DI TRUYỀN PHẢ HỆ
Câu 1. Nếu không xảy ra đột biến, người mẹ có nhóm máu nào sau đây chắc chắn không sinh được con
máu O?
a. Máu A b. Máu B c. Máu AB d. Máu O
* Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 2 đến 5.
Bệnh mù màu ở người do gen lặn m quy đònh, gen trội hoàn toàn M quy đònh nhìn màu bình
thường. Các gen đều nằm trên NST giới tính X.
Cho sơ đồ phả hệ
Câu 2. Kiểu gen quy đònh người nữ có kiểu gen bình thường là:
a. X
M
X
M
và X
m
X
m
b. X
M
X
m
và X
m
X
m
c. X
M
X
M
và X
m
Y d. X
M
X
M
và X
M
X
m
Câu 3. Kiểu gen và kiểu hình của thế hệ I trong sơ đồ đã nêu trên là:
a. I
1
: X
M
X
m
(bình thường) và I
2
: X
m
Y (mù màu)
b. I
1
: X
M
X
M
(bình thường) và I
2
: X
m
Y (mù màu)
c. I
1
: X
M
X
m
(bình thường) và I
2
: X
M
Y (bình thường)
d. I
1
: X
m
X
m
(mù màu) và I
2
: X
M
Y (bình thường)
Câu 4. Kiểu hình và kiểu gen của II
1
là:
a. Mù màu: X
m
X
m
b. Bình thường: X
M
X
M
c. Bình thường: X
M
X
M
hoặc X
M
X
m
d. Bình thường: X
M
X
m
Câu 5. Kiểu gen, kiểu hình II
2
và II
3
là:
a. II
2
: X
m
Y (mù màu), II
3
: X
m
Y (mù màu)
b. II
2
: X
M
Y (bình thường), II
3
: X
M
Y (bình thường)
c. II
2
: X
M
Y (bình thường), II
3
: X
m
Y (mù màu)
d. II
2
: X
m
Y (mù màu), II
3
: X
M
Y (bình thường)
Câu 6. Một người con gái được sinh ra từ mẹ có kiểu gen dò hợp và bố nhìn màu bình thường. Người con
gái này lớn lên lấy chồng bình thường, thì xác suất để sinh được đứa con bò mù màu là bao nhiêu phần
trăm?
a. 12,5% b. 25% c. 37,5% d. 50%
Câu 7. Ở người, gen lặn quy đònh hồng cầu có dạng bình thường. Đột biến tạo alen trội gây bệnh hồng cầu
có dạng lưỡi liềm. Có 2 đứa trẻ sinh đôi cùng trứng: một đứa có kiểu gen đồng hợp lặn và một đứa là thể
dò hợp. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Hợp tử lúc tạo ra mang kiểu gen dò hợp.
b. Ở lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử đã có 1 tế bào con mang đột biến gen.
c. Đột biến đã xảy ra trong quá trình giảm phân của bố.
d. Đột biến đã xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ.
Câu 8. Ở người, bệnh mù màu do gen m, bệnh máu khó đông do gen d đều nằm trên NST giới tính X quy
đònh. Các gen trội tương phản đều quy đònh kiểu hình bình thường. Bố mẹ đều bình thường sinh được đứa
con trai mang cả 2 bệnh trên. Kết luận đúng về kiểu gen người mẹ nói trên là:
a.
XX
D
M
D
M
b.
XX
D
m
D
M
hoặc
XX
d
M
D
M
c.
XX
d
m
D
M
hoặc
XX
d
M
D
m
d.
