Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 18 năm 2015 - 2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé!
Câu 1.1: Số liền trước số bé nhất có 3 chữ số là ..........
Câu 1.2: Số liền sau số bé nhất có 3 chữ số là ..............
Câu 1.3: Tính: 90 : 3 - 14 = ............
Câu 1.4: Tính: 20 x 4 : 2 = ...............
Câu 1.5: Cho các chữ số 1; 0; 3; 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau lập được từ
các chữ số đã cho?
Câu 1.6: Cho: 80 : 2 = 5 x ........ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..................
Câu 1.7: Từ 180 đến 230 có ............ số tròn chục.
Câu 1.8: Cho dãy số: 900; 800; 700; 600;... Số thứ 6 của dãy số trên là ..............
Câu 1.9: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền trước số 50 và số trừ kém số bị trừ 38 đơn vị.
Câu 1.10: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền sau số 70 và số trừ kém số bị trừ 29 đơn vị.
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Số gồm 5 trăm, 5 đơn vị được viết là:
a. 5005
b. 500
c. 505
d. 550
Câu 2.2: Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là:
a. 910
b. 999
c. 900
d. 990
Câu 2.3: Trong các số: 730; 30; 300; 900; 75 thì những số nào là số tròn trăm?
a. 730; 900
b. 300; 30
c. 300; 730; 30; 900
d. 300; 900
Câu 2.4:
Có bao nhiêu số tròn trăm có 3 chữ số?
a. 8 số
b. 7 số
c. 10 số
d. 9 số
Câu 2.5: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả đúng là ....
a. 100 - 27 = 83
b. 20cm x 4 = 80dm
c. 35dm : 5 = 70cm
d. 24kg : 3 = 7kg
Câu 2.6: Chữ số 7 trong số 976 có giá trị là: .....
a. 700
b. 7
c. 70
d. 76
Câu 2.7: Từ số 450 đến 470 có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
a. 17
b. 15
c. 14
d. 16
Câu 2.8: Chữ số 9 trong số 980 có giá trị là: .......
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a. 900
b. 9
c. 98
d. 90
Câu 2.9: Tổng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 8, số
hạng thứ nhất là 89. Vậy số hạng thứ hai là:
a. 2
b. 81
c. 1
d. 97
Câu 2.10: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau trừ đi số đó thì
được số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Số cần tìm là:
a. 87
b. 99
c. 88
d. 89
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: Tính: 5kg x 9 + 55kg = ....... kg.
Câu 3.2: Số tròn chục liền sau số 900 là ........
Câu 3.3: Đường gấp khúc có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 7cm; 15cm; 2dm. Vậy độ
dài đường gấp khúc đó là: .......dm.
Câu 3.4: Cho 4 x y = 55 + 25. Giá trị của y là: ..........
Câu 3.5: Hiệu hai số là 37, nếu thêm vào số trừ 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là: .......
Đáp án
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: 99
Câu 1.2: 101
Câu 1.3: 16
Câu 1.4: 40
Câu 1.5: 18
Câu 1.6: 8
Câu 1.7: 6
Câu 1.8: 400
Câu 1.9: 87
Câu 1.10: 100
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: c
Câu 2.2: d
Câu 2.3: d
Câu 2.4: d
Câu 2.5: c
Câu 2.6: c
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 2.7: a
Câu 2.8: a
Câu 2.9: a
Câu 2.10: a
Bài 3: Vượt chướng ngại vật
Câu 3.1: 100
Câu 3.2: 910
Câu 3.3: 5
Câu 3.4: 20
Câu 3.5: 28
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí