Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Cac dinh luat MENDEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.08 KB, 7 trang )

KIỂM TRA LẦN 5
Câu 1. Biết gen A trội hoàn toàn so với gen a.
Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai đồng tính trội?
a. AA x AA b. AA x Aa c. AA x aa d. Cả 3 phép lai
Câu 2. Gen A trội không hoàn toàn so với gen a.
Các phép lai sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 là:
a. AA x AA và AA x AA b. AA x Aa và aa x aa
c. AA x Aa và Aa x aa d. Aa x Aa và Aa x aa
Câu 3. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 trong trường hợp tính trạng trội không hoàn toàn là:
a. Aa x Aa b. Aa x AA c. AA x Aa d. Aa x aa
Câu 4. Phép lai nào sau đây ở con lai không đồng tính về kiểu hình nếu tính trội hoàn toàn?
a. aa x aa b. AA x aa c. AA x Aa d. Aa x aa
Câu 5. Cho biết thân cao (B) trội hoàn toàn so với thân thấp (b). Lai giữa hai cây thuần chủng: cây có thân
cao và cây có thân thấp thu được F
1
và F
2
. Kết quả nào sau đây đúng?
a. F
1
: 100% thân cao; F
2
: 3 thân cao: 1 thân thấp
b. F
1
: 100% thân cao; F
2
: 1 thân cao: 1 thân thấp
c. F
1
: 100% thân thấp; F


2
: 3 thân cao: 1 thân thấp
d. F
1
: 100% thân thấp; F
2
: 1 thân cao: 1 thân thấp
Câu 6. Biết A quả đỏ, a: quả vàng và không xuất hiện tính trung gian. Cho hai cây P dò hợp giao phấn với
nhau. Kết quả nào sau đây sẽ không đúng đối với F
1
?
a. Có tỉ lệ kiểu hình 3 quả đỏ : 1 quả vàng b. Có 2 kiểu gen khác nhau xuất hiện
c. Tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1 d. Xuất hiện tỉ lệ của đònh luật phân tính
Câu 7. Ở một loài, biết DD: quả tròn, Dd: quả bầu dục và dd: quả dài. Cho một cây quả tròn giao phấn với
cây có quả bầu dục thì kết quả thu được là:
a. 50% quả tròn: 50% quả dài b. 50% quả bầu dục: 50% quả dài
c. 50% quả tròn: 50% quả bầu dục d. 100% quả tròn
Câu 8. Ở ruồi giấm, gen B quy đònh thân xám, trội hoàn toàn so với gen b quy đònh thân đen.
Ruồi giấm có thân xám (Bb) phải giao phấn với ruồi mang kiểu gen và kiểu hình như thế nào để
chắc chắn sinh ra tất cả con lai đều có thân xám?
a. BB (thân xám) b. Bb (thân xám) hoặc bb (thân đen)
c. Bb (thân xám) hoặc BB (thân xám) d. BB (thân xám) hoặc bb (thân đen)
Câu 9. Tỉ lệ của loại giao tử ABD tạo ra từ kiểu gen AaBbDd là:
a. 100% b. 50% c. 25% d. 12,5%
Câu 10. Loại giao tử AbD có thể được tạo ra từ kiểu gen nào sau đây?
a. AABBDD b. AABbdd c. AabbDd d. aaBbDd
Câu 11. Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen:
a. aabbDd b. Aabbdd c.AaBbDd d. AaBbdd
Câu 12. Kiểu gen không tạo được giao tử aBD là:
a. AaBBDD b. aaBBDD c. AaBbDd d. aaBBdd

Câu 13. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được tạo ra từ phép lai AaBb x AABb là:
a. 12,5% b. 20% c. 22,5% d. 25%
Câu 14. Tỉ lệ của loại hợp tử A-B-được tạo ra từ phép lai AaBb x AaBb là:
a. 6,25% b. 18,75% c. 56,25% d. 75%
Kiểm tra lần 5 – Trang 1/6
Câu 15. Tỉ lệ của kiểu gen aabbdd được tạo ra từ phép lai AaBbDd x aabbDd là:
a. 3,125% b. 6,25% c. 9,375% d. 12,5%
Câu 16. Cho AA: hoa đỏ; Aa: hoa hồng; aa: hoa trắng; B-: quả tròn; bb: quả dài.
Nếu các gen phân li độc lập thì ở tổ hợp cả hai tính trạng trên có thể có bao nhiêu kiểu hình và bao nhiêu
kiểu gen?
a. 6 kiểu hình; 6 kiểu gen b. 6 kiểu hình; 9 kiểu gen
c. 4 kiểu hình; 9 kiểu gen d. 4 kiểu hình; 6 kiểu gen
Câu 17. Trong các phép lai sau đây, phép lai nào có khả năng tạo ra nhiều biến dò tổ hợp nhất?
a. AaBBDD x AABbDd b. AABbdd x AabbDD
c. AaBbdd x aabbdd d. AaBbDd x AaBbDd
Câu 18. Phép lai AaBb x AaBb không thể tạo ra kết quả nào sau đây?
a. Con lai có 16 tổ hợp b. Con lai có 9 kiểu gen
c. Nếu mỗi kiểu gen quy đònh một tính trạng, con lai có 2 kiểu hình
d. Mỗi cơ thể mang lai tạo 4 loại giao tử ngang nhau về tỉ lệ
Câu 19. Nếu mỗi kiểu gen quy đònh một tính trạng và các tính trạng trội đều trội hoàn toàn, phép lai nào
sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1?
a. Aabb x aaBb b. AABB x AABb c. AaBB x aaBB d. Aabb x aabb
Câu 20. Phép lai nào sau đây cho con lai F
1
đồng tính?
a. P: AaBB x AaBB b. P: AABb x AABb c. P: AAbb x aaBB d. P: AaBb x aabb
Câu 21. Phép lai hai tính trạng AaBb x AaBb trong đó có một tính trạng trội là trội không hoàn toàn thì tỉ
lệ kiểu hình ở con lai là:
a. 9 : 3 : 3 : 1 b. 3 : 6 : 3 : 1 : 2 : 1
c. 1 : 2 : 2 : 4 : 1 : 2 : 1 : 2 : 1 d. 3 : 3 : 1 : 1

Câu 22. Ở cà chua, gen D quy đònh quả đỏ trội hoàn toàn so với gen d quy đònh qủa vàng. Gen N quy đònh
lá nguyên, trội hoàn toàn so với gen n quy đònh lá chẻ. Các gen nằm trên các NST khác nhau. Tỉ lệ kiểu
hình được tạo ra từ phép lai DdNn x ddNn là:
a. 1 đỏ, nguyên : 1 vàng, nguyên : 1 đỏ, chẻ : 1 vàng, chẻ b. 3 đỏ, nguyên : 1 vàng, nguyên
c. 3 đỏ, nguyên : 1 đỏ, chẻ d. 3 đỏ, nguyên : 3 vàng, nguyên : 1 đỏ, chẻ : 1 vàng, chẻ
Câu 23. Ở một loài, A: hoa đỏ, a: hoa vàng, B: cánh hoa dài, b: cánh hoa ngắn. Các tính trạng di truyền
độc lập và không xuất hiện tính trung gian. Phép lai AaBb x AaBB cho tỉ lệ kiểu hình nào sau đây ở thế hệ
lai?
a. 75% hoa đỏ, cánh hoa dài : 25% hoa vàng, cánh hoa dài
b. 75% hoa đỏ, cánh hoa ngắn : 25% hoa vàng, cánh hoa ngắn
c. 50% hoa vàng, cánh hoa dài : 50% hoa đỏ, cánh hoa dài
d. 50% hoa đỏ, cánh hoa ngắn : 50% hoa vàng, cánh hoa dài
Câu 24. Ở người gen A qui đònh mắt đen, a : mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu
có 4 kiểu hình : nhóm máu A do gen I
A
qui đònh, nhóm máu B do gen I
A
qui đònh, nhóm máu O tương ứng
với kiểu gen I
O
I
O
qui đònh, , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I
A
I
B
qui đònh. Biết I
A
và I
B

là trội hoàn
toàn so với I
O
, các gen phân li độc lập. Với các cặp tính trạng trên số loại kiểu hình, kiểu gen khác nhau ở
người là:
a. 16 , 32 b. 16, 24 c. 16, 54 d. 24, 54.
Câu 25. Biết hai tính trạng hình dạng quả và vò quả di truyền độc lập với nhau. AA: quả tròn, Aa: quả dẹt,
aa: quả dài B-: quả ngọt, bb: quả chua. Tỉ lệ của kiểu hình quả dẹt, ngọt được tạo ra từ phép lai AaBb x
Aabb là:
Kiểm tra lần 5 – Trang 2/6
a. 12,5% b. 18,75% c. 25% d. 37,5%
Câu 26. Tỉ lệ của loại hợp tử A-B-D- được tạo ra từ phép lai AaBbDd x Aabbdd bằng bao nhiêu?
a. 50% b. 37,5% c. 25% d. 18,75%
Câu 27. Nếu mỗi gen quy đònh một tính trạng, di truyền theo hiện tượng tính trội hoàn toàn và các gen
phân li độc lập.Tỉ lệ kiểu hình của thế hệ lai tạo ra từ phép lai AaBb x aaBb là:
a. 37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%
b. 25% : 25% : 25% : 25%
c. 45% : 45% : 5% : 5%
d. 35% : 35% : 15% : 15%
Câu 28. Ở người gen A qui đònh mắt đen, a : mắt xanh, B: tóc quăn, b: tóc thẳng. Liên quan đến nhóm máu
có 4 kiểu hình : nhóm máu A do gen I
A
qui đònh, nhóm máu B do gen I
A
qui đònh, nhóm máu O tương
ứng với kiểu gen I
O
I
O
qui đònh, , nhóm máu AB tương ứng với kiểu gen I

A
I
B
qui đònh. Biết I
A
và I
B
là trội
hoàn toàn so với I
O
, các gen phân li độc lập. Con của bố mẹ nào sau đây không có kiểu hình mắt xanh, tóc
thẳng, nhóm máu O:
a. Bố AaBb I
A
I
O
, mẹ Aabb I
A
I
O
ï b. Bố AaBb I
A
I
B
, mẹ aabb I
B
I
O
c. Bố aaBb I
A

I
O
, mẹ AaBb I
B
I
O
d. Bố AaBb I
B
I
O
, mẹ Aabb I
O
I
O
Câu 29. Biết A: hoa kép, trội hoàn toàn so với a: hoa đơn. B: hoa đỏ, trội hoàn toàn so với b: hoa trắng
Giao phấn 2 cây P, thu được F
1
rồi sau đó tự thụ phấn F
1
. F
2
có tỉ lệ 56,25% hoa kép, đỏ : 18,75 hoa kép,
trắng : 18,75% hoa đơn, đỏ : 6,25% hoa đơn, trắng. Kiểu gen của cặp P đã mang là:
a. AABB x Aabb hoặc AABB x aaBB b. AaBb x AaBb
c. AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB d. AaBB x AABb
Câu 30. Biết A-: quả tròn, aa: quả dài; B-: quả chín sớm, bb: quả chín muộn. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép
lai AaBb x AaBB là:
a. 75% quả tròn, chín sớm : 25% quả dài, chín sớm.
b. 75% quả tròn, chín sớm : 25% quả tròn, chín muộn.
c. 50% quả dài, chín sớm : 50% quả dài, chín muộn.

d. 50% quả dài, chín muộn: 50% quả tròn, chín sớm.
Câu 31. Cho biết A-: lá dài, aa: lá ngắn; B-: lá quăn, bb: lá thẳng.
Hai tính trạng chiều dài và hình dạng lá di truyền độc lập với nhau. Phép lai AABb x AaBb cho kết
quả kiểu hình nào sau đây?
a. 75% lá dài, quăn : 25% lá ngắn, quăn b. 75% lá dài, quăn : 25% lá dài, thẳng
c. 50% lá dài, quăn : 50% lá ngắn, thẳng d. 50% lá dài, quăn : 50% lá dài, thẳng
Câu 32. Cho biết kiểu gen A-: quả đỏ, aa: quả vàng; kiểu gen B-: quả chín sớm, bb: quả chín muộn.
Hai tính trạng màu quả và thời gian chín của quả di truyền độc lập với nhau.Từ một phép lai, người
ta thu được ở thế hệ lai có 25% quả đỏ, chín sớm : 25% quả đỏ, chín muộn : 25% quả vàng, chín sớm : 25%
quả vàng, chín muộn.Kiểu gen của cặp bố mẹ đã mang lai là:
a. Aabb x aaBb hoặc AaBb x aabb b. AABB x aabb hoặc AAbb x aaBB
c. AaBb x AaBb d. AaBb x AABb
Câu 33. Người đầu tiên cho rằng những biến đổi trên cơ thể sinh vật là do tác dụng của ngoại cảnh và di
truyền được qua các thế hệ là:
a. Lin-nê b. La-mác c. Đác-Uyn d. Missurin
Câu 34. Quan niệm đúng đắn trong học thuyết tiến hóa của La-Mác là:
a. Nâng cao dần tổ chức cơ thể theo hướng phức tạp hóa là hướng tiến hóa chủ yếu của giới hữu cơ.
Kiểm tra lần 5 – Trang 3/6
b. Ngoại cảnh thường xuyên biến đổi, sinh vật có khả năng tự biến đổi theo hướng thích nghi với ngoại
cảnh.
c. Các biến dò tập nhiễm đều di truyền được cho các thế hệ sau.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 35. Điểm chưa thành công trong học thuyết tiến hóa của La-Mác
a. Chưa giải thích được sự hình thành các đặc điểm thích nghi của sinh vật.
b. Chưa phân biệt được biến dò di truyền và biến dò không di truyền.
c. Trong quá trình tiến hoá không có sự đào thải các dạng trung gian.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 36. La-Mác là nhà triết học và tự nhiên học người nước nào?
a. Pháp b. Anh c. Thụy Điển d. Đức
Câu 37. Đác-Uyn là nhà tự nhiên học người nước nào?

a. Pháp b. Anh c. Thụy Điển d. Đức
Câu 38. Học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn được trình bày trong tác phẩm nào của ông?
a. Triết học động vật b. Nguồn gốc các loàic. Phân loại học d. Thế giới động vật
Câu 39. Trong các vấn đề sau đây: 1. Cơ chế phát sinh các biến dò; 2. Cơ chế di truyền các biến dò; 3. Tính
đa dạng phong phú của sinh vật; 4. Sự hình thành các đặc điểm thích nghi; 5. Cơ chế tác động của ngoại
cảnh; 6. Nguồn gốc chung của sinh giới. Học thuyết của Đác-Uyn chưa giải đáp được những vấn đề nào?
a. 1, 2, 3 b. 1, 2, 4 c. 1, 2, 5 d. 1, 2, 6
Câu 40. Nội dung chủ yếu học thuyết tiến hóa của Đác-Uyn gồm vấn đề nào?
a. Tính biến dò của sinh vật b. Chọn lọc nhân tạo
c. Chọn lọc tự nhiên d. Cả 3 vấn đề trên
Câu 41. Nhân tố chính qui đònh chiếu hướng tiến hóa và tốc độ của các giống vật nuôi cây trồng:
a. Đột biến, chọn lọc. b. Chọn lọc nhân tạo
c. Chọn lọc tự nhiên d. Phân li tính trạng
Câu 42. Điều nào không đúng đối với chọn lọc nhân tạo?
a. Là một quá trình bao gồm hai mặt song song: giữ lại các biến dò có lợi, đào thải các biến dò có hại cho
nhu cầu của con người.
b. Do nhu cầu và thò hiếu của con người rất phức tạp, mỗi người đi khai thác một hướng riêng dẫn đến sự
phân li tính trạng.
c. Sự phân li tính trạng dẫn đến sự hình thành các loài mới từ một loài ban đầu.
d. Là động lực chủ yếu cho sự tiến hóa của vật nuôi và cây trồng.
Câu 43. Động lực của quá trình chọn lọc tự nhiên là:
a. Sự đấu tranh sinh tồn của sinh vật với các điều kiện của môi trường sống
b. Nhu cầu và thò hiếu khác nhau cả con người
c. Sự phát sinh các biến dò trong quá trình sinh sản của sinh vật
d. Tạo ra các giống vật nuôi, cây trồng mới
Câu 44. Theo Đacuyn nguyên nhân của sự tiến hóa là do:
a. Sự tác động của điều kiện ngoại cảnh hay tập quán hoạt động ở động vật trong một thời gian dài.
b. Do sự cũng cố ngẩu nhiên của các đột biến trung tính không liên quan đến chọn lọc tự nhiên
c. Do chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dò và di truyền của sinh vật.
d. Do sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dưới tác đọâng của chọn lọc tự nhiên được các cơ chế cách