XX
D
m
D
M
hoặc
XX
d
M
D
m
Câu 9. X
a
qui định máu khó đơng. X
A
máu khó đơng bình thường. Bố và con trai mắc bệnh máu khó đơng, mẹ
bình thường. Nhận xét nào dưới đây là đúng nhất:
a. Con trai đã nhận
X
a
từ bố. b. Mẹ có kiểu X
A
X
A
c. Con trai đã nhận
X
a
từ mẹ. d. Mẹ nhận gen bệnh từ ơng ngoại
Dùng cho câu 10 -> 13:
Cho sơ đồ phả hệ sau:
Câu 10: Hãy cho biết nhận đònh nào sau đây là đúng:
a. Sự di truyền của tính trạng là do gen lặn nằm trên NST giới tính X qui đònh.
b. Sự di truyền của tính trạng là do gen lặn nằm trên NST bình thường qui đònh
c. Sự di truyền của tính trạng là do gen trội nằm trên NST thường qui đònh
d. Tất cả các giải đáp đều không đúng
Câu 11. Nếu qui ước alen A là gen bình thường, a là gen gây bệnh thì kiểu gen của I.3 là:
a. X
A
X
a
b. X
a
X
a
c. Aa d. AA
Câu 12. Nếu qui ước alen A là gen bình thường, a là gen gây bệnh thì kiểu gen của IV.3 là:
a. X
A
X
a
b. X
a
X
a
c. Aa d. AA
Câu 13. Nếu IV.3 lấy chồng bò bệnh thì xác suất sinh con của họ bò bệnh là:
a.
2
1
b.
4
1
c.
8
1
d.
4
3
Dùng cho câu 14, 15 :
Cho sơ đồ sau biểu thò sự di truyền của một tính trạng di truyền liên kết giới tính:
Câu 14. Phân tích phả hệ hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng?
a. II
1
mang tính trạng trội
b. I
1
và I
2
đều có kiểu gen dò hợp
c. II
2
x II
3
cho III
1
có xác suất là
2
1
.
d. Nếu II
1
lấy vợ có cùng kiểu hình thì sinh con có kiểu hình giống bố mẹ có xác suất là
4
3
.
Câu 15. Nếu qui ước alen A là gen bình thường, a là gen gây bệnh kiểu gen của II.2 là:
a. X
A
X
a
b. X
A
X
a
c. Aa d. AA
Câu 16. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên NST thường quy đònh. Nếu bố và mẹ đều là thể dò
hợp thì xác suất sinh con bệnh tạng là bao nhiêu?
a. 12,5% b. 25%
c. 37,5% d. 50%
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 17 đến số 20.
Ở người, gen A qui đònh thuận tay phải trội so với gen quy đònh thuận tay trái.
Câu 17. Một người thuận tay phải (AA):
a. Có thể sinh con thuận tay trái nếu kết hôn với người mang Aa.
b. Có thể sinh con thuận tay trái nếu kết hôn với người mang aa.
c. Có thể sinh con thuận tay trái nếu kết hôn với người mang AA.
d. Không thể sinh con thuận tay trái.
Câu 18. Bố mẹ đều thuận tay phải sinh đứa con thuận tay trái. Kiểu gen của bố và mẹ như thế nào?
a. Đều có kiểu gen AA
b. Đều có kiểu gen Aa
c. Một người mang Aa và một người mang aa
d. Một người mang aa và một người mang AA
Câu 19. Mẹ thuận tay trái, bố thuận tay phải, sinh một đứa con thuận tay phải. Kiểu gen của bố và mẹ là:
a. Mẹ mang aa, bố mang AA b. Mẹ mang aa, bố mang Aa
c. Mẹ mang aa, bố mang AA hoặc Aa d. Mẹ mang Aa, bố mang aa
Câu 20. Người phụ nữ mang kiểu gen dò hợp Aa lấy chồng thuận tay phải. Xác suất để người phụ nữ này
sinh đứa con thuận tay trái là:
a. 12,5% b. 25%
c. 50% d. 75%
Câu 21. Bệnh máu khó đông ở người là do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X quy đònh. Bệnh này
có đặc điểm gì sau đây?
a. Di truyền thẳng b. Bệnh thường có ở nam
c. Bệnh này không xảy ra ở nữ d. Cả a, b, c đều đúng
Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 22 đến 26.
Ở người, sự di truyền nhóm máu có thể hiện như sau:
Nhóm máu Kiểu gen
O I
O
I
O
AB I
A
I
B
A I
A
I
A
, I
A
I
O
B I
B
I
B
, I
B
I
O
Biết gen I
A
và I
B
trội hoàn toàn so với gen I
O
.
Câu 22. Trường hợp nào sau đây không sinh được con mang máu O?
a. P: I
A
I
O
x I
O
I
O
b. P: I
A
I
O
x I
B
I
O
c. P: I
A
I
B
x I
B
I
O
d. P: I
O
I
O
x I
B
I
O
Câu 23. Trường hợp nào sau đây có thể sinh các đứa con mang 4 nhóm máu khác nhau?
a. P: I
A
I
O
x I
B
I
O
b. P: I
A
I
B
x I
O
I
O
c. P: I
A
I
A
x I
B
I
O
d. P: I
A
I
O
x I
B
I
B
Câu 24. Mẹ có máu A sinh con có máu O, nhóm máu của bố có thể là trường hợp nào sau đây?
a. Máu AB b. Máu A đồng hợp
c. Máu B đồng hợp d. Máu A dị hợp hoặc máu B dò hợp hay máu O
Câu 25. Một người có máu B kết hôn với người có máu O chắc chắn kiểu gen nào sau đây không xuất
hiện ở thế hệ tiếp theo?
a. I
B
I
O
b. I
B
I
B
c. I
O
I
O
d. Cả 3 kiểu gen trên
Câu 26. Tỉ lệ kiểu gen sinh ra từ I
A
I
O
x I
B
I
O
là:
a. I
A
I
B
: I
A
I
O
: I
B
I
O
: I
O
I
O
b. I
A
I
O
: 2I
A
I
B
: I
B
I
O
c. I
A
I
B
: I
O
I
O
d. I
A
I
O
: 2I
O
I
O
: I
B
I
O
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời câu hỏi 27 và 28
Bệnh máu khó đông ở người di truyền do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X. Sau đây là
một nhánh phả hệ về bệnh trên trong một gia đình.
Câu 27. Nếu người con gái II
2
lấy chồng bình thường thì xác suất sinh con trai đầu lòng biểu hiện bệnh là
bao nhiêu?
a.
2
1
b.
4
1
c.
8
1
d.
16
1
Câu 28. Nếu người con gái II
3
lấy chồng biểu hiện bệnh thì xác suất sinh con không biểu hiện bệnh là bao
nhiêu?
a.
2
1
b.
4
1
c.
8
1
d.
4
3
Sử dụng các dữ kiện sau để trả lời các câu hỏi từ 29 đến 31.
Bệnh bạch tạng ở người do một gen nằm trên NST thường quy đònh. Khi khảo sát tính trạng này
trong một gia đình, người ta lập được phả hệ sau:
Câu 29. Nội dung nào sau đây sai:
I. Bệnh bạch tạng do gen lặn quy đònh.
II. Những cá thể mắc bệnh trong phả hệ đều có kiểu gen đồng hợp lặn.
III. Tính trạng bệnh bạch tạng được di truyền chéo.
IV. Bố mẹ có vai trò ngang nhau trong việc truyền tính trạng cho con.
a. IV. b. I, II. c. III. d. II, III.
Câu 30. Những cá thể chưa biết được chắc chắn kiểu gen đồng hợp hay dò hợp gồm:
a. I
2
, I
4
, II
7
, III
3
. b. I
4
, II
7
, III
3
, IV
1
.
c. I
4
, II
7
, III
1
, III
3
, III
4
, IV
1
. d. I
4
, II
7
, III
3
, III
4
, IV
1
.
Câu 31. Những cá thể biết được chắc chắn kiểu gen dò hợp là:
a. I
2
, I
4
, II
2
, II
3
, II
4
, II
5
, II
6
, III
1
, III
2
.
b. I
2
, II
2
, II
3
, II
4
, II
5
, II
6
, III
1
, III
2
.
c. Các cá thể mang tính trạng trội, trừ I
4
, II
7
, III
3
, III
4
.
d. Các cá thể mang tính trạng trội, trừ II
7
, III
3
, III
4
, IV
1
.
HEÁT