Tải bản đầy đủ (.pdf) (108 trang)

Phân tích tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân tại Eximbank Chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh Phòng giao dịch Hàng xanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 108 trang )

Header Page 1 of 166.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI EXIMBANK– CHI
NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PGD
HÀNG XANH
Ngành:

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Chuyên ngành:

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn:

TS. PHAN ĐÌNH NGUN

Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH

MSSV: 1154021564

Lớp: 11DTNH1



_ TP.Hồ Chí Minh - 2015_

Footer Page 1 of 166.


Header Page 2 of 166.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG NGẮN HẠN KHÁCH
HÀNG CÁ NHÂN TẠI EXIMBANK– CHI
NHÁNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – PGD
HÀNG XANH

\

Ngành:

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Chuyên ngành:

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Giảng viên hướng dẫn:


TS. PHAN ĐÌNH NGUN

Sinh viên thực hiện:

NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH

MSSV: 1154021564

Lớp:Lớp:
11DTNH1
11DTNH1

_ TP.Hồ Chí Minh - 2015_
i

Footer Page 2 of 166.


Header Page 3 of 166.
ỜI CA
T

x

:

ƣợc thực hiện dự trê
tình hình thực tiễ t


ĐOAN

uận tốt nghiệp này là nghiên cứu thực sự của tôi,
ơ sở nghiên cứu lý thuyết, kiến thứ

uyê

t

ểu

Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập khẩu Việt Nam

Chi Nhánh TP Hồ Chí Minh– PGD Hàng xanh” v dƣới sự ƣớng dẫn khoa học của
Thầy P

Đ

N uyê . Các số liệu, bảng biểu và những kết quả trong Khóa luận là

trung thực, các nhậ xét p ƣơ

ƣớ

ƣ r xuất phát từ thực tiễ v

ế t ứ

.
Một lần nữ


t

x

ịnh về sự trung thực của lờ

trên.

Sinh viên thực hiện
Ký tên

Nguyễn Thị Ngọc Trinh

Footer Page 3 of 166.

ii




Header Page 4 of 166.
ỜI CẢ

N
ề tài “Phân tích tín dụng

Trong thời gian hồn thành khóa luận tốt nghiệp vớ

ngắn hạn khách hàng cá nhân tại Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD

Hàng Xanh” bên c nh sự nổ lực củ
ở trƣờng, tìm tịi học hỏ ũ
ƣợc sự

ln nhậ

á

â

ã vận dụng những kiến thức tiếp t u ƣợc

ƣ t u t ập thơng tin, số liệu

p ỡ, góp ý tận tình từ Thầy P

Đ

ề tài, cùng với những lờ

trong suốt q trình thực hiệ

ê qu
N u

ế

ề tài. Tơi

ã ƣớng dẫn tơi


ộng viên khuyến khích từ phía

b n bè.
ơ

Tơi xin gửi lời cả
TP. Hồ

M

ểt
t ờ t




x

p ỡv

á vê

ế t ứ bổ
ử ờ

á

ƣớ


xin gửi lời cả
trực tiếp chỉ bả
Tr

â t

ơ

dẫ t
ơ

ã truyề

v

ều tr

â t

ƣợc hồn thiệ

Đ
t


tr

Đ

3


Khóa luận tốt nghiệp
ị cơng tác t i PG

t ờ

N

t ự tập t

N â

N uyê

ƣờ

H



qu
y. Đồ
X

ã

. Đặc biệt tôi
ã tậ t

p ỡ,


ƣớng dẫn tôi trong suốt q trình làm Khóa luận tốt nghiệp.

q tr

ƣợ sự

trƣờ

ƣớng dẫ
t

ế

ến Thầy P

t ự

ệ Khóa luận tốt nghiệp vớ t ờ

ế Khóa luận tốt nghiệp ủ t


tv

ầ t ết

â t
rất


ế qu T ầy

p

â t

t ể trá


á b



v



ò

t ếu s t. T

từ qu T ầy

v

ể Khóa luận tốt nghiệp này

ơ v

sức khỏe ến quý Thầy Cô.


ơ .

Tôi xin chân thành cả

TP. Hồ

Footer Page 4 of 166.

iii

M

y …..t á

…..

20


Header Page 5 of 166.

Footer Page 5 of 166.

iv


Header Page 6 of 166.

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM

KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬN XÉT VỀ QUÁ TRÌNH THỰC TẬP CỦA SINH VIÊN :
Họ và tên sinh viên : ......................................................................................
MSSV : ............................................................................................................
Lớp : ...............................................................................................................
Thờ

t ƣ tập: Từ …………… ế ………………..

T i ơ vị: ………………………………………………………………….
Trong quá trình viết báo cáo thực tập s



ã t ể hiện :

1. Thực hiện viết báo cáo thực tập theo quy ịnh:
Tốt

K á

2. T ƣờng xuyên liên hệ v tr
T ƣờng xuyên
3. Đề t

Tru

b


ổi chuyên mơn với Giả
Ít liên hệ

K

t



ƣớng dẫn :

Khơng

t chất ƣợng theo yêu cầu :
Tốt

K á

Tru

b

K

t

TP. HCM, ngày …. tháng ….năm 201..
Giảng viên hướng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)


Footer Page 6 of 166.

v


Header Page 7 of 166.
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CỤM TỪ VIẾT TẮT

NGHĨA

ACB

ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU

AGRIBANK

VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND
RURAL DEVELOPMENT
NGÂN HÀNG PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP VÀ
NÔNG THÔNG VIỆT NAM

ASEAN

ASSOCIATIOM OF SOUTHEAST ASIAN
NATIONS
HIỆP HỘI Á NƢỚ ĐÔNG N M Á


ATM

AUTOMATED TELLER MACHINE
MÁY RÚT TIỀN TỰ ĐỘNG, MÁY GIAO DỊCH TỰ
ĐỘNG

BIDV

JOINT STOCK COMMERCIAL FOR
INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF
VIETNAM
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM

CAR

CAPITAL ADEQUACY RATION
TỶ LỆ AN TOÀN VỐN TỐI THIỂU

CBNV

CÁN BỘ NHÂN VIÊN

CBTD

CÁN BỘ TÍN DỤNG

CMND

CHỨNG MINH NHÂN DÂN


EXIMBANK, EIB

VIETNAM EXPORT IMPORT COMMERCIAL

Footer Page 7 of 166.

vi


Header Page 8 of 166.
JOINT STOCK BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU VIỆT NAM
GDP

GROSS DOMESTIC PRODUCT
TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI

GTCG

GIẤY TỜ CÓ GIÁ



HỢP ĐỒNG

HĐT

HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP


HĐT

HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG

IELTS

INTERNATIONAL ENGLISH LANGUAGE
TESTING SYSTEM
BÀI KIỂM TRA VỀ SỰ THÀNH THẠO ANH NGỮ

MB, MBB

MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN QUÂN
ĐỘI

MSB

MARITIME BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN HÀNG
HẢI VIỆT NAM

NHNN

NGÂN HÀNG NHÀ NƢỚC

NHTMCP

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN


NHTMNN

NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI NHÀ NƢỚC

OMO

OPEN MARKET OPERATIONS
NGHIỆP VỤ THỊ TRƢỜNG MỞ

PGD

Footer Page 8 of 166.

PHÒNG GIAO DỊCH
vii


Header Page 9 of 166.
PTVT

PHƢƠNG TIỆN VẬN TẢI

ROE

RETURN ON EQUITY
TỶ LỆ SINH LỜI TRÊN VỐN CHỦ SỞ HỮU

SACOMBANK,STB


SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT
STOCK BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GỊN
THƢƠNG TÍN

SCB

SAI GON COMMERCIAL BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN

SHB

SAI GON – HA NOI JOINT STOCK COMERCIAL
BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN
– HÀ NỘI

SMBC

SUMITOMO MITSUIBANKING CORPORATION

STK

SỔ TIẾT KIỆM

SXKD

SẢN XUẤT KINH DOANH

TCB, TECHCOMBANK


VIETNAM TECHNICAL COMMERCIAL BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ
THƢƠNG VIỆT NAM

TMCP

THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN

TP

THÀNH PHỐ

TPHCM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

UBND

ỦY BAN NHÂN DÂN

USD

ĐƠ L MỸ

Footer Page 9 of 166.

viii



Header Page 10 of 166.
VCB, VIETCOMBANK

JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR
FOREIGN TRADE OF VIET NAM
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN NGOẠI
THƢƠNG VIỆT NAM

VIETINBANK

VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
FOR INDUSTRY AND TRADE
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN CÔNG
THƢƠNG VIỆT NAM

VNĐ

ĐỒNG VIỆT NAM

VPB

VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK
COMMERCIAL BANK
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT
NAM THỊNH VƢỢNG

VPBS

VP BANK SECURITIES
CƠNG TY CHỨNG KHỐN NGÂN HÀNG VIỆT

NAM THỊNH VƢỢNG

WTO

WORLD TRADE ORGANIZATION
TỔ CHỨ THƢƠNG MẠI THẾ GIỚI

Footer Page 10 of 166.

ix


Header Page 11 of 166.
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí
Minh – PG H

X

2012 – 2014 .....................................................33

Bảng 2.2: Thể hiện mức vố p áp ịnh cho các tổ chức tín dụng ở Việt Nam ...............43
Bảng 2.3: Sản phẩm củ t p 5 N â
Bả

t ƣơ

i cổ phần. .....................................47


2.4: ƣ ợ cho vay phân theo thành phần kinh tế của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ

Chí Minh – PGD Hàng Xanh ...........................................................................................52
Bảng 2.6: Kết quả kinh doanh Eximbank - Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng
Xanh. ................................................................................................................................56
Bả

2.7:

ƣ ợ cho vay khách hàng cá nhân phân theo thời gian của Eximbank – Chi

nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh ....................................................................68
Bảng 2.8: Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn h n khách hàng cá nhân t i
Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh .........................................70
Bảng 2.9: Số liệu ho t ộng của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng
x

2014 -2013.......................................................................................................71

Bảng 2.10: Chỉ t êu á

á

t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân Eximbank

– Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PG H

Footer Page 11 of 166.

X


x

2014 – 2013..............................72


Header Page 12 of 166.
DANH MỤC HÌNH ẢNH, BIỂU ĐỒ, S

ĐỒ

Hình ảnh
Hình 2.1: Logo Eximbank................................................................................................28
Hình 2.2: Vị tr



ịa bàn ho t ộng của Eximbank – Chi nhánh TP. HCM – PGD

Hàng Xanh .......................................................................................................................34
Hình 2.3: Logo của Eximbank ........................................................................................39

Biểu đồ cột:
Biểu ồ hình cột 2.1: Vố

ều lệ củ NHTM P

2012 – 2014 ...............44

Biểu ồ hình cột 2.2: Tỷ lệ an tồn vốn tối thiểu củ NHTM P


2012 –

2014..................................................................................................................................46
Biểu ồ

2.3: Huy ộng vố p â t e

ố tƣợng khách hàngcủa Eximbank –Chi

nhánh TP.Hồ Chí Minh -PGD Hàng Xanh ......................................................................53
Biểu đồ trịn:
Biểu ồ

trị 2.1: ơ ấu nhân sự t e tr

ộv

ộ tuổi của Eximbank – Chi

nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh ...................................................................31
Biểu ồ hình trịn 2.2: Thể hiện thị phần tín dụ

2012 ủa các NHTMCP ...........49

Biểu ồ hình trịn 2.3: Thể hiện thị phầ

2013 ủa các NHTMCP ............49

Biểu ồ hình trịn 2.4: Thể hiện thị phầ


v y
uy ộ

2013 ủa các NHTMCP .........51

Sơ ồ
Sơ ồ 1.1: Mơ phỏng quy trình tín dụng ..........................................................................27
Sơ ồ 2.1: ơ ấu tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng
Xanh .................................................................................................................................29

Footer Page 12 of 166.

xi


Header Page 13 of 166.
MỤC LỤC

TRANG

LỜI MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1
HƢƠNG 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN CỦA
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI. .......................................................................................4
1.1

Tín dụng Ngân hàng ..............................................................................................4

1.1.1


Khái niệm ...............................................................................................................4

1.1.2

Đặ

1.1.3

Chứ

ểm của tín dụng Ngân hàng .........................................................................4
..............................................................................................................5

1.1.3.1 Tập trung và phân phối l i vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hồn trả ......................5
1.1.3.2 Tiết kiệm tiền mặt v

p

ƣu t

t

bộ xã hội. .................................5

1.1.3.3 Phản ánh và kiểm soát các ho t ộng kinh tế. .......................................................6
1.1.4 Phân lo i tín dụng ngân hàng ....................................................................................6
sử dụng, tín dụng Ngân hàng chia thành hai lo i: ........................6

1.1.4.1 Theo mụ
1.1.4.2


Theo thời h n tín dụng, tín dụ

1.1.4.3 Theo mứ
1.1.4.4T e p ƣơ

ộ tín nhiệ

ƣợc chia làm ba lo i: ...................................6

ối với khách hàng ..........................................................7

t ức cho vay .....................................................................................7

1.1.4.5

Theo xuất xứ tín dụng ........................................................................................8

1.1.4.6

ứ vào hình thái giá trị của tín dụng ...........................................................8

1.1.5.1 Ngun tắc: Hoàn trả vố v ã
1.1.5.2

Nguyên tắc: Sử dụ

1.1.5.3

Nguyên tắ :


n.............................................................9


v

ệu quả .............................................9

ảm bảo tín dụng .....................................................................9

1.2

Ho t ộng tín dụng ngắn h n .................................................................................9

1.2.1

Các lo i hình tín dụng ngắn h n ............................................................................9

1.2.1.1 Tín dụng ứ
1.2.1.1.1

trƣớc ..............................................................................................10

Tín dụng thế chấp hoặc nghiệp vụ mở tín dụng khoản. ...............................10

Footer Page 13 of 166.

xii



Header Page 14 of 166.
1.2.1.1.2

Thấu chi .......................................................................................................10

1.2.1.1.3 Tín dụng vãng lai ..............................................................................................11
1.2.1.1.4 Tín dụng thời vụ................................................................................................11
1.2.1.2 Chiết khấu t ƣơ
1.2.1.3
1.2.2

p ếu ......................................................................................12

Tín dụng bằng chữ ký của Ngân hàng .............................................................13
Vai trị của ho t ộng tín dụng ngắn h n .............................................................13

1.2.2.1

Đối với Ngân hàng ...........................................................................................13

1.2.2.2

Đối với nền kinh tế ..........................................................................................14

1.3 Tín dụng cá nhân ........................................................................................................14
1.3.1 Khái niệm tín dụng cá nhân ....................................................................................14
1.3.2 Đặ

ểm cho tín dụng khách hàng cá nhân ...........................................................15


1.3.2.1 Quy mô mỗi khoản vay nhỏ, số ƣợng các khoản vay lớn ..................................15
1.3.2.2 Tín dụ

á

â t ƣờng dẫ

ến các rủi ro .......................................................15

1.3.2.3 Tín dụng cá nhân gây tốn kém nhiều chi phí .......................................................16
1.3.3 Vai trị của tín dụng cá nhân trong nền kinh tế .......................................................17
1.3.3.1 Đối với nền kinh tế - xã hội .................................................................................17
1.3.3.2 Đối với Ngân hàng ...............................................................................................18
1.3.3.3 Đối với khách hàng cá nhân .................................................................................18
1.3.4 Một số chỉ tiêu phân tích tình hình ho t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân
..........................................................................................................................................19
1.3.4.1 Tố

ột

trƣởng thu nhập ................................................................................19

1.3.4.2 Tỷ lệ nợ xấu .........................................................................................................19
1.3.4.3 Tỷ lệ nợ quá h n...................................................................................................20
1.3.4.4. ƣ ợ tín dụng so với nguồ

uy ộng vốn. ......................................................21

1.4Quy trình cho vay........................................................................................................21


Footer Page 14 of 166.

xiii


Header Page 15 of 166.
1.4.1 Khái niệm quy trình cho vay...................................................................................21
1.4.2 Quy trình tín dụ

bản .....................................................................................21

1.4.2.1 Lập hồ sơ ề nghị cấp tín dụng ............................................................................22
1.4.2.2 Phân tích tín dụng ................................................................................................23
1.4.2.3 Quyết ịnh và ký kết hợp ồng tín dụng..............................................................23
1.4.2.3.1 ơ sở ra quyết ịnh tín dụng .............................................................................23
1.4.2.3.2 Quyền phán quyết tín dụng ...............................................................................24
1.4.2.4 Giải ngân ..............................................................................................................24
1.4.2.5 Giám sát tín dụng .................................................................................................24
1.4.2.6 Thanh lý hợp ồng tín dụng .................................................................................25
1.4.2.6.1 Thu nợ ...............................................................................................................25
1.4.2.6.2 Tái xét hợp ồng tín dụng .................................................................................25
1.4.2.6.3 Thanh lý hợp ồng tín dụng ..............................................................................26
2.1 Tổng quan về Eximbank ............................................................................................28
2.1.1 Lịch sử hình thành ..................................................................................................28
2.1.1.1 Lịch sử hình thành Eximbank ..............................................................................28
2.1.1.2 Lịch sử hình thành Eximbank – Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh29
2.1.2 Bộ máy tổ chức của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh29
2.1.3 Tình hình nhân sự ...................................................................................................30
2.1.4 Doanh số cho vay và thu nợ Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh .........................................32
2.1.5 Địa bàn kinh doanh .................................................................................................34

2.1.5.1 Vị tr

ịa lý Quận Bình Th nh .............................................................................35

2.1.5.2 Kinh tế Quận Bình Th nh ....................................................................................35
2.1.5.3 V

- Xã hội Quận Bình Th nh ....................................................................36

Footer Page 15 of 166.

xiv


Header Page 16 of 166.
2.1.5.4 Eximbank – PGD Hàng Xanh ..............................................................................36
2.1.6 P uơ

t ứ

2.1.6.1 Truyề t

d


2.1.6.2 Truyề t

tr

v


ƣớc ........................................................37

.................................................................................................38

ộng ...............................................................................................39

2.1.7 Khả

nh tranh của Eximbank ......................................................................41

2.1.7.1 N

ực tài chính ................................................................................................41

2.1.7.2 Sản phẩm ..............................................................................................................46
2.1.7.3 Thị phần ho t ộng ..............................................................................................48
2.1.8 Tình hình ho t ộng kinh doanh của Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh–
PGD Hàng Xanh ..............................................................................................................51
2.1.8.1 Về ho t ộng tín dụng và ho t ộ

uy ộng vốn .............................................51

2.1.8.2 Về ho t ộng khác ...............................................................................................54
2.1.8.3 Kết quả ho t ộng Eximbank – PGD Hàng Xanh ...............................................55
2.1.9 Đị

ƣớng phát triển Ngân hàng trong nhữ

tới........................................57


2.1.9.1 Đị

ƣớng phát triển của Eximbank trong nhữ

tới ................................57

2.1.9.2 Đị

ƣớng phát triển của Eximbank – Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh –
tới. ...........................................................................58

PGD Hàng Xanh trong nhữ

2.2 Ho t ộng cho vay khách hàng cá nhân ngắn h n của Eximbank - Chi nhánh TP. Hồ
Chí Minh - PGD Hàng Xanh ...........................................................................................59
2.2.1 Sản phẩm cho vay khách hàng cá nhân trong ngắn h n. ........................................59
2.2.1.1

v y ƣu ã sản xuất kinh doanh lãi suất 10%/

2.2.1.2

v y VNĐ ã suất 9%/

.......................................59

............................................................................60

2.2.1.3 Cấp h n mức thấu chi ..........................................................................................60

2.2.1.4

v y ầu tƣ

d

ứng khoán ...........................................................61

2.2.1.5 Cho vay cầm cố sổ tiết kiệm, giấy tờ có giá ........................................................61
2.2.1.6 Cho vay chứng khoán ngày T ..............................................................................61

Footer Page 16 of 166.

xv


Header Page 17 of 166.
2.2.2 Chế ộ v quy tr

ối với cho vay khách hàng cá nhân ......................................62

2.2.2.1 Chế ộ cho vay khách hàng cá nhân ....................................................................62
2.2.2.2 Quy trình cho vay khách hàng cá nhân ................................................................64
2.2.3 Tình hình ho t ộng cho vay ngắn h n cá nhân Exim bank- Chi nhánh Thành Phố
Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh ......................................................................................67
2.2.3.1 Dự nợ cho vay khách hàng theo thời gian. ..........................................................67
2.2.3.2 Doanh số cho vay và doanh số thu nợ trong ngắn h n khách hàng cá nhân t i
Eximbank – PGD Hàng xanh ...........................................................................................69
2.3 Các chỉ tiêu phân tích tình hình ho t ộng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân ..71
HƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG

NGẮN HẠN KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN .....................................................................73
3.1 Nhận xét .....................................................................................................................73
3.1.1 Ƣu
3.1.2 N ƣợ

ểm ..................................................................................................................73
ểm.............................................................................................................74

3.2 Các giải cho ho t ộng tín dụng ngắn h n .................................................................74
3.2.1 Các giải phát triển ho t ộng tín dụng ngắn h n ....................................................74
3.2.1.1 Đẩy m nh ho t ộng marketing Ngân hàng ........................................................74
3.2.1.2 Xây dựng chính sách khách hàng hợp lý .............................................................76
3.2.2 Giải pháp nâng cao chất ƣợng ...............................................................................76
3.2.2.1 Nâng cao tr

ộ nghiệp vụ cán bộ tín dụng ......................................................76

3.2.2.2 Thực hiện bảo hiểm tín dụng ...............................................................................77
KẾT LUẬN ......................................................................................................................79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................80
PHỤ LỤC

Footer Page 17 of 166.

xvi


Header Page 18 of 166.
LỜI MỞ ĐẦU
1.1 Lý do chọn đề tài

Để thực hiệ

ềá

ơ ấu l i hệ thống NHTM quốc doanh và hệ thống NHTM cổ

phần theo quyết ịnh của Thủ tƣớng Chính phủ
viên thứ 150 của Việt N
NHTM Việt N

tr

u

ập

ƣ

á

ế

100% vố

S

v H

ƣớ


HS

K

ầu t ê t
ã ƣợ

5

â

ập Tổ

ứ T ƣơ

ƣớ (NHNN)

v T ƣợ
V ệt N

ƣ

â

ĩ

bứ tr

ệt ố


4

ố:N â

ƣớ

ập t
p ép

) ƣợ t

y 6/1/2009 N â

ấp p ép. N ƣ vậy

100% vố

T ế



Hả (HS

. Đế
t

ù

vớ St d rd


V ệt N

100% vố trự t uộ

ũ



u ơ bả

dệ

â

.V

v

y

t ộ

V ệt N
t ƣơ

NHTM ổ p ầ

Ngân hàng liên doanh và chi nhánh N â

t ê


ớ . Sắp tớ

ột

u

ơ sắ t uầ t y
y


ệ t

v t

trƣờ



sự p

trộ

y ắt ơ
r t ị trƣờ

ầy t ề

u



ƣợ

y sẽ

sắ . Đ ều
vấ

t

ế

v

tƣơ

Việt N
ĩ

ƣ

t u



(NHTM) N

ƣớ

ƣớ


ã


uộ

tr

t


á

á t á t ật tốt t ị trƣờ
á

á

â

ột t ị

.
ƣợc phát triển ở thị trƣờng

t ƣợc nhiều khách hàng. Bởi lẽ, theo các Ngân

vực tín dụng cá nhân tuy khá mới mẻ ở Việt N

ể phát triể . Đ ểm thuận lợi ở ây


Footer Page 18 of 166.

p ả

ê

ọp ả
ơ

ế tr



y ã dẫ

ề ặt r

ầy t ề
ƣớ

y

Tuy tín dụng cá nhân là một khái niệm sản phẩm mớ

lớ

ều lệ,

ã ƣợ p ép t


N

Hồ

ũ

ã

vố

.
Đ ều

4

ết

100% vố

ƣớ
Le



5/1/2009 vừ qu

â

v N â


â

ƣ: t

ổi mới công tác quản trị, nâng cao chất ƣợng

y 8/9/2008 N â

rtered

rtered HS



ệ…. T e

y 1/4/2007

V ệt N

â

ầu tƣ

nguồn nhân lự

St d rd

y 07/11/2006 ến nay các


ực c nh tranh củ

ơ ấu l i nợ, làm s ch bả

V ệt N

WTO

với việc trở thành thành

ã t ực hiện nhiều giả p áp ể hồn thành tốt ề án của Thủ tƣớng

Chính phủ, các giải p áp â

ớ từ

2001. ù

quy
1

ƣ

i có tiề

rất

t ị trƣờng lớn với dân số 90 triệu



Header Page 19 of 166.
ƣờ

số trong

ộ tuổi trẻ, có thu nhập, phong cách sống hiệ

i và nhu cầu

mua sắm lớn. Cùng với mức sống nâng cao thì nhu cầu của khách hàng cá nhân khơng
chỉ bó hẹp trong nhu cầu sinh ho t t ƣờng ngày mà họ cịn có nhu cầu mở rộng kinh
doanh nhằm nâng cao mức sống hiện t i. Vì vậy, bên c nh khách hàng truyền thống là
á

khách hàng doanh nghiệp

á

â

vƣơ

ê v

y

ếm tỷ

trọng cao trong ho t ộng cho vay của các Ngân hàng.

Từ xu ƣớng trên Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt N
chiế

ƣợc kinh doanh hợp

ểt u

t ố tƣợ

t ƣợc hiệu quả kinh doanh tố ƣu N â
ƣ ƣu ã

ợp

ểt u

á
ã

ững

ầy tiề

y. Để

ững chính sách lãi suất ũ

t ƣợng lớn khách hàng cá nhân giao dịch t i Ngân hàng

TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Để phần nào giúp bả t â

tình hình kinh doanh thực tế t

N â

ũ

ọc hỏ

d ễn ra. Nên tôi quyết ịnh chọ

báu từ thực tế

ã

ơ ội tiếp cậ

ƣợc

ƣợc nhiều kinh nghiệm q

ề tài Khóa luận tốt ngiệp Phân

tích tín dụng ngắn hạn khách hàng cá nhân tại Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí
Minh – PGD Hàng xanh”. Để
ọ t

rất

ƣợ sự


y

t ệ

ột p ép s sá
pv

ỏ dự trê

sẽ ủ T ầy ù

á b



ế t ứ
ểb

ã

v ết ƣợ

ơ .

1.2 Mục tiêu nghiên cứu
Việc nghiên cứu ề tài nhằ

t ƣợc mục tiêu sau:

 Phân tích tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân t i Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ

Chí Minh – PGD Hàng xanh
 Đá

á

t ộng tín dụng t i cá nhân t i Eximbank – Chi nhánh TP.Hồ Chí

Minh – PGD Hàng xanh
 R tr

ƣợc bài học kinh nghiệm về tín dụng khách hàng cá nhân t i Eximbank –

Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng xanh
1.3 Phạm vi nghiên cứu
 Thời gian
Từ

y 13/04/2015 ến ngày 02/06/2015

Footer Page 19 of 166.

2


Header Page 20 of 166.
Nghiên cứu ho t ộ

d

n


2012-2014

 Không gian
T i Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh –
PGD Hàng Xanh
Đ sâu p â t

t

dụng ngắn h n khách hàng cá nhân t i T i Ngân hàng TMCP

Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – Chi nhánh TP.Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh
1.4. Phương pháp nghiên cứu
 Thu thập số liệu: Từ ơ vị thực tập cung cấp

2012-2014, và các báo

cáo liên quan.
 Xử lý số liệu: ù

p ƣơ

p áp s sá

ể á

á xu ƣớng chung về doanh số,

dƣ ợ cho vay.

1.5. Giới thiệu kết cấu đề tài
Đề tài gồm:


ƣơ

1: L

uận chung về tín dụng khách hàng cá nhân củ N â

t ƣơ

m i.


ƣơ

2: Thực tr ng tín dụng ngắn h n khách hàng cá nhân Eximbank – Chi

nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh – PGD Hàng Xanh.


ƣơ

3: Nhận xét và giải pháp phát triển ho t ộng tín dụng ngắn h ng khách

hàng cá nhân.
 Kết luận.
 Tài liệu tham khảo.
 Phụ lục.


Footer Page 20 of 166.

3


Header Page 21 of 166.
CHƯ NG 1: Ý UẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN CỦA NGÂN HÀNG THƯ NG ẠI.
1.1

Tín dụng Ngân hàng

1.1.1 Khái niệm
 Tín dụng Ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa tổ chức tín dụng (bên cấp tín dụng)
với các tổ chứ v

á

â (bê

v y) tr

tổ chức tín dụng thực hiện việc


chuyển giao các nguồn vốn tiền tệ hoặc tài sả

v y tr


ột thời gian

nhất ịnh theo nguyên tắc hoàn trả cả vốn và lãi vay.
 Trong tín dụng Ngân hàng, tổ chức tín dụng vừ
v y trò

vừ

ƣờ

v y.

v

trò

ƣờ

t ƣơ

v y.

v



ƣợc trong

ố tƣợng cấp tín dụng trong tín dụng


Ngân hàng chủ yếu là vốn tiền tệ, vì vậy nó có thể áp ứ
chủ thể

i

ĩ rằng nguồn vốn mà tổ chức tín dụng

cung cấp cho các tổ chức, cá nhân chính là nguồn vốn mà họ uy ộ
dân chúng. Khác với tín dụ

v y

ƣợc mọi nhu cầu của

ểm này mà tín dụng Ngân hàng là hình thức phổ biến

nhất trong nền kinh tế thị trƣờng.
1.1.2 Đặc điểm của tín dụng Ngân hàng
 Đặc điểm của tín dụng Ngân hàng
 Tín dụng ngân hàng thực hiệ

v y dƣới hình thức tiền tệ: Cho vay bằng

tiền tệ là lo i hình tín dụng phổ biến, linh ho t v

áp ứng mọ

ố tƣợng

trong nền kinh tế quốc dân.

 Tín dụng Ngân hàng cho vay chủ yếu bằng vố

v y ủa các thành phần

trong xã hội chứ không phải hồn tồn là vốn thuộc sở hữu của chính mình
ƣt

dụng nặng lãi hay tín dụ

 Q trình vậ
với sự vậ

ộng và phát triển của tín dụ

xuất ƣu t

i.
N â

ộc lập tƣơ

ối

ộng và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội. Có những

trƣờng hợp mà nhu cầu tín dụ
t

t ƣơ


t

N â

t

ƣ

sản xuất v

ƣu

ất là trong thời kỳ kinh tế khủng hoảng. Sản
bị co hẹp

ƣ

u ầu tín dụng vẫn

t



chống tình tr ng phá sả . N ƣợc l i trong thời kỳ kinh tế ƣng thịnh, các
doanh nghiệp mở mang sản xuất

Footer Page 21 of 166.

4


ƣu

uyể t

ƣ

t


Header Page 22 of 166.
áp ứng kịp. Đây

dụng Ngân hàng l

ột hiệ tƣợng rất bình

t ƣờng của nền kinh tế.
 Hơn nữa tín dụng Ngân hàng cịn có một số ưu điểm nổi bật so với các hình
thức khác là:
u ầu về vốn của

Tín dụng Ngân hàng có thể thỏa mãn một cách tố

các tác nhân và thể nhân khác trong nền kinh tế vì nó có thể uy ộng vốn
bằng tiền nhàn rỗi trong xã hộ dƣới hình thức và khố ƣợng lớn.
Tín dụng Ngân hàng có thời h n vay phong phú, có thể vay ngắn h n, trung
h n và dài h n do Ngân hàng có thể

ều chỉnh giữa các nguồn vốn với nhau


áp ứng nhu cầu về thời h n vay.
Tín dụng Ngân hàng có ph m vi lớn vì nguồn vốn bằng tiền là thích hợp với
ố tƣợng trong nền kinh tế d

mọ

t ể cho nhiều ố tƣợng vay.

1.1.3 Chức năng
1.1.3.1 Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc có hồn trả
 Tín dụng thu
ế

i bộ phận tiền tệ nhàn rỗi trong nền kinh tế và phân phối

dƣới hình thức cho vay nhờ

l i vố
vố

t

ơ t ếu vốn. Sự

ều hòa vốn tín dụng từ ơ t ừa

ều hịa mang tính chất t m thời và phải trả lãi.

 Việc phân phối l i vốn tiền tệ dƣới hình thức tín dụ


ƣợc thực hiện bằng

hai cách:
 Phân phối trực tiếp là việc phân phối vốn từ chủ thể có vốn t m thờ

sản xuất kinh doanh và tiêu

dụng sang chủ thể trực tiếp sử dụng vố
dù . P ƣơ
t ƣơ

p áp p â p ố

y ƣợc thực hiện trong quan hệ tín dụng

i và việc phát hành trái phiếu củ

 Phân phối gián tiếp là việc phân phối vố
chứ t

tru

ƣ sử

ƣ: N â

á

ty…


ƣợc thực hiện thông qua các tổ
ty t



1.1.3.2 Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thơng cho tồn bộ xã hội.
Trong nền kinh tế thị trƣờng, ho t ộng tín dụng ngày càng mở rộng và phát triển
d ng, từ
bù trừ giữ

ãt
á

ẩy việc mở rộng thanh tốn khơng dùng tiền mặt và thanh toán

ơ vị kinh tế. Đ ều này sẽ làm giả

Footer Page 22 of 166.

5

ƣợc khố ƣợng giấy b

tr

ƣu


Header Page 23 of 166.
t


p

ƣu t

ấy b

N â

một cách linh ho t khố ƣợng tiền tệ nhằ
v ƣu t

ồng thời cho phép N

ƣớ

ều tiết

áp ứng kịp thời nhu cầu tiền tệ cho sản xuất

phát triển.

1.1.3.3 Phản ánh và kiểm soát các hoạt động kinh tế.
tập trung và phân phối l i vốn tiền tệ nhằm phục

Trong việc thực hiện chứ

p ản ánh một cách tổng hợp và nh y bén

vụ u cầu tái sản xuất, tín dụng có khả

tình hình ho t ộng của nền kinh tế d
ƣớ

công cụ quan trọng của N

t

ể kiể

dụ

s át t

ò

ƣợc coi là một trong những

ẩy quá trình thực hiện các chiến

ƣợc phát triển kinh tế.
t ết kiệm tiền mặt, gắn liền với phát

Mặc khác, trong khi thực hiện chứ

triển thanh tốn khơng dùng tiền mặt trong nền kinh tế, tín dụng có thể phản ánh và kiểm
sốt q trình phân phối sản phẩm quốc dân trong nền kinh tế.
1.1.4 Phân loại tín dụng ngân hàng
1.1.4.1 Theo mục đích sử dụng, tín dụng Ngân hàng chia thành hai loại:
 Tín dụng sản xuất v


ƣu t

:L

i tín dụ

ƣợc cung cấp cho các

doanh nghiệp ể họ tiến hành sản xuất và kinh doanh.
 Tín dụng tiêu dùng: Là lo i tín dụ
tiêu dùng. Lo i tín dụ
thiết bị

…T

dụ

ƣợc cấp p át

y t ƣờ

ƣợ dù

t êu dù

y

á

â


ể áp ứng nhu cầu

ể mua sắm nhà cửa, xe cộ, các
xu ƣớng t ng lên.

1.1.4.2 Theo thời hạn tín dụng, tín dụng được chia làm ba loại:
 Tín dụng ngắn h n: Là lo i tín dụng có thời h dƣới một

t ƣờ

dụng vào nghiệp vụ thanh toán, cho vay bổ sung thiếu hụt t m thời về vố

ƣợc sử
ƣu ộng

của các doanh nghiệp hay cho vay phục vụ nhu cầu sinh ho t tiêu dùng của cá
nhân.
 Tín dụng trung h n: Có thời h n từ 01 ế 05
vụ nhu cầu mua sắm tài sản cố ịnh, cải tiế

ƣợ dù

ể cho vay vốn phục

ổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây

dựng các cơng trình nhỏ có thời h n thu hồi vốn nhanh.
 Tín dụng dài h n: Là lo i tín dụ
dự


trê 05

ƣợc sử dụ

ơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mơ lớn.

Footer Page 23 of 166.

6

ể cung cấp vốn xây


Header Page 24 of 166.
1.1.4.3 Theo mức độ tín nhiệm đối với khách hàng
 Tín dụng có bả

ảm: Là lo i hình tín dụng mà các khoả

v y p át r

ều có

ƣ: ầm cố, thế chấp, chiết khấu và bảo lãnh.

tài sản thế chấp, có các hình thứ
 Tín dụng khơng có tài sản bả

ảm: Là lo i hình tín dụng mà các khoản cho vay

y t ƣờng

phát ra không cần tài sản thế chấp mà chỉ dựa vào tín chấp. Lo

ƣợc áp dụng với khách hàng truyền thống, có quan hệ lâu dài và song ph ng với
Ngân hàng, khách hàng này phải có tình hình tài chính lành m
vớ N â

ƣ trả nợ ầy ủ

v

uy t

ối

n cả gốc lẫn lãi, có dự án sản xuất kinh

trả nợ.

doanh khả thi, có khả
1.1.4.4Theo phương thức cho vay

Theo quy chế cho vay của các tổ chức tín dụng ban hành ngày 31/12/2001, Ngân hàng
tiến hành cho vay the

á p ƣơ

t ức sau:


 Cho vay từng lần: Mỗi lần cho vay vốn khách hàng và Ngân hàng tiến hành thực
hiện những thủ tục vay vốn cần thiết và ký hợp ồng tín dụ . P ƣơ

t ƣờng xuyên, sản xuất

dụng với những khách hàng có nhu cầu vay vố
khơng ổ

ịnh, kinh doanh theo thời vụ t ƣơ

 Cho vay theo hợp ồng tín dụ : N â

t ức này áp

vụ.

v

á



ịnh, thỏa thuận một

h n mức tín dụng duy trì trong một thời h n nhất ịnh hoặc theo chu kỳ sản xuất,
kinh doanh.
 Cho vay theo dự án ầu tƣ: N â

àng và khách hàng vay vố


phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các dự á
 Cho vay hợp vốn: Một nhóm tổ chức tín dụ
vốn hoặ p ƣơ

á v y vốn củ

á

ể thực hiệ

ầu tƣ

ầu tƣ p ục vụ ời sống.

ù

v y ối với một dự án vay

. Tr

ó một tổ chức tín dụng

ầu mối dàn xếp, phối hợp với các tổ chức tín dụng khác. Ngồi ra cho vay
hợp vốn còn phải thực hiện theo quy chế ồng tài trợ của các tổ chức tín dụng do
Thố

ố N â

ƣợc rủ r s


N
ƣợ

ƣớc ban hành. Cho vay hợp vố ƣu

ểm là nới lỏng việc kiểm soát tiền vay khách hàng.

 Cho vay trả góp: Khi vay vố

N â

v
ƣ

lãi vốn vay phải trả cộng với số gố
trong thời h n cho vay.

Footer Page 24 of 166.

ểm là san sẻ

7

ƣợ

á


r


ịnh và thỏa thuận số

ể trả nợ theo nhiều kỳ h n


Header Page 25 of 166.
 Cho vay theo h n mức tín dụ : K á

v N â



ịnh và thỏa thuận

một h n mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời gian nhất ịnh. Việc cho vay
xe

và thu nợ

u

p â

vay, lúc nào thu nợ. P ƣơ

ịnh ranh giới, thờ

t ức này áp dụ

trả t ƣờng xuyên, tình hình kinh doanh ổ


ểm cụ thể lúc nào cho

ối với khách hàng có nhu cầu vay

ịnh, vịng quay vốn nhanh và tín nhiệm

trong quan hệ tín dụng.
 Cho vay thơng qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng: Tổ chức tín dụng
á

chấp thuậ

ƣợc sử dụng số vốn vay trong ph m vi h n mức tín

ể thanh tốn tiền mua hàng hóa, dịch vụ và rút tiền mặt t i máy rút tiền tự

dụ

ộng hoặc ứng tiền mặt

i lý của tổ chức tín dụng. Khi cho vay phát hành và sử

dụng thẻ tín dụng, tổ chức tín dụng và khách hàng phả tuâ t e quy ịnh của
Chính phủ v N â

N

ƣớc Việt Nam về phát hành và sử dụng thẻ tín


dụng.
 Cho vay theo h n mức thấu chi: Là việc cho vay mà tổ chức tín dụng thỏa thuận
v

bằ

bản chấp thuận cho khách hàng c

toán của khách hàng phù hợp vớ

vƣợt số tiền có trên tài khoản thanh

á quy ịnh của Chính phủ và Ngân hàng Nhà

ƣớc Việt Nam về ho t ộng thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh
toán.
1.1.4.5 Theo xuất xứ tín dụng
 Cho vay trực tiếp: Ngân hàng cấp vốn trực tiếp cho khách hàng có nhu cầu
ƣờ

thờ

ồng

v y trực tiếp hoàn trả nợ vay cho Ngân hàng.

 Cho vay gián tiếp: Là khoả

v y ƣợc thực hiện thông qua việc mua l i các


khế ƣớc hoặc chứng từ nợ ƣợc phát sinh và còn trong thời h n thanh tốn. Các
hình thức này gồm có: Chiết khấu, mua l i các phiếu bán hàng, nghiệp vụ thanh lý.
1.1.4.6 Căn cứ vào hình thái giá trị của tín dụng
 Tín dụng bằng tiền: Là lo i hình tín dụ
ƣợc cung cấp bằng tiề . Đây
thức cấp tín dụng chủ yếu củ N â
u

ƣ: T

dụng ứ

v

ƣợc thực hiện bằng kỹ thuật khác

trƣớc, thấu chi, tín dụng thời vụ, tín dụng trả góp.

 Tín dụng bằng tài sản: Là hình thức cho vay bằng tài sản rất phổ biế v
ển hình nhất là tài trợ t uê

u . T e p ƣơ

d ng,

t ức nay Ngân hàng hoặc công

ty thuê mua (Công ty con của Ngân hàng) cung cấp trực tiếp tài sản cho khách hàng
v t e


ịnh kỳ khách hàng hoàn trả nợ vay gồm cả gốc và lãi.

Footer Page 25 of 166.

8


×