Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ THI TÁCH LỚP CHÍNH THỨC CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.81 KB, 5 trang )

Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÂM ĐỒNG
Trung Tâm Luyện Thi & BDVH Star
Website: maths.edu.vn



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI ĐẦU VÀO
Môn: Vật Lý - Lớp: LTĐH k3
Thời Gian: 50 phút ( không kể thời gian phát đề)

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm
dao động với biên độ
A. 8 cm.
B. 1 cm.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
Câu 2: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Cho con lắc dao động
điều hịa theo phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là

1 m
A. 2π k



m
k




k
m

1 k
2π m

B.
C.
D.
Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos6t (x tính bằng
cm, t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này bằng
A. 36 mJ.
B.18 mJ.
C. 18 J.
D. 36 J.
α
0
Câu 4: Một con lắc đơn đang dao động điều hoà với biên độ góc
. Biết lực căng dây có giá trị lớn
α
0
nhất bằng 1,02 lần giá trị nhỏ nhất. Giá trị của

0
0
0
0
A. 6, 6

B. 3,3
C. 9, 6
D. 5,6
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn
hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian
ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường
lớn nhất mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
Câu 6: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s.
D. 15 rad/s.
l
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa.
Tần số dao động của con lắc là
l
1 l
g
1 g


g.
l .
A.
B.

C. 2π g .
D. 2π l .
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp
đôi thì tần số dao động điều hịa của con lắc
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không đổi.
D. tăng 2 lần.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại
thời điểm lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 4 5 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là

6 2 v (cm/s); tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 3 6 v (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong
một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian lị xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 1,26 m/s.
B. 1,43 m/s.
C. 1,21 m/s.
D. 1,52 m/s.
Câu 10: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và
con lắc thứ hai cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí
cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24
J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là
A. 0,31 J.
B. 0,01 J.
C. 0,08 J.
D. 0,32 J.
Câu 11. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với
phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
1
1

2
2
2
2
A mωA
B. 2 mωA
C. mω A
D. 2 mω2A2
Câu 12. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động
là:
A π.
B. 0.5π .
C. 0.25π .
D. 1.5π .
GV: Dương Danh Hùng

tel: 0633755711

Trang 1


Trung
TâmĐồ
Luyện
Bồi thời
Dưỡng
Văn
Hóa
Starđiểm 1
Câu 13.

thi liThi
độ&theo
gian
của
chất
(đường 1)

ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của
chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm
hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là:
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C.3,75 s
D. 3,5 s

Câu 14. Tại nơi có g = 9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đơng điều hịa với
biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
A. 2,7 cm/s
B. 15,7 cm/s
C. 1,6 cm/s
D. 27,1 cm/s
Câu 15: Con lắc lị xo vật nhỏ có khối lượng 200(g) và lị xo nhẹ có độ cứng 80 (N/m). Con lắc dao
động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A.80 ( cm/s)
B.100 (cm/s)
C. 40 (cm/s)
D. 60 (cm/s)Câu 16:
Câu 30: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số , trên hai đường thẳng song song trục với Ox.

x = A1 cos ( ωt + ϕ1 )
Dao động thứ nhất có phương trình 1
và dao động thứ hai có phương trình
x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ2 )
. Xét hai dao động x = x1 + x 2 và y = x1 − x 2 , biết biên độ dao động của x gấp 2
lần biên độ dao động của y. Độ lệch pha giữa dao động thứ nhất x1 và dao động x 2 có độ lớn cực đại
gần với giá trị nào nhất sau đây?
0
0
0
0
A. 53,13
B. 120,87
C. 43,13
D. 36,87

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm viên bi và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa với biên độ
0,1m. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng:
A. 1mJ
B. 1J
C. 0,5J
D. 5mJ
x = 10 cos ( 20πt ) (cm)
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục ox với phương trình
.
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kỳ dao động là:
A.20cm
B.40cm
C.10cm
D.30cm

Fđh(N)

Câu 19: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi
và chiều dài của lị xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ.
Cho g = 10 m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của con lắc là:
A. A = 4 cm; T = 0,28 s.
B. A = 8 cm; T = 0,56 s.
C. A = 6 cm; T = 0,28 s.
D. A = 6 cm; T = 0,56 s.

4

0

2

4



6
10

188

–2

x = A cos 2πt ( cm )
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình
. Thời điểm lần thứ hai vật có

A
x=
2 kể từ khi bắt đầu dao động.
li độ
5
1
7
11
( s)
( s)
( s)
( s)
A. 6
B. 6
C. 6
D. 12
π

x = 10 cos  2πt − ÷
3

Câu 21: Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox có phương trình
( x tính bằng cm, t tính bằng s) thì.
A.Vận tốc chất điểm tại vị trí cân bằng là 20(cm/s).
B.Lúc t=0, chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
C.Chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 10(cm)
D.Lúc t=0, chất điểm chuyển động theo chiều dương của trục Ox.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong
thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = -3cm theo chiều hướng
về vị trí cân bằng.

A. v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2.
B. v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.
C. v = 16 m/s; a = 48 cm/s2. D. v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2.
Câu 23: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
GV: Dương Danh Hùng

tel: 0633755711

Trang 2


Trung
Tâmpha
Luyện
Thiso
& Bồi
π /2
C. sớm
với Dưỡng
vận tốc.Văn Hóa Star


ĐC:vận
206tốc.
Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
D. trễ pha π /2 so với

Câu 24: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là

2
62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2m/s2. Lấy π = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là
A. 10cm; 1s.
B. 1cm; 0,1s.
C. 2cm; 0,2s.
D. 20cm; 2s.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc
là v = 20 π 3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 0,1s.
D. 5s.
Câu 26: Một vật dao động điều hồ với chu kì T = 2s, trong 2s vật đi được quãng đường 40cm.
Khi t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(2 π t + π /2)(cm).
B. x = 10sin( π t - π /2)(cm).
C. x = 10cos( π t - π /2 )(cm). D. x = 20cos( π t + π )(cm).
Câu 27: Một chất điểm có khối lượng m = 200g dao động điều hịa với phương trình :
π
x = 5cos(10t + )(cm)
2
. Tốc độ của chất điểm khi lực tác dụng lên chất điểm bằng 0,8 N là:
A. ±40 (cm/s)
B. ±60 (cm/s)
C. ±80 (cm/s)
D. ±30 (cm/s)
Bài giải:
2
F = m.ω x = 0,8 ⇒ x = 0,04m = 4cm
Từ hp

v2
A 2 = x2 + 2 ⇒ v = ±ω(A 2 − x2) = ±30
ω
Từ
(cm/s). Chọn D
Câu 28: Vật dao động điều hịa có vận tốc cực đại bằng 16 cm/s và gia tốc cực đại bằng 128 cm/s 2.
Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ 1 cm và đang về vị trí cân bằng. phương trình dao động của vật là:
π
π
x = 2 cos(8t + )(cm)
x = 2 cos(8t − )(cm)
3
3
A.
B.


x = 4 cos(8t + )(cm)
x = 2 cos(8t − )(cm)
3
3
C.
D.
Bài giải:
 vmax = ωA = 16
⇒ A = 2cm; ω = 8

amax = ω2A = 128



Ta có
(rad/s)
ϕ
:
Tìm
t = 0; x = 1cm; v<0 (do vật có li độ dương và đang đi về vị trí cân bằng).
1
π
⇒ϕ=±
2
3
π
v < 0⇒ ϕ =
3
Do
⇒ cos ϕ =

π
x = 2 cos(8t + )(cm)
3
Vậy phương trình dao động có dạng:
. Chọn A
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì tốc độ
của nó là 0,5 m/s. khi chất điểm có tốc độ là 40 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn 1,5 m/s 2. Tốc độ trung
bình của chất điểm trong một chu kì là:
100
100
50
50
±

±
π (cm/s)
A.
B. π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. π (cm/s)
Bài giải:
2

2

2

2

 v   a 
 40   150 
+
= 1⇒  ÷ + 
= 1 ⇒ amax = 250

÷
÷
÷ a ÷
a ÷
÷
v
50
   max 
Từ  max   max 

(cm/s2)
a
v
ω = max = 5rad / s ⇒ A = max = 10
vmax
ω

cm
Vậy tốc độ trung bình trong một chu kì là:
GV: Dương Danh Hùng

tel: 0633755711

Trang 3


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star



ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt

4A 2
2
100
v=
= .vmax = .50 =
T
π
π

π (cm/s). Chọn B
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. trong q trình dao động, lực
đàn hồi của lị xo khi vật ở vị trí cao nhất có độ lớn bằng một nửa độ lớn lực đàn hồi cực đại. khi vật
đến vị trí lị xo khơng biến dạng thì lực kéo về có độ lớn là 2N. biết lo xo có độ cứng K = 40 N/m và khi
ở vị trí cao nhất lị xo bị nén. Biên độ dao động của vật là:
A. 8 (cm)
B. 80 (cm)
C. 20 (cm)
D. 15 (cm)
Bài giải:
Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cao nhất có độ lớn là: F = K (A − ∆l )

