Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 12 năm 2016 - 2017
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
Các cặp giá trị bằng nhau là:
1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...
1=2
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Cho: 9 - 6 + 5 - 4 =...
A) 5
B) 2
C) 4
D) 3
Câu 2: Cho 9 - 3 - 4 - 1 =... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
B) 2
C) 0
D) 1
Câu 3: Cho 9 -5 + 6 - 5 =... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 5
B) 6
C) 8
D) 4
Câu 4: Cho 9 - 3 - 5 - 1 =... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 1
B) 3
C) 2
D) 0
Câu 5: Chọn phép tình phù hợp với hình vẽ:
A) 10 - 4 = 6
B) 10 - 3 = 7
C) 10 - 6 = 4
D) 10 - 5 = 5
Câu 6: Cho 10 - 8 + 4 + 4 =... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 10
B) 8
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C) 6
D) 9
Câu 7: Chọn phép tình phù hợp với hình vẽ:
A) 9 - 2 - 2 = 5
B) 9 - 2 - 3 = 5
C) 9 - 5 = 4
D) 10 - 4 = 6
Câu 8: Cho 10 - 8 + 4 =... Phép tính thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A) 2 + 4 + 2
B) 2 + 2 + 3
C) 2 + 2 + 1
D) 4 - 0 + 2
Câu 9: Cho 10 - 5 + 3 < ... + 2 < 4 + 5 + 1. Số hoặc phép tính thích hợp điền vào
chỗ chấm là:
A) 7
B) 3 + 6
C) 4 + 2
D) 8
Câu 10: Số liền sau của số 8 trừ đi 4 bằng mấy?
A) 6
B) 7
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C) 5
D) 4
Bài 3: Mười hai con giáp
Câu 1: Cho 10 - 5 + 2 < 2 +... < 4 + 6 - 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:...
Câu 2: Có mấy số lớn hơn 2 mà nhỏ hơn 10?
Câu 3: Cho 7 + 2 + 1 = 3 - 2 +... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:...
Câu 4: Từ 6 đến 10 có mấy chữ số?
Câu 5: Cho 9 - 3 + 1 = 6 +... - 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:...
Câu 6: Cho 2 + 8 - 6 - 2 ... 10 - 4 - 4. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:...
Câu 7: Cho 2 + 8 - 1 - 2... 7 - 5 + 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 8: Cho 8 + 2 - 3 = 3 +... - 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 9: Số ở giữa số 5 và số 7 là số...
Câu 10: Cho 10 - 6 + ... = 9 - 0 - 2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Đáp án và hướng dẫn giải Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 12
Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
1 = 9; 2 = 10; 3 = 5; 4 = 6; 7 = 8
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: C
Câu 6: A
Câu 2: D
Câu 7: A
Câu 3: A
Câu 8: D
Câu 4: D
Câu 9: A
Câu 5: A
Câu 10: C
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 3: Mười hai con giáp
Câu 1: 6
Câu 2: 7
Câu 3: 9
Câu 4: 5
Câu 5: 4
Câu 6: >
Câu 7: <
Câu 8: 7
Câu 9: 6
Câu 10: 3
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí