Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

48 cau TN Dot bien NST

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.6 KB, 5 trang )

ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1. Hợp tử bình thường của một loài có 2n = 78. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về loài
trên?
a. Thể 1 nhiễm có 79 nhiễm sắc thể b. Thể 3 nhiễm có 77 nhiễm sắc thể
c. Thể không nhiễm có 81 nhiễm sắc thể d. Thể 4 nhiễm có 80 nhiễm sắc thể
Câu 2. Tế bào 3 nhiễm của một loài có 47 nhiễm sắc thể. Tên của loài đó là:
a. Người b. Ruồi giấm c. Đậu Hà Lan d. Gà
Câu 3. Dùng hóa chất cônsixin được sử dụng để gây đột biến đa bội thể trong nguyên phân. Hãy
cho biết sơ đồ nào sau đây đúng?
a.
DDDdDd
 →
Cônsixin
b.
DdddDd  →
Cônsixin
c.
DDddDd
 →
Cônsixin
d.
DDdDd
 →
Cônsixin
Câu 4. Tỉ lệ các loại giao tử được tạo từ kiểu gen DDd là:
a. 1DD, 2D, 2Dd, 1d b. 1D, 2DD, 2d, 1Dd
c. 1Dd, 2DD, 2d, 1dd d. 1DD, 1Dd, 1dd
Câu 5. Một cơ thể chứa cặp NST giới tính X
A
X
a


. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử ở một số
tế bào cặp NSTnày không phân li tại kì sau của phân bào II.Các loại giao tử được tạo ra từ cơ
thể trên là:
a.X
A
X
a
, X
a
X
a
,X
A
, X
a
, O. b. X
A
X
a
, O, X
A
,

X
A
X
A
.
c. X
A

X
A
, X
A
X
a
, X
A
, X
a
, O. d. X
A
X
A
, X
a
X
a
, X
A
, X
a
, O.
Câu 6. . Ở hạt phấn của một loài thực vật có 7 NST, nếu có đột biến dò bội xảy ra thì số loại thể
ba nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là:
a. 14 b. 7 c. 21 d.28
Câu 7. Đột biến cấu trúc NST ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là:
a. Mất đoạn b. Lặp đoạn c. Đảo đọan d. Tất cả các đáp án
Câu 8. Ở người sự rối loạn phân li của cặp nhiễm săc thể 18 trong lần phâân bàøo thứù I cuả một tế
bào sinh tinh sẽ tạo ra:

a. Tinh trùng không có NST 18 (chỉ có 22NST, không có NST 18)
b. 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST (24 NST với
2 NST 18)
c. 2 tinh trùng thiếu 1 NST (22 NST thiếu 1NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1 NST ( 24 NST
với 2 NST 18)
d. 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1NST 18) và 2 tinh trùng thiếu 1 NST (22 NST
thiếu 1NST 18)
Câu 9. Cho biết A: thân cao, trội hoàn toàn so với a: thân thấp. Cho giao phấn giữa hai cây tứ
bội, thu được F
1
có tỉ lệ kiểu hình là 35 cây cao; 1 cây thấp. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về
P?
a. P: AAAA x Aaaa b. P: AAAa x AAaa
c. P: AAaa x AAaa d. P: AAaa x Aaaa
* Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 10 đến 13
Gen D: hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Người ta tiến hành một số
phép lai giữa một số phép lai giữa các thế hệ đa bội.
Câu 10. Kết quả về kiểu hình của phép lai DDDd x DDDd là:
a. 100% hoa đỏ b. 35 hoa đỏ : 1 hoa trắng
c. 11 hoa đỏ : 1 hoa trắng d. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Câu 11. Kết quả kiểu hình của phép lai DDd x DDd là:
a. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng b. 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng
c. 15 hoa đỏ : 1 hoa trắng d. 35 hoa đỏ : 1 hoa trắng
Câu 12. Phép lai cho kết quả kiểu hình 100% hoa trắng là:
a. Dddd x dddd b. dddd x ddd c. Ddd x ddd d. Ddd x Ddd
Câu 13. Phép lai tạo 2 kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng ở con lai là:
a. DDd x DDDd b. DDDd x dddd c. DDd x Ddd d. DDD x DDdd
Câu 14. Nếu mỗi gen quy đònh một tính trạng và có hiện tượng tính trội hoàn toàn (A trội so với
a). Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình rút gọn là 11 trội : 1 lặn?
a. AAa x Aa b. AAAa x Aa c. Aaaa x Aa d. Aaa x Aa

Câu 15. Cho biết N quy đònh màu nâu trội hoàn toàn so với gen n quy đònh hạt màu trắng. Phép
lai nào sau đây không thể tạo ra con lai có kiểu hình màu trắng?
a. NNnn x NNnn b. NNNn x nnnn c. NNn x Nnnn d. Nnn x NNnn
* Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 1 6 đến 18
Một tế bào sinh giao tử có kiểu gen
efgh
EFGH
abcd
ABCD
tiến hành giảm phân.
Câu 16. Giao tử tạo ra do đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể là:
a. Giao tử ABCD EFGH b. Giao tử ABCD efg
c. Giao tử abcd EFGH d. Giao tử abcd efgh
Câu 17. Giao tử tạo ra do đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là:
a. Giao tử ABCD EFGH b. Giao tử ABCD efgh
c. Giao tử abcd EFHG d. Giao tử abcd efgh
Câu 18. Giao tử tạo ra đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể là:
a. Giao tử ABCD EFFGH b. Giao tử ABCD efgh
c. Giao tử abcd EFGH d. Giao tử abcd efgh
Câu19. Gen A dài 4080 A
0
bò đột biến thành gen a. Khi gen a tự nhân đôi hai lần môi trường nội
bào cung cấp 7194 nuclêôtit. Đột biến thuộc dạng:
a. thêm một cặp nuclêôtit. b. thêm hai cặp nuclêôtit
c. mất một cặp nuclêôtit d. mất hai cặp nuclêôtit
Câu 20. Một gen cấu trúc dài 2550 A
0
và có 1950 liên kết hiđrô. Một đột biến làm cho tổng số
nuclêôtit không đổi và làm cho tỉ lệ X: T ≈ 1,475. Đột biến gen thuộc dạng:
a.Thay hai cặp A-T bằng hai cặp G-X. b.Thay hai cặp G-X bằng hai cặp A-T.

c.Thay ba cặp A-T bằng ba cặp G-X. d.Thay ba cặp G-X bằng ba cặp A-T.
Câu 21. Cho biết gen A quy đònh thân cao và gen a quy đònh thân thấp. Tỉ lệ kiểu hình của phép
lai AAaa x Aaa là:
a. 35 cây cao : 1 cây thấp b. 11 cây cao : 1 cây thấp
c. 3 cây cao : 1 cây thấp d. 50% cây cao : 50% cây thấp
Câu 22. Ở người sự rối loạn phân li của cặp NST 13 trong quá trình giảm phân của một tế bào
sinh trứng sẽ dẫn đến sự xuất hiện:
a. Một trứng bình thường.
b. Một trứng bất thường mang 22 NST thiếu 1 NST 13.
c. Một trứng bất thường mang 24 NST thừa 1 NST 13. d. Tất cả các đáp án.
Câu 23. Biết F
1
chứa một cặp gen dò hợp trên một cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen đều chứa 150
vòng xoắn. Gen trội có 20% ênin và gen lặn có tỉ lệ 4 loại nuclêôtit giống nhau. Khi F
1
tự thụ
phấn thấy ở F
2
xuất hiện loại hợp tử chứa 2100 ênin- hợp tử đó là:
a. Aaa b. AAa c. AAaa d. AO
Câu 24. Biết gen A: thân cao, a: thân thấp.Cho 2 cây dò hợp 3n giao phấn với nhau, F
1
thu được tỉ
lệ 35 cây cao : 1 cây thấp. Biết P đều giảm phân bình thường. Phép lai P đã tạo ra kết quả nói
trên là:
a. AAa x AAa b. Aaa x Aaa c. AAa x Aaa d. AAA x Aaa
Câu 25. Ở một loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không xảy ra đột biến, số nhiễm sắc
thể chứa trong các tế bào con bằng 624. Có một tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa 77 nhiễm
sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có thể là:
a. Thể đa bội chẵn b. Thể đa bội lẻ c. Thể 1 nhiễm d. Thể 3 nhiễm.

