Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Quản trị rủi ro tín dụng trong ngân hàng NN&PTNT Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 112 trang )

Header Page 1 of 146.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

C

H

TRẦN NGUYỄN MINH HIẾU

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI

TE

KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CỦA
NHNo&PTNT VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN

H

U

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60 34 05

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 06 năm 2012



Footer Page 1 of 146.


Header Page 2 of 146.

i
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

---------------------------

H

TRẦN NGUYỄN MINH HIẾU

C

QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG ĐỐI VỚI

TE

KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CỦA
NHNo&PTNT VIỆT NAM TRÊN ĐỊA BÀN

H

U


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ

Chuyên ngành : QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 60 34 05
HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS.NGUYỄN PHÚ TỤ

TP. HỒ CHÍ MINH, tháng 06 năm 2012

Footer Page 2 of 146.


Header Page 3 of 146.

ii

Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV

Khoa qu ản lý chuyên ngành

CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

Cán bộ hướng dẫn khoa học : PGS.TS.Nguy ễn Phú Tụ
(Ghi rõ h ọ, tên, học hàm, học vị và chữ ký)

C

H


Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP.
HCM ngày … tháng … năm 2012.

TE

Thành ph ần Hội đồng đánh giá Luận văn Thạc sĩ gồm:
(Ghi rõ h ọ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ)

H

U

1. ……………………………………………………………
2. ……………………………………………………………
3. ……………………………………………………………
4. ……………………………………………………………
5. ……………………………………………………………
Xác nhận của Chủ tịch Hội đồng đánh giá Luận văn và Khoa quản lý chuyên
ngành sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có).

Footer Page 3 of 146.


Header Page 4 of 146.

iii

TRƯỜNG ĐH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM
PHÒNG QLKH - ĐTSĐH


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TP. HCM, ngày 15 tháng 09 năm 2011

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ
Họ tên học viên: Trần Nguyễn Minh Hiếu

Giới tính: Nữ.

Ngày, tháng, năm sinh: 10/07/1985

Nơi sinh: Bình Thuận.

Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh

MSHV: 1084011006

I- TÊN ĐỀ TÀI:
Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp của NHNo&PTNT Việt Nam
II- NHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG:

H

trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh.

C

Đánh giá tình hình và hiệu quả thực hiện các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng của các
chi nhánh ngân hàng trong hệ th ống ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn


TE

Tp.Hồ Chí Minh, từ đó đề xuất hoàn thiện một số biện pháp quản trị rủi ro tín dụng có
hiệu quả nhằm hạn chế đến mức thấp nhất có thể những tổn thất do rủi ro tín dụng gây
ra, góp phấn phục vụ cho các mục tiêu phát triển của NHNo&PTNT Việt Nam cũng

U

như ngành ngân hàng trong xu hư ớng tái cấu trúc nền kinh tế hiện nay.
III- NGÀY GIAO NHI ỆM VỤ: 15/09/2011

H

IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHI ỆM VỤ: 15 /06/2012
V- CÁN BỘ HƯỚNG DẪN: (Ghi rõ học hàm, học vị, họ, tên): PGS.TS.Nguy ễn Phú
Tụ.

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
(Họ tên và chữ ký)

Footer Page 4 of 146.

KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH
(Họ tên và chữ ký)


Header Page 5 of 146.

iv


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công tr
ình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết
quả nêu trong Luận văn là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ
công trình nào khác.
Tôi xin cam đoan ằng
r mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận văn này đã
được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong Luận văn đã được chỉ rõ nguồn gốc.
Học viên thực hiện Luận văn

H

U

TE

C

H

(Ký và ghi rõ họ tên)

Footer Page 5 of 146.


Header Page 6 of 146.

v


LỜI CÁM ƠN
Tôi xin chân thành cám ơn các Thầy Cô trường Đại học Kỹ thuật Công Nghệ
Tp. Hồ Chí Minh đã truyền đạt cho tôi kiến thức trong những năm học ở trường.
Đặc biệt, tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS.Nguyễn Phú Tụ đã tận tình hư ớng
dẫn tôi hoàn thành tốt luận văn này.
Tôi xin chân thành cám ơn NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh Đông Sài
Gòn nói riêng và Hội sở cùng các chi nhánh trên địa bàn thành phố Hồ Chí
Minh nói riêng đã tạo điều kiện cho tôi trong thời gian thực hiện luận văn.

H

U

TE

C

H

Trần Nguyễn Minh Hiếu

Footer Page 6 of 146.


Header Page 7 of 146.

vi

TÓM TẮT

Bên cạnh những cơ hội, thách thức của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế ,
khủng hoảng kinh tế cũng như đánh giá tình hình và hiệu quả thực hiện các biện
pháp quản trị rủ i ro tín ụng
d của các chi nhánh ngân hàng trong hệ thống
NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh. Từ đó đề xuất hoàn thiện
một số biện pháp quản trị rủi ro tín dụng có hiệu quả nhằm hạn chế đến mức thấp
nhất có thể những tổn thất do rủi ro tín dụng gây ra. Góp phần phục vụ cho các mục
tiêu phát triển của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam cũng như ngành ngân hàng
trong xu hướng tái cấu trúc nền kinh tế hiện nay.
Đề tài của luận văn tập trung nghiên cứu chủ yếu vào khách hàng doanh
nghiệp của NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn TP.hồ Chí Minh vì đây là lương
Đề tài được gồm 3 chương:

H

khách hàng chủ yếu và có dư nợ chiếm phần lớn tại ngân hàng.

C

Chương 1: Tổng quan về rủi ro tín dụng.
Nêu lên một số lý thuyết về:

TE

Ngân hàng thương mại.
Tín dụng ngân hàng

Rủi ro tín dụng ngân hàng

U


Chương 2: Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại các
chi nhánh ngân hàng ấcp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn

H

Tp.Hồ Chí Minh:

Giới thiệu tổng quan cũng như sơ lược hoạt động kinh doanh năm 2011 của

NHNo&PTNT Việt Nam.
Tình hình tín dụng của NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ Chí
Minh.
Chương 3: Một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng khối
doanh nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt
Nam trên điạ bàn Tp. Hồ Chí Minh:
Định hướng phát triển ngành ngân hàng.
Các biện pháp đề xuất để hoàn thiện các biện pháp quản trị rủi ro tín
dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ Chí Minh.

Footer Page 7 of 146.


Header Page 8 of 146.

vii

ABSTRACT
Besides the opportunities and challenges of the process of international
economic integration, as well as the economic crisis and evaluate the effectiveness

of the measures of credit risk management of Agribank branches in HoChiMinh
city. It has been proposed several measures to improve credit risk management to be
effective to limit to the minimum possible losses due to credit risk caused.
Contributing to serve Agribank as well as trends in the banking industry
restructuring the economy today.
The focuses of the dissertation research on business customers of Agribank
in HoChiMinh City which essential customers and large outstanding.

H

The dissertation include three chapters:

Theories about:

C

Chapter 1: Overview of credit risk.

Commercial banks.

TE

Bank credit.

Bank credit risk.

Chapter 2: Credit Risk Management for business at Agribank branches

U


HoChiMinh City:

Overview of business activities in 2011 and the dissertation and introduction

H

of Agribank.

The credit situation of Agribank branchs in HoChiMinh City.

Chapter 3: Measures to improve credit risk management for business at
Agribank branches in Ho Chi Minh city:
Orientation for the banking sector development.
Measures to improve credit risk management for business at Agribank
branches in Ho Chi Minh city.

Footer Page 8 of 146.


Header Page 9 of 146.

viii

MỤC LỤC
Lời cam đoan .............................................................................................................. iv
Lời cám ơn .................................................................................................................. v
Tóm tắt ....................................................................................................................... vi
Danh mục các từ viết tắt ............................................................................................ xii
Danh mục các biểu đồ, đồ thị, sơ đồ, hình ảnh ........................................................ xiii
Nội dung luận văn:

Lời mở đầu .................................................................................................................. 1
Chương 1: Tổng quan về rủi ro tín dụng ................................................................... 3
1.1 NHTM và các nghiệp vụ của NHTM trong nền kinh tế thị trường ...................... 3
1.1.1 Khái niệm ........................................................................................................... 3

H

1.1.2 Các nghiệp vụ của NHTM ................................................................................. 3
1.1.2.1 Nghiệp vụ nguồn vốn (tài sản Nợ) .................................................................. 3

C

1.1.2.2 Nghiệp vụ sử dụng vốn -tài sản Có (cấp tín dụng và đầu tư) ......................... 5
1.2 Tín dụng ngân hàng ............................................................................................... 7

TE

1.2.1 Khái niệm tín dụng ............................................................................................. 7
1.2.1.1 Đặc điểm của tín dụng ngân hàng: .................................................................. 7
1.2.1.2 Vai trò của tín dụng ......................................................................................... 7

U

1.2.2 Phân loại tín dụng............................................................................................... 8
1.2.2.1 Tín dụng thương mại ....................................................................................... 8

H

1.2.2.2 Tín dụng ngân hàng ......................................................................................... 9
1.2.2.3 Tín dụng thuê mua .......................................................................................... 9

1.2.2.4 Tín dụng nhà nước ........................................................................................ 10
1.2.2.5 Tín dụng tiêu dùng ........................................................................................ 10
1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến tín dụng.................................................................. 10
1.3 Rủi ro tín dụng ngân hàng. .................................................................................. 11
1.3.1 Khái niệm rủi ro tín dụng ................................................................................. 11
1.3.2 Phân loại rủi ro tín dụng và nguyên nhân chủ yếu làm phát sinh rủi ro tín dụng12
1.3.2.1 Về phía khách hàng ....................................................................................... 12
1.3.2.2 Về phía ngân hàng ......................................................................................... 13
1.3.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng ..................................................... 14

Footer Page 9 of 146.


Header Page 10 of 146.

ix

1.3.3.1 Chính sách tín dụng ....................................................................................... 14
1.3.3.2 Phân tích và thẩm định tín dụng .................................................................... 15
1.3.3.3 Xếp hạng tín dụng ........................................................................................ 17
1.3.3.4 Chấm điểm tín dụng ...................................................................................... 18
1.3.3.5 Bảo đảm tín dụng .......................................................................................... 19
1.3.3.6 Mua bảo hiểm tín dụng ................................................................................. 20
1.3.3.7 Lập quỹ dự phòng rủi ro tín dụng ................................................................. 20
1.3.4 Đo lường rủi ro tín dụng thông qua chỉ số Z .................................................... 21
1.3.5 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng ......................................................................... 20
1.3.5.1 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đối với ngân hàng ........................................ 20
1.3.5.2 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đối với nền kinh tế ....................................... 22

H


1.4 Quản trị rủi ro tín dụng theo thông lệ quốc tế .................................................... 22
1.4.1 Hiệp ước Basel ................................................................................................. 22

C

1.4.2 Kiểm soát rủi ro v à minh bạch thông tin của hệ thống ngân hàng Việt Nam
dựa vào Basel II (Hiệp ước Basel mới) ..................................................................... 31

TE

Kết luận: .................................................................................................................... 33
Chương 2: Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại các chi
nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ

U

Chí Minh. .................................................................................................................. 34
2.1 Giới thiệu sơ lược về hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam. ................................. 34

H

2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam........ 34
2.1.2 Cơ cấu tổ chức .................................................................................................. 36
2.2 Tổng quan về tình hình kinh tế Việt Nam hiện nay ............................................ 37
2.3 Tình hình hoạt động k inh doanh của hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam
hiện nay ..................................................................................................................... 46
2.4 Phân tích hoạt động tín dụng và các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với
khách hàng kh
ối doanh nghiệp tại các chi nhánh NH cấp 1 trong hệ thống

NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh hiện nay ........................... 51
2.4.1 Quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại NHNo&PTNT Việt Nam ..................... 51
2.4.1.1 Quy trình xét duyệt cho vay .......................................................................... 51
2.4.1.2 Kiểm tra giám sát và xử lý vốn vay .............................................................. 52

Footer Page 10 of 146.


Header Page 11 of 146.

x

2.4.1.3 Các phương thức cho vay .............................................................................. 53
2.4.2 Tình hình hoạt động của NHNo&PTNT Việt Nam khu vực Tp.HCM ........... 54
2.4.2.1 Nguồn vốn ..................................................................................................... 54
2.4.2.2 Dư nợ ............................................................................................................. 56
2.4.2.3 Nợ xấu ........................................................................................................... 59
2.4.3 Phân tích nguyên nhân rủi ro tín dụng ............................................................. 62
2.4.3.1 Nguyên nhân rủi ro tín dụng từ phía ngân hàng ........................................... 62
2.4.3.1.1 Nhóm nguyên nhân khách quan ................................................................. 63
2.4.3.1.2 Nhóm nguyên nhân chủ quan ..................................................................... 65
2.4.3.2 Nguyên nhân rủi ro tín dụng từ phía khách hàng .......................................... 66
Kết luận ..................................................................................................................... 68

H

Chương 3: Một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng khối doanh
nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam

C


trên điạ bàn Tp. Hồ Chí Minh ................................................................................... 69
3.1 Định hướng phát triển ngành ngân hàng tại Việt Nam giai đoạn 2011-2020 ..... 69

TE

3.1.1 Nội dung ........................................................................................................... 69
3.1.2 Định hướng giải pháp thực hiện ....................................................................... 69
3.2 Định hướng phát triển của hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam giai đoạn 2011-

U

2020. .......................................................................................................................... 73
3.2.1 Mục tiêu ........................................................................................................... 73

H

3.2.2 Giải pháp chiến lược ........................................................................................ 73
3.3 Đề xuất hoàn thiện các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng
khối DN tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam
trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh ................................................................................... 75
3.3.1 Mục tiêu quản trị rủi ro tín dụng ...................................................................... 75
3.3.2 Các giải pháp nâng cao hiệu quả chất lượng quản trị rủi ro tín dụng tại
NHNo&PTNT Việt Nam .......................................................................................... 76
3.3.2.1 Hoàn thiện Tổ chức bộ máy cấp tín dụng & Quy trình tín dụng .................. 77
3.3.2.1.1 Về cơ cấu tổ chức bộ máy cấp tín dụng ..................................................... 77
3.3.2.1.2 Về quy trình tín dụng ................................................................................. 78
3.3.2.1.3 Xây dựng chính sách tín dụng hiệu quả ..................................................... 79

Footer Page 11 of 146.



Header Page 12 of 146.

xi

3.3.2.3 Củng cố và hoàn thiện hệ thống thông tin tín dụng ...................................... 80
3.3.2.4 Các giải pháp phòng ngừa rủi ro ................................................................... 82
3.3.2.4.1 Nâng cao chất lượng thẩm định và phân tích tín dụng .............................. 82
3.3.2.4.2 Quản lý, giám sát và kiểm soát chặt chẽ quá trình giải ngân và sau khi cho
vay ............................................................................................................................. 84
3.3.2.4.3 Nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra nội bộ .............................................. 85
3.3.2.5 Các giải pháp hạn chế, bù đắp tổn thất khi rủi ro xảy ra ............................... 86
3.3.2.5.1 Tăng cường hiệu quả xử lý nợ ................................................................... 86
3.3.2.5.2 Sử dụng các công cụ bảo hiểm và bảo đảm tiền vay. ................................ 86
3.3.2.5.3 Phân loại nợ và trích lập dự phòng ............................................................ 87
3.3.2.6 Các giải pháp về nhân sự .............................................................................. 87

H

3.4. Một số kiến nghị đối với Chính phủ .................................................................. 89
Kết Luận: ................................................................................................................... 92

C

Tài Liệu:

Tài liệu tham khảo ..................................................................................................... 93

H


U

TE

Phụ lục ....................................................................................................................... 94

Footer Page 12 of 146.


Header Page 13 of 146.

xii

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ngân hàng

NHTM:

Ngân hàng thương mại

NHTW:

Ngân hàng trung ương

TW:

Trung ương

NHNN:


Ngân hàng nhà nước

NHNo&PTNT:

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

DNNVV:

Doanh nghiệp nhỏ và vừa

TCTD:

Tổ chức tín dụng

TP:

Thành phố

DNNN:

Doanh nghiệp nhà nước

PASXKD:

Phương án sản xuất kinh doanh

DAĐT:

Dự án đầu tư


H

U

TE

C

H

NH:

Footer Page 13 of 146.


Header Page 14 of 146.

xiii

DANH MỤC CÁC BẢNG
Sơ đồ 1.1 Các bộ phận rủi ro của tín dụng ..................................................................... 14
Bảng 1.1 Tóm tắn quan hệ giữa phân tích tín dụng và rủi ro tín dụng .......................... 16
Bảng 1.2 Trọng số rủi ro quốc gia.................................................................................. 25
Bảng 1.3 Trọng số rủi ro công ty ................................................................................... 25
Bảng 1.4 Xác suất vỡ nợ ................................................................................................ 26
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức NHNo&PTNT Việt Nam ...................................................... 36
Bảng 2.1 Tình hình phát triển KT khu vực nông, lâm nghiệp, thủy sản 2011 ............... 37
Bảng 2.2 Tình hình phát triển KT khu vực xây dựng đầu tư 2011 ................................ 38
Bảng 2.3 Tình hình tài chính tiền tệ 2011 ...................................................................... 39

