Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

kỹ thuật xử lý bụi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 59 trang )

Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM

PHẦN 1

Nguyễn Nhật Huy, Trần Tiến Khôi, Dư Mỹ Lệ

1


Nội dung
Chương 1: Tổng quan về bụi
Chương 2: Các phương pháp xử lý bụi
Chương 3: Thiết bị lọc bụi khô
Chương 4: Thiết bị lọc bụi ướt

Chương 5: Thiết bị lọc bụi tĩnh điện

2


Sách
 Sách

3

giáo trình

[1] Trần Ngọc Chấn, Ô nhiễm không khí và xử lý khí
thải, Tập 2, Cơ học về bụi và phương pháp xử lý bụi,
NXB KHKT, 2004.
 Sách



tham khảo tiếng Việt

[2] Nhiều tác giả, Sổ tay quá trình và thiết bị công nghệ
hóa chất, Tập 1, NXB KHKT, 2006.
[3] Đinh Xuân Thắng, Giáo trình kỹ thuật xử lý ô nhiễm
không khí, NXB ĐHQG Tp.HCM, 2012.


Sách
 Sách

4

tham khảo tiếng Anh

[4] C.D. Cooper and F.C. Alley, Air pollution control – A
design approach, Waveland Press, 1994.
[5] K.B. Schnelle and C.A. Brown, Air Pollution Control
Technology Handbook, CRC Press, 2002.

[6] Louis Theodore, Air pollution control equipment
calculation, John Wiley & Sons, 2008.


Trường Đại học Bách Khoa Tp. HCM

Chương 1

5



Chương 1: Tổng quan về bụi

1.1. Giới thiệu về bụi
1.2. Các tiêu chuẩn liên quan
1.3. Tính chất của bụi
1.4. Chuyển động của hạt bụi trong dòng khí

1.5. Hiệu suất xử lý bụi

6


1.1. Giới thiệu về bụi
 Giới

thiệu

 Định nghĩa
 Nguồn gốc
 Phân loại

 Ảnh hưởng

7


1.1. Giới thiệu về bụi
 Định


8

nghĩa

 Định nghĩa của EPA:
 “Bụi là hỗn hợp của các hạt rắn và giọt lỏng có kích
thước rất nhỏ. Bụi bao gồm nhiều thành phần khác nhau
như acids (nitrates, sulfates), chất hữu cơ, kim loại, đất
và các hạt cát”.

 Kích thước hạt bụi có liên quan trực tiếp đến tác hại
của nó đến sức khỏe.
 Chiếm tỉ trọng khá lớn trong kiểm soát ô nhiễm không
khí
 Kích thước và hình dáng đa dạng
 Bao gồm các hạt lỏng và các hạt bụi khô


1.1. Giới thiệu về bụi
 Nguồn

gốc

 Nguồn tự nhiên
 Núi lửa, cháy rừng, bão cát, đại dương
 Thực vật

 Vũ trụ


 Nguồn nhân tạo
 Quá trình đốt

 Giao thông,
 Công nghiệp, nông nghiệp
 Sinh hoạt

9


1.1. Giới thiệu về bụi
 Nguồn

10

gốc
Bụi hình thành do ma sát, sự mài mòn vật lý

Physical Attrition
Bụi tro từ quá trình đốt

Ash Burnout
Bụi dạng hạt từ quá trình hóa hơi

Droplet Evaporation
Bụi dạng hạt không đồng nhất

Heterogeneous Nucleation
Bụi dạng hạt đồng chất hình thành do ngưng tụ


Homogeneous Condensation

0.01

0.1
1.0
10
100
Particle Size, Micrometers
Kích thước hạt bụi, µm

1000


1.1. Giới thiệu về bụi
 Phân

11

loại

 Bụi sơ cấp
 Phát sinh trực tiếp tại nguồn
 Từ công trình xây dựng, đường giao thông, cánh
đồng, ống khói hoặc quá trình đốt

 Bụi thứ cấp
 Phát sinh từ các phản ứng hóa học của SOx và NOx
(nhà máy phát điện, công nghiệp và giao thông)



1.1. Giới thiệu về bụi
 Ảnh

12

hưởng của bụi

 Sức khỏe con người và động vật
 d > 10 µm

: giữ lại do lông mũi

 2 µm < d ≤ 10 µm : giữ lại do lớp màng nhầy

 1 µm < d ≤ 2 µm : giữ lại trong phổi
 d < 0.5 µm

 Thực vật

 Vật liệu
 Cảnh quan

: thoát ra ngoài


1.2. Các tiêu chuẩn liên quan
 Các

tiêu chuẩn liên quan


 Các tiêu chuẩn EPA (USA)
 Các tiêu chuẩn Việt Nam

13


1.2. Các tiêu chuẩn liên quan
 Các

tiêu chuẩn EPA (USA) – không khí xung quanh

 1971
 TSP (tổng bụi lơ lửng)

 1987
 PM10 (bụi có kích thước ≤ 10 µm)

 1997
 PM2.5 ((bụi có kích thước ≤ 2.5 µm)

 2006, 2012
 Hiệu chỉnh tiêu chuẩn PM2.5 và PM10


15


1.2. Các tiêu chuẩn liên quan
 Các


tiêu chuẩn Việt Nam

 Khí thải
 Không khí xung quanh
 Thu mẫu và phân tích

16


Các tiêu chuẩn Việt Nam
 Khí

thải

17


Các tiêu chuẩn Việt Nam
 Không

khí xung quanh

18


Các tiêu chuẩn Việt Nam
 Thu

mẫu và phân tích


 TCVN 5977-2009
 TCVN 5067-1995
 TCVN 9469-2012
 Ghi

chú:

 Sinh viên tự download và đọc 3 tiêu chuẩn này

19


1.3. Tính chất của bụi
 Tính

chất của bụi

 Hình dạng
 Kích thước
 Phân bố kích thước hạt

 Đường kính khí động

20


1.3. Tính chất của bụi
 Hình


21

dạng

Solid Sphere

Hollow
Sphere

Solid Irregular

Flake
Dạng tảng

Fiber

Condensation Floc

Aggregate

Dạng sợi

Dạng xốp ngưng tụ

Dạng kết khối


1.3. Tính chất của bụi
 Kích


22

thước

 Fume: khói

 Cloud: mây

 Dust:

bụi

 Fog: sương giá

 Mist:

sương mù

 Drizzle: mưa bụi

 Spray: sương phun
 Smog: sương khói

 Rain: mưa


1.3. Tính chất của bụi
 Kích

thước


23


1.3. Tính chất của bụi
 Kích

thước

24


1.3. Tính chất của bụi
 Phân

bố kích thước hạt

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×