Câu 26. Ở bí gen A: quả bầu trội hoàn toàn so với gen a: quả dài. Cho cây 3n giao phấn với cây
4n thu được ở thế hệ lai có 315 cây có quả bầu và 9 cây có quả dài. Kiểu gen và kiểu hình của
cặp bố mẹ đã mang lai là:
a. AAa (quả bầu) x AAaa (quả bầu) b. Aaa (quả bầu) x Aaaa (quả bầu)
c. AAa (quả bầu) x AAAa (quả bầu) d. aaa (quả dài) x AAaa (quả bầu)
Câu 27. Gen M nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X của người quy đònh nhìn màu bình thường,
alen lặn tương phản m quy đònh bệnh mù màu. Bố và mẹ đều là thể lưỡng bội và nhìn màu bình
thường. Họ sinh được đứa con mang kiểu gen XO và biểu hiện kiểu hình mù màu. Kết luận nào
sau đây đúng?
a. Đứa con sinh ra là con trai. b. Đột biến dò bội đã xảy ra trong quá trình giảm phân của bố.
c. Kiểu gen của mẹ là X
M
X
M
. d. Kiểu gen của bố là X
M
X
m
Y.
Câu 28. Dạng đột biến cấu trúc nào của NST X ở ruồi giấm làm mắt lồi trở thành mắt dẹt?
a. Mất đoạn b. Lặp đoạn c. Đảo đọan d. Chuyển đoạn
Câu 29. Đột biến mất đoạn ở NST thứ 21 của người gây ra:
a. Bệnh ung thư máu b. Bệnh máu khó đông
c. Hội chứng Đao d. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao
Câu 30. Đột biến ở cặp NST thứ 21 của người có thể gây ra:
a. Bệnh ung thư máu b. Bệnh máu khó đông
c. Hội chứng Đao d. Bệnh ung thư máu và hội chứng Đao
Câu 31. Dạng đột biến cấu trúc nào không làm thay đổi kích thước của NST?
a. Lặp đoạn b. Đảo đọan
c. Đảo đọan và chuyển đoạn trên cùng một NST d. Lặp đoạn và đảo đoạn

Câu 32. Trên một NST ở ruồi giấm, trình tự ban đầu của các gen (được ký hiệu bằng chữ) như
sau: a b c d e f g h. Sau đột biến trình tự gen trên NST như sau: a b e d c f g h. Đột biến thuộc
dạng nào?
a. Lặp đoạn b. Đảo đọan
c. Chuyển đoạn tương hỗ d. Chuyển đoạn không tương hỗ
Câu 33. Hợp tử có bộ NST ký hiệu là 2n + 1 + 1, dạng đột biến là:
a. Đa nhiễm b. Tam nhiễm kép c. Tam nhiễm d. Khuyết nhiễm
Câu 34. Người mắc bệnh Đao có bộ NST trong tế bào ký hiệu như thế nào?
a. 3n b. 2n + 2 c. 2n - 1 d. 2n + 1
Câu 35. Hợp tử nào sau đây phát triển thành thể một nhiễm?
a. XXXX b. XO c. XXX d. XYY
* Sử dụng dữ kiện sau đây để trả lời các câu hỏi số 36 và 37
Cho các giao tử sau: I- (23 + X); II- (21 + Y); III- (22 + XX); IV- (22 + Y).
Câu 36. Tổ hợp các giao tử nào sau đây sản sinh ra cá thể bò hội chứng Đao?
a. I với II b. II với III c. I với IV d. II với IV
Câu 37. Tổ hợp các giao tử nào sau đây sản sinh ra cá thể mắc hội chứng Klainơfentơ?
a. I với II b. II với III c. I với IV d. III với IV
Câu 38. Gen trên NST có thể bò thay đổi từ nhóm liên kết sang nhóm liên kết khác nhờ đột biến
nào?
a. Mất đoạn b. Lặp đoạn c. Đảo đọan d. Chuyển đoạn
Câu 38. Hiện tượng nào không phải là đột biến?
a. Trao đổi chéo trong giảm phân b. Chuyển đoạn tương hỗ
c. Thoi vô sắc không hình thành trong nguyên phân d. NST không phân ly trong giảm phân
Câu 39. Có 3 nòi ruồi giấm, trên NST số 3 có các gen phân bố theo trình tự sau: nòi 1:
ABCGFEDHI, nòi 2: ABCGFIHDE, nòi 3: ABHIFGCDE Biết rằng nòi này sinh ra từ nòi khác
do đột biến đảo đoạn NST. Mối liên hệ trong quá trình phát sinh các nòi trên như thế nào?
a.
321
↔↔
b.

231 ↔↔
c.
312 ↔↔
d.
213 ↔↔
Câu 40. Hội chứng Đao là hậu quả của hiện tượng nào?
a. Rối loạn trong quá trình tự sao của AND
b. Thoi vô sắc không hình thành trong nguyên phân
c. NST không phân ly trong giảm phân d. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của NST
Câu 41. Sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính XY trong lần phân bào 2 ở một tế bào
sinh tinh sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính là:
a. X và Y b. XY và O c. XX, YY và O. d. XX và YY.
Câu 42. Hợp tử XYY được hình thành là do NST giới tính không phân ly ở:
a. Phân bào I trong quá trình giảm phân ở bố b. Phân bào II trong quá trình giảm phân ở bố
c. Phân bào I trong quá trình giảm phân ở mẹ d. Phân bào II trong quá trình giảm phân ở mẹ
Câu 43. Sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính XY trong lần phân bào I ở một tế bào
sinh tinh sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính là:
a. X và Y b. XY và O c. XX, YY và O. d. XX và YY.
Câu 44. Sự không phân li của cặp nhiễm sắc thể giới tính XX trong quá trình ở một tế bào sinh
trứng sẽ hình thành các loại giao tử mang NST giới tính là:
a. X b. XX và O c. XX hoặc O. d. X và O.
Câu 45. Hội chứng Tơcnơ có đặc điểm:
a. Nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, trí tuệ chậm phát
triển.
b. Nam hoặc nữ, đầu nhỏ, mắt xếch, cổ ngắn chậm phát triển trí tuệ.
c. Nam, tay chân dài, thân cao, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh.
d. Nữ, buồng trứng dạ con không phát triển, thường rối loạn kinh nguyệt, khó có con.
Câu 46. Rối loạn phân ly toàn bộ nhiễm sắc thể trong lần phân bào 1 của quá trình giảm phân
của một tế bào sinh dục sẽ tạo ra giao tử:
a. n và 2n b. 2n c. 4n d. 2n hoặc n.

Câu 47. Đột biến cấu trúc NST nào làm ảnh hưởng đến thành phần và cấu trúc của vật chất di
truyền?
a. Mất đoạn b. Lặp đoạn c. Đảo đọan d. Tất cả các đáp án
HẾT
Câu 48. Đột biến cấu trúc NST nào làm thay đổi vò trí của các gen giữa hai NST của cặp NST
tương đồng:
a. Mất đoạn b. Lặp đoạn c. Đảo đọan d. Chuyển đoạn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×