1
1
Fdh max ⇒ A − ∆l = (A + ∆l ) ⇒ A = 3∆l
2
2
Theo đề bài
F = K ∆l = 2N ⇒ ∆l = 0,05m
Tại vị trí lị xo khơng biến dạng thì lực kéo về là hp
Vậy biên độ dao động của vật là: A=0,15m = 15 cm. Chọn D
Câu 31: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Sau khi qua vị trí động năng bằng 3 lần thế năng một
đoạn ngắn nhất là 3 cm thì động năng của vật bằng thế năng. Biết lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Năng
lượng dao động của con lắc bằng:
A. 1,15 J
B. 0,33 J
C. 2,1 J
D. 1.05 J
Bài giải:
Quãng đường ngắn nhất vật đi từ vị trí động năng bằng 3 lần thế năng tới động năng của vật bằng

A
A
x=
x=
2 là
2 đến li độ
thế năng ứng với thời gian đi từ li độ
F =

S=

A
2



A
6 2
1
= 3cm ⇒ A =
cm ⇒ W = K A 2 = 1,05
2
2
2− 2
J. Chọn D

π
x = A cos(ωt − )(cm)
2
Câu 32: Một vật có khối lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình

. Vào
A 3
1
t= s
30 , vật qua vị trí có li độ 2 theo chiều âm lần thứ nhất. Khi vật cách vị trí cân bằng
thời điểm

2cm thì nó có tốc độ là 40π 3cm / s . Động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng là:
A. 0,1632 J
B. 0,3158 J
C. 0,2346 J
D. 0,866 J
B. Bài giải:
1
T T
T
s= +
= ⇒ T = 0,1s ⇒ ω = 20π
4 12 3
Ta có t= 30
rad/s
v2
= 4cm
ω2
Biên độ dao động của vật là:
Vậy động năng của vật khi qua vị trí cân bằng chính là cơ năng:
1
Wd max = W = mω2A 2 = 0,3158
2
J. chọn B

Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân
2
bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 A thì động năng của vật là
5
4
2
7
A. 9 W.
B. 9 W.
C. 9 W.
D. 9 W.
Câu 34: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của
2
2
các vật lần lượt là x = A cosωt (cm) và x = A sinωt (cm). Biết 64 x1 + 36 x2 = 482 (cm2). Tại thời điểm
A = x2 +

1

1

2

2

t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 24 3 cm/s.
B. 24 cm/s.
C. 8 cm/s.
D. 8 3 cm/s

GV: Dương Danh Hùng

tel: 0633755711

Trang 4


Trung Tâm Luyện Thi & Bồi Dưỡng Văn Hóa Star


ĐC: 206 Bùi Thị Xuân - Đà Lạt
Câu 35: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hịa với chu kì T 1; con
lắc đơn có chiều dài l 2 ( l 2 < l 1 ) dao động điều hòa với chu kì T . Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có
2

chiều dài l 1 - l 2 dao động điều hịa với chu kì là
T1T2
T 2 − T22
A. T1 + T2 .
B. 1
.

T1T2
T 2 + T22
C. T1 − T2
D. 1
.
Câu 36: Khi một vật dao động điều hịa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.
Câu 37: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động
điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị
từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là

π
π
π
π
A. 40 s.
B. 120 s.
C. 20 .
D. 60 s.
Câu 38: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao
T1 1
=
T2 2
l
l
1
2
động của con lắc đơn lần lượt là
,
và T1, T2. Biết
.Hệ thức đúng là
l1 1
l1 1
l1

l1
=2
=4
=
=
A. l 2
B. l 2
C. l 2 4
D. l 2 2

Câu 39: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao
T
động điều hịa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ 4
vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng
A. 0,5 kg
B. 1,2 kg
C. 0,8 kg
D. 1,0 kg
Câu 40 Một chất điểm dao động điều hịa với chu kì T. Gọi v TB là tốc độ trung bình của chất điểm trong
π
v ≥ vTB
4
một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà

T
2T
T
T
A. 6
B. 3

C. 3
D. 2

GV: Dương Danh Hùng

tel: 0633755711

Trang 5



×