Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

B29 NGANH CHAN NUOI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.75 KB, 6 trang )

BÀI 29. ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi học xong bài này, học sinh cần:
1. Kiến thức
- Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm và sự phân bố của các ngành chăn nuôi
(gia súc, gia cầm).
- Trình này được vai trò của thủy sản, tình hình nuôi trồng thủy sản và biết liên hệ với
Việt Nam.
2. Kỹ năng
- Thu thập và xử lí thông tin
- Liên hệ thực tế ở Việt Nam
3. Thái độ
- Có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bài học.
- Nhận thức được tầm quan trọng của chăn nuôi đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: Tự học, tìm kiếm và xử lí thông tin, giải quyết vấn đề và năng lực tư
duy, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: Định hướng không gian lãnh thổ, SD phương tiện địa lí.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Phương pháp
- Đàm thoại
- Sử dụng phương tiện trực quan: khai thác tri thức từ bản đồ
- Thuyết trình
- Nêu gương
2. Phương tiện
- Bản đồ phân bố gia súc trên thế giới
- Tranh ảnh
- Máy chiếu, máy tính
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
- Thiết bị dạy học: Bản đồ, máy tính


- Tài liệu học tập: SGK, bài giảng (p.p và word)
2. Học sinh
- Dụng cụ học tập: SGK, vở ghi, bút, thước


- Chuẩn bị bài mới, học bài cũ.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức
2. Hoạt động mở bài
- Thời gian: 3p
- Tình huống
……………………………………………………………………………………………
3. Hoạt động nhận thức
3.1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
- Mục tiêu: Trình bày và giải thích được vai trò, đặc điểm của ngành chăn nuôi
- Phương pháp: Đàm thoại, thuyết trình bổ trợ
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, nhóm nhỏ, lớp
- Thời gian: 15p
- Các bước tiến hành
HĐ của Giáo viên
B1: GV yêu cầu học sinh tìm hiểu
mục I/SGK/113 và cho biết vai
trò của ngành chăn nuôi.
B2: GV yêu cầu hs cho ví dụ về 1
trong 4 vai trò.
B3: GV nhận xét và cho thêm
VD:
1. Trong nông nghiệp người dân
sử dụng trâu, bò làm sức kéo,…
2. Cung cấp thực phẩm: Thịt,

trứng, sữa,… cho khẩu phần ăn
hàng ngày của con người.
B4: GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi
trong SGK/113.
Nguyên nhân: Nguồn thức ăn
chưa đảm bảo, dịch vụ chăm nuôi
còn hạn chế,…

HĐ của học sinh
Nội Dung
B1: HS trả lời và I. Vai trò và đặc điểm của ngành
hs khác bổ sung.
chăn nuôi
1. Vai trò
B2: HS nêu VD.
- Cung cấp thực phẩm có dinh dưỡng
cho con người.
B3: HS lắng nghe - Cùng cấp nguyên liệu cho một số
và ghi bài.
ngành công nghiệp.
- Cung cấp một số mặt hàng có giá trị
xuất khẩu.
- Cung cấp sức kéo, phân bón cho
ngành trồng trọt và tận dụng phụ phẩm
của ngành trồng trọt.
B4: HS trả lời, hs 2. Đặc điểm
khác bổ sung.
- Phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn thức
ăn.
- Nhờ thành tựu khoa học – kỹ thuật mà

cơ sở thức ăn đã có những tiến bộ vượt
bậc.
- Có sự thay đổi về hình thức và hướng
chuyên môn hóa (sơ đồ).

3.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân bố các loại vật nuôi trên thế giới.
- Mục tiêu: Trình bày và giải thích được sự phân bố các loại vật nuôi trên thế giới.
- Phương pháp: Nhóm nhỏ, thuyết trình bổ trợ, đàm thoại.


- Hình thức: Nhóm nhỏ, cá nhân, toàn lớp.
- Thời gian: 12p
- Các bước tiến hành:
HĐ của Giáo viên
B1: Tổ chức cho các em hoạt động nhóm
nhỏ (tại chỗ), GV chia nhóm và yêu cầu
nhiệm vụ của từng nhóm. (5p)
Yêu cầu chung:
Dựa vào kiến thức, bản đồ trong SGK để
tìm hiểu về sự phân bố của chăn nuôi và
giải thích tại sao lại có sự phân bố đó.
Yêu cầu riêng cho từng nhóm:
- Gia súc lớn
- Gia súc nhỏ
- Gia cầm
B2: Gv hướng dẫn học sinh khai thác tri
thức từ bản đồ, tìm mối liên hệ với ngành
trồng trọt.
B3: GV gọi đại diện bất kì HS lên bảng
trình bày (chỉ bản đồ).


HĐ của học sinh
Nội Dung
B1: HS trả lời và hs II. Các ngành chăn nuôi
khác bổ sung.
1. Gia súc lớn
- Bò: Hoa kì, Brazin, Đức,…
- Trâu: TQ, Ấn Độ, VN,
Thái,…
2. Gia súc nhỏ
- Lợn: TQ, Hoa Kì, Brazin,

- Cừu: TQ, Ấn Độ, Iran,…
- Dê: Ấn Độ, TQ,…
3. Gia cầm
B2: HS làm việc nhóm - Có mặt tất cả các nước trên
dưới sự hướng dẫn của thế giới.
GV.
- Một số nước có đàn gia
B3: HS lên bảng trình cầm lớn: TQ, Hoa Kì,
bày. Nhóm/HS khác Brazin, LB Nga,…
nhận xét/bổ sung.
B4: GV chuẩn kiến thức.
B4: HS ghi bài.
B5: GV yều cầu hs liên hệ với chăn nuôi B5: HS trả lời, hs khác
Việt Nam
bổ sung.
1. Ở VN trâu, bò, lợn phân bố chủ yếu ở
khu vực nào? Tại sao?
TL: TDMNBB, TN, ĐB – Nguồn thức ăn,

sx nông nghiệp,…
2. Tỉnh nào của VN nổi tiếng gà? Tỉnh
nào nuôi nhiều dê, cừu nhất?
TL: Hưng yên, NT-BT,…
3.3. Tìm hiểu vai trò và tình hình nuôi trồng thủy sản
- Mục tiêu: Trình bày được vai trò của thủy sản, tình hình nuôi trồng thủy sản và liên hệ
với Việt Nam.
- Phương phát: Đàm thoại, Nêu gương và thuyết trình bổ trợ
- Hình thức tổ chức: Cá nhân, theo cặp, cả lớp.
- Thời gian: 10p
- Các bước tiến hành:
HĐ của Giáo viên
HĐ của học sinh
Nội Dung
B1: GV yêu cầu HS cho biết VN xuất B1: HS trả lời và III. Ngành nuôi trồng thủy sản


khẩu những mặt hàng nào?
Dẫn: Thủy sản, KS, Nông sản,…
B2: GV yêu cầu HS tìm hiểu mục
III/SGK/115 và cho biết vai trò của ngành
thủy sản?
Câu hỏi bổ sung:
1. Nước ta xuất khẩu những mặt hàng
thủy sản nào? (TL: Cá tra, Ba sa, cá Ngừ,
Tôm hùng,…)
2. Thị trường XK chủ yếu của VN là thị
trường nào? (TL: Nhật, HK, EU,…)
B3: GV chuẩn phần vai trò.
B4: GV yêu cầu 2 bạn cùng bàn đọc mục

2/115 và thảo luận nhanh hoàn thiện theo
các tiêu chí sau (GV vừa đọc, vừa viết
tiêu chí lên bảng): (3p)
- Tình hình phát triển (Nuôi trồng, Đánh
bắt).
- Phân bố (Môi trường, Nước nuôi trồng
nhiều).
GV gọi HS bất kì lên bảng viết.
B5: GV bổ sung, chuẩn kiên thức mục 2.
B6: GV kể tấm gương “vua ngọc trai”,
yều cầu HS về nhà tìm hiểu thêm về “vua
ngọc trai” Hồ Anh Tuấn của Việt Nam.

hs khác bổ sung.

1. Vai trò
- Cung cấp đạm động vật bổ
B2: HS trả lời, dưỡng, dễ hấp thụ.
HS khác bổ sung. - Cùng cấp nguyên liệu cho
ngành CNCB.
- Mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
2. Tình hình nuôi trồng thủy
sản
- Tình hình phát triển:
+ Nuôi trồng: 10 năm gần đây
tăng gấp 3 lần, đạt 35 tr.tấn.
B3: HS ghi bài.
Năm 2012 đạt khoảng 60 tr.tấn.
B4: HS thảo luận + Đánh bắt: 4/5 cung cấp thủy
và lên bảng viết, sản trên TG.

HS khác bổ sung. - Phân bố:
+ Môi trường: Lợ, Mặn, ngọt.
+ Nước nuôi trồng nhiều: TQ,
Nhật, Pháp, Hoa Kì, Canada,
Hàn Quốc,…
B5: HS ghi bài.
B6: HS lắng nghe
và rút ra bài học
cuộc sống.

V. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
1. Kiểm tra, đánh giá (2p)
Cho học sinh viết sơ đồ tư duy về bài học

Cung cấp thực phẩm
Cung cấp nguyên liệu

Vai trò

Mặt hàng xuất khẩu
Sức kéo, phân bón,…

Vai trò và đặc điểm của ngành chăn nuôi
ĐỊA LÍ
NGÀNH
CHĂN NUÔI

Đặc điểm

Gia súc nhỏ


Các ngành chăn nuôi

Ngành nuôi trồng thủy sản

Gia súc lớn

Gia
cầm
Tình hình phát triển

Nuôi trồng
Đánh bắt

Phân bố

Môi trường
Nước nuôi trồng nhiều nhất


2. Tổng kết (2p)
Tổng kết lại những vấn đề đã học và vấn đề trọng tâm của bài học.
Vai trò
- Cung cấp thực phẩm có dinh dưỡng cho con người.
- Cùng cấp nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.
- Cung cấp một số mặt hàng có giá trị xuất khẩu.
- Cung cấp sức kéo, phân bón cho ngành trồng trọt và tận dụng phụ phẩm của ngành
trồng trọt.
Đặc điểm
- Phụ thuộc chặt chẽ vào nguồn thức ăn.

- Nhờ thành tựu khoa học – kỹ thuật mà cơ sở thức ăn đã có những tiến bộ vượt bậc.
- Có sự thay đổi về hình thức và hướng chuyên môn hóa (sơ đồ).
Phân bố
Gia súc lớn - Bò: Hoa kì, Brazin, Đức,…
- Trâu: TQ, Ấn Độ, VN, Thái,…
Gia súc nhỏ - Lợn: TQ, Hoa Kì, Brazin,…
- Cừu: TQ, Ấn Độ, Iran,…
- Dê: Ấn Độ, TQ,…
Gia cầm - Có mặt tất cả các nước trên thế giới.
- Một số nước có đàn gia cầm lớn: TQ, Hoa Kì, Brazin, LB Nga,…
3. Giao bài tập về nhà
- Hoàn thiện bài tập cuối bài.
- Chuẩn bị bài cho tiết học sau.
VI. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐIỀU CHỈNH
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………


Sơ đồ mối quan hệ giữa nguồn thức ăn và hình thức chăn nuôi
Nguồn thức ăn

Thức ăn tự nhiên


Hình thức chăn nuôi

Chăn, thả

Thức ăn nhân tạo

Bán công nghiệp

Thức ăn công nghiệp

Công nghiệp

Giáo viên hướng dẫn

Sinh viên thực tập

Nguyễn Tiến Luật

Sùng A Cải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×