuẩn của độ hòa tan.
 Chưa liệt kê hết tất cả các chỉ tiêu về KNT viên nang.


VIÊN NÉN
* Ưu điểm:

 Tạo sự hứng thú, gọi mở nội dung bài thuyết trình.
 Có tổng quan + mục tiêu bài học + sơ đồ về các chỉ tiêu cần KN
 Có tương tác với các bạn. Có câu hỏi lượng giá.


Nhược điểm:

 Style chữ, background.

H ỏi:

1. ĐĐKL: nếu có 2 viên
ko nằm trong KCL,
 Điều chỉnh âm lượng.
đạt hay ko?
2. Sau viên Dimamicron
 Độ hòa tan: quy trình, đánh giá, 37oC +0,5oC.
có ghi “MR” ý nghĩa
 Độ rã: Dùng từ sai. Ko phải e.tube, nêu lại quy trình.
là gì?

 ĐL: ghi trên nhãn  KLTB.
 Lấy ví dụ: nêu tên hoạt chất, ko kể tên thuốc.


THUỐC NHỎ MẮT

7

* Ưu điểm:

 Có tổng quan + mục tiêu bài học + sơ đồ về các chỉ tiêu cần KN
 Có tương tác với các bạn. Có câu hỏi lượng giá.


Nhược điểm:

 Tác phong và cách diễn đạt chưa chú ý được người nghe
 Điều chỉnh âm lượng.
 Độ hòa tan: quy trình, đánh giá, 37oC +0,5oC.
 Độ rã: Dùng từ sai. Ko phải e.tube, nêu lại quy trình.
 ĐL: ghi trên nhãn  KLTB.
 Lấy ví dụ: nêu tên hoạt chất, ko kể tên thuốc.

H ỏi:

1. ĐĐKL: nếu có 2 v
ko nằm trong KC
đạt hay ko?
2. Sau viên Dimami
có ghi “MR” ý ngh
là gì?


SIRO THUỐC
* Ưu điểm:
 Có tổng quan + mục tiêu bài học + sơ đồ về các chỉ tiêu cần KN
 Có tương tác với các bạn. Có câu hỏi lượng giá.


Nhược điểm:


 Tác phong và cách diễn đạt chưa chú ý được người nghe
 Điều chỉnh âm lượng.

H ỏi:

1. ĐĐKL: nếu có 2 viên
ko nằm trong KCL,
 Độ hòa tan: quy trình, đánh giá, 37oC +0,5oC.
đạt hay ko?
 Độ rã: Dùng từ sai. Ko phải e.tube, nêu lại quy trình. 2. Sau viên Dimamicron
có ghi “MR” ý nghĩa
 ĐL: ghi trên nhãn  KLTB.
là gì?

 Lấy ví dụ: nêu tên hoạt chất, ko kể tên thuốc.



×