Bảng 2.4 Tình hình xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ 2011 ......................................... 39

H

Bảng 2.5 Các chỉ số giá năm 2011 ................................................................................. 40
Bảng 2.6 Tình hình hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam 2011 ............ 47

C

Bảng 2.7 Tình hình tài chính của NHNo&PTNT Việt Nam 2011 ................................. 48
Bảng 2.8 Nguồn vốn huy động của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM 2011 ......... 54

TE

Hình 2.1 Nguồn vốn huy động của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM 2011 .......... 54
Bảng 2.9 Nguồn vốn huy động kỳ hạn của NHNo&PTNT VN kv TP.HCM 2011 ...... 55
Hình 2.2 Nguồn vốn huy động kỳ hạn của NHNo&PTNT VN kv TP.HCM 2011 ....... 55

U

Bảng 2.10 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM........................... 56
Hình 2.3 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM ............................. 56

H

Bảng 2.11 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM phân theo
thành phần kinh tế .......................................................................................................... 57
Hình 2.4 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM phân theo thành
phần kinh tế .................................................................................................................... 57
Bảng 2.12 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM phân theo

chương trình, loại hình ................................................................................................... 58
Hình 2.5 Dư nợ cho vay của NHNo&PTNT VN khu vực TP.HCM phân theo
chương trình, loại hình ................................................................................................... 58
Bảng 2.13 Nợ quá hạn tại NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM.................................. 59
Hình 2.6 Tình hình nợ quá hạn tại NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ................... 59
Bảng 2.14 Số liệu nợ xấu của NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ........................... 60

Footer Page 14 of 146.


Header Page 15 of 146.

xiv

Hình 2.7 Tình hình nợ xấu của NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ......................... 60
Bảng 2.15 Nguyên nhân nợ xấu của NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ................. 62
Bảng 2.16 Mô hình điểm số Z đối với các doanh nghiệp có nợ xấu tại

H

U

TE

C

H

NHNo&PTNT VN khu vực Tp.HCM ............................................................................ 62


Footer Page 15 of 146.


Header Page 16 of 146.

1

LỜI MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết của đề tài:
Hoạt động tín dụng là nghiệp vụ chủ yếu cũng như là nguồn thu chính của các
ngân hàng thương mại tại Việt Nam, đặc biệt là hoạt động tín dụng đối với khối
khách hàng doanh nghiệp. Nhưng cũng như bất kỳ mọi hoạt động nào, hoạt động tín
dụng tiềm ẩn nhiều rủi ro. Và có thể nói rằng rủi ro tín dụng là rủi ro cao nhất và
mang lại những hậu quả nghiêm trọng cho các tổ chức tín dụng nói riêng và kinh tế
Việt Nam nói chung.
Tại Việt Nam hiện nay có 5 ngân hàng chính sách - phát triển, 1 quỹ tín dụng
nhân dân, 39 ngân hàng thương mại cổ phần, 6 ngân hàng liên doanh thuộc quản lý

H

nhà nước, 13 ngân hàng 100% vốn nước ngoài.

Ngành ngân hàng của Việt Nam được thành lập năm từ 1951, nhưng so với các

C

ngân hàng của các nước thì vẫn khá non trẻ. Do đó bên cạnh những cơ hội, thách

TE


thức của quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, khủng hoảng kinh tế dẫn tín dụng có
nguy cơ rủi ro cao. Vì vậy các ngân hàng thương mại trong nước cần nâng cao chất
lượng và giảm thiểu rủi ro tín dụng.

Trước tính cấp thiết đó, tác giả lựa chọn vấn đề “Quản trị rủi ro tín dụng đối với

U

khách hàng doanh nghiệp của Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ
Chí Minh” làm đề tài của luận văn cao học.

H

2. Mục tiêu của đề tài:

Hệ thống hóa lý luận về rủi ro, rủi ro tín dụng, các nguyên nhân chủ yếu làm

phát sinh rủi ro tín dụng, biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với ngân hàng.
Đánh giá thực trạng hoạt động tín dụng, rủi ro tín dụng đối với họat động của
các chi nhánh ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa
bàn Tp. Hồ Chí Minh.
Đánh giá tình hình và hiệu quả thực hiện các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng
của các chi nhánh ngân hàng trong hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên
địa bàn Tp. Hồ Chí Minh, từ đó đề xuất hoàn thiện một số biện pháp quản trị rủi ro
tín dụng có hiệu quả nhằm hạn chế đến mức thấp nhất có thể những tổn thất do nó
gây ra, góp phần phục vụ c ho các mục tiêu phát triển của N gân hàng No&PTNT

Footer Page 16 of 146.



Header Page 17 of 146.

2

Việt Nam cũng như ngành ngân hàng trong xu hướng tái cấu trúc nền kinh tế hiện
nay.
3. Phương pháp nghiên cứu
Để phù hợp với nội dung, yêu cầu, mục đích của đề tài đề ra, phương pháp
được thực hiện trong quá trình nghiên cứu gồm:
Phương pháp tư duy logic
Phương pháp lịch sử
Phương pháp thống kê
Phương pháp chuyên gia
4. Phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Luận văn nghiên cứu về “Quản trị rủi ro tín dụng trong

H

hệ thống Ngân hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh”. Vì vậy,
luận văn sẽ tập trung vào:

C

Khách thể nghiên cứu là một số chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống Ngân
hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh hiện nay, khảo sát chung

TE

về hoạt động tín dụng và các biện pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khối khách
hàng doanh nghiệp của các ngân hàng này.


Đối tượng khảo sát là một số chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống Ngân

U

hàng No&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp. Hồ Chí Minh hiện nay.
5.Kết cấu của đề tài:

H

Đề tài gồm lời mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung

đề tài được trình bày trong 3 chương:
Chương 1: Tổng quan về rủi ro tín dụng
Chương 2: Quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp tại các chi
nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt Nam trên địa bàn Tp.Hồ
Chí Minh
Chương 3: Một số giải pháp quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng khối
doanh nghiệp tại các chi nhánh ngân hàng cấp 1 trong hệ thống NHNo&PTNT Việt
Nam trên điạ bàn Tp. Hồ Chí Minh

Footer Page 17 of 146.


Header Page 18 of 146.

3

CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG

1.1 NHTM và các nghiệp vụ của NHTM trong nền kinh tế thị trường:
1.1.1 Khái niệm:
Ngân hàng thương mại đã hình thành, tồn tại và phát triển gắn liền với sự phát
triển của nền kinh tế hàng hóa. Sự phát triển của hệ thống ngân hàng thương mai đã
có tác động rất lớn đến sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa, ngược lại kinh tế
hàng hóa phát triển mạnh mẽ sẽ kéo theo hệ thống ngân hàng thương mại ngày càng
được hoàn thiện và trở thành những định chế tài chính không thể thiếu được.
Điều 20 luật các tổ chức tín dụng (luật số 02/1997/QH 10): ngân hàng thương
mại là loại ngân hàng trực tiếp giao dịch với công ty, xí nghiệp, tổ chức kinh tế, cơ
cấp các dịch vụ cho các đối tượng trên.

H

quan đoàn thể và cá nhân bằng việc nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm … cho vay và cung

C

Ðạo luật ngân hàng của Pháp (1941): Ngân hàng thương mại là những Xí

TE

nghiệp hay cơ sở mà nghề nghiệp thường xuyên là nhận tiền bạc của công chúng
dưới hình thức ký thác, hoặc dưới các hình thức khác và sử dụng tài nguyên đó cho
chính họ trong các nghiệp vụ về chiết khấu, tín dụng và tài chính
Ngân hàng thương mại là định chế tài chính trung gian quan trọng trong nền

U

kinh tế thị trường. Nhờ hệ thống định chế này mà các nguồn tiền vốn nhàn rỗi sẽ
được huy động, tạo lập nguồn vốn tín dụng to lớn để có thể cho vay phát triển kinh


H

tế. Bản chất của ngân hàng thương là một tổ chức kinh tế và hoạt động kinh doanh
trong lĩnh vực tiền tệ tín dụng và dịch vụ ngân hàng.
1.1.2 Các nghiệp vụ của NHTM:
1.1.2.1 Nghiệp vụ nguồn vốn (tài sản Nợ)
Nghiệp vụ huy động vốn là hoạt động tiền đề có ý nghĩa đối với bản thân ngân
hàng cũng như đối với xã hội. Trong nghiệp vụ này, ngân hàng thương mại được
phép sử dụng những công cụ và biện pháp cần thiết mà pháp luật cho phép để huy
động các nguồn tiền nhàn rỗi trong xã hội làm nguồn vốn tín dụng để cho vay đối
với nền kinh tế.
Thành phần ngồn vốn của ngân hàng thương mại gồm:
Vốn điều lệ và các quỹ: vốn điều lệ, các quỹ của ngân hàng được gọi là vốn tự
có của ngân hàng (Bank’s Capital) là nguồn vốn khởi đầu và được bổ sung trong

Footer Page 18 of 146.


Header Page 19 of 146.

4

quá trình hoạt động. Vốn điều lệ của ngân hàng trước hết được dùng để xây dựng
nhà cửa, văn phòng làm việc, mua sắm tài sản, trang thiết bị nhằm tạo cơ sở vật chất
đảm bảo cho hoạt động của ngân hàng, số còn lại để đầu tư, liên doanh, cho vay
ttrung và dài hạn. Các quỹ dự trữ của ngân hàng là các quỹ bắt buộc phải trích lập
trong quá trình tồn tại và hoạt động của ngân hàng, các quỹ này được trích lập theo
tỷ lệ qui định trên số lợi nhận ròng của ngân hàng, bao gồm: quỹ dự trữ (được trích
từ lợi nhuận ròng hằng năm để bổ sung vốn điều lệ); quỹ dự phòng tài chính (quỹ

này để dự phòng bù đắp rủi ro, thu lỗ trong hoạt động của ngân hàng); quỹ phát
triển kỹ thuật nghiệp vụ; quỹ khen thưởng phúc lợi; lợi nhuận để lại để phân bổ cho
các quỹ; chênh lệch tỷ giá, đánh giá lại tài sản, nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
Vốn tự có của ngân hàng là yếu tố tài chính quan trọng bậc nhất, nó vừa cho thấy

H

qui mô của ngân hàng vừa phản ánh khả năng đảm bảo các khoản nợ của ngân hàng
đối với khách hàng

C

Vốn huy động là nguồn vốn chủ yếu của các ngân hàng thương mại, thực chất là
tài sản bằng tiền của các sở hữu chủ mà ngân hàng tạm thời quản lý và sử dụng

TE

nhưng phải có nghĩa vụ hoàn trả kịp thời, đầy đủ khi khách hàng yêu cầu. Nguồn
vốn huy động là nguồn tài nguyên to lớn nhất, bao gồm: tiền gửi không kỳ hạn của
các tổ chức, cá nhân; tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn; tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn;

U

tiền phát hành kỳ phiếu, trái phiếu; các khoản tiền gửi khác. Ðối với tiền gửi của cá
nhân và đơn vị, ngoài lãi suất, thì nhu cầu giao dịch với những tiện lợi nhanh chóng

H

và an toàn là yếu tố cơ bản để thu hút nguồn tiền này. Ðối với tiền gửi tiết kiệm,
tiền phát hành kỳ phiếu, trái phiếu thì lãi suất là yếu tố quyết định và người gửi tiết

kiệm hay mua kỳ phiếu đều nhằm mục đích kiếm lời.
Vốn đi vay: nguồn vốn đi vay có vị trí quan trọng trong tổng nguồn vốn của
ngân hàng thương mại, bao gồm: vốn vay trong nước và vốn vay ngân hàng nước
ngoài. Vốn vay trong nước là vay NHTW và vay các ngân hàng thương mại khác.
Vay ngân hàng trung ương là NHTW sẽ tiếp vốn cho ngân hàng thương mại thông
qua biện pháp chiết khấu, tái chiết khấu nếu các hồ sơ tín dụng cùng các chứng từ
xin tái chiết khấu có chất lượng. Vay các ngân hàng thương mại khác thông qua thị
trường liên ngân hàng (Interbank Market).
Vốn tiếp nhận là nguồn tiếp nhận từ các tổ chức tài chính ngân hàng, từ ngân
sách nhà nước… để tài trợ theo các chương trình, dự án về phát triển kinh tế xã hội,

Footer Page 19 of 146.


Header Page 20 of 146.

5

cải tạo môi sinh… nguồn vốn này chỉ được sử dụng theo đúng đối tượng và mục
tiêu đã được xác định.
Vốn khác là các nguồn vốn phát sinh trong quá trình hoạt động của ngân hàng
(đại lý, chuyển tiền, các dịch vụ ngân hàng…)
1.1.2.2 Nghiệp vụ sử dụng vốn -tài sản Có (cấp tín dụng và đầu tư)
Nghiệp vụ cho vay và đầu tư là nghiệp vụ sử dụng vốn quan trọng nhất, quyết
định đến khả năng tồn tại và hoạt động của ngân hàng thương mại. Đây là các
nghiệp vụ cấu thành bộ phận chủ yếu và quan trọng của tài sản Có của ngân hàng
thương mại.
Thành phần tài sản Có của ngân hàng bao gồm:
Dự trữ: hoạt động tín dụng của ngân hàng nhằm mục đích kiếm lời, song cần


H

phải bảo đảm an toàn để giữ vững được lòng tin của khách hàng. Muốn có được sự
tin cậy về phía khách hàng, trước hết phải bảo đảm khả năng thanh toán: đáp ứng

C

được nhu cầu rút tiền của khách hàng. Muốn vậy các ngân hàng phải để dành một
phần nguồn vốn không sử dụng nó để sẵng sàng đáp ứng nhu cầu thanh toán. Phần

TE

vốn để dành này gọi là dự trữ. NHTW được phép ấn định một tỷ lệ dự trữ bắt buộc
theo từng thời kỳ nhất định, việc trả lãi cho tiền gởi dự trữ bắt buộc do chính phủ
qui định. Dự trữ bao gồm dự trữ sơ cấp (Primary Reserves): bao gồm tiền mặt, tiền

U

gửi tại ngân hàng TW, tại các ngân hàng khác) và dự trữ thứ cấp (Secondary
Reserves) (cấp hai) là dự trữ không tồn tại bằng tiền mà bằng chứng khoán, nghĩa là

H

các chứng khoán ngắn hạn có thể bán để chuyển thành tiền một cách thuận lợi,
gồm: tín phiếu kho bạc, hối phiếu đã chấp nhận, các giấy nợ ngắn hạn khác. Gọi là
dự trữ thứ cấp bởi nó chỉ được sử dụng khi các khoản mục dự trữ sơ cấp bị cạn kiệt.
Khi quản lý dự trữ bắt buộc, NHTW có thể áp dụng 1 trong 3 phương pháp.
Phương pháp phong toả: Theo đó toàn bộ mức dự trữ bắt buộc phải gửi vào một
tài khoản tại ngân hàng TW và sẽ bị phong toả để đảm bảo thực hiện đúng mức dự
trữ.

Phương pháp bán phong to
ả: Theo đ ó một phần của mức dự trữ bắt buộc sẽ
được quản lý và phong toả tại một tài khoản riêng ở NHTW.
Phương pháp không phong toả: theo phương pháp này tiền dự trữ được tính và
thực hiện hàng ngày trên cơ sở số dư thực tế về tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có
kỳ hạn. Toàn bộ mức dự trữ sẽ không bị phong toả, nó có thể tồn tại dưới hình thức

Footer Page 20 of 146.


Header Page 21 of 146.

6

tiền mặt hay tiền gửi ngân hàng TW hay dưới dạng chứng khoán ngắn hạn là tuỳ
NH thương mại, tuy nhiên đến cuối mỗi tháng, NHTW sẽ kiểm tra việc thực hiện
dự trữ bắt buộc, nếu các NHTM không thực hiện đúng dẽ bị phạt (cảnh cáo, phạt
tiền nếu tái phạm)
Cấp tín dụng (Credits): số nguồn vốn còn lại sau khi để dành một phần dự trữ,
các ngân hàng thương mại có thể dùng để cấp tín dụng cho các tổ chức, cá nhân bao
gồm:
Cho vay (Loans): là tín dụng nghiệp vụ của ngân hàng thương mại. Trong đó
ngân hàng thương mại sẽ cho người đi vay vay một số vốn để sản xuất kinh doanh,
đầu tư hoặc tiêu dùng. Khi đến hạn người đi vay phải hoàn trả vốn và tiền lãi. Ngân
hàng kiểm soát được người đi vay, kiểm soát được quá trình sử dụng vốn. Người đi

H

vay có ý thức trả nợ cho nên bắt buộc họ phải quan tâm đến việc sử dụng làm sao có
hiệu quả để hoàn trả nợ vay. Trong cho vay thì mức độ rủi ro rất lớn, không thu hồi


C

được vốn vay hoặc trả không hết hoặc không đúng hạn…do chủ quan hoặc khách
quan. Do đó khi cho vay các ngân hàngầnc sử dụng các biện pháp bảo đảm vốn

TE

vay: thế chấp, cầm cố …

Chiết khấu (Discount): là nghiệp vụ cho vay (gián tiếp) mà ngân hàng sẽ cung
ứng vốn tín dụng cho một chủ thể và một chủ thể khác thực hiện việc trả nợ cho

U

ngân hàng. Các đối tượng trong nghiệp vụ này gồm hối phiếu, kỳ phiếu, trái phiếu
và các giấy nợ có giá khác.

H

Cho thuê tài chính (Financial leasing): là loại hình tín dụng trung, dài hạn.

Trong đó các công ty cho thuê tài chính dùng vốn của mình hay vốn do phát hành
trái phiếu để mua tài sản, thiết bị theo yêu cầu của người đi thuê và tiến hành cho
thuê trong một thời gian nhất định. Người đi thuê phải trả tiền thuê cho công ty cho
thuê tài chính theo định kỳ. Khi kết thúc hợp đồng thuê người đi thuê được quyền
mua hoặc kéo dài thêm thời hạn thuê hoặc trả lại thiết bị tho bên cho thuê.
Bảo lãnh ngân hàng (Bank Guarantee): trong loại hình nghiệp vụ này khách
hàng được ngân hàng cấp bảo lãnh cho khách hàng nhờ đó khách hàng sẽ được vay
vốn ở ngân hàng khác hoặc thực hiện hợp đồng kinh tế đã ký kết

Các hình thức khác (Other).
Ðầu tư ( Investment): có vị trí quan trọng thứ hai sau khoản mục cho vay, nó
mang lại khoản thu nhập lớn và đáng kể của ngân hàng thương mại. Trong nghiệp

Footer Page 21 of 146.


Header Page 22 of 146.

7

vụ này, ngân hàng sẽ dùng nguồn vốn của mình và nguồn vốn ổn định khác để đầu
tư dưới các hình thức : hùn vốn mua cổ phần, cổ phiếu của các Công ty; hùn vốn
mua cổ phần chỉ được phép thực hiện bằng vốn của ngân hàng. Và mua trái phiếu
chính phủ, chính quyề n địa phương, trái phiếu công ty…Tất cả hoạt động đầu tư
đều nhằm mục đích mang lại thu nhập, mặt khác nhờ hoạt động đầu tư mà các rủi ro
trong hoạt động ngân hàng sẽ được phân tán, mặt khác đầu tư vào trái phiếu chính
phủ thì mức độ rủi ro sẽ rất thấp
Tài sản Có khác: những khoản mục còn lại của tài sản Có trong đó chủ yếu là
tài sản lưu động nhằm xây dựng hoặc mua thêm nhà cửa để làm trụ sở văn phòng,
trang thiết bị, máy móc, phương tiện vận chuyển, xây dựng hệ thống kho
quỹ…ngoài ra còn các khỏan phải thu, các khoản khác…
1.2.1 Khái niệm tín dụng:

H

1.2 Khái quát về hoạt động tín dụng ngân hàng

C


Tín dụng là sự vận động của các nguồn vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu, cơ sở
quan trọng là phải tạo lập niềm tin, là quan hệ vay mượn trên nguyên tắc hoàn trả

TE

sau một thời hạn nhất định.

Xét về mặt hình thức: tín dụng là quan hệ vay mượn kinh tế bao gồm sự hoàn
trả cả vốn gốc và lãi.

U

Xét về mặt nội dung: tín dụng là quan hệ chuyển nhượng tạm thời một lượng
giá trị (dưới hình thức tiền tệ hoặc hiện vật) từ người sở hữu sang người sử dụng để

H

sau một thời gian nhất định thu hồi về một lượng giá trị lớn hơn lượng giá trị ban
đầu.

1.2.1.1 Đặc điểm của tín dụng:

Quyền sở hữu và quyền sử dụng không đồng nhất với nhau.
Thời hạn tín dụng được xác định do thoả thuận giữa người cho vay và người đi
vay.
Người sở hữu vốn được nhận một phần thu nhập dưới hình thức lợi tức.
1.2.1.2 Vai trò của tín dụng:
Tín dụng góp phần đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra thường
xuyên, liên tục, góp phần tích tụ, tập trung vốn thúc đẩy ph át triển sản xuất kinh
doanh.

Tín dụng góp phần điều chỉnh, ổn định và tăng trưởng kinh tế.

Footer Page 22 of 146.


Header Page 23 of 146.

8

Tín dụng góp phần nậng cao đời sớng của nhân dân và thực hiện các chính sách
xã hội.
Tín dụng góp phấn mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.
Ổn định tiền tệ và ổn định và ổn định giá cả (giảm tiền mặt, sử dụng kịp thời,
mở rộng không thanh toán bằng tiền mặt, giúp công cụ điều tiết vĩ mô của nhà
nước, kiểm soát lạm phát)
Ổn định đời sống tạo công ăn việc làm ổn định.
1.2.2 Phân loại tín dụng:
1.2.2.1 Tín dụng thương mại:
Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp, biểu hiện dưới
hình thức mua bán chịu. Đối tượng giao dịch: hàng hoá ; chủ thể tham gia: doanh

H

nghiệp sản xuất kinh doanh cung ứng dịch vụ. Cơ sơ pháp lý xác định quan hệ nợ
nần là kỳ phiếu thương mại hay gọi tắt là kỳ phiếu.

C

Kỳ phiếu thương mại có 3 đặc điểm:


Thứ nhất là tính trừu tượng: không có nguyên nhân quan hệ tín dụng, chỉ gồm

TE

số tiền, tên người nhận nợ, thời gian và địa điểm thanh toán.
Thứ hai là tính bắt buộc: lệnh trả vô điều kiện, k hông có lý do không thanh
toán.

U

Thứ ba là tính lưu thông: trong thời hạn có hiệu lực có thể chuyển từ người này
sang người khác, có thể bảo lãnh.

H

Đặc điểm của tín dụng thương mại:
Cho vay dưới dạng hàng hoá.
Các chủ thể khác nhau điều là các doanh nghiệp trực tiếp sản xuất kinh doanh.
Sự vận động và phát triển của tín dụng thương mại phù hợp với quá trình phát

triển của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
Tín dụng thương mại có ưu và nhược điểm:
Ưu điểm:
Đáp ứng được nhu cầu vốn của những doanh nghiệp tạm thơi thiếu hụt vốn.
Đẩy nhanh tốc độ tiệu thụ nhanh hàng hoá, nâng cao hiệu quả kinh tế.
Nhược điểm:
Quy mô tín dụng nhỏ vì khối lượng vào khả năng của doanh nghiệp.
Thời hạn cho vay: ngắn hạn

Footer Page 23 of 146.



Header Page 24 of 146.

9

Phạm vi hẹp
Việc vay mượn phụ thuộc vào giá trị hàng hoá.
1.2.2.2 Tín dụng ngân hàng:
Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín giữa ngân hàng, các tổ chức tín dụng khác
với chủ thể trong kinh tế (các doanh nghiệp, các cá nhân…) được thực hiện dưới
hình thức cung ứng vốn tiền tệ: tiền mặt và bút tệ. Đối tượng giao dịch: tiền tệ hoặc
bút tệ. Chủ thể tham gia: ngân hàng, các tổ chức tín dụng, doanh nghiệp, cá nhân…
Tín dụng ngân hàng có các ưu nhược điểm:
Ưu điểm:
Quy mô tín dụng: lớn, nhỏ đáp ứng nọi nhu cầu. tín dụng ngân hàng có thể đáp
ứng mọi nhu cầu vay vốn của người đi vay từ vay 5 triệu đồng để chăn nuôi, kinh

H

doanh của hộ gia đình cho đến tài trợ vố lên đến hàng tỷ đồng cho các dự án xây
dựng, kinh doanh của các công ty, tập đòan tài chính.

C

Thời hạn cho vay: ngắn hạn, trung hạn, dài hạn. Tùy thuộc vào từng hình thức
đấu tư vốn mà ngân hàng có thể căn cứ để phân làm các thới hạn cho vay, ngắn hạn,

TE


trung hạn và dài han để phù hợp với vốn đầu tư, mục đích sử dụng vốn để đồng vốn
lưu thông đúng mục đích và ngân hàng có thể thu hối vốn sớm.
Phạm vi: rộng. tín dung ngân hàng có thể cấp cho tất cả các lĩnh vực kể cả bảo

U

lãnh để phục vụ nhu cầu của người đi vay.

Tuy nhiên bên cạnh đó tín dụng ngân hàng còn có nhược điểm so với các tín

H

dụn khác chủ yếu là:
Rủi ro cao.

Lãi suất cao.

1.2.2.3 Tín dụng thuê mua:
Tín dụng thuê mua là quan hệ tín dụng giữa công ty cho thuê tài chính (công ty
tài chính), với doanh nghiệp, cá nhân đưới hình thức cho thuê tài sản. Đối tượng
giao dịch: tài sản, máy móc thiết bị… Chủ thể tham gia: người cho thuê (công ty
cho thuê tài chính) người đi thuê (doanh nghiệp, cá nhân)
Lợi ích của hoạt động tín dụng thuê mua:
Không phải có tài sản thế chấp
Rủi ro thấp hơn so với hình thức tài trợ khác
Hạn chế của hoạt động tín dụng thu mua:

Footer Page 24 of 146.



Header Page 25 of 146.

10

Phạm vi hoạt động hẹp hơn và chi phí sử dụng vốn cao hơn so với tín dụng
ngân hàng.
Bên đi thuê không phải là chủ sở hữu tài sản nên không được sử dụng nó để thế
chấp cho các chủ nợ và chủ động trong việc sử dụng tài sản thuê.
1.2.2.4 Tín dụng nhà nước:
Tín dụng nhà nước là quan hệ tín dụng giữa Nhà nước với các tầng lớp dân cư,
các tổ chức kinh tế, biểu hiện dưới 2 hình thức là Nhà nước là người đi vay: Bằng
cách phát hành công trái để huy động vốn; và Nhà nước là người cho vay để thực
hiện các mục tiêu kinh tế, xã hội trong từng thời kỳ.
Mục đích của tín dụng nhà nước:
Tín dụng nhà nước nhằm thoả mãn những nhu cầu chi tiêu của ngân sách nhà

H

nước trong điều kiện nguồn thu không đủ để đáp ứng chi.

Tín dụng nhà nước là công cụ để Nhà nước tài trợ cho các ngành kinh tế yếu

C

kém, các ngành kinh tế mũi nhọn, các vùng kinh tế kém phát triển.
1.2.2.5 Tín dụng tiêu dùng:

TE

Mục đích của tín dụng tiêu dùng là nhằm hỗ trợ tài chính cho các cá nhân thực

hiện một số nhu cầu tín dụng tthường ngày như đồ dùng sinh hoạt, phương tiện đi
lại, cải tạo tu bổ nhà, học tập…

U

Tín dụng tiêu dùng có các ưu và nhược điểm:
Ưu điểm:

H

Góp phần nâng cao đời sống của nhân dân

Thúc đẩy nhanh quá trình quá trình tiêu thụ sản phẩm
Nhược điểm: không tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng mà thông qua doanh

nghiệp đã bán chịu hàng hoá dịch vụ.
1.2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến tín dụng:
Các yếu tố có thể ảnh hưởng đến tín dụng:
Lạm phát dự tính: khi lạm phát tăng ở bất kỳ mức lãi xuất nào, người cấp tín
dụng cũng đều bị thiệt hại do giá trị khoản tín dụng bị giảm, người được cấp tín
dụng lại được lợi do khoản phải trả giảm giá trị, từ đó tác động làm biến đổi cung,
cầu và lãi suất tín dụng.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân: tỷ suất lợi nhuận bình quân tăng thì hoạt động đầu
tư ít rủi ro, lợi nhuận cao hơn, do đó nhu cầu về tín dụng cũng tăng theo.

Footer Page 25 of 146.


×