li thúc đẩy dẫn đến sự hình thành một hệ gen kín cách li di truyền với hệ gen của quần thể gốc.
Câu 45. Thể song nhò bội là cơ thể có:
Kiểm tra lần 5 – Trang 4/6
a. tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n b. tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 4n
c. tế bào mang 2 bộ nhiễm sắc thể 2n của hai loài bố mẹ.
d. tế bào mang 2 bộ nhiễm sắc thể n của hai loài bố mẹ
Câu 46. Trung tâm của thuyết tiến hóa hiện đại là:
a. Thuyết tiến hóa nhỏ b. Thuyết tiến hóa lớn
c. Thuyết tiến hóa Kimura d. Thuyết tiến hóa Đác-Uyn
Câu 47. Cơ chế của thuyết tiến hóa nhỏ là biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể do các nhân tố:
a. Đột biến, chủ yếu là đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa
b. Giao phối phát tán các đột biến gen lặn trong quần thể, tạo điều kiện cho đột biến gen lặn trong trạng
thái đồng hợp biểu hiện ra kiểu hình chòu tác động của chọn lọc tự nhiên.
c. Các yếu tố cách li dẫn đến cách li sinh sản, hình thành loài mới.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 48. Kết quả của tiến hóa nhỏ?
a. Tạo thành các loài mới b. Tạo thành các nhóm trên loài như chi, họ, bộ, lớp
c. Tạo thành các giống mới d. Tạo thành các nòi mới, thứ mới
Câu 49. Nghiên cứu di truyền ở mức phân tử là nội dung của học thuyết tiến hóa nào?
a. Thuyết tiến hóa nhỏ b. Thuyết tiến hóa lớn
c. Thuyết tiến hóa Kimura d. Thuyết tiến hóa tổng hợp
Câu 50. Sự đa hình cân bằng di truyền trong quần thể như sự di truyền các nhóm máu A, B, AB, O ở người
là bằng chứng cho học thuyết tiến hóa nào?
a. Thuyết tiến hóa nhỏ b. Thuyết tiến hóa lớn
c. Thuyết tiến hóa Kimura d. Thuyết tiến hóa tổng hợp.
Câu 51. Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
a. thường biến. b. đột biến.
c. đột biến NST. d. đột biến gen.
Câu 52. Quần thể giao phối là một kho biến dò vô cùng phong phú vì trong quần thể có:
a. nhiều đột biến xảy ra . b. gen đột biến được trung hòa.

c. nhiều tổ hợp gen thích nghi. d. số cặp gen dò hợp rất lớn.
Câu 53. Để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc người ta dùng tiêu chuẩn :
a. hình thái. b. đòa lí - sinh thái
c. sinh lí - hóa sinh. d. di truyền.
Câu 54. Nhân tố tiến hóa theo quan niệm của Lamac là:
a. sự thay đổi của ngoại cảnh và tập quán hoạt động ở động vật.
b. biến dò, di truyền và tập quán hoạt động ở động vật.
c. đột biến, giao phối, chọn lọc tự nhiên, cơ chế cách li.
d. sự thay đổi của ngoại cảnh, biến dò và di truyền.
Câu 55. Kimura đưa ra thuyết tiến hóa bằng các đột biến trung tính dựa trên những biến đổi
trong cấu trúc của:
a. ARN. b. ADN.
c. axít nuclêíc. d. hêmôglôbin.
Câu 56. Chiều hướng tiến hóa cơ bản nhất của sinh giới là:
a. ngày càng đa dạng b. tổ chức ngày càng cao.
c. thích nghi ngày càng hợp lí. d. tiến hóa từ một nguồn gốc chung.
Câu 57. Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên theo quan niệm của Đac-Uyn là:
Kiểm tra lần 5 – Trang 5/6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×