Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

table of english tense - excellent

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.66 KB, 2 trang )

Table of English Tenses Created by Nguyễn văn Toàn Yen The high school
Tense Affirmative/Negative/Question Uses Signal Words
Simple Present
( hiện tại đơn )
A: S + Vo : ( S = I , you , we , they)
Vs/es :( S = she , he , it )
N : S + dont/ doesnt + Vo
Q : Do/does + S + Vo ?
- diễn tả sự thật hiển nhiên , chân lý , điều luôn đúng
- miêu tả trạng thái ổn định trong thời gian dài
- diễn tả hành động xảy ra thờng xuyên , lặp đi lặp lại ,
1 thói quen
- lịch trình , chuyến bay , thời gian biểu đã đợc lên lịch
- always, every
(day, week, month ),
often , usually,
sometimes, normally,
rarely, seldom, never,
- if sentences type I (If I
talk, )
Present
Progressive
( hiện tại tiếp
diễn )
A: S + is/am/are + Ving
N: S + is /am/are not Ving
Q: Is / am/are + S + Ving ?
- hành động xảy ra ngay tại thời điểm nói
- hành động xảy ra trong thời gian ngắn , không ổn
định .
- ý định sắp đợc thực hiện trong tơng lai gần ( sắp


sửa)
-at the moment, at the
present , just, just now,
right now ..
Listen!, Look!, now,
right now
Present Perfect
Simple
( hiện tại hoàn
thành )
A: S + has / have + V2
N: S + has/have not +V2
Q: Have/ has + S + V2 ?
Db - hành động bắt đầu trong quá khứ đang tiếp diễn
ở hiện tại và còn có thể tiếp tục xảy ra trong tơng
lai .
- hành động đã xảy ra trong quá khứ nhng không rõ
thời gian xảy ra hành động ; hành động vừa mới xảy
ra , kết quả còn lu lại ở hiện tại .( nhấn mạnh đến kết
quả của hành động )
- hành động lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ .
- kinh nghiệm cá nhân .
- for , since , so far , up
to now , up to the
present , till now ( until
now)
- just , already ,
recently,
yet , lately
- several

- never , ever ,
Present Perfect
Progressive
( hiện tại hoàn
thành tiếp diễn
)
A: S + has/ have been + Ving .
N: S + has/have not been + Ving
Q: Have / has + S + been + Ving ?
- hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài liên tục
đến hiện tại hoặc vừa mới chấm dứt .
- thay cho Hiện tại hoàn thành khi muốn nhấn mạnh
đến quá trình ( duration) của hành động ( thờng
dùng với các động từ mang tính kéo dài : live , work ,
play , wait , run , sleep , cry , learn ..)
all day , for ( 10
years) , since ( 1998) ,
the whole day ( week)
how long?
Simple Past
( quá khứ đơn )
A: S + V1
N: S + didnt + Vo
Q : Did + S + Vo ?
- hành động đã xảy ra va chấm dứt tại 1 thời điểm xác
định trong quá khứ .
- hành động xảy ra nối tiếp nhau trong 1 câu chuyện
trong quá khứ .
- hành động xảy ra xen kẽ vào giữa 1 hành động khác
trong quá khứ .

- yesterday , ago,
in (2003 .) , last
( week , month ..)
- if sentence type II (If I
talked, )
Past Progressive
( quá khứ tiếp
diễn )
A: S + were/ was + Ving .
N : S + were/ was not + Ving
Q : were /was + S + Ving ?
- hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định
trong quá khứ .
- 2 hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá
khứ .
- 1 hành động đang diễn ra trong quá khứ thi có 1
hành đông khác xen vào .
when, while,
Past Perfect
Simple
A: S + had + V2
- 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trớc 1 thời điểm
hoặc 1 hành động khác trong quá khứ .( hành động
- already, just, not yet,
once, until ( that day),
never , before , after,
(quá khứ hoàn
thành )
N: S + hadnt + V2
Q: Had + S + V2 ?

xảy ra trớc = QKHT , hđ xảy ra sau = QKĐơn )
as if
- if sentence type III (If I
had talked, )
Past Perfect
Progressive
( quá khứ hoàn
thành tiếp diễn
)
A: S + had been + Ving
N: S + had not been + Ving
Q: Had + S + been + Ving ?
- hành động trong quá khứ đã xảy ra và kéo dài cho
đến khi hành động quá khứ thứ 2 xảy ra ( hành động
thứ 2 = Quá khứ đơn )

before, when ,
the whole day, all day
Future Simple
( tơng lai đơn )
A: S + will / shall + Vo .
N: S + will / shall not + Vo
Q: Will / shall + S + Vo ?
- hành động sẽ xảy ra tại 1 thời điểm nào đó trong t-
ơng lai .
- ý định , quyết định làm 1 viêc gì : quyết định đợc
tạo ra ngay tại thời điểm nói .( ý định tự phát )
- dùng trong các tình huống sau : Ngỏ ý giúp đỡ , hứa
hẹn , yêu cầu , đề nghị , đồng ý hay từ chối làm gì
Next( week , month )

, tomorrow , someday ,
soon , ..
- If sentence type I (If
you ask her, she will help
you.)
-assumption: I think,
Im sure , probably, we
might , perhaps ,.
Near future
(tơng lai gần)
A: S + is/ am / are + going to + Vo
N: S + is / am /are not going to + Vo
Q: Is / am / are + S + going to + Vo ?
- diễn ta ý định , kế hoạch , dự định ( đợc tạo ra trớc
thời điểm nói ) sẽ đợc thực hiện trong tơng lai gần
( có thể dùng hiện tại tiếp diễn để thay thế )
- để dự đoán 1 tình huống có thể xảy ra dựa trên
bằng chứng ở hiện tại .
- in one year, next (week
, Saturday .)
- tomorrow .
Future
Progressive
( tơng lai tiếp
diễn )
A: S + will /shall be + Ving
N: S + will / shall not be + Ving
Q: Will / shall + S be + Ving ?
- hành động sẽ đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định
trong tơng lai ( incomplete actions in the future )

-at( 6p.m) , when ,
,tomorrow , at this time .
Future perfect
( tơng lai hoàn
thành )
A: S + will have + V2
N: S + will not have + V2
Q: Will + S + have + V2 ?
- 1 hành động sẽ hoàn thành trớc 1 mốc thời gian
hoặc 1 hành động cho trớc nào đó ở tơng lai
- before , by
( tomorrow , next
month ,moon , 7 oclock
) , till / until , by the
time ,by this time, by
then
Future perfect
Progressive
( tơng lai hoàn
thành tiếp diễn )
A: S + will have been + Ving .
N: S + will not have been + Ving
Q: Will + S + have been + Ving ?
- nhấn mạnh đến sự kéo dài liên tục của một hành
động trớc một mốc thời gian hoặc 1 hành động cho
trớc nào đó ở tơng lai .
- before , by the time ,
till , until , by then ,by
this time .
-by + mốc thời gian: ( by

tomorrow , moon )

Table of Englih tenses - Created by Nguyễn văn Toàn Yen The high